Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bai 3 tính đồng biến nghịch biến(2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.35 KB, 13 trang )

/>
 

 

ĐÁP ÁN
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 
DẠNG KHÔNG CHỨA THAM SỐ M 
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt 
 

Câu 1.

Cho hàm số  y = f x  là hàm số đơn điệu trên khoảng  a; b . Trong các khẳng định 

()

( )

sau, khẳng định nào đúng? 
A.  f ' x ³ 0, "x Î a; b . 

B.  f ' x £ 0, "x Î a; b . 

()
( )
C.  f ' ( x) ¹ 0, "x Î (a; b) . 

()
( )
D.  f ' ( x)  không đổi dấu trên  (a; b) . 



 

Câu 2.

Phát biểu nào sau đây là sai về tính đơn điệu của hàm số? 

A.  Hàm  số  y = f x   được  gọi  là  đồng  biến  trên  miền  D Û"x1 , x2 Î D   và  x1 < x2 ,  ta  có: 

()

f ( x1 ) < f ( x2 ) . 
B.  Hàm  số  y = f x   được  gọi  là  đồng  biến  trên  miền  D Û"x1 , x2 Î D   và  x1 < x2 ,  ta  có: 

()

f ( x1 ) > f ( x2 ) . 
/
C. Nếu  f x > 0, "x Î a; b  thì hàm số  f x  đồng biến trên  a; b . 

()

( )

()

( )

D. Hàm số  f x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f


()

( )

/

(x) ³ 0, "x Î (a; b) . 

 

Câu 3.

Cho hàm số  y = f x  xác định trên khoảng  a; b . Phát biểu nào sau đây là đúng? 

()

()
Û f ( x ) < f ( x ) . 

A.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  đồng  biến  trên 

x1 > x2

1

(a; b)   khi  và  chỉ  khi 

()
Û f ( x ) < f ( x ) . 


(a; b)   khi  và  chỉ 

()
Û f ( x ) > f ( x ) . 

(a; b)   khi  và  chỉ  khi 

1

1

1

"x1 , x2 Î (a; b) :

2

khi  "x1 , x2 Î a; b :

( )

2

D.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  nghịch  biến  trên 

x1 > x2

( )

()

Û f ( x ) > f ( x ) . 

C.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  đồng  biến  trên 

x1 < x2

khi  "x1 , x2 Î a; b :

2

B.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  nghịch  biến  trên 

x1 > x2

( )
(a; b)   khi  và  chỉ 

1

"x1 , x2 Î (a; b) :

2

HOTLINE: 19007012 |       

 


/>
 

 

Câu 4.

Cho hàm số  y = f x  có đạo hàm trên  a; b . Phát biểu nào sau đây là đúng? 

()

( )

A. Hàm số  y = f x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x < 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

B. Hàm số  y = f x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x £ 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )


C. Hàm số  y = f x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x ³ 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

D.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  đồng  biến  trên  a; b   khi  và  chỉ  khi  f ' x ³ 0, "x Î a; b   và 

()

( )

()

( )

f ' ( x) = 0  tại hữu hạn giá trị  x Î (a; b) . 
 

Câu 5.

Cho hàm số  y = f x  có đạo hàm trên  a; b . Phát biểu nào sau đây là đúng? 

()

( )

A. Hàm số  y = f ( x)  gọi là nghịch biến trên  (a; b)  khi và chỉ khi  f ' ( x) > 0, "x Î (a; b) . 
B. Hàm số  y = f x  gọi là nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x ³ 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

C. Hàm số  y = f x  gọi là nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x £ 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

D.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  nghịch  biến  trên  a; b   khi  và  chỉ  khi  f ' x £ 0, "x Î a; b   và 

()

( )

()

( )


f ' ( x) = 0  tại hữu hạn giá trị  x Î (a; b) . 
 

Câu 6.

Cho hàm số  y = f x  có đạo hàm trên  a; b . Phát biểu nào sau đây là sai? 

()

()
Û f ( x ) > f ( x ) . 

A.  Hàm  số  y = f x   gọi 

x1 > x2

1

( )
là  đồng  biến  trên  (a; b)   khi  và  chỉ 

khi  "x1 , x2 Î a; b :

( )

2

B.    Hàm  số  y = f x   gọi  là  đồng  biến  trên  a; b   khi  và  chỉ  khi  "x1 , x2 Î a; b , x1 ¹ x2 :


()

f ( x1 ) - f ( x2 )
x2 - x1

( )

( )

> 0 . 

C. Hàm số  y = f x  gọi là đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x > 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

D.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  đồng  biến  trên  a; b   khi  và  chỉ  khi  f ' x ³ 0, "x Î a; b   và 

()

( )

()

( )


f ' ( x) = 0  tại hữu hạn giá trị  x Î (a; b) . 
 
HOTLINE: 19007012 |       

 

2


/>
 

Câu 7.

Cho hàm số  y = f x  có đạo hàm trên  a; b . Phát biểu nào sau đây là sai? 

( )
A.  Hàm  số  y = f ( x)   gọi  là  nghịch  biến  trên  (a; b)   khi  và  chỉ  khi 
x > x Û f ( x ) < f ( x ) . 
1

2

()

1

"x1 , x2 Î (a; b) :


2

B. Hàm số  y = f x  gọi là nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x < 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

C. Hàm số  y = f x  gọi là nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi  f ' x £ 0, "x Î a; b . 

()

( )

()

( )

D.  Hàm  số  y = f x   gọi  là  nghịch  biến  trên  a; b   khi  và  chỉ  khi  f ' x £ 0, "x Î a; b   và 

()

( )

()


( )

f ' ( x) = 0  tại hữu hạn giá trị  x Î (a; b) . 
 

Câu 8.

Cho hàm số  y = f x  đồng biến trên khoảng  a; b . Mệnh đề nào sau đây sai? 

()

( )

A. Hàm số  y = f x + 1  đồng biến trên  a; b . 

(

)

( )

B. Hàm số  y = - f x - 1  nghịch biến trên  a; b . 

()

( )

C. Hàm số  y = - f x  nghịch biến trên  a; b . 

()


( )

D. Hàm số  y = f x + 1  đồng biến trên  a; b . 

()

( )

 

Câu 9.

Cho hàm số  y =

x +1
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 
1- x

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  -¥;1 È 1; +¥ .

) (

(



B. Hàm số đồng biến trên khoảng  -¥;1 È 1; +¥ .  

) (


(

)

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  -¥;1 và  1; +¥ .
 
 

)

(

)

(

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  -¥;1 và  1; +¥ . 
 

(

)

(

)

Hướng dẫn giải:  
3


2
> 0, "x ¹1  
TXĐ:  D =  \ {1} . Ta có  y ' =
(1 - x) 2

HOTLINE: 19007012 |       

 


/>
 
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( -¥;1) và  (1; +¥ )  
 

Câu 10. Cho hàm số  y = - x 3 + 3 x 2 - 3 x + 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên   . 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  -¥;1  và  1; +¥ . 

)

(

)

(

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  -¥;1  và nghịch biến trên khoảng  1; +¥ . 


)

(

(

)

D. Hàm số luôn đồng biến trên   . 
Hướng dẫn giải:  
TXĐ:  D =  . Ta có  y ' = -3 x 2 + 6 x - 3 = -3( x - 1) 2 £ 0 , "x Î   
 

Câu 11. Cho hàm số  y = - x 4 + 4 x 2 + 10  và các khoảng sau: 

(

)

(I):    -¥; - 2 ; 

(

)

(II):    - 2;0 ; 

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
 
A. Chỉ (I). 

B. (I) và (II). 

(

)

(III):    0; 2 ; 

C. (II) và (III). 

D. (I) và (III). 

Hướng dẫn giải:  

éx = 0
  
êx = ± 2
ë

TXĐ:  D =  .  y ' = -4 x 3 + 8 x = 4 x(2 - x 2 ) . Giải  y ' = 0 Û ê

(

) (

)

Trên các khoảng  -¥; - 2  và  0; 2 ,  y ' > 0 nên hàm số đồng biến. 
 


3x - 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
-4 + 2 x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên   . 

Câu 12. Cho hàm số y =

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  -¥; 2 và  2; +¥ . 

(

) (

)

HOTLINE: 19007012 |       

 

4


/>
 
D. Hàm số nghịch biến -¥; - 2  trên các khoảng  và -2; +¥ . 

)

(


)

(

Hướng dẫn giải:  
TXĐ:  D =  \ {2} . Ta có y ' = -

10
< 0, "x Î D . 
(-4 + 2 x) 2

 

Câu 13. Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên   ? 
A.  h( x) = x 4 - 4 x 2 + 4 .   
C.  f ( x ) = -

B.  g ( x) = x 3 + 3 x 2 + 10 x + 1 . 

4 5 4 3
x + x - x . 
5
3

D.  k ( x) = x 3 + 10 x - cos 2 x . 

Hướng dẫn giải:  
Ta có:  f '( x) = -4 x 4 + 4 x 2 - 1 = - (2 x 2 - 1) 2 £ 0, "x Î  .  
 


x2 - 3x + 5
 nghịch biến trên các khoảng nào ? 
x +1
A.  ( -¥; -4) và  (2; +¥) . 
B.  (-4; 2) . 
Câu 14. Hỏi hàm số  y =

C.  -¥; -1  và  -1; +¥ . 

)

(

D.  -4; -1  và  -1; 2 . 

)

(

)

(

(

)

Hướng dẫn giải:  
TXĐ:  D =  \ {-1} .  y ' =


éx = 2
x2 + 2x - 8
2
ê
. Giải 
  
y
'
=
0
Þ
x
+
2
x
8
=
0
Þ
êëx = -4
( x + 1)2

y '  không xác định khi  x = -1 . Bảng biến thiên: 


y' 




-¥  
 
 

-¥  

 

 
 
 

–4 

–11 
 

 
– 
 
 
  

–1 
  
 
 




 


 
 

 
– 
 
 
 



 


 

 
 
 


 


 
 


 

HOTLINE: 19007012 |       

 

5


/>
 

Câu 15. Hỏi hàm số  y =

x3
- 3x 2 + 5 x - 2  nghịch biến trên khoảng nào? 
3

B.  2;3  

A.  (5; +¥ )  

C.  -¥;1  

( )

(

D.  1;5  


)

( )

Hướng dẫn giải:  

éx = 1
êëx = 5  

TXĐ:  D =  .  y ' = x 2 - 6 x + 5 = 0 Û ê

Trên khoảng 1;5 , y ' < 0  nên hàm số nghịch biến 

( )

 

3 5
x - 3 x 4 + 4 x 3 - 2  đồng biến trên khoảng nào? 
5
B.   . 
C.  (0; 2) . 
D.  (2; +¥) . 

Câu 16. Hỏi hàm số y =
A.  ( -¥;0) . 

Hướng dẫn giải:  
TXĐ:  D =  .  y ' = 3 x 4 - 12 x 3 + 12 x 2 = 3 x 2 ( x - 2) 2 ³ 0 , "x Î   


 

 

Câu 17. Cho hàm số  y = ax3 + bx 2 + cx + d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên   khi nào? 

éa = b = 0, c > 0
.  
êëa > 0; b 2 - 3ac £ 0

B.  ê

éa = b = 0, c > 0

êëa > 0; b 2 - 3ac ³ 0

éa = b = 0, c > 0
.
êëa < 0; b 2 - 3ac £ 0

D.  ê

A.  ê

éa = b = c = 0

êëa < 0; b 2 - 3ac < 0

C.  ê


  

Hướng dẫn giải:  

éa = b = 0, c > 0
y ' = 3ax 2 + 2bx + c ³ 0, "x Î  Û ê
 
êëa > 0; b 2 - 3ac £ 0
 

Câu 18. Cho hàm số  y = x3 + 3 x 2 - 9 x + 15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  -3;1 . 

(

)

 

HOTLINE: 19007012 |       

 

6


/>
 
B. Hàm số đồng biến trên   . 
C. Hàm số đồng biến trên  -9; -5 . 


)

(

 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  5; +¥ . 

)

(

Hướng dẫn giải:  
TXĐ:  D =  . Do  y ' = 3 x 2 + 6 x - 9 = 3( x - 1)( x + 3)  nên hàm số không đồng biến trên   . 
 

Câu 19. Cho hàm số  y = 3x 2 - x 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 . 

( )

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  -¥;0 ; 2;3 . 

)( )

(

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  -¥;0 ; 2;3 . 


(

)( )

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 . 

( )

Hướng dẫn giải:  
HSXĐ: 3 x 2 - x 3 ³ 0 Û x £ 3  suy ra  D = ( -¥;3] .  y ' =

6 x - 3x 2
2 3x 2 - x3

,  "x Î (-¥;3) .  

éx = 0
ìï x = 0
 .  y '  không xác định khi  í
.  
êëx = 2
ïî x = 3

Giải  y ' = 0 Þ ê

Bảng biến thiên: 


 




– 
|| 


 
 
 

+¥  

 
 
 
 
 
  
 

 
 
Hàm số nghịch biến  (-¥;0) và  (2;3) . Hàm số đồng biến  (0; 2)  

– 
 

|| 
 
 




y' 

-¥   
 

 



 

 

7
 

HOTLINE: 19007012 |       

 


/>
 

Câu 20. Cho hàm số  y =
æ 7p ö æ11p ö
÷÷ và çç

; p ÷÷ . 
è 12 ø è 12 ø

A.  ç
ç0;

æ 7p ö

x
+ sin 2 x, x Î [0; p ] . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào? 
2
æ 7p 11p ö
B.  ç
ç 12 ; 12 ÷÷ . 
è
ø

æ 7p 11p ö

æ 7p 11p
;
è 12 12

÷ . 
C. ç
ç0; ÷÷ và çç ;
12 ø è 12 12 ÷ø
è
 


D.  ç
ç

ö æ11p ö
÷÷ và çç
; p ÷÷ . 
ø è 12 ø

Hướng dẫn giải:  

é
p
êx = - + kp
1
1
12
ê
TXĐ:   D =  .  y ' = + sin 2 x + . Giải  y ' = 0 Û sin 2 x = - Û ê
 , (k Î )  
p
7
2
2
êx =
êë 12 + kp
Vì  x Î 0; p nên có 2 giá trị  x =

[ ]

7p

11p
và  x =
thỏa mãn điều kiện. 
12
12

Bảng biến thiên: 



-¥   

 

7p
12

 

11p
12

y' 

 
 
 
  



 
 
 


 
 
 

– 
 
 
 


 
 
 



 




 


 

 

 

 

æ 7p ö
æ11p ö
Hàm số đồng biến  ç
; p ÷÷
ç0; ÷÷ và  çç
è 12 ø
è 12 ø  
 

Câu 21. Cho hàm số  y = x + cos 2 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số luôn đồng biến trên   . 

æp

ö
æ
ö
p
+ kp ; +¥ ÷÷ và nghịch biến trên khoảng  çç-¥; + kp ÷÷ . 
4
è4
ø
è
ø


B. Hàm số đồng biến trên  ç
ç

æp

ö
æ
ö
p
+ kp ; +¥ ÷÷ và đồng biến trên khoảng  çç-¥; + kp ÷÷ . 
4
è4
ø
è
ø

C. Hàm số nghịch biến trên  ç
ç

D. Hàm số luôn nghịch biến trên   . 

HOTLINE: 19007012 |       

 

8


/>

 
Hướng dẫn giải:  
TXĐ:  D =  ;  y¢ = 1 - sin 2 x ³ 0 "x Î   suy ra hàm số luôn đồng biến trên    
 

Câu 22. Cho các hàm số sau:  
1
(I) : y = x 3 - x 2 + 3 x + 4 ;
3
 
(IV) : y = x3 + 4 x - sin x ; 

(II) : y =

x -1
 ; 
x +1

(III) : y = x 2 + 4   

(V) : y = x 4 + x 2 + 2  . 

Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? 
A. 2. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 5. 


Hướng dẫn giải:  
(I):  y¢ = x 2 - 2 x + 3 = x - 1

2

)

(

+ 2 > 0, "x Î  . 

æ x - 1 ö¢
2
> 0, "x ¹ -1
÷÷ =
2
è x + 1 ø ( x + 1)
 

(

x2 + 4

¢

)=

x


ç
(II):  y¢ = ç

(III): y¢ =
 

(IV):  y¢ = 3 x 2 + 4 - cos x > 0, "x Î   

(V):  y¢ = 4 x 3 + 2 x = 2 x(2 x 2 + 1)  

2

x + 4   

 

Câu 23. Cho các hàm số sau: 
(I) : y = - x3 + 3x 2 - 3 x + 1 ; 

(II) : y = sin x - 2 x ; 

(III) : y = - x3 + 2 ; 

(IV) : y =

 

x-2
 
1- x


Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số? 
A. (I), (II). 

B. (I), (II) và (III). 

C. (I), (II) và (IV).  

D. (II), (III). 

Hướng dẫn giải:  
(I): y ' = (- x 3 + 3 x 2 - 3 x + 1) ' = -3 x 2 + 6 x - 3 = -3( x - 1) 2 £ 0, "x Î  ;  

9

(II): y ' = (sin x - 2 x ) ' = cos x - 2 < 0, "x Î  ;  

HOTLINE: 19007012 |       

 


/>
 
(III)  y¢ = -

(

x3 + 2


¢

)

3x2

=-

3

2 x +2

(

)

£ 0, "x Î - 3 2; +¥ ;  

æ x - 2 ö¢ æ x - 2 ö¢
1
÷÷ = çç
÷÷ = < 0, "x ¹1  
(1 - x)2
è 1 - x ø è - x +1ø

(IV)  y ' = ç
ç
 

Câu 24. Xét các mệnh đề sau: 

 (I). Hàm số  y = - ( x - 1)3  nghịch biến trên   . 
(II). Hàm số  y = ln( x - 1) -

x

(III). Hàm số  y =

x
 đồng biến trên tập xác định của nó. 
x -1

 đồng biến trên   . 

x2 +1

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? 
A. 3. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 0. 

Hướng dẫn giải:  

(

3
(I)  y¢ = -( x - 1)


æ

)¢ = -3( x - 1)

(II)  y¢ = ç
çln( x - 1) -

è

£ 0, "x Î   

x ö¢
x
÷÷ =
> 0, "x > 1
x - 1 ø ( x - 1)2
 

2

(III)  y¢ =

2

1. x + 1 - x.
2

(


2

)=

x +1

x +1

¢

æ x ö
÷
x 2 + 1 - x. çç
÷
2
1
è x +1 ø =
> 0, "x Î 
2
x +1
x2 +1 x2 +1
 

(

)

 

Câu 25. Cho hàm số  y = x + 1 ( x - 2) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

æ1

ö

æ

è2

ø

è




A. Hàm số nghịch biế ç ; +¥ ÷ n trên khoảng  ç-1; ÷ . 

10

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( -¥; -1) . 

HOTLINE: 19007012 |       

 


/>


ổ1




ố2



C.Hmsngbintrờncỏckhong ( -Ơ; -1) v ỗ ; +Ơ ữ .



1ử
2ứ

D.Hmsnghchbintrờnkhong ỗ-1; ữ vngbintrờnkhong.



Hngdngii:

ỡù 2 x - 1 khi
y = ớ
ùợ-2 x + 1 khi

x -1
1
; y = 0 x =
x < -1
2


Bngbinthiờn:

x





1



1

2

y'






+




||










0




y





+


0








Cõu 26. Chohms y = x + 3 + 2 2 - x .Khngnhnosauõylkhngnhỳng?
A.Hmsnghchbintrờnkhong -Ơ; -2 vngbintrờnkhong -2; 2 .

)

(

)

(

B.Hmsngbintrờnkhong -Ơ; -2 vnghchbintrờnkhong -2; 2 .

)

(

)

(

C.Hmsngbintrờnkhong -Ơ;1 vnghchbintrờnkhong 1; 2 .

)

(

( )

D.Hmsnghchbintrờnkhong -Ơ;1 vngbintrờnkhong 1; 2 .


(

)

( )

Hngdngii:
TX: D = -Ơ; 2 .Tacú y =

]

(

2 - x -1
, "x ẻ (-Ơ; 2) .
2- x

Gii y = 0 ị 2 - x = 1 ị x = 1 ; y ' khụngxỏcnhkhi x = 2
Bngbinthiờn:

x
y'




11





+




8
0












HOTLINE:19007012|




/>





y











6





















5





ổ p pử
Cõu 27. Cho hm s y = cos 2 x + sin 2 x.tan x, "x ẻ ỗỗ- ; ữữ . Khng nh no sau õy l
ố 2 2ứ
khngnhỳng?

ổ p pử
; ữữ .
ố 2 2ứ

A.Hmsluụngimtrờn ỗ
ỗ-

ổ p pử
; ữữ .
ố 2 2ứ

B.Hmsluụntngtrờn ỗ
ỗ-

ổ p pử

; ữữ .
ố 2 2ứ

ỗC.Hmskhụngitrờn ỗ

ổ p ử
;0 ữữ
ố 2 ứ

D.Hmsluụngimtrờn ỗ
ỗHngdngii:

ổ p pử
; ữữ .
ố 2 2ứ

Xộttrờnkhong ỗ
ỗ-

Tacú: y = cos 2 x + sin 2 x.tan x =

cos 2 x.cos x + sin 2 x.sin x
= 1 ị y = 0
cos x

ổ p pử
; ữữ .
ố 2 2ứ

Hmskhụngitrờn ỗ



Cõu 28. Nu hm s y = f ( x) liờn tc v ng bin trờn khong (-1; 2) thỡ hm s

y = f ( x + 2) luụnngbintrờnkhongno?
A. -1; 2 .

(

)

B. 1; 4 .

( )

C. -3;0 .

(

)

D. -2; 4 .

(

)

12

Hngdngii:

Tnhtinthhms y = f x sangtrỏi2nv,tascthcahms y = f x + 2 .

()

(

)

HOTLINE:19007012|




/>
 

()
y = f ( x + 2)  đồng biến trên  (-3;0) . 

Khi  đó,  do  hàm  số  y = f x   liên  tục  và  đồng  biến  trên  khoảng 

(-1; 2)   nên  hàm  số 

 

Câu 29. Nếu  hàm  số  y = f ( x)   liên  tục  và  đồng  biến  trên  khoảng  (0; 2)   thì  hàm  số 

y = f (2 x)  luôn đồng biến trên khoảng nào? 
A.  0; 2 .  


( )

B.  0; 4 .  

C.  0;1 .  

( )

D.  -2;0 . 

( )

(

)

Hướng dẫn giải:  
Tổng quát: Hàm số  y = f x  liên tục và đồng biến trên khoảng  a; b  thì hàm số  y = f nx  

()

( )

( )

æa b ö
èn n ø

liên tục và đồng biến trên khoảng  ç
ç ; ÷÷ . 

 

Câu 30. Hàm số  y =

x3
- x 2 + x  đồng biến trên khoảng nào? 
3

A.   .  

B.  -¥;1 .  

(

)

C.  1; +¥ .  

(

)

D.  -¥;1  và  1; +¥ . 

(

)

(


)

Hướng dẫn giải:  
Đạo hàm:  y / = x 2 - 2 x + 1 = x - 1

(

2

)

³ 0, "x Î   và  y / = 0 Û x = 1 . 

Suy ra hàm số luôn đồng biến trên   . 
 

13

HOTLINE: 19007012 |       

 



×