GVHD:
Nguyễn Hữu Tâm
Nhóm thực hiện:
1. Neang Sóc Đươn
2. Trần Thị Kim Chi
B1500164 100%
B1505480 100%
3. Trần Minh Ngọc
B1505497 100%
4. Nguyễn Hoàng Nhu
B1505500 100%
5. Phạm Thị Bé Truyền
B1505516 100%
6. Phan Bá Tường Vi
B1505520 100%
7. Neang Kim Sơn
B1507652 100%
8. Nguyễn Thị Ngọc Thảo
B1507653 100%
9. Nguyễn Thị Thu Thảo
C1600251 100%
Tạo công ăn việc làm cho người dân
Sử dụng nguyên liệu địa phương
Mục
tiêu
của
dự
án
Tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho người
dân nghèo trong vùng dự án
Bảo tồn và phát triển ngành nghề truyền thống
làm gốm như các sản phẩm chén, dĩa, bình
hoa, tượng, gạch ngói…
Giữ gìn văn hóa bản sắc dân tộc
THANG ĐIỂM CHO MẪU L
(Theo sự thống nhất của Ban DA Huyện ngày 01.09.16)
MỤC
Số người thừa hưởng trực tiếp và
gián tiếp
(01)
Số hộ nghèo trong thành phần
người thụ hưởng trực tiếp hay
gián tiếp(02)
GIÁ TRỊ
5
8
KHUNG ĐIỂM
ĐIỂM
7800-10400 hộ
4
10400-13000 hộ
5
13000-15600 hộ
6
15600-18200 hộ
7
18200-20800 hộ
8
20800-23400 hộ
9
> 23800 hộ
10
< 25%
3
25- 30%
5
31-50%
10
> 50%
8
Số phụ nữ trong
thành phần người
thụ hưởng trực tiếp
và gián tiếp(03)
Số hộ gia đình
Khmer trong thành
phần người thụ
hưởng trực tiếp và
gián tiếp(04)
7
<40%
2
40-50%
4
51-60%
7
>60%
10
< 20%
3
21- 40%
5
41- 60%
7
61- 80%
9
> 80%
10
4
Tăng thu nhập cho
những người thụ
hưởng trực tiếp và
gián tiếp(05)
11
10 -20%
4
21- 30%
5
31- 40%
7
41-50%
9
> 50%
10
Thị trường:0-4
Tính khả thi chung
của tiểu dự án(06)
13
KTH/MT:0-2
TC:0-1
Kinh tế:0-4
Tính bền vững của tiểu dự án(07)
12
Bảo tồn và phát triển các giá trị văn
hóa của làng nghề(08)
7
Tiềm năng để nhân rộng dự án(09)
3
Tận dụng thời gian nhàn rỗi để tang
thu nhập của nông dân(10)
Khả năng kết hơp với phát triển tham
quan du lịch(11)
3
< 60h/tháng
3
60-90h/tháng
5
90-120h/tháng
7
>120h/tháng
10
Yếu
3
Trung bình
5
Khá
7
Tốt
9
Rất tốt
10
2
Năng lực và chất lượng lãnh đạo của
đối tượng(12)
10
Mở rộng qui mô thị trường nghề gốm ra
nước ngoài(13)
4
Khả năng kết hợp với các tổ chức triển lãm
và truyền thống(14)
3
Mở lớp dạy nghề truyền đạt kinh nghiệm
(15)
10-14 lớp
4
14-16 lớp
6
16-18 lớp
8
> 18 lớp
10
9
Phương Pháp So sánh Cặp Để Tính Giá Trị Của Các Chỉ Tiêu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 Đ
+1 GT
2
3
4
5
6
7
8
1
1
1
12 1
1
15 5
6
5,00 5
2
2
5
6
7
8
2
2
2
12 2
2
15 8
9
7,50 8
3
5
6
7
8
3
3
3
12 3
3
15 7
8
6,67 7
5
6
7
8
4
4
4
12 13 14 15 4
5
4,17 4
6
7
5
5
5
5
5
5
5
5
12 13 10,8 11
3
6
6
6
6
6
6
6
6
6
14 15 12,5 13
0
7
7
7
7
7
7
7
7
13 14 11,6
7
8
8
8
12 13 14 15 7
8
6,67 7
12 9
4
3,33 3
10 9
9
15 3
GT
ĐC
12
Phương Pháp So sánh Cặp Để Tính Giá Trị Của Các Chỉ Tiêu
10
10 12 10 14 15 3
4
3,33
3
11
12 13 11 15 1
2
1,67
2
12
12 12 12 11 12 10
1
0
13
13 15 4
5
4,17
4
14
15 3
4
3,33
3
15
10 11 9,19
9
TC
10 12 100,0
5 0 0
Bảng Tổng Hợp Điểm Phê Duyệt Dự Án
Tchí
P1
P2
P3
P4
P5
P6
P7
P8
P9
ĐTB
GT
TĐ
01
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10,00
5
5
02
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5,00
8
4
03
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4,00
7
2,8
04
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3,00
4
1,20
05
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7,00
11
7,70
06
7
6
8
7
6
6
7
8
6
6,78
13
8,81
07
8
7
9
6
8
9
5
8
7
7,44
12
8,93
08
7
8
8
8
8
8
9
6
6
7,56
7
5,29
09
5
7
8
7
8
5
6
7
8
6,78
3
2,03
10
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5,00
3
1,50
11
7
8
8
7
5
8
9
7
7
7,33
2
1,47
12
7
8
7
7
8
6
7
5
6
6,78
10
6,78
13
4
5
7
6
5
7
6
4
6
5,56
4
2,22
14
5
6
6
5
4
6
5
4
5
5,11
3
1,53
15
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8,00
9
7,2
TC
66,46
Kết luận: Qua số liệu bảng tổng hợp điểm phê
duyệt tiểu dự án, tổng điểm của dự án lớn 60
điểm. Nên để nghị chính quyền địa phương phê
duyệt dự án này.
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ XEM BÀI BÁO CÁO CỦA
NHÓM!