Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài 30 ứng dụng tích phân tính diện tíchđa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.69 KB, 17 trang )

/>
 

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 
TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN 
Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt 

 
 

Cho hàm số y = f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [a; b] . Diện tích hình thang cong

Câu 1.

giới hạn bởi đồ thị của y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
b

b

A. S =ò f ( x) dx .

B. S = -ò f ( x) dx .

a

a

b

b


C. S = -ò f 2 ( x) dx .

D. S =ò f 2 ( x) dx .

a

a

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] , trục

Câu 2.

hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
b

b

A. S =ò f ( x) dx .

B. S =ò f ( x) dx .

a

a

b

b

2


C. S =ò f ( x) dx .

D. S = pò f ( x) dx .

a

a

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x) , y = g ( x) liên tục trên đoạn [a; b]

Câu 3.

, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
b

2

A. S =ò f ( x) - g ( x) dx .
a

b

B. S =òéë f ( x) - g ( x)ùû dx .
a

b

C. S =ò f ( x) - g ( x) dx .
a


Câu 4.

b

2

D. S = pò f ( x) - g ( x) dx .
a

Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:

0

1

A. S =ò f ( x) dx +ò f ( x) dx .
-2

0

-2

1

C. S =ò f ( x) dx +òf ( x) dx .
0

0


1

B. S =ò f ( x) dx .

1

-2
0

1

-2

0

D. S =ò f ( x) dx -ò f ( x) dx .
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>
 

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 ,

Câu 5.

x = 3 là:

A. 18.


B. 19.
Hướng dẫn giải:

C. 20.

D. 21.

3

x4
Ta có x ³ 0 trên đoạn [1;3] nên S =ò x dx =òx dx =
= 20
4 1
1
1
3

3

3

3

3

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 3x 2 , trục hoành và hai đường thẳng

Câu 6.

x = 1, x = 4 là:


A.

53
.
4

B.

51
.
4

C.

49
.
4

D.

25
.
2

Hướng dẫn giải:
Ta có x - 3x 2 = 0 Û x = 3 Î [1; 4] . Khi đó diện tích hình phẳng là:
3

3


4

æ x4
ö
æ x4
ö
27 51
S =ò x - 3x dx = ò( x - 3x )dx +ò( x - 3 x )dx = çç - x3 ÷÷ + çç - x3 ÷÷ = 6 +
=
4
4
1
1
3
è4
ø1 è 4
ø3
4

3

3

2

3

4


2

3

2

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 - 3x 2 - 4 , trục hoành và hai đường thẳng

Câu 7.

x = 0, x = 3 là:

A.

142
.
5

B.

143
.
5

C.

144
.
5


D.

141
.
5

Hướng dẫn giải:
Ta có x - 3x 2 - 4 = 0 Û x = 2 Î [0;3] . Khi đó diện tích hình phẳng là:
4

3

2

3

S =ò x 4 - 3x 2 - 4 dx = ò( x 4 - 3 x 2 - 4)dx +ò( x 4 - 3 x 2 - 4)dx
0

0

2

2

3

æ x5
ö
æ x5

ö
48 96 144
= çç - x 3 - 4 x ÷÷ + çç - x 3 - 4 x ÷÷ =
+ =
5 5
5
è5
ø0 è 5
ø2
Câu 8.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 2 + 4 , đường thẳng x = 3 , trục tung và trục
hoành là:

A.

22
.
3

B.

32
.
3

C.

25
.

3

Hướng dẫn giải:
Xét phương trình - x 2 + 4 = 0 trên đoạn [0;3] có nghiệm x = 2

D.

23
.
3
2

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>

2

3

0

2

S =ũ- x 2 + 4 dx +ũ- x 2 + 4 dx =

23
3


Din tớch hỡnh phng gii hn bi ng cong y = x 3 - 4 x , trc honh v hai ng thng x = -3,

Cõu 9.

x = 4 l:

A.

202
.
3

B.

203
.
4

C.

201
.
5

D.

201
.
4


Hng dn gii:
Xột phng trỡnh x3 - 4 x = 0 trờn on [-3; 4] cú nghim x = -2; x = 0; x = 2
-2

0

2

4

-3

-2

0

2

201
4

S =ũ x 3 - 4 x dx +ũ x 3 - 4 x dx +ũ x 3 - 4 x dx +ũ x 3 - 4 x dx =

Cõu 10. Kt qu ca din tớch hỡnh phng gii hn bi th hm s y = - x 3 + 3 x 2 - 2 , trc honh, trc tung

v ng thng x = 2 cú dng

a
a
(vi

l phõn s ti gin). Khi ú mi liờn h gia a v b l:
b
b
C. a - b = - 2 .
D. a - b = - 3 .

A. a - b = 2 .
B. a - b = 3 .
Hng dn gii:
ộx = 1 3
Xột phng trỡnh - x 3 + 3 x 2 - 2 = 0 ờ
ờx = 1

2

1

0

0

(

2

(

S =ũ- x3 + 3x 2 - 2 dx =ũ x3 - 3 x 2 + 2 dx +ũ - x3 + 3 x 2 - 2 dx =

)


1

)

5 5 5
+ =
4 4 2

Cõu 11. Din tớch hỡnh phng c gii hn bi th hm s y =
A. 3 + 2 ln 2 .
B. 3 - ln 2 .
Hng dn gii:
2

Ta cú x + 1 = 0 x = -1 nờn S =ũ
-1

C. 3 + ln 2 .

2

x +1
1 ử
ữữ dx = x - ln x + 2
dx = ũỗỗ1 x+2
x +2ứ
-1 ố

(


Cõu 12. Din tớch hỡnh phng gii hn bi th hm s y = 4 -

v trc tung c tớnh nh sau:
1

1ử
1

4
dx
4 - 2 dx .
S
=
A. S =ũỗ
.
B
.
ũ

2 ữ
x ứ
x
-1 ố
-1
1

Hng dn gii:
1
1

y = 4 - 2 ị x = g ( y) =
x
4- y

x +1
, trc honh v ng thng x = 2 l:
x+2
D. 3 - 2 ln 2 .

1

C. S =ũ
-1

)

2
-1

= 3 - 2 ln 2

1
ng thng y = -1 , ng thng y = 1
x2

1
.
4- y

1


D. S =ũ
-1

-1
dy .
4- y
3

NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>
 
1

Diện tích hình phẳng cần tính là S =ò
-1

1
1
1
dy =ò
dy .
4- y
-1 4 - y

Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =

x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 ,


x = 4 là:

A. 4 .

B.

14
.
5

C.

13
.
3

D.

14
.
3

Hướng dẫn giải:
4

4

1


1

4

x ³ 0 trên đoạn [1; 4] nên S =ò x dx =ò

Ta có

2 3
14
xdx = x 2 =
3 1 3

Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =

3

x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 ,

x = 8 là:

A.

45
.
2

B.

45

.
4

C.

45
.
7

D.

45
.
8

Hướng dẫn giải:
Ta có

3

8

8

8

x ³ 0 trên đoạn [1;8] nên S =ò x dx =ò
3

3


1

1

3 43
45
xdx = x =
4 1 4

Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng x = p
, x=

3p
là:
2

A. 1.

B.

1
.
2

C. 2.

D.

3

.
2

Hướng dẫn giải:
3p

é 3p
Ta có sin x £ 0 trên đoạn êp ;
êë 2

3p

3p
2
2
ù
ú nên S = ò sin x dx = -òsin xdx = cos x p2 = 1
úû
p
p

Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos 2 x , trục hoành và hai đường thẳng

x = 0, x =
A. 1.

p
2

là:


B. 2.
Hướng dẫn giải:
p é pù
Ta có cos 2 x = 0 Û x = Î ê0; ú
4 ëê 2 ûú

C. 3.

D. 4.
4

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>

p

p

p

p

p

ổ1
ử 4 ổ1
ử2

S =ũcos 2 x dx = ũcos 2 xdx +ũcos 2 xdx = ỗỗ sin 2 x ữữ + ỗỗ sin 2 x ữữ = 1
ố2
ứ 0 ố2
ứp
p
0
0
2

4

2

4

4

Cõu 17. Din tớch hỡnh phng c gii hn bi th hm s y = e2 x , trc honh v hai ng thng x = 0 ,
x = 3 l:
6

A.

e 1
e6 1
B.
+ .
- .
2 2
2 2

Hng dn gii:

C.

3

2x

Ta cú e 0 trờn on [0;3] nờn S =ũe

2x

0

e6 1
+ .
3 3

D.

e6 1
- .
3 3

3

1
e6 1
dx =ũe dx = e2 x = 2
2 2

0
0
3

2x

Cõu 18. Din tớch hỡnh phng gii hn bi th hm s y = e x + x , trc honh, trc tung v ng thng x = 1
l:
1
1
A. S = e + .
B. S = e - .
2
2
Hng dn gii:

C. S = e + 1 .

D. S = e - 1 .

1

S =ũe x + x dx .
0

Ta thy vi x > 0 ị e x + x > e0 + 0 = 1 .
1


x2 ử

1
1
ị S =ũ e + x dx = ỗỗe x + ữữ = e + - 1 = e - .
2 ứ0
2
2
0

1

(

x

)

Cõu 19. Din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc ng y = e x + 1 , trc honh v hai ng thng x = ln 3 ,
x = ln 8 nhn giỏ tr no sau õy:
2
3
A. S = 2 + ln .
B. S = 2 + ln .
3
2
Hng dn gii:
ln 8

C. S = 3 + ln

3

.
2

D. S = 2 - ln

3
.
2

ln 8

S = ũ e x + 1 dx = ũ e x + 1dx .
ln 3

t

ln 3

e x + 1 = t e x + 1 = t 2 e x dx = 2tdt dx =

2t
dt . i cn:
t -1
2

ỡù x = ln 3 ị t = 2
.

ùợ x = ln 8 ị t = 3


3
3


2t 2
2 ử
3
t -1 ử 3
ữữ = 2 + ln
S =ũ 2 dt =ũỗỗ2 + 2 ữữ dt = ỗỗ2t + ln
t - 1ứ
t +1 ứ 2
2
2 t -1
2ố


5

Cõu 20. Din tớch hỡnh phng gii hn bi ng cong y = x ln x , trc honh v ng thng x = e l:
NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>


A.

e2 - 1
.

2

B.

e2 + 1
.
2

C.

e2 - 1
.
4

D.

e2 + 1
.
4

Hng dn gii:
e

Xột phng trỡnh x ln x = 0 trờn na khong (0;e] cú nghim x = 1 ị S =ũx ln xdx
1


dx
ùdu =
ỡùu = ln x

ù
x
ịớ
t ớ
2
ợùdv = xdx ùv = x
ù
2

e

e
ổ x2

1e
e2 1
e2 ổ e2 1 ử e2 + 1
S = ỗỗ ln x ữữ - ũxdx = - x 2 = - ỗỗ - ữữ =
2 4 1 2 ố 4 4ứ
4
ố2
ứ1 2 1

Cõu 21. Din tớch hỡnh phng gii hn bi th cỏc hm s y = ax3 (a > 0) , trc honh v hai ng thng

x = -1, x = k (k > 0) bng
A. k = 1 .

B. k =


17a
. Tỡm k .
4

1
.
4

C. k =

1
.
2

D. k = 2 .
Kim Liờn H Ni Ln 2

Hng dn gii:
Ta ca th hm s y = ax 3 vi trc honh: ax3 = 0 x = 0
- ax 4
S = -ũax dx +ũax dx =
4
0
-1
0

k

3


3

0

ax 4
+
4
-1

k

=
0

a
17 a
1+ k 4 =
ị 1 + k 4 = 17 k = 2
4
4

(

)

Cõu 22. Din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc ng y = x3 + 11x - 6, y = 6 x 2 , x = 0, x = 2 .
A.

4
.

3

B.

5
.
2

C.

8
.
3

D.

18
.
23

Hng dn gii:

ộx = 1

3
2
3
2
ờx = 2
h

x
x
x
x
x
x
x
h
x
11
6
6
6
11
6;
0
=
+
=
+
=

t ( )
()

ờx = 3 L
()

Bng xột du:
x

0
1

(

)

h ( x)



0

2
+

0
6

NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>
 
1

(

2


(

S = -ò x 3 - 6 x 2 + 11x - 6 dx +ò x 3 - 6 x 2 + 11x - 6 dx
0

)

1

1

)

2

æ x4
ö æ x4
ö
11x 2
11x 2
5
= - çç - 2 x 3 +
- 6 x ÷÷ + çç - 2 x 3 +
- 6 x ÷÷ =
2
2
è4
ø0 è 4
ø1 2


Câu 23. Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + x - 2, y = x + 2 và hai đường thẳng

x = -2; x = 3 . Diện tích của (H ) bằng:
A.

87
.
5

B.

87
.
4

C.

87
.
3

D.

87
.
5

Hướng dẫn giải:

(


)

Xét phương trình x 2 + x - 2 - ( x + 2) = 0 Û x 2 - 4 = 0 Û x = ±2
2

3

-2

2

S =ò x 2 - 4 dx +ò x 2 - 4 dx =

87
3

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y =

a
. Khi đó b - a bằng:
b
A. 1.
B. 2.
Hướng dẫn giải:
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:

x2
trong miền
4


x ³ 0, y £ 1 là

x - 1 = 0 Þ x = 1; x -

C. 3.

D. 4.

x2
x2
= 0 Þ x = 0;1 =0Þ x= 2
4
4

7


x2 ö
x2 ö
5
S =òçç x - ÷÷dx +òçç1 - ÷÷ dx =


6



ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       



/>


Cõu 25. Hỡnh phng gii hn bi th hm s (C ) : y =

- x2 + 4x - 4
, tim cn xiờn ca (C ) v hai ng
x -1

thng x = 0, x = a (a < 0) cú din tớch bng 5 . Khi ú a bng:

A. 1 - e 5 .

B. 1 + e 5 .
C. 1 + 2e5 .
D. 1 - 2e5 .
Hng dn gii:
TCX: y = - x + 3
0
a
ổ 1 ử
ổ 1 ử
a
5
Nờn S (a) =ũỗỗ ữữ dx =ũỗỗ
ữữ dx = ln x - 1 0 = ln (1 - a) ị ln (1 - a) = 5 a = 1 - e
0 ố x - 1ứ
a ố x - 1ứ
Cõu 26. Din tớch hỡnh phng gii hn bi (P) : y = x2 + 3 , tip tuyn ca (P) ti im cú honh x = 2 v

trc tung bng:

A.

8
.
3

B.

4
.
3

C. 2 .

D.

7
.
3

Hng dn gii:
PHNG TRèNHTT ca (P) ti x = 2 l y = 4 x + 3

ộx = 0
Phng trỡnh honh giao im: x 2 + 3 - (4 x + 3) = 0 x 2 - 4 x = 0 ờ
ờởx = 2

(


2

(

2

)

2

2

(

S =ũ x - 4 x + 4 dx = ũ
0

0

)

ổ x3

8
x - 4 x + 4 dx = ỗỗ - 2 x 2 + 4 x ữữ =
ố3
ứ0 3
2


)

Cõu 27. Din tớch hỡnh phng gii hn bi parabol (P) : y = x 2 - 2 x + 2 , tip tuyn vi nú ti im M (3;5) v
trc Oy l giỏ tr no sau õy?

A. S = 4 .

B. S = 9 .
Hng dn gii:
y ' = 2x - 2

C. S = 12 .

D. S = 27 .

Tip tuyn ca (P) ti im M (3;5) cú h s gúc k = y ' (3) = 4 .
Phng trỡnh tip tuyn: y = 4 ( x - 3) + 5 y = 4 x - 7 .
2

Phng trỡnh honh giao im: x 2 - 2 x + 2 = 4 x - 7 ( x - 3) = 0 x = 3 .
3 3

x - 3)
S =ũ( x - 3) dx = (
3
3

0

2


=9
0

8

Cõu 28. Din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc ng y = 2 x , y = 4 - x v trc Ox c tớnh bi cụng thc:

NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>
 
4

4

2

4

4

0

0

0

2


0

(

)

A. ò 2 xdx +ò(4 - x) dx . B. ò 2 xdx +ò(4 - x) dx . C. ò 2 x - 4 + x dx .

2

(

)

D. ò 4 - x - 2 x dx .
0

Chuyên Lam Sơn – Lần 2
Hướng dẫn giải:

2 x = 0 Û x = 0; 4 - x = 0 Û x = 4; 2 x = 4 - x Û x = 2

Ta có:
2

4

Þ S =ò 2 xdx +ò(4 - x) dx
0


2

Câu 29. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là:

A.

8
.
3

B.

11
.
3

C.

7
.
3

D.

10
.
3

Hướng dẫn giải:


é y = -1
Phương trình tung độ giao điểm: y 2 = y + 2 Û ê
êëy = 2
2
10
S =ò y + 2 - y 2 dy =
3
0

(

9

)

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>
 

Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 1 + x 2 , trục hoành và đường thẳng x = 1 là:
A. S =

1
.
3

B. S =


2 2 -1
.
3

C. S =

2 2 +1
.
3

D. S = 2

(

)

2 -1 .

Hướng dẫn giải:
éx = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 + x 2 = 0 Û ê
Ûx = 0.
ê 1 + x2 = 0
ë
1

1

0


0

Diện tích hình phẳng: S =ò x 1 + x 2 dx =òx 1 + x 2 dx =

2 2 -1
3

Câu 31. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 3 + 2 x và y = 3 x 2 được tính theo công

thức:
2

(

1

A. S =ò x3 - 3x 2 + 2 x dx .
0

2

)

(

0

1


C. S =ò - x3 + 3 x 2 - 2 x dx .
0

(

2

(

)

(

)

B. S =ò x3 - 3x 2 + 2 x dx -ò x3 - 3 x 2 + 2 x dx .

)

(

1

2

D. S =ò x3 - 3x 2 + 2 x dx +ò x3 - 3x 2 + 2 x dx .

)

0


)

1

Hướng dẫn giải:
éx = 0
ê
Phương trình hoành độ giao điểm: x + 2 x = 3 x Û x x - 3 x + 2 = 0 Û êx = 1 .
ê
ëêx = 2
3

2

1

0

0

(

2

2

(

2


)

(

1

(

2

(

S =ò x3 + 2 x - 3 x 2 dx =ò x 3 - 3x 2 + 2 x dx +ò - x3 - 2 x + 3x 2 dx =ò x3 - 3 x 2 + 2 x dx -ò x3 - 3 x 2 + 2 x dx .

)

1

)

0

)

1

)

Câu 32. Kết quả của việc tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = x 4 - 2 x 2 + 1 và trục Ox gần nhất


với giá trị nào sau đây?
A. S =

1
.
2

B. S = 1 .

C. S =

3
.
2

D. S = 2 .

Hướng dẫn giải:

(

2

Xét phương trình x 4 - 2 x 2 + 1 = 0 Û x 2 - 1 = 0 Û x = ±1 .
1

4

2


1

1

(

S =ò x - 2 x + 1 dx =ò
-1

-1

)

æ x5 2 x3
ö
8 -8 16
+ x ÷÷ = =
x - 2 x + 1 dx = çç 3
è5
ø -1 15 15 15
4

2

)

Câu 33. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x 2 - 4 và y = x - 4 .

43

A. S =
.
6

161
B. S =
.
6

1
C. S = .
6

10

5
D. S = .
6
Chuyên Chu Văn An – Lần 2

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>


Hng dn gii:

ộx = 0
Phng trỡnh honh giao im: x 2 - 4 = x - 4 x 2 - x = 0 ờ

ờởx = 1
1
1
1
ị S =ũ x 2 - 4 - ( x - 4) dx =ũ x 2 - x dx =
6
0
0

(

)

Cõu 34. Khi tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi th cỏc hm s y = x 3 , y = 2 x - x 2 , mt hc sinh tớnh

theo cỏc bc sau:
ộx = 0

Bc 1: Phng trỡnh honh giao im: x = 2 x - x ờx = 1 .

ờởx = -2
3

1

(

2

Bc 2: S =ũ x3 - 2 x - x 2 dx .

-2

1

)

(

Bc 1: S = ũ x3 + x 2 - 2 x dx =
-2

)

9
(dvdt) .
4

Cỏch gii trờn ỳng hay sai? Nu sai thỡ sai t bc no?
A. Bc 3.
B. ỳng.
C. Bc 2.

D. Bc 1.
Chuyờn Trn Phỳ Ln 2

Hng dn gii:
Li gii ỳng n bc 2. Bc 3 sai vỡ:
1

(


0

(

1

(

S =ũ x3 - 2 x - x 2 dx =ũ x3 + x 2 - 2 x dx +ũ 2 x - x 2 - x3 dx =
-2

)

-2

)

0

)

37
12

Cõu 35. Din tớch hỡnh phng gii hn bi y = x3 , y = 4 x l:
A. 8.

B. 9.
Hng dn gii:


C. 12.

D. 13.

ộx = -2

Phng trỡnh honh giao im: x3 = 4 x ờx = 0

ởờx = 2
0

(

3

)

2

-2

(

ị S = ũ x - 4 x dx +ũ
-2

0

2


ổ x4

ổ x4

x - 4 x dx = ỗỗ - 2 x 2 ữữ + ỗỗ - 2 x 2 ữữ = 8
ố4
ứ0
ố4
ứ0

)

3

Cõu 36. Din tớch hỡnh phng c gii hn bi parabol y = 2 - x 2 v ng thng y = - x l:
A.

7
.
2

B.

9
.
4

C. 3 .


D.

9
.
2

11

Hng dn gii:
NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>
 

éx = -1
Ta có 2 - x 2 = - x Û ê
và 2 - x 2 ³ - x, "x Î [ - 1; 2]
êëx = 2
2

æ
x 2 x3 ö
9
S =ò(2 + x - x )dx = çç2 x + - ÷÷ =
2 3 ø -1 2
-1
è
2


2

Câu 37. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 x3 - 3x 2 + 1 và y = x3 - 4 x 2 + 2 x + 1 là:
A.

37
.
13

B.

37
.
12

D. 4 .

C. 3 .

Hướng dẫn giải:
éx = -2
ê
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x3 - 3 x 2 + 1 = x3 - 4 x 2 + 2 x + 1Û êx = 0
ê
êëx = 1
0

1

æ x4 x3

ö
æ x 4 x3
ö
37
S =ò x + x - 2 x dx = ò( x + x - 2 x)dx +ò( x + x - 2 x)dx = çç + - x 2 ÷÷ + çç + - x 2 ÷÷ =
0
-2
-2
è4 3
ø -2 è 4 3
ø 0 12
1

3

0

2

3

1

2

3

2

Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 - 2 y + x = 0, x + y = 0 là:

A.

9
.
4

B.

9
.
2

C.

7
.
2

D.

11
.
2

Hướng dẫn giải:
Biến đổi về hàm số theo biến số y là: x = - y 2 + 2 y, x = - y

éy = 0
Phương trình tung độ giao điểm: - y 2 + 2 y - (- y) = 0 Û ê
êëy = 3

3
3
9
S =ò- y 2 + 3 y dy =ò - y 2 + 3 y dy =
2
0
0

(

(

)

)

Câu 39. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong có phương trình x - y 2 = 0 và x + 2 y 2 - 12 = 0
bằng:
A. S = 15 .
B. S = 25 .
C. S = 30 .
Hướng dẫn giải:
Phương trình tung độ giao điểm: y 2 = 12 - 2 y 2 Û y 2 = 4 Û y = ±2 .
2

2

-2

-2


(

(

S =ò3 y 2 - 12 dy =ò -3 y 2 + 12 dy = - y 3 + 12 y

)

)

2
-2

D. S = 32 .

= 16 - (-16) = 32

Câu 40. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + 2 và y = 3 x là:
A. S = 2 .

B. S = 3 .

C. S =

1
.
2

D. S =


12

1
.
6

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>
 

Hướng dẫn giải:

éx = 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 + 2 = 3 x Û ( x - 1)( x - 2) = 0 Û ê
êëx = 2
2

æ x3 3x 2
ö
2 æ 5ö 1
S =ò x + 2 - 3 x dx =ò - x + 3 x - 2 dx = çç- +
- 2 x ÷÷ = - - çç- ÷÷ =
2
3 è 6ø 6
1
1
è 3

ø1
2

2

2

(

2

)

Câu 41. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - x và đồ thị hàm số y = x - x 2 .
A. S =

37
.
12

B. S =

9
.
4

81
.
12


C. S =

D. S = 13 .
Đề minh họa 2017 – Lần 1

Hướng dẫn giải:
éx = 0
ê
Phương trình hoành độ giao điểm: x - x = x - x Û x + x - 2 x = 0 Û êx = 1 .
ê
êëx = -2
3

2

3

2

1

0

1

0

-2

-2


0

-2

(

1

(

S =ò x 3 + x 2 - 2 x dx =ò x3 + x 2 - 2 x dx +ò x 3 + x 2 - 2 x dx =ò x3 + x 2 - 2 x dx -ò x3 + x 2 - 2 x dx
æ x 4 x3
ö
= çç + - x 2 ÷÷
è4 3
ø

0

æ x 4 x3
ö
- çç + - x 2 ÷÷
è4 3
ø
-2

1

=

0

)

0

)

8 5 37
+ =
3 12 12

Câu 42. Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 - 1 , y = x + 5 . Diện tích của (H ) bằng:
A.

71
.
3

B.

73
.
3

C.

70
.
3


D.

74
.
3

Hướng dẫn giải:
Xét phương trình x 2 - 1 = x + 5 có nghiệm x = -3, x = 3
3

(

3

))

S =ò x 2 -1 - x + 5 dx = 2ò x 2 -1 - ( x + 5) dx
-3

(

0

2

Bảng xét dấu x - 1 trên đoạn [0;3]
0

x


x2 - 1
1

(

3



(

S = 2ò - x 2 - x - 4 dx +ò x 2 - x - 6 dx =
0

)

1

1
0

)

3
0

+

73

3

Câu 43. Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 - 4 x + 3 , y = x + 3 . Diện tích của (H )

13

bằng:

A.

108
.
5

B.

109
.
5

C.

109
.
6

D.

119
.

6

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>


Hng dn gii:
ộx = 0
Phng trỡnh honh giao im: x 2 - 4 x + 3 = x + 3 ờ
ờởx = 5
1
3
5
109
S =ũ - x 2 + 5 x dx +ũ x 2 - 3 x + 6 dx +ũ - x 2 + 5 x dx =
6
0
1
3

(

(

)

(


)

)

Cõu 44. Din tớch hỡnh phng c gii hn bi hai th hm s y =
A.

1
.
12

B.

1
.
13

C.

x v y =

1
.
14

D.

3

x l:


1
.
15

Hng dn gii:

ộx = 0
x = 3 x ờ
ờởx = 1

Phng trỡnh honh giao im:
1

Nờn S =ũ
0

1

1

ổ2 3 3 3 4 ử
1
x - x dx = ũ( x - x )dx = ỗỗ
x x ữữ =
4
ố3
ứ 0 12
0
3


3

Cõu 45. Din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc ng y = x v x - 2 y = 0 bng vi din tớch hỡnh no sau
õy:
A. Din tớch hỡnh vuụng cú cnh bng 2.
B. Din tớch hỡnh ch nht cú chiu di, chiu rng ln lt 5 v 3.
C. Din tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh bng 3.

D. Din tớch ton phn khi t din u cú cnh bng

24 3
.
3

Hng dn gii:
Phng trỡnh honh giao im l
4

S =ũ
0

x=

ộx = 0
x
ùỡ x 0
.



2
ờởx = 4
2
ợù4 x = x
4

ổ 2 x3 x 2 ử
4

x
xử
4
x - dx =ũỗỗ x - ữữ dx = ỗ
- ữ =
ỗ 3
2
2ứ
4 ữứ
3
0ố

0

(

)

Cõu 46. Gi (H ) l hỡnh phng c gii hn bi th hai hm s y = 1 + e x x, y = (1 + e) x . Din tớch ca

(H ) bng:

A.

e -1
.
2

B.

e-2
.
2

C.

e+2
.
2

D.

Hng dn gii:

(

Phng trỡnh honh giao im: 1 + e

x

)


ộx = 0
x = (e + 1) x x e - e = 0 ờ
ởờx = 1

(

x

e +1
.
2
14

)

NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>

1

(

1

)

(


)

S =ũ x e x - e dx =ũx e - e x dx
0

0

ỡùu = x
ỡùdu = dx
ịớ
t ớ
x
ùợdv = e - e dx ùợv = ex - e x

(

)

1

1
1
ổ ex 2 x ử
e
e-2
+ e ữữ = - + e - 1 =
S = ộờởx ex - e x ựỳỷ -ũ ex - e x dx = ỗỗ.
0
2
2

0
ố 2
ứ0

(

)

(

)

Cõu 47. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi th cỏc hm s y = x 2 , y =
A. S = 234 .

B. S = 27 ln 3 .

C. S =

26
.
3

x2
27
,y=
.
27
x
26

.
3
S GDT Hi Dng

D. S = 27 ln 3 -

Hng dn gii:
Ta giao im gia cỏc th:

27
ỡ y = x2
ỡ y = x2
ùy =
ùù
ù
ù
x
; B (3;0) : ớ
O (0;0) : ớ
27
x 2 ; A (9;0) : ớ
2
x
ùy =
ù
ùy =
ùy =
x
ợù
27

ợù
27

3
9
x2
x 2 27
26 ổ
26 ử
ị S =ũ x 2 + ỗỗ27 ln 3 - ữữ = 27 ln 3
dx +ũ dx =
27
x
3 ố
3ứ
0
3 27
Cõu 48. Din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc th hm s y = x 2 ; y =
A. 27 ln 2 .
B. 27 ln 3 .
Hng dn gii:
Xột cỏc phng trỡnh honh giao im:

C. 28ln 3 .

1 2
27
bng:
x ;y=
27

x
D. 29 ln 3 .

x2
27
x 2 27
2
x = 0 x = 0; x = 0 x = 3; = 0 x = 9
27
x
27 x
2

15

NGDNGCATCHPHNTNHDINTCHPN|


/>
 



x2 ö
27 x 2 ö
S =òçç x 2 - ÷÷dx +òçç - ÷÷ dx = 27 ln 3
27 ø
27 ø

3è x


Câu 49. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng y = 8 x, y = x và

a
. Khi đó a + b bằng:
b
A. 65.
B. 66.
C. 67.
Hướng dẫn giải:
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
éx = 0
éx = 0
8 x - x = 0 Û x = 0;8 x - x 3 = 0 Û ê
; x - x3 = 0 Û ê
ê
êëx = 1
ëx = 2 2
đồ thị hàm số y = x3 là

D. 68.

16

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       


/>
 


1

2 2

0

1

(

Nên S =ò(8 x - x)dx + ò 8 x - x3 dx =

)

63
4

ìï- x, neu x £ 1
10
a
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = í
và y = x - x 2 là . Khi
3
b
ïî x - 2, neu x>1
đó a + 2b bằng:
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.

Hướng dẫn giải:
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
10
10
x - x 2 = - x Û x = 0; x - x 2 = x - 2 Û x = 3
3
3
1
3
æ10
ö
æ10
ö
13
S =òçç x - x 2 + x ÷÷dx +òçç x - x 2 - x + 2 ÷÷ dx =
2
ø
ø
0è 3
1è 3

17

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH – ĐÁP ÁN |       



×