Tháng 11 năm 1950, ở Mexico, một nhà
máy ở Pozarica đã thải ra một lượng lớn
khí Hiđro sunfua, một hợp chất của lưu
huỳnh với hiđro. Chỉ trong vòng 30 phút
chất khí đó cùng với sương mù trắng của
thành phố đã làm chết 22 người và
khiến 320 bị nhiễm độc.
TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT
THPT NGUYỄN
NGUYỄN MINH
MINH QUANG
QUANG
GVHD:
GVHD:CÔ
CÔVŨ
VŨXUÂN
XUÂNHỒNG
HỒNG
SVTH:
SVTH:TÔ
TÔTHỊ
THỊNGỌC
NGỌCHÂN
HÂN
MSSV:
MSSV:2081973
2081973
Bài 32: HIĐRO SUNFUA
LƯU HuỲNH ĐIOXIT
LƯU HuỲNH TRIOXIT
NỘI DUNG BÀI
TÍNH CHẤT
VẬT LIÙ
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
TRẠNG THÁI
TỰ NHIÊN
ĐIỀU CHẾ
LƯU HuỲNH
ĐIOXIT
(I)
HIDRO SUNFUA
I. Tính chất vật lí
-Trạng thái: chất khí
-Màu sắc: không màu
-Mùi đặc trưng:mùi trứng thối
-Tỉ khối so với không khí: d = 34 ≈ 1,17
29
-Hóa lỏng ở:- 60oC
-Độ tan: tan ít trong nước; độ tan S = 0,38g/100g
-Tính độc: rất độc
CHÚ Ý: khí H2S gây chống mặt, nhức đầu,
thậm chí gây chết nếu hít thở lâu
Phân công hoạt động
nhóm
Nghiên cứu tính axit của dung dịch H2S
1/ Dung dịch H2S có tên gọi là gì?
2/ Nhận biết bằng quì tím?
3/ Tác dụng với NaOH? Viết PTPỨ.
HIDRO SUNFUA
II. Tính chất hóa học:
1. Tính axit yếu:
• Khí hidro sunfua tan vào nước → dd axit
sunfuhidric (H2S)
• Tính axit rất yếu (yếu hơn H2CO3)
• Tác dụng với bazơ (NaOH)
muối trung hòa (Na2S)
muối axit (NaHS)
NaOH + H2S → NaHS + H2O
2NaOH + H2S → Na2S + H2O
HIDRO SUNFUA
Lập tỉ lệ:
Đặt
:
T
1
Soá
molchaát
thayñoåi
Soá
molchaát
khoâng
thayñoåi
nNaOH
T=
nH2S
2
Hỗn hợp
Muối
2 muối
Muối axit
trung hòa
(NaHS + Na2S)
(NaHS)
(Na2S)
0
a = 2: Na2S
a = 1: NaHS
a > 2: Na2S và NaOH dư
Phân công hoạt động
nhóm
1.Tại sao H2S có tính khử mạnh?
2. Sản phẩm gì được tạo thành? (trong
điều kiện dư và thiếu oxi)
3. Viết phương trình hóa học của phản
ứng trong điều kiện dư và thiếu oxi
HIDRO SUNFUA
II. Tính chất hóa học:
2. Tính khử mạnh:
−2
0
S
−2
S
+4
S
0
S → S + 2e
−2
+6
S → S + 8e
Tính khử mạnh
+6
−2
S
+4
S → S + 6e
HIDRO SUNFUA
II. Tính chất hóa học:
2. Tính khử mạnh:
• Vì sao dd axit sunfuhidric tiếp xúc với
không khí, sẽ dần trở nên vẩn đục màu
vàng?
H 2 S + O2 → 2 H 2O + 2S
• Ở nhiệt độ cao H2S cháy với ngọn lửa
xanh nhạt
t0
2 H 2 S + 3O2
→
2
H
O
+
2
SO
↑
2
2
(dư)
t0
2 H 2 S + O2
→ 2 H 2O + 2 S ↓
(thiếu)
HIDRO SUNFUA
II. Tính chất hóa học:
2. Tính khử mạnh:
Tác dụng với nước brom
H 2 S + 4 Br2 + 4 H 2O → H 2 SO4 + 8HBr
Hiện tượng :dd nước brom bị mất màu
Tác dụng với khí clo
H 2 S + 4Cl2 + 4 H 2O → H 2 SO4 + 8HCl
Tính khử mạnh
HIDRO SUNFUA
II. Tính chất hóa học:
3. Tính oxi hóa:
Khi tác dụng với kim loại đứng trước
hidro trong dãy hoạt động hóa học.
+1 −2
0
0
+2 −2
0
H 2 S + Fe → Fe S + H 2 ↑
t
III. Trạng thái tự nhiên
Sông ngòi
Núi lửa
III. Trạng thái tự nhiên
Khí thải công nghiệp
Xác động vật
III. Trạng thái tự nhiên
Bãi rác gây ô nhiễm
Cháy rừng
IV. ĐiỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm:
FeS +2HCl → FeCl2 + H2S↑
Trong công nghiệp H2S có được điều
chế không?
H2S có ứng dụng gì không?
LƯU HuỲNH ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
-Trạng thái: chất khí
-Màu sắc: không màu
-Mùi đặc trưng:mùi hắc
-Tỉ khối so với không khí: d = 64 ≈ 2,2
29
-Hóa lỏng ở:- 10oC
-Độ tan: tan nhiều trong nước.
-Tính độc: độc
Lưu ý: SO2 gây viêm đường hô hấp khi hít
phải.
TÍNH AXIT
FeS + HCl
H2S
H2S +
NaOH
TÍNH OXH
H2S+ Fe
H2S + 4Br2 + 4H2O
TÍNH KHỬ
2 H2S + O2
M« pháng thÝ nghiªm: H2S t¸c dông víi
dung dÞch níc Br2
H2S(K
)
FeS vaø
HCl
−2
0
dd
Brom
+6
−1
H 2 S + 4 Br 2 + 4H 2O → H 2 S O 4 + 8H Br