Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Hinh anh ki sinh trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.96 MB, 26 trang )

Nguyen Quoc Phuong K29G

Giun đũa đực (nhỏ, đuôi cong), cái (lớn, đuôi thẳng)

Xoang miệng Ancylostoma
duodenale

Xoang miệng
Necator americanus

trứng


Nguyen Quoc Phuong K29G

Ấu trùng rhabditoid của
A: Strongyloides stercoralis, B: giun móc, C:
Trichostrongylus, D: Rhabditis

Giun cái mang trứng

đầu giun kim với
alae điển hình

Thân giun cắt ngang với hai mào
dọc theo thân điển hình

trứng trên tiêu bản Graham


Nguyen Quoc Phuong K29G



Đầu sán

Đốt sán mang trứng

Trứng

đầu sán

đốt sán mang trứng

trứng

đầu sán

đốt sán mang trứng

trứng

Sán trưởng thành

Trứng


Nguyen Quoc Phuong K29G

Sán trưởng thành

Trứng


Sán trưởng thành

trứng

Sán trưởng thành

trứng


Nguyen Quoc Phuong K29G

Phôi Wuchereria bancrofti ở máu ngoại biên
nhuộm Giemsa

Sơ đồ mô tả chi tiết
phôi Wuchereria bancrofti

Phôi Brugia malayi ở máu ngoại biên
Giemsa

Sơ đồ mô tả chi tiết
phôi Brugia malayi

E. h. histolytica trên tiêu bản
nước muối sinh lý

Entamoeba histolytica, bào nang 2

nhuộm


E. h. histolytica với các hồng cầu trong
nguyên sinh chất

Entamoeba histolytica, bào nang 4

E. h.histolytica, thể hoạt động,
nhuộm Trichrom


Nguyen Quoc Phuong K29G
nhân trong nước muối sinh lý

nhân nhuộm Trichrom

Entamoeba coli, thể hoạt động trong nước
muối sinh lý

Entamoeba coli, bào nang 4 nhân
nhuộm lugol

Entamoeba coli, thể hoạt động nhuộm
Trichrom

bào nang 6 nhân nhuộm Trichrom

Giardia lamblia, thể hoạt động
trong nước muối sinh lý

Giardia lamblia, thể hoạt động nhuộm Trichrom



Nguyen Quoc Phuong K29G

Giardia lamblia, bào nang trong
nước muối sinh lý

Trichomonas vaginalis quan sát dưới
kính hiển vi tương phản pha

Giardia lamblia, bào nang nhuộm Bailenger

Trichomonas vaginalis nhuộm May Grunwald Giemsa

Trichomonas tenax nhuộm May Grunwald Giemsa

Trichomonas tenax nhuộm May Grunwald Giemsa


Nguyen Quoc Phuong K29G

Balantidium coli, thể hoạt động
trong nước muối sinh lý

Balantidium coli,thể hoạt động
nhuộm lugol

Balantidium coli, bào nang trong
nước muối sinh lý

Balantidium coli, bào nang

nhuộm lugol

Plasmodium vivax


Nguyen Quoc Phuong K29G
Plasmodium malariae


Nguyen Quoc Phuong K29G


Nguyen Quoc Phuong K29G

Plasmodium falciparum


Nguyen Quoc Phuong K29G

Plasmodium ovale


Nguyen Quoc Phuong K29G

A

B

A: Plasmodium vivax
B: Plasmodium falciparum

C: Plasmodium malariae

C

Sarcoptes scabiei cái và trứng

Sarcoptes scabiei mang
bụng

trứng trong


Nguyen Quoc Phuong K29G

Pediculus humanus capitis đực

Trứng chí bám dọc theo sợi tóc

Phthirius pubis bám dọc
theo lông hạ bộ

Trứng


Nguyen Quoc Phuong K29G
Musca domestica trưởng thành

Ixodes sp.

Vòi với bộ phận hút thức ăn


Dermacentor sp.

Argas percicus

Tunga penetrans

Rhipicephalus sp.

Ornithodorus sp.

Xenopsylla cheopis

Nosopsyllus fasciatus


Nguyen Quoc Phuong K29G


Nguyen Quoc Phuong K29G

Trứng Anopheles sp. có
phao ở 2 bên

trứng Aedes sp.

ấu trùng Anopheles sp.

ấu trùng Aedes sp.


đầu Anopheles đực

trứng Culex sp. Đóng
thành bè


Nguyen Quoc Phuong K29G

mặt trên khúm
Trichophyton
rubrum

mặt trái khúm với sắc tố đỏ
nho điển hình

rượu


Nguyen Quoc Phuong K29G

Bào tử đính nhỏ trên Sabouraud

Khúm T.
mentagrophytes var.
granulare điển hình

Bào tử đính lớn đôi khi được
sinh rất nhiều

Khúm T.

mentagrophytes
var. interdigitale

Bào tử đính nhỏ thường được sinh
rất nhiều

thử nghiệm xuyên tóc (+)

Bào tử đính lớn và sợi tơ nấm xoắn
cũng thường gặp


Nguyen Quoc Phuong K29G
bào tử đính nhỏ

T. tonsurans var. crateriforme

khúm Trichophyton concentricum
điển hình

mặt trên và mặt trái khúm
Trichophyton schoenleinii

sợi tơ nấm hình sừng nai


Nguyen Quoc Phuong K29G

Khúm trên
Sabouraud


Khúm Microsporum canis
trên Sabouraud

Bào tử bao dầy sinh ra
nhiều
trên Sabouraud

Khúm Microsporum
canis
trên môi trường cơm

Khúm Microsporum ferrugineum
trên Sabouraud

M. audouinii mọc còi cọc
trên môi trường cơm

Bào tử đính lớn

thường vi nấm chỉ sinh sợi tơ,
không có bào tử


Nguyen Quoc Phuong K29G

Khúm Microsporum gypseum

Bào tử đính lớn


Khúm Epidermophyton floccosum

Bào tử đính lớn

tế bào hạt men điển hình có nang
dầy trên tiêu bản nhuộm mực
Tầu

Khúm Cryptococcus neoformans
trên môi trường Sabouraud


Nguyen Quoc Phuong K29G

Bào tử bao dầy điển hình của
Candida albicans

Thử nghiệm huyết thanh (+) : tế
bào hạt men C. albicans sinh ống
mầm

Khúm Sporothrix schenckii, thể sợi tơ

Hình ảnh Sporothrix schenckii,
thể sợi tơ


Nguyen Quoc Phuong K29G

Khúm Sporothrix schenckii trên

thạch BHI, ủ 37oC

Sợi tơ nấm phân
nhánh trên tiêu bản soi
tươi trực tiếp, nhuộm
đơn

Tế bào hạt men trên thạch BHI

Sợi tơ nấm phân
nhánh, tạo góc 45o
trên tiêu bản thiết mô,
nhuộm Gomori

Đôi khi có thể thấy
cả đầu bào đài trong
tiêu bản mô


Nguyen Quoc Phuong K29G

Mặt trên và trái khúm Aspergillus
fumigatus

Bào đài và bào tử đính của
Aspergillus fumigatus

Histoplasma capsulatum trong tủy
xương nhuộm Giemsa


Histoplasma capsulatum
trong các mô bào

Khúm Histoplasma capsulatum
trên thạch Sabouraud

Thể sợi tơ của Histoplasma
capsulatum
với bào tử đính lớn điển hình

Khúm Histoplasma capsulatum

Tế bào hạt men trên thạch BHI


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×