Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

giao an phu dao 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.08 KB, 102 trang )

Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Số học: Ngày: 13/9/2008
Tiết 1+2: Luyện tập-Phần tử tập hợp
Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con
I. Mục tiêu:
- Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
- Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
- Xác định tập hợp con
ii. Nội dung:
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ
Sông Hồng
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử A
1 phần tử B
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử
Bài 1 SBT
A= {x N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
9 A; 14 A
Bài 2 SBT
{S; Ô; N; G; H }


Bài 6 SBT:
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT
a, A và B
Cam A và cam B
b, A mà B
Táo A mà B
Bài 8 SBT:
Viết tập hợp các con đờng đi từ A đến C
qua B
{a
1
b
1
; a
1
b
2
; a
1
b
3
;

a
2
b

1
; a
2
b
2
; a
2
b
3
}
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
1
A
B
C
a
1
a
2
.
.
.
b
1
b
2
b
3
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập

hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt quá
50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập
hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu
Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp
=> Cách tính số phần tử
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x N| x + 8 = 8 }
B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x N| x.0 = 0 }
C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
C = N
d, D = {x N| x.0 = 7 }
D =
Bài 30 SBT
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
Số phần tử: 50 0 + 1 = 51
b, B = {x N| 8 < x <9 }
B =
Bài 32 SBT:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A B
Bài 33 SBT

Cho A = { 8; 10}
8 A 10 A
{ 8; 10} = A
Bài 34
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
Số phần tử: (100 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
Số phần tử: (98 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
2
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Cho A = {a; b; c; d}
B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
Số phần tử: (105 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B A
b, Vẽ hình minh họa
Bài 36
1 A đ 3 A s

{1} A s {2; 3} A đ
Ngày: 13/9/2008
Tiết 3: Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)

II. Nội dung
- ổn định tổ chức:
- Luyện tập:
GV + HS GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
3
. C
. D
A
B
. A
. B
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các
chữ số khác nhau
Một số tự nhiên 0 thay đổi nh thế nào
nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a.
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các

chữ số của số đã cho để đợc số lớn nhất
có thể có đợc.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng
nhau mà không tính KQ của mỗi tích
11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11;
9.5.15
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3
chữ số nhau với số tự nhiên lớn nhất
có 3 chữ số nhau.
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37
-> 41 SBT
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã
cho để đợc số lớn nhất có thể đợc.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1
Bài 4:
a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53

d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6:
102 + 987
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
4
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Ngày: 20/9/2008
Tiết 4: Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
- Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
II. Nội dung:
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập
hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.

c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2
chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc số

đó.
HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã
Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau:
102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị
là 5).
{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số
hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
5
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết đ-
ợc những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số La
Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã

L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500

Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Đổi V = VI I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV

GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
6
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Hình Ngày 22/9/2008
Tiết 5 -6 : Luyện tập: Điểm, đờng thẳng Ba điểm thẳng hàng-đờng
thẳng đi qua hai điểm
i. Mục tiêu:
- Nhận biết điểm, đờng thẳng, 3, điểm thẳng hàng
- Kẻ các đờng thẳng qua 2 điểm
ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Điểm. Đờng thẳng.
a) Điểm:

Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Ngời ta dùng các chữ cái in hoa
A, B, C, ...để đặt tên cho điểm .
Với những điểm ngời ta xây dựng cáchình. Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các
điểm. Một điểm cũng là một hình.
b) Đờng thẳng
Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,,... cho ta hình ảnh của đờng thẳng . Đờng thẳng
không bị giới hạn về hai phía.
Ngời ta dùng các chữ cái in thờng a, b ...., m, n, p.,... để đặt tên chocác đờng thẳng.
c) Điểm thuộc đờng thẳng . Điểm không thuộc đờng thẳng.
- Điểm A thuộc đờng thẳng d. Ký hiệu: A

d

B
-Điểm B không thuộc đờng thẳng d. Ký hiệu: A

d

A
d
2. Ba điểm thẳng hàng.
- Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đờng thẳng ta nói ba điển A,B,C thẳng
hàng(h.a).
- Khi ba điểm A,B,C không cùng thuộc bất kỳ một đờng thẳng nào ta nói chúng
không thẳng hàng (h.b). A C
h.a )

h.b)

A D C B


- Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
3. Đờng thẳng đi qua hai điểm:
- Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm A và B.
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
7
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
- Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau , song song.
- Hai đờng thẳng trùng nhau gọi là hai đờng thẳng phân biệt.
- Hai đờng thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung
nào.
B. Luyện tập :
GV + HS
GHI bảng
Bảng phụ
a, Vẽ đờng thẳng a
b, Vẽ A a; B a
C a; D a
A
B
C
M
N
I
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M đờng thẳng a và b
b, Đờng thẳng a chứa điểm M và N (M a;

N a) và không chứa P(P a)
c, Đờng thẳng nào không đi qua N
N b
d, Điểm nào nằm ngoài đờng thẳng c
M c
e, Điểm P nằm trên đờng thẳng nào và không
nằm trên đờng thẳng nào P b; P c; P a.
Bài 3 SBT(96)
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
- Bộ ba điểm thẳng hàng
- Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
8
.
a
.
.
M
N
P
b
a
c

.
.
D
C
A
B
.
.
a
.
.
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
a
NM
P
Q
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ
các đờng thẳng đi qua các cặp điểm
Vẽ đờng thẳng a. A a; B a; Ca;
D a. Kẻ các đờng thẳng đi qua các
cặp điểm.
Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19,
SBT, 4(96) và 5,9 (3) SBT
A B
C
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
AB
C

Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P
(trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Bài 14:
- Kẻ đợc 3 đờng thẳng
- Tên: Đờng thẳng AB
Đờng thẳng BC
Đờng thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đờng thẳng
AB AC tại A
AC BC tại C
BC AB tại B
Bài 16:
- Kẻ đợc 4 đờng thẳng phân biệt.
- Tên: Đờng thẳng a
Đờng thẳng AD
Đờng thẳng BD
Đờng thẳng CD
- D là giao điểm các đờng thẳng AD, BD,
CD
Ngày:30/9/2008
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
9
A
B

C
.
.
.
A
B
C
a
D
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Tiết 7: ÔN tập- Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
A.Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a
Kết hợp (a +b) +c = a + (b + c) (a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1 a + 0 = 0 + a a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép
nhân đối với phép
cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
B. Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4

c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x N
a, (x 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc

10
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab ac
a { 25; 38}
b { 14; 23}
Tìm x N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
Củng cố, dặn dò: Hớng dẫn về nhà làm
bài tập 59,61
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 8.1
= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x { 0}
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a

x
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bài 58
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3
= 24 6 = 18
Ngày:30/9/2008
Tiết 8 + 9: Luyện tập- Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
11
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
- Tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A. Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện đợc là a

b

2. Điều kiện để phép chia a: b không còn d (hay a chia hết cho b, kí hiệu a
M
b)là a =
b.q (với a,b,q N; b

0).
3. Trong phép chia có d:
Số chia = Sô chia
ì
Thơng + Số d.
B. Bài tập .
GV + HS
GHI bảng
Tìm x N
a, 2436 : x = 12
b, 6x 5 = 613
Tìm số d
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
b, Dạng TQ số TN

4 : 4k
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613

6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 63:
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN

4 : 4k


4 d 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115
Bài 67 :
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
12
a = b.q + r(b

0 ; 0 < r < b)
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
số kia cùng một số

Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
BT: Tìm x biết:
a) (x + 74) - 318 = 200
b) 3636 : (12x - 91) = 36
c) (x : 23 + 45).67 = 8911
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2

HS : Thực hiện:
a)

x + 74 = 200 + 318
x = 518 - 47
x = 471
b) (12x - 91) = 3636 : 36
12x = 101 + 91
x = 192 : 12
x = 16
c) x : 23 + 45 = 8911 : 67
x : 23 =
x =
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
13
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
a, (1200 + 60) : 12
, (2100 42) : 21
Tìm thơng

a,
aaa
: a
b,
abab
:
ab

c,
abcabc
:
abc

Năm nhuận : 36 ngày
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ
số bằng 62.
Củng cố - Dặn dò :
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Về nhà làm BT 69, 70 ;
BT 75, 80 SBT(12)
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76:
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21

= 100 - 2 = 98
Bài 78:
a,
aaa
: a = 111
b,
abab
:
ab
= 101
c,
abcabc
:
abc
= 1001
Bài 81:
366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8
Ngày 14/10/2008
Tiết 10,11,12:
Tiết 10: Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu:
- Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
14

Giáo án toán phụ đạo lớp 6
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
II.Nội dung :
A. Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa: a
n
=
. . ....a a a a
14 2 43
(n

N
*
)
n thừa số
a
n
là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ớc: a
1
= a; a
0
= 1 (a

0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
a
m
. a

n
= a
m+n
(m,n

N
*
)
a
m
: a
n
= a
m-n
(m,n

N
*
; m

n ; a

0)
Nâng cao:
1. Luỹ thừa của một tích (a.b)
n
= a
n
. B
n

.
2. Luỹ thùa của một luỹ thừa (a
n
)
m
= a
n.m
.
3. Luỹ thừa tầng a
n
m
= a
(n
m
)
4. Số chính phơng là bình phơng của một số.
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của 10
Bài 88:
a, 5
3
. 5

6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x

12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6
Bài 89:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90:
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
15
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.

HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện
tập
Dặn dò: Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94:
600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6

= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

Tiết 11: Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính
I.Mục tiêu:
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
- ổn định
- Kiểm tra: xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Thực hiện phép tính
a, 3 . 5

2
- 16 : 2
2
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
Bài 104 SBT (15)
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
= 2
3
(17 14)
= 8 . 3 = 24
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
16
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2

]
Thực hiện phép tính
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
b, (39 . 42 37 . 42): 42
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau
không
Củng cố: Nhắc lại thứ tự thực hiện phép
tính
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
= 17(85 + 15) 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 120 = 1580
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2

]
= 20 - [ 30 16]
= 20 14 = 6
Bài 107:
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bài 108:
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
b, 231 (x - 6) = 1339 : 13

231 (x - 6) = 103
x 6 = 231 -103
x 6 = 118
x = 118 + 6
x = 124
Bài 109:
a, 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
Ta có 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 1 + 25 + 36 = 62
2
2
+ 3
2
+ 7

2
= 4 + 9 + 49 = 62
=> 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 2
2
+ 3
2
+ 7
2
(= 62)

GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
17
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Dặn dò: BT 110, 111 SBT (15).
Tiết 12: Luyện tập(tiếp)
I.Mục tiêu:
- Ôn cách viết một tập hợp
- Tìm số tự nhiên x
- Thực hiện phép tính
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
- ổn định
- Kiểm tra: xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS

GHI bảng
Cho A = {8; 45 }
B = {15; 4 }
a, C = {x N| x = a + b; a A, b B}
b, D = {x N| x = a b; a A, b B
c, E = {x N| x = a . b; a A, b B }
d, G = {x N| a = b . x; a A, b B
Thực hiện phép tính
a, 80 (4.5
2
3.2
3
)
b, 23.75 + 25.23 + 180
c, 2448 : [119 (23 - 6)]
Bài 1:
a, C = {x N| x = a + b; a A, b B}
C = {23; 12; 60; 49 }
b, D = {x N| x = a b; a A, b B }
D = {4; 41; 30}
c, E = {x N| x = a . b; a A, b B }
E = {120; 32; 180; 675}
d, G = {x N| a = b . x; a A, b B }
G = {2; 3}
Bài 2:
a, 80 (4.5
2
3.2
3
)

= 80 - (4.25 3.8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 76 = 4
b, 23.75 + 25.23 + 180
= 23(75 + 25) + 180
= 23.100 + 180
= 2300 + 180
= 2480
c, 2448 : [119 (23 - 6)]
= 2448 : (119 - 17)
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
18
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Tìm số tự nhiên x
a, (3.x 2
4
) .7
3
= 2.7
4
b, [(6x - 72) : 2 84] .28 = 5628
Dặn dò: Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9 ở tiểu học.
= 2448 : 102 = 24
Bài 3:
a, (3.x 2
4
) .7
3
= 2.7

4
(3.x - 16) = 2.7
4
: 7
3

3x 16 = 2.7
3x 16 = 14
x = (14 + 16): 3
x = 10
b, [(6x - 72) : 2 84] .28 = 5628
(6x - 72) : 2 84 =
5628:28
(6x - 72) : 2 84 = 201
(6x - 72) : 2 = 285
6x 72 = 285.2
6x 72 = 570
6x = 642
x = 107
Tiết 13,14,15 (Hình học) Ngày: 23/10/2008
: Tiết 13: ÔNtập- TIA
I.Mục tiêu:
Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
19
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
A. Tóm tắt lý thuyêt :
1. Tia là gì ?. (Hình gồm điểm O và một phần đờng thẳngbị chia ra bởi điểm
O đợc gọi là một tia gốc O).

2. Hai tia đối nhau là hai tia nh thế nào?(Hai tia chung gốc tạo thành đờng
thẳng đợc gọi là hai tia đối nhau).
B.Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối
nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A Ox, B Oy => Các tia trùng với tia
Ay
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ
tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ
tự đó.
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
Bài 24 SBT (99)
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia
AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì
không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì
không chung gốc.
Bài 25 SBT
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia
BC
Bài 26 SBT:
a, Tia gốc A: AB, AC

Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC
Tia CA trùng với tia CB
c, A tia BA
A tia BC
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
20
A
B
C
.
.
.
x
y
A
O
B
.
.
.
A
B
C
.
.
.
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
A tia Ox , B tia Oy. Xét vị trí ba

điểm A, O, B
Dặn dò: Về nhà làm bài 28, 29 SBT .
Hớng dẫn bài 28.
Bài 27 SBT:
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
A, O, B không thẳng hàng.
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
A, B cùng phía với O
Tiết 14,15 : Luyện tập- Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
- Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng, định nghĩa đợc đoạn thẳng bất kì
- Nhận biết và vẽ đoạn thẳng, tia, đờng thẳng
- Luyện tập đo độ dài đoạn thẳng chính xác
- So sánh các đoạn thẳng
- Tính chu vi một hình bất kì
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
21
x
y
A
O
B
.
.
.
x
y
A

O
B
.
.
.
x
y
A
B
.
.
O
.
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Đồ dùng: Bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A .Tóm tăt lý thuyết.
1. Đoạn thẳng AB là gì ?. ( Là hình gồm điểm A điểm b và tất cả các điểm nằm giữa
A và B).
2. Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài .độ dài đoạn thẳng là mọtt số nh thế nào?. (Mỗi
đoạn thẳng có một độ dài , độ dài đoạn thẳng là một số dơng).
3. AB = CD

................................
AB < CD

................................
AB > CD

...............................

GV + HS
GHI bảng
A
B
A
B
B
A
B
AP
M
N
M
R
I
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ đờng thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P đoạn thẳng
AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa
hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa
hai điểm N và P.
Bài 32 SBT (100)

- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đờng thẳng gốc M đi qua I
Bài 33.
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
22
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng
cắt hai đoạn thẳng còn lại
- 2 trờng hợp
- lần lợt học sinh đọc giao điểm 2
đoạn thẳng bất kì.
a
D
A
C
B
A
B
C
D
C
A
D
B
A
B
C
B

A
C
D
P
Q
Bài 36:
- Vẽ đờng thẳng a
- Lấy A a; B a, C a
- Lấy D a. Vẽ tia DB, đoạn thẳng
DA, DC
Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có
đầu mút 2 trong 4 điểm đó.
Vẽ đợc 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD
b, Trờng hợp 4 điểm A, B, C, D có 3
điểm thẳng hàng.
=> Vẫn có 6 đoạn thẳng nh trên.
Bài 34: Đầu đề
Cho 3 điểm A, B, C, D không thẳng
hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm đó
. Vẽ đờng thẳng a cắt AC tại D
cắt BC tại E
Bài 38 SBT (101)
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
23
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
A
B

C
D
E
Đo các đoạn thẳng hình vẽ
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
R
S
M
N
Học sinh dự đoán độ dài đoạn RS với
MN
Dùng thớc kiểm tra
A B
C
D
h.12
A B
C
D
Viết tên các đoạn thẳng bằng nhau và độ dài
Dặn dò: Về nhà làm bài SBT .ôn bài.
a, ED > AB > AE > BC; CD
b, C
ABCDE
= AB + BC + CD + DE + EA
= 10,4 cm
Bài 39
RS = MN
Bài 41:
h.12 AB = CD

AD = BC
Bài 42
AD = BC
Số học: Tiết 15,16,17. Ngày: 29/19/2008
Tiêt 15: Ôn tập- Tính chất chia hết của một tổng
I.Mục tiêu:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng,
môt tích
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
24
Giáo án toán phụ đạo lớp 6
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A. Tóm tăt lý thuyết;
HS:Phát biểu và viết tổng quát.

a

m và b

m

(a + b)

m
( a, b, m
N

và m


0)

a

m và b

m

(a - b)

m (với a

b)

a

m, b

m và c

m

(a + b + c)

m
( a, b, c. m
N

và m


0)
a

m; b

m; c

m


(a + b+ c)

m (m
0

)
. Tổng quát
m
m b
m



ba
a
+





m
m b
m



ba
a




(Với a> b; m
0

)
b. Bài tập.
GV + HS
GHI bảng
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có
1 số

2
Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1
số

3.
Bài 118 SBT (17)
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a


2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a

2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2

2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có
một số

2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2
Nếu a

3 => bài toán đã đợc chứng minh
(1)
Nếu a

3 mà a : 3 d 1 => a = 3k + 1 (k
N) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3

3
hay a + 2

3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3

3

hay a + 1

3 (3)
GV : Lê Thị Tuyết : Trờng THCS Thọ Lộc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×