Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến để khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.89 KB, 22 trang )

Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT
Sử dụng tính đồng
Sử dụng tính đồng
biến, nghịch biến
biến, nghịch biến
của hàm số để giải
của hàm số để giải
phương trình
phương trình
Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Nội dung
Nội dung

Một số bài tập ví dụ giải phương trình
Một số bài tập ví dụ giải phương trình

Bài tập tự luyện
Bài tập tự luyện
Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Bài 1
Bài 1
. Giải phương trình:
. Giải phương trình:

Giải
Giải

Điều kiện x
Điều kiện x




2/3
2/3

Vì x
Vì x


2/3
2/3


x + 3 > 0 , ta được
x + 3 > 0 , ta được
phương trình
phương trình

Khi đó
Khi đó
, suy ra hàm số f(x) đồng
, suy ra hàm số f(x) đồng
biến .
biến .

Mà f(2) = 5, do đó phương trình có
Mà f(2) = 5, do đó phương trình có
nghiệm duy nhất x = 2.
nghiệm duy nhất x = 2.
x 3

4x 1 3x 2
5
+
+ − − =
x 3 x 3
Pt
5
4x 1 3x 2
+ +
⇔ =
+ + −
4x 1 3x 2 5+ + − =
t f(x) 4x 1 3x 2= + + −§Æ
2 3
f '(x) 0
4x 1 2 3x 2
= + >
+ −
Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Bài 2.
Bài 2.
Giải phương trình:
Giải phương trình:

Giải
Giải

Phương trình tương đương với:
Phương trình tương đương với:


Đặt f(t) = 2
Đặt f(t) = 2
t
t
+ t, khi đó ta có f’(t) =
+ t, khi đó ta có f’(t) =
2
2
t
t
.ln2 + 1 > 0 nên hàm số f(t) đồng
.ln2 + 1 > 0 nên hàm số f(t) đồng
biến trên (- ∞; +∞ ). Do đó: (*)
biến trên (- ∞; +∞ ). Do đó: (*)


x
x
2
2


– x = x – 1
– x = x – 1


x = 1
x = 1


Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
− −
− = −
2
x 1 x x 2
2 2 (x 1)
− −
− −
− = − − −
⇔ + − = + −
2
2
x 1 x x 2
x 1 x x 2
2 2 (x x) (x 1)
2 (x 1) 2 (x x) (*)
Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Bài 3.
Bài 3.
Giải phương trình
Giải phương trình

Giải
Giải

Phương trình xác định với mọi x
Phương trình xác định với mọi x



R.
R.

PT
PT


log
log
3
3
(x
(x
2
2
+ x + 3) – log
+ x + 3) – log
3
3
(2x
(2x
2
2
+
+
4x + 5) = 2x
4x + 5) = 2x
2
2

+ 4x + 5 – (x
+ 4x + 5 – (x
2
2
+ x +
+ x +
3)
3)







log
log
3
3
(x
(x
2
2
+ x + 3) + (x
+ x + 3) + (x
2
2
+ x +
+ x +
3) = log

3) = log
3
3
(2x
(2x
2
2
+ 4x + 5) + 2x
+ 4x + 5) + 2x
2
2
+ 4x +
+ 4x +
5 (1).
5 (1).

Xét hàm số f(t) = log
Xét hàm số f(t) = log
3
3
t + t, khi đó
t + t, khi đó
với mọi t > 0.
với mọi t > 0.

Suy ra hàm số f(t) luôn đồng biến
Suy ra hàm số f(t) luôn đồng biến
khi t > 0.
khi t > 0.


Từ (1) ta có f(x
Từ (1) ta có f(x
2
2
+ x + 3) = f(2x
+ x + 3) = f(2x
2
2
+
+
4x + 5) nên
4x + 5) nên

Vậy phương trình có hai nghiệm x =
Vậy phương trình có hai nghiệm x =
-1; x = -2.
-1; x = -2.


+ +
= + +
+ +
3
2
2
2
log
x x 3
x 3x 2
2x 4x 5

1
f '(t) 1 0
tln3
= + >
2 2 2
x = -1
x + x + 3 = 2x + 4x + 5 x + 3x + 2 = 0
x = -2



⇔ ⇔
Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Bài 4.
Bài 4.
Chứng minh rằng phương trình
Chứng minh rằng phương trình
sau đây không có nghiệm âm:
sau đây không có nghiệm âm:

Giải
Giải

Đặt
Đặt
xác định trên R.
xác định trên R.





Ta nhận thấy f’’(x) < 0 với mọi x < 0.
Ta nhận thấy f’’(x) < 0 với mọi x < 0.
Do đó f’(x) là hàm nghịch biến trong
Do đó f’(x) là hàm nghịch biến trong

khoảng (- ∞; 0). Mà f’(0) = 0 , nên
khoảng (- ∞; 0). Mà f’(0) = 0 , nên
f’(x) > 0 với mọi x < 0.
f’(x) > 0 với mọi x < 0.

Vì vậy hàm f(x) đồng biến trong
Vì vậy hàm f(x) đồng biến trong
khoảng(- ∞; 0) mà f(0) = 0 nên f(x) <
khoảng(- ∞; 0) mà f(0) = 0 nên f(x) <
0 với
0 với

mọi x < 0. Vậy phương trình đã cho
mọi x < 0. Vậy phương trình đã cho
không có nghiệm âm.
không có nghiệm âm.
3 2
x
x 6x x 1 1 0
2
− − − + + =
3 2
x

f(x) x 6x x 1 1
2
= − − − + +

= − −
− +

− + −
− +
= − = −
− +
− + − +
2
2
2
2
2
2
2 2
1 12x 1
Ta có f '(x) 3x
2
2 6x x 1
(12x 1)
12 6x x 1
23
2 6x x 1
f ''(x) 6x 6x
2(6x x 1)
4(6x x 1) 6x x 1

Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Bài 5.
Bài 5.
Tìm m để phương trình
Tìm m để phương trình


có nghiệm
có nghiệm

Giải
Giải

Điều kiện: -1 ≤ x ≤ 1.
Điều kiện: -1 ≤ x ≤ 1.




Vậy để phương trình có nghiệm thì:
Vậy để phương trình có nghiệm thì:
23/27≤ m ≤1.
23/27≤ m ≤1.
2 2 3
x (1 x ) m+ − =
2 2 3 2
t f(x) x (1 x ) f '(x) 2x 3x 1 x
x 0
23

f '(x) 0 . Ta c 1
5
27
x
3

 

 ÷

 ÷
 


= + − ⇒ = − −
=
= ⇔ ± ± =
= ±
§Æ
5
ã f(0) = 1, f( ) =1, f
3
Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số để giải PT

Bài 6.
Bài 6.
Tìm m để phương trình sau có
Tìm m để phương trình sau có
3 nghiệm phân biệt
3 nghiệm phân biệt


Giải
Giải

Phương trình được viết thành:
Phương trình được viết thành:

Đặt
Đặt
, khi đó
, khi đó

Ta có f(0) = 0, f(-1) = 1/2.
Ta có f(0) = 0, f(-1) = 1/2.

Ta lập bảng biến thiên
Ta lập bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, suy ra để phương
Từ bảng biến thiên, suy ra để phương
trình có 3 nghiệm phân biệt, ta có
trình có 3 nghiệm phân biệt, ta có

0 < 2m < 1/2
0 < 2m < 1/2


0 < m < 1/4
0 < m < 1/4
3

2
3
x x 2m 0
2
+ − =
3
2
3
x x 2m
2
+ =
3
2
3
f(x) x x
2
= +
3
x 0
1
f '(x) 1 f '(x) 0
x 1
x



>
= + ⇒ > ⇔
< −
x

x
-
-


-1
-1
0
0
+
+


f’
f’
(
(
x
x
)
)


+ 0
+ 0
- +
- +
f(
f(
x

x
)
)


1/2
1/2




0
0

×