Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

GIAO AN TU CHON TOAN 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.36 KB, 42 trang )

Giáo án Tự chon Toán 6

SỐ NGUYÊN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Kiểm tra bài cũ : Không
2/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các HS : Ví dụ ;
số nguyên ?
1/ ( -2 ) + 2009
2/ - ( - 5 ) + 23
3/ 11 + 56 + 45
GV nhận xét.
…….
GV : Để thực hiện phép cộng các số
HS : Ta áp dụng quy tắc
nguyên ta làm như thế nào ?
+ Cộng hai số nguyên cùng dấu
+Cộng hai số nguyên khác dấu
GV cho HS nhắc lại quy tắc cộng
HS nhắc lại quy tắc cộng


GV nhận xét, chính xác hóa.
Lớp nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm bài tập.
HS tìm hiểu đề bài
* Bài 1.
Làm bài vở
Điền số thích hợp vào ngoặc (...)
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
a/
2 + (...) = 1
KQ:
b/ -2 + (...) = 9
a/ (...) = -1
c/ -234 + (...) = 234
b/ (...) = 11
d/ (...) +2010 = - 2010
c/ (...) = 468
e/ (...) + (...) = -7
d/ (...) = - 4020
e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn
như :
5 + ( -12 )
-9 + 2
GV nhận xét, chính xác hóa.
…..
HS nhận xét.
*Bài 2:
HS tìm hiểu đề bài
Tính nhanh:

Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
1
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
a/ 234 - 117 + (-100) + (-234)
b/ -927 + 1421 + 930 + (-1421)
GV nhận xét, chính xác hóa.

KQ :
a/ [ 234 + ( - 234 ) ] -117-100
= 0 + ( - 217 )
= -217.
b/ [ 1421 +( -1421)] + ( -927 +930)
=0+3
=3
HS nhận xét.

*Bài 3.
HS tìm hiểu đề bài
a/ Tính tổng các số nguyên âm lớn nhất Làm bài vở
có 1 chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số. Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
b/ Tính tổng các số nguyên âm có 1
Hướng dẫn
chữ số, có 2 chữ số và có 3 chữ số.
a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111
b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107

c/ Tính tổng các số nguyên có hai
c/
chữ số.
Tổng các số nguyên có hai chữ số
(-99) +(-98) + …+ (-10)+10+11+…+99
=0
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS nhận xét.
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

ÔN VỀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
2
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6

1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép trừ các số HS : Ví dụ ;
nguyên ?
1/ 1 - 2009
2/ - ( - 5 ) - 23
3/ 11 + 56 - 45
GV nhận xét.
…….
GV : Để thực hiện phép trừ các số
HS : Ta áp dụng quy tắc
nguyên ta làm như thế nào ?
Trừ đi một số là cộng với số đối của số
đó.
GV cho HS nhắc lại quy tắc
a – b = a + ( - b)
GV nhận xét, chính xác hóa.
HS nhắc lại quy tắc
GV lưu ý
Lớp nhận xét.
-(-a)=+a
Hs ghi nhớ
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV cho HS làm bài tập

HS tìm hiểu đề bài
* Bài 1.
Làm bài vở
Điền số thớch hợp vào ngoặc ( )
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
a/ 2 - ( ) = -1
KQ:
b/ -2 - ( ) = 9
a/ ( ) = 3
c/ -234 - ( ) = 234
b/ ( ) = -11
d/( ) -2010 = - 2010
c/ ( ) = -468
e/ ( ) - ( ) = - 5
d/ ( ) = 0
e/ Có thể chọn nhiều cặp số thỏa mãn
như :
1- 6
12 - 17
GV nhận xét, chính xác hóa.
…..
HS nhận xét.
*Bài 2.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Tính nhanh.
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ:
a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112
a/ 765 - ( - 298 + 111 ) - 298 + 112

= 765 +298-111-298+112
=765 +( 298 -298 ) +( -111+112 )
=765 +0 +1
3
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
=766
b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 ) b/ ( 9872 - 3412 ) -( 5630+ 9800- 3400 )
=9872-3412-5630-9800+3400
=(9872-9800)+(-3412 +3400)-5630
=72 +( -12) -5630
=60 + (-5630)
GV nhận xét, chính xác hóa.
=-5570
HS nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
*Bài 3: Thực hiện phép tính:
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
Hướng dẫn
a/ (a – 1) – (a – 3)
a/ (a - 1) - (a -3)
= (a - 1) + (3 - a)
= [a + (-a)] + [(-1) + 3]
=2
b/ (2 + b) – (b + 1)
Với a, b ∈ Z
b/ Thực hiện tương tự ta được kết quả

GV nhận xét, chính xác hóa.
bằng 1.
HS nhận xét.
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

ÔN VỀ QUY TẮC DẤU NGOẶC
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
4
GV: Phạm Văn Chương



Giáo án Tự chon Toán 6
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng
HS : Ví dụ
quy tắc dấu ngoặc.
( 12- 3 ) - ( -7 +1)
=12 - 3 +7 -1
=19 - 4
Từ đó Gv cho hs phát biểu quy tắc dấu
=15
ngoặc
HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Gv nhận xét.
HS khác nhận xét.
Hs : lấy ví dụ :
GV: Em hãy cho VD về việc áp dụng
15 -8 =- 6 +13
quy tắc chuyển vế .
Suy ra 15 - 13 = -6 +8
( chuyển - 8 từ vế trái sang vế phải và
Gv nhận xét.
đổi dấu thành + 8, chuyển +13 từ vế
Gv nhận xét thêm :
phải sang vế trái và đổi dấu thành -13 )
Dạng toán áp dụng quy tắc dấu ngoặc

thường là thực hiện phép tính
Dạng toán áp dụng quy tắc chuyển vế
HS khác nhận xét.
thường là tìm x, biến đổi biểu thức.
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV choHs làm các bài tập
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
* Bài 1. Tính
KQ :
a/ (187 -23) – (20 – 180)
a/ (187 -23) – (20 – 180)
=187 - 23 – 20 +180
=( 187 + 180 ) – ( 23 +20 )
=367 – 43
=324
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
b/ (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48)
= (-50 + 162 ) – (-79 +73 )
=112 – ( -6 )
=112+6
Gv nhận xét.
=118
*Bài 2. Tìm x, biết
HS khác nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm.
KQ :

a/ 12 – ( 1 + x ) = 1
a/ 12 – ( 1 + x ) = 1
5
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6

b/ ( x- 4 ) +1= - 7

c/ 3 – x = x – 21

Gv nhận xét.
*Bài 3. Cho x-1 = 2010
Chứng minh x 2 −15

( 1 + x ) = 12-1
1 + x =11
x = 10
b/ ( x- 4 ) +1= - 7
( x- 4 ) = -7-1
x- 4 = -8
x =-8 +4
x =-4
c/ 3 – x = x – 21
x + x = +21 +3
2x = +24
x = 12.
HS khác nhận xét.
HS tìm hiểu đề bài

Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
HD :
Hs chứng minh x 2 có tận cùng bằng 1
Từ đó x 2 - 1 tận cùng bằng 0
Suy ra đpcm

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

ÔN VỀ PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép nhân các số nguyên.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
6
GV: Phạm Văn Chương



Giáo án Tự chon Toán 6
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV : em hãy cho VD về phép cộng các HS: Ví dụ
số nguyên
2 . 12 = 24
( -8) .5 = -40
( -4) . ( -9 )=36
Gv nhận xét.
HS nhận xét
Gv Em hãy cho biết quy tắc nhân hai số
nguyên ?
HS phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên
-cùng dấu
- khác dấu
Gv nhận xét.
GV cho hs hoàn thành bảng
HS nhận xét
(+).(+)=
(-).(-)=
(+).(-)=
(-).(+)=


Hs hoàn thành.

Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv cho HS làm các bài tập
HS tìm hiểu đề bài
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thớch hợp Làm bài vở
vào ụ trống:
Sau 5 phút HS lên bảng làm
a/ (- 15).(-2) c 0
KQ
a/ >
b/ (- 3) . 7 c 0
b/ <
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18
c/=
d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2)
d>
HS nhận xét
Gv nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.
a
-4
0
b
7
-2
a.b
200


HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ
a

-4

-100

0
7

GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6

Gv nhận xét, chính xác hóa.

b
a.b

7
-28

-2
200

bất kỳ

0

HS nhận xét
* Bài 3. Tính nhanh
a/ 4. ( - 35 ) . 25
b/ 125 .( -11 ). ( -8 )
c/ 23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 )

Gv nhận xét, chính xác hóa.

HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vở
Sau 5 phút HS lên bảng làm
KQ :
a/ -3500
b/ 11000
c/
23 ( 100 – 51 ) – 51 ( 1 – 23 )
= 23.100-23.51-51+51.23
=2300-51
=2249.
HS nhận xét

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ NGUYÊN X
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về bài toán tìm số nguyên x
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
8
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Cho hs lấy ví dụ về bài toán tìm số HS lấy VD
nguyên x
23 + x = -7
-4 – x= 5

12- ( 1- x ) = 78
Gv nhận xét, chính xác hóa
HS nhận xét
Gv cách giải dạng toán này ?
Hs
-áp dụng quy tắc chuyển vế
- áp dụng các quy tắc tính đã biết ở tiểu
học
-Sử dụng linh hoạt tình huống đề bài.
Hoạt động 1: Luyện tập
Gv cho hs làm các bài tập sau
Hs tìm hiểu đề bài
*Bài 1. Tìm số nguyên x, biết
Làm bài ra nháp
a/ x- 2= 2
b/ 9-x= 123
c/ 20 : x=-10
Hs làm bài vào vở
d/ 3.x =2010
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng trình
bày
Hs lên bảng trình bày
Kq:
a/ x= 4
b/ x= -114
c/ x= -2
d/ x = 670
Gv nhận xét, chính xác hóa.

HS nhận xét


*Bài 2. Tìm số nguyên x, biết
a/ 2( x- 3) -35 = 15
b/ 3x +17 = 2
c/ -19-x= -20
d/ x − 1 = 10
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng trình
bày

Hs tìm hiểu đề bài
Làm bài ra nháp
Hs làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
a/ 2( x- 3) -35 = 15
⇒ 2( x − 3) = 50
⇒ x − 3 = 25
⇒ x = 27

9
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
b/ 3x +17 = 2
⇒ 3 x = 2 − 17
⇒ 3 x = −15
⇒ x = −5

c/ -19-x= -20


⇒ − x = −20 + 19
⇒ − x = −1
⇒ x =1
d/ x − 1 = 10
⇒ x − 1 = 10 hoặc x − 1 = −10
⇒ x= 11 hoặc x= -9

Gv nhận xét, chính xác hóa.
*Bài 2. Tìm số nguyên x, biết
a/ x<0 và x 2 = 9
b/ x>0 và x = 23

Gv nhận xét, chính xác hóa.

HS nhận xét
Hs tìm hiểu đề bài
Làm bài ra nháp
Hs làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
Kq :
a/ x = -3
b/ x =23
HS nhận xét

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT

D/Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

ÔN TẬP, KIỂM TRA
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức, kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu, rèn
luyện của HS qua chủ đề.
-Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động, tinh thần làm bài kiểm tra nghiêm
túc
10
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi, đề kiểm tra.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Đan xen trong bài
3/ Bài mới.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy nêu các nội dung chính của HS trong chủ đề này chúng ta đã được

chủ đề này ?
học các nội dung :
1/ bài toán về phép cộng các số nguyên
2/bài toán về phép trừ các số nguyên
3/Các bài toán về quy tắc dắu ngoặc,
quy tắc chuyển vế
4/ bài toán về phép nhân các số nguyên
5/ bài toán về tìm số nguyên x

Hs nghe, tiếp thu.
Gv Nhận xét, chính xác hoá
Gv các bài toán về số nguyên rất đa
dạng và phong phú, hơn nữa nó được
ứng dụng khá nhiều. Vì vậy ta cần nắm
vững và thành thạo các kỹ năng để có
thể vận dụng tốt trong các tình huống
làm bài tập

Hs lấy thêm ví dụ, hỏi thêm gv

Hoạt động 2 : kiểm tra chủ đề
Gv cho Hs làm bài
Hs làm bài
*Bài 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: 4 iểm.
a, -927 + 1421 + 930 – 1422
a, -927 + 1421 + 930 – 1422= 2
b, (-127).57 + (-127).43
b, (-127).57 + (-127).43 = (-127)(57+43)
*Bài 2. tìm số nguyên x, biết

=(-127).100
a, x + 13 = 5
= -12700
Bài 2: 4 điểm.
b, x + 4 = 10
*Bài 3. Tìm các số nguyên x và a, x + 13 = 5=> x=5 -13 =>x = -8
y biết:
11
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
(x +2)(y -3) = 5

x + 4 = 10

b, x = 10 − 4
x = 6 ⇒ x = ±6

Bài 3: 2 điểm.
(x +2)(y -3) = 5
x + 2 là ước của 5.Ta có:
x + 2 =1=>x = -1 thì (-1+2)(y-3)=5=>y=8
x + 2 = -1=>x =-3 thì(-3+2)(y-3)=5=>y=-2
x + 2 = 5=> x=3 thì (3+2)(y-3)=5=>y=4
x + 2 = -5=> x =-7 thì (-7+2)(y-3)=5=>y=2
Vậy các cặp số(x;y) bằng (-1;8);(-3;-2);(3;4)
;(-7;2)
4/ Củng cố
GV Nhận xét giờ kiểm tra

Rút kinh nghiệm buổi học
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong chủ đề làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
----------------------CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
BÀI TOÁN VỀ RÚT GỌN PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về rút gọn phân số
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy lấy ví dụ về rút gon phân HS ví dụ rút gon phân số
− 12
số
20

Ta có
12
GV: Phạm Văn Chương



Giáo án Tự chon Toán 6
− 12 − 3.4 − 3
=
=
20
5.4
5

Hs nhận xét
Hs muốn rút gọn phân số ta phân tích tử số
và mẫu số ra dạng tích, sau đó ta đi tìm
Gv: vậy muốn rút gọn phân số ta làm thừa số chung của cả tử và mẫu và rút gọn
thừa số chung này.
thế nào ?
Gv: nhận xét, chính xác hoá

Hoạt động 2: Luyện tập
Gv cho Hs làm các bài tập
HS tìm hiểu đề bài
*Bài 1. Rút gọn các phân số sau
Làm bài vào vở
a,

125
198
3
103
; b,

; c,
; d,
1000 126 243
3090

Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng

Hs lên bảng trình bày
125 125 :125 1 198 198 :18 11
=
= ; b,
=
= ;
1000 100 :125 8 126 126 :18 7
3
3:3
1
103
103 :103
1
c,
=
= ;d,
=
= ;
243 243 : 3 81 3090 3090 :103 30
a,

*Bài 2. Rút gọn các phân số sau:
3


4

4

2

2

2 .3 2 .5 .11 .7
;
22.32.5 23.53.7 2.11
121.75.130.169
b/
39.60.11.198
1989.1990 + 3978
c/
1992.1991 − 3984

a/

Sau 7 phút, Gv gọi Hs lên bảng

HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
Kq:
23.34
23−2.34−2 18
=

=
22.32.5
5
5
a/ 4 2 2
2 .5 .11 .7 22
=
23.53.7 2.11 35

b/
121.75.130.169 112.52.3.13.5.2.132 11.52.132
=
=
39.60.11.198
3.13.22.3.5.11.2.32
22.33
1989.1990 + 3978 (1991 − 2).1990 + 3978
=
1992.1991 − 3984 (190 + 2).1991 − 3984
c/
1990.1991 − 3980 + 3978 1990.1991 − 2
=
=
=1
1990.1991 + 3982 − 3984 1990.1991 − 2

Gvnhận xét, chính xác hoá

Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài

Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
KQ:

*Bài 3. .Rút gọn các phân số sau:
13
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
310.(−5) 21
(−5) 20 .312
210.310 − 210.39
b/
29.310

310.(−5) 21 1.(−5) −5
=
=
(−5) 20 .312
1.32
9
210.310 − 210.39 210.39.(3 − 1) 2.1.2 4
=
=
=
b/
29.310
29.310
1.3

3

a/

a/

Hs nhận xét
Sau 7 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gv: nhận xét, chính xác hoá
4/ Củng cố
GV: cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
------------------------------QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về quy đồng mẫu nhiều phân số
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25;vắng:
6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:

Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy lấy ví dụ về quy đồng mẫu HS
nhiều phân số
Ví dụ Quy đồng mẫu các phân số sau
3 −1 7
, ,−
8 12 15

BCNN (8,12,15)= 23.3.5= 120
Từ đó,
3 3.15 45
=
=
;
8 8.15 120
14
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6

Gv nhận xét, chính xác hoá.
Gv lưu ý học sinh : Ta thường chọn
BCNN làm mẫu chung.

− 1 − 1.10 − 10
=
=

;
12 12.10 120
7
7.8
56
− =−
=−
15
15.8
120

Hs nhận xét
Hs ghi nhớ
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho Hs làm các bài tập
HS tìm hiểu đề bài
*Bài 1.
Làm bài vào vở
Quy đồng mẫu các phân số sau:
Hs lên bảng trình bày
1 1 1 −1
*Bài 1.
; ; ;
2 3 38 12
KQ:
Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3
BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228
1 114 1 76 1
6 −1 −19

=
; =
; =
; =
2 228 3 228 38 228 12 288

Gv nhận xét, chính xác hoá.

Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở

*Bài 2.
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các
phân số:

Hs lên bảng trình bày
*Bài 2.
KQ:

9 98 15
; ;
30 80 1000

Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gv nhận xét, chính xác hoá.
*Bài 3.
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các
phân số:
a/


25.9 − 25.17
48.12 − 48.15

−8.80 − 8.10
−3.270 − 3.30

Sau 5 phút, Gv gọi Hs lên bảng
Gv nhận xét, chính xác hoá.

9
3 98 49 15
3
= ; = ;
=
30 10 80 40 1000 200

BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200
9
3
6 98 94 245 15
30
=
=
; =
=
;
=
30 10 200 80 40 200 100 200


Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
Làm bài vào vở
Hs lên bảng trình bày
*Bài 3.
KQ:

25.9 − 25.17
125
48.12 − 48.15
=
;
=
−8.80 − 8.10
200
−3.270 − 3.30

32
200

Hs nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
15
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
5/ Hướng dẫn về nhà

-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
-------------------

BÀI TOÁN VỀ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép cộng phân số.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A: 25; vắng:
;6B: 25; vắng:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động 1: Ôn tập
GV. Em hãy lấy ví dụ về phép cộng
HS. Ví dụ:
17 4 17 + 4 21
phân số ?
+
=
=
22 22

22
22
2 −1 10 −3 10 + (−3) 7
+
= +
=
=
3 5 15 15
15
15
−2010
2010 33 2043
+3=
+
=
−11
11
11
11

Hs nhận xét

Hs: Phép cộng phân số chia làm hai
trường hợp :
*TH1:
Nếu các phân số đều cùng mẫu thì ta
chỉ cần lấy các tử cộng lại, giữ nguyên
mẫu
*TH2:
Nếu các phân số không cùng mẫu thì ta

GV nhận xét, chính xác hóa
phải quy đồng mẫu để đua về cùng mẫu
GV cho Hs làm ngay các ví dụ đưa ra
sau đó thực hiện phép cộng
Hoạt động 2: Luyện tập
GV Cho Hs làm các bài tập
GV nhận xét
GV Để thực hiện được phép cộng phân
số ta làm thế nào ?

16
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
*Bài 1.
Tính
a/

1 −5
+
−8 8
4 − 12
+
b/
13 39
−1 −1
+
c/
21 28


Gv cho Hs 5 phút chuẩn bị bài, sau đó
gọi lên bảng trình bày
GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 2.
Tìm x, biết
1 2
4 13
x 2 −1
b/ = +
3 3 7

a/ x = +

Gv cho Hs 5 phút chuẩn bị bài, sau đó
gọi lên bảng trình b

GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 3.
2 người cùng làm 1 công việc
Làm riêng: người 1 mất 4h
người 2 mất 3h
Nếu làm chung 1h hai người làm được bao
nhiêu phần công việc ?

Hs chuẩn bị bài trong 5 phút
*Bài 1.
Tính

1 −5 −1 −5 −6 −3

+
=
+
=
=
−8 8
8
8
8
4
4
−12 12 −12
+
=
+
=0
b,
13(3) 39 39 39
a,

c,

−1
−1
+
MC: 22 . 3 . 7 = 84
21(4) 28(3)

Hs nhận xét
Hs chuẩn bị bài trong 5 phút

Hs lên bảng trình bày.
*Bài 2.
Tìm x, biết
1 2
13 8
21
+ ⇒x=
+ ⇒x=
4 13
52 52
52
x 2 −1
x 14 −3
b, = + ⇒ = +
3 3 7
3 21 21
x 11
11.3
11
⇒ =
⇒x=
⇒x=
3 21
21
7
a, x =

Hs nhận xét
Hs tìm hiểu đề bài, suy nghĩ tìm hướng
giải

Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải
*Bài 3.
Trong 1 giờ, người thứ nhất làm được

1
4

Công việc
Trong 1 giờ, người thứ hai làm được

1
3

Công việc
Trong 1 giờ, cả hai người làm được :
GV nhận xét, chính xác hóa

1 1 3
4
7
+ =
+
=
( công việc )
4 3 12 12 12

Hs nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài

- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
17
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
-----------------ÔN VỀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu
-Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về phép Trừ phân số.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Ôn tập
Gv Em hãy lấy ví dụ về phép trừ
HS. Ví dụ:
5 2
15 −1
2008

phân số ?
a, − ; b,
− ; c, 2010 −
;
12

7

−20

8

2009

Hs nhận xét
HS ta thực hiện tương tự như phép cộng phân
số
Ta có
GV nhận xét
Gv để thực hiện được trừ phân số ta
làm như thế nào ?
Gv em hãy thực hiện phép trừ
Gv nhận xét đánh giá.

5 2 5.7 2.12 35 − 24 11
− =

=
=
12 7 12.7 7.12

7.12
84
15 −1 −3 1 −6 1 5
b,

=
+ =
+ =
−20 8
4 8 8 8 8
2008
1
c, 2010 −
= 2010 − (1 −
)
2009
2009
1
1
= 2009 +
= 2009
2009
2009
a,

Hs nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho hs làm các bài tập sau
HS tìm hiểu đề bài
*Bài 1

suy nghĩ tìm hướng giải
Tính
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải
Ta có
18
GV: Phạm Văn Chương


Giáo án Tự chon Toán 6
a,1 −

6
;
12

3
− 10;
−8
2 3
c,1 − −
3 4

b,

GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 2.
Tính
2
2

a,5 − 3
3
5
4
5
6
b, −1 − 2 − 3
7
7
7
1
2
c,100 − 101
2
3

GV nhận xét, chính xác hóa
*Bài 3
So sánh
2009 −

2009
2010
và 2010 −
2010
2011

( không dùng máy tính điện tử )
GV nhận xét, chính xác hóa


6
1 1
= 1− =
12
2 2
3
−3
−3 80 −83
b, − 10 =
− 10 =

=
−8
8
8
8
8
a,1 −

2 3 12 8 9 −5
c,1 − − = − − =
3 4 12 12 12 12

Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
suy nghĩ tìm hướng giải
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải
Ta có
2

2
2 2
4
4
a,5 − 3 = (5 − 3) + ( − ) = 2 + = 2 ;
3
5
3 5
15
15
4
5
6
4
5
6
b, −1 − 2 − 3 = −(1 + 2 + 3 )
7
7
7
7
7
7

 4 5 6 
= − ( 1 + 2 + 3) +  + + ÷
 7 7 7 

1
 15 

= −  6 + ÷ = −8 ;
7
7

1
2
1 2
c,100 − 101 = ( 100 − 101) +  − ÷
2
3
2 3
−1
1
= −1 +
= −1
4
4

Hs nhận xét
HS tìm hiểu đề bài
suy nghĩ tìm hướng giải
Sau 5 phút đại diện các nhóm lên bảng trình
bày lời giải
Ta có:
2010
2009
- ( 2009 −
)
2011
2010

2009 2010
2009 2010

) >1+(

)=
=1+(
2010 2011
2011 2011
−1
1+
>0
2011
2010 −

Vậy
2010 −

2010
2009
> 2009 −
2011
2010

Hs nhận xét
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
19
GV: Phạm Văn Chương



Giáo án Tự chon Toán 6
- Nhận xét giờ học.
5/ Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tương tự.
-Làm bài tập tương tự trong SGK,SBT
------------------

ÔN TẬP VỀ GÓC
A/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về góc.
- Giúp HS rèn tư duy suy luận, kỹ năng trình bày lời giải.
- Rèn thái độ học tập tích cực, chủ động .
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số :
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết
Gv cho Hs ôn lý thuyết
1.Góc.
Em hãy vẽ các góc sau
- góc xOy
- góc BAC

Gv: nhận xét.
Gv: em hãy nêu các yếu tố của
góc ?
Gv: Em hãy vẽ hình minh họa

- Hai tia phân biệt chung gốc tạo thành
một góc.
- Gốc chung của hai tia là đỉnh; hai tia là
hai cạnh.
2.Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.

20
GV: Phạm Văn Chương


Giỏo ỏn T chon Toỏn 6

Gv th no l hai gúc k nhau, hai
gúc ph nhau, hai gúc bự nhau, hai
gúc k bự, tia phõn giỏc ca mt
gúc.
HS: Tr li.

3.Hai gúc k nhau, ph nhau, bự nhau, hai
gúc k bự, tia phõn giỏc ca mt gúc.
a, Hai gúc k nhau, k bự.

b, Hai gúc ph nhau l hai gúc cú tng s o
bng 900
- Hai gúc bự nhau l hai gúc cú tng s o

bng 1800.
c, Tai phõn giỏc ca mt gúc.
ã
Oz l tia phõn giỏc ca xOy

Hot ng 2: Lm bi tp
Bi tp:
Cho hai gúc k bự xOy v yOz, bit
gúc xOy = 600
a/ Tớnh s o gúc yOz
b/Gi Om l tia phõn giỏc ca gúc
xOy, On l tia phõn giỏc ca gúc
xOy
chng minh mOn l gúc vuụng
a, ãyOz = 1800 600 = 1200
c/ t phn b, em cú nhn xột gỡ v

1
ã
ã
mOn
= mOy
+ ãyOn = xOy
+ ãyOz
hai tia phõn giỏc ca hai gúc k bự
2
2
b,
0
?

1 ã
180
= ( xOy
+ ãyOz ) =
= 900
Gv: nờu u bi hng dn hs gii.
2
2
HS: v hỡnh.
c, Hai tia phõn giỏc ca hai gúc k bự vuụng
Gii.
gúc vi nhau.
Gv nhn xột, chớnh xỏc húa
4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hớng dẫn về nhà
21
GV: Phm Vn Chng


Giỏo ỏn T chon Toỏn 6
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tơng
tự.
-Làm bài tập tơng tự trong SGK,SBT
-------------------V GểC CHO BIT S O.
A/ Mc tiờu:
Hc sinh bit v mt gúc khi bit s o. Bit cỏch xỏc nh khi no mt tia
ã
< ãyOz thỡ tia Oy nm gia hai tia

nm gia hai tia da vo nhn xột : Nu xOy
Ox v Oz.
Bit cỏch tỡm s o ca mt gúc.
B/ Chun b
GV : Giỏo ỏn, sỏch tham kho, thc k, mỏy tớnh b tỳi.
HS : V ghi, giy nhỏp, mỏy tớnh b tỳi.
C/ Tin trỡnh dy- hc
1/ T chc
- s s :
2/ Kim tra bi c : Khụng
3/ Bi mi:
GI í
NI DUNG
Bi 1:
Bi 1:
Yờu cu hc sinh v hỡnh. Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox. V hai tia
ã
ã = 1500 . Tớnh s o gúc
Trong ba tia ó cho, tia no Oy, Ot sao cho xOy
= 1000 ; xOt
nm gia hai tia cũn li?
yOt ?
Vỡ sao?
Gii:
Yờu cu hc sinh tớnh s
Vỡ hai tia Oy, Ot cựng thuc mt na mt phng b cha
o gúc yOt.
tia Ox m:
ã
ã

xOy
< xOt
=> tia Oy nm gia hai tia Ox v Ot.
ã
ã
xOy
+ ãyOt = xOt
ã xOy
ã
ãyOt = xOt
= 1500 1000 = 500

Bi 2:
Giỏo viờn hng dn cho
hc sinh v hỡnh trong hai
trng hp ca tia Oz.
Yờu cu hc sinh tớnh s
o ca gúc xOz trong c
hai trng hp.
Bi 3:

Bi 2:
Trờn na mt phng cho trc cú b cha tia Ox, v hai
ã
= 700 ; ãyOz = 300 , tớnh s o gúc xOz
tia Oy, Oz sao cho xOy
?
Gii:
ỏp s 1000 hoc 400.
Bi 3:

Cho gúc bt xOy. V hai tia Om, On trờn cựng mt na
ã
ã
= 1200 ; xOn
= a 0 . Tỡm giỏ tr
mt phng b xy sao cho xOm
22

GV: Phm Vn Chng


Giỏo ỏn T chon Toỏn 6

Yờu cu hc sinh c k
bi v v hỡnh .
Ta tớnh c gúc yOm
bng cỏch no?
Tia Om nm gia hai tia
Oy v On khi no?
Hóy xỏc nh a.

m

n

x

120

y

O

ca a tia Om nm gia hai tia Oy, On.
Gii:
Hai gúc xOm v yOm k bự nờn :
ãyOm = 1800 xOm
ã
= 1800 1200 = 600

Tia Om nm gia hai tia Oy, On
ãyOm < ãyOn ãyOn > 600
ã
xOn
< 1200 a < 1200

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tơng
tự.
-Làm bài tập tơng tự trong SGK,SBT
C/Rỳt kinh nghim B sung:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

23
GV: Phm Vn Chng



Giáo án Tự chon Toán 6

TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
A/ Mục tiêu:
- Học sinh biết thế nào là tia phân giác của một góc. Biết được khi nào một tia là
tia phân giác của một góc.
B/ Chuẩn bị
GV : Giáo án, sách tham khảo, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
HS : Vở ghi, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
C/ Tiến trình dạy- học
1/ Tổ chức
- ổn định
- sĩ số : 6A:
2/ Kiểm tra bài cũ : Không
3/ Bài mới:
GỢI Ý
NỘI DUNG
Bài 1:
Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
·
Yêu cầu học sinh đọc đề 1. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy
nếu:
bài và tìm câu trả lời
·
A, xOy
= ·yOt
đúng.
· + tOy
¶ = xOy

·
B, xOt
Mỗi câu hỏi yêu cầu học
· + tOy
¶ = xOy
·
· = ·yOt
sinh giải thích tại sao?
C , xOt
& xOt
· + tOy
¶ = xOy
·
·
D, xOt
& xOt
≠ ·yOt

Bài 2:

Yêu cầu học sinh vẽ
hình.
Để tính được góc yOt ta
cần biết được điều gì?
Tia Oy là tia phân giác
của góc xOt khi nào?

Tia Ot có nằm giữa hai tia

2. Goc bẹt là góc có :

A. Một tia phân giác
B. Hai tia phân giác
C. Ba tia phân giác
D. Cả ba đều sai
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ
¶ = 300 ; xot
¶ = 70 0
hai tia Oy và Ot sao cho xoy
a, Tính ·yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt
không? Vì sao?
b, Gọi tia Om là tia đối của tia Ox.Tính số đo của góc
mOt?
c, Gọi Oz là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo của
góc yOz?
Giải:
z
t
·
·
a) Vì xOy
< xOt
(300 < 700 )
y
·
·
nên: xOy
+ ·yOt = xOt
70
m
·yOt = 700 − 300 = 400


Vậy ·yOt = 400
Oy không là tia phân giác của góc xOt.

30
O
x

·
xOy
≠ ·yOt (300 ≠ 400 )

24
GV: Phạm Văn Chương


Giỏo ỏn T chon Toỏn 6
Om v Ox khụng?
T ú ta suy ra iu gỡ?
Oz l tia phõn giỏc ca
ã
ta suy ra iu gỡ?
tOm

b, Vỡ tia Om l tia i ca tia Ox nờn tia Ot nm gia hai
tia Om v Ox
ã + tOm
ã
ã
suy ra: xOt

= xOm
ã
tOm
= 1800 700 = 1100

ã
Vy tOm
= 1100
ã
ả = 1100 : 2 = 550
c) Vỡ Oz l tia phõn giỏc ca tOm
nờn tOz
m tia Ot nm gia hai tia Oz v Oy nờn ta cú:
ãyOz = ãyOt + tOz
ả = 400 + 550 = 950
Vy ãyOz = 950

Bi 3:
Yờu cu hc sinh t lm
nh.

Bi 3: Cho hai gúc k bự AOT v BOT. Gi OM v ON
ã
ln lt l tia phõn giỏc ca hai gúc ú. Tớnh MON
?
T

M

N


A

O

B

4/ Củng cố
GV cho Hs nêu -Tóm tắt các tình huống giải toán trong bài
- Nhận xét giờ học.
5/ Hớng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức trong bài học + làm thêm các bài toán tơng
tự.
-Làm bài tập tơng tự trong SGK,SBT
C/Rỳt kinh nghim B sung:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

NG TRềN, TAM GIC
A> Mc tiờu:
Hc sinh bit c th no l ng trũn tõm O, bỏn kớnh R. Th no l hỡnh
trũn. Nm c cỏc khỏi nim ng kớnh, cung trũn.
Hc sinh bit c nh ngha tam giỏc ABC,cỏch v tamgiỏc khi bit ba cnh
ca nú.
B/ Chun b
GV : Giỏo ỏn, sỏch tham kho, thc k, mỏy tớnh b tỳi.
HS : V ghi, giy nhỏp, mỏy tớnh b tỳi.
25
GV: Phm Vn Chng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×