Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

“QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI XÃ BÀU LÂM, HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020 ”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.39 MB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

“QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
XÃ BÀU LÂM, HUYỆN XUYÊN MỘC,
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020 ”

Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Văn Tân
Sinh viên thực hiện:Huỳnh Văn Vũ
Mã số sinh viên: 08124102
Lớp: DH08QL
Ngành: Quản lý đất đai

-Tháng 6 năm 2012 -


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN
BỘ MÔN QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

HUỲNH VĂN VŨ

“QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
XÃ BÀU LÂM, HUYỆN XUYÊN MỘC, TỈNH BÀ RỊA
VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020 “


Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Văn Tân
(Địa chỉ cơ quan: Trường Đại Học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh)

(Ký tên: ………………………………)

- Tháng 6 năm 2012 -


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chương trình đại học và viết luận văn tốt nghiệp này tôi đã nhận
được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của thầy cô trường Đại học Nông Lâm,
các anh, chị và ban lãnh đạo đang công tác tại Trung tâm Nghiên Cứu và Ứng Dụng Công
nghệ Địa Chính.
Trước hết, em xin chân thành cảm ơn quí thầy cô trường Đại học Nông Lâm Thành
phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo em trong suốt quá trình
học tập tại trường.
Em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đền Tiến sỹ Nguyễn Văn Tân đã giành rất nhiều thời
gian và tâm quyết hướng dẫn em nghiên cứu và hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Nhân dây, em xin cảm ơn các quý anh,chị và ban lãnh đạo Trung tâm Nghiên Cứu
và Ứng Dụng Công nghệ Địa Chính đã tạo điều kiện và giúp đỡ cho em điều tra khảo sát
để có dữ liệu viết luận văn.
Đồng thời, em muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đền tất cả các bạn bè và đặc biệt là cha
mẹ, những người luôn kịp thời động viên và giúp đỡ em vượt qua những khó khăn trong
cuộc sống.
Mặc dù em đã cố gắn hoàn thành luận văn bằng tất cả sự nhiệt tình và năng lực của
mình, tuy nhiên không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được nhận được những
đóng góp quí báu của quí thầy cô và các bạn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 6 năm 2012
Sinh Viên
Huỳnh Văn Vũ



TÓM TẮT
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Văn Vũ, Khoa Quản lý Đất đai & Bất động sản,
Trường Đại Học Nơng Lâm TP. Hồ Chí Minh.
Đề tài: “QUY HOẠCH XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI XÃ BÀU LÂM,
HUYỆN XUN MỘC,TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020”
Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Văn Tân, Bộ mơn Quy hoạch, Khoa Quản lý
Đất đai & Bất động sản Trường Đại Học Nơng Lâm TP.Hồ Chí Minh.
Nội dung tóm tắt của báo cáo:
Đề tài: “Xây dựng Nơng thơn mới xã Bau Lâm, Huyện Xun Mộc, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đến năm 2020 ” được thực hiện thơng qua q trình khảo sát, thu thập số liệu,
bản đồ, lấy ý kiến đối với đồ án quy hoạch đã đánh giá hiện trạng sử dụng và tiềm năng
đất đai của xã Bàu Lâm làm cơ sở cho việc nâng cao đời sống vật chất tinh thần, xây dựng
nền nơng nghiệp phát triển tồn diện theo hướng bền vững, tạo dựng một bộ mặt nơng
thơn mới có kết cấu hạ tầng xã hội hiện đại, xây dựng giai cấp nơng dân, củng cố liên
minh cơng nhân - nơng dân - trí thức vững mạnh, tạo nền tảng kinh tế - xã hội và chính trị
vững chắc cho sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa.
Đề tài được thực hiện trên cơ sở áp dụng quy trình hướng dẫn lập quy hoạch kế
hoạch sử dụng đất của Bộ Tài Ngun Mơi Trường ban hành năm 2009 và các văn bản
pháp quy khác.
Đề tài đã tiến hành nghiên cứu các nội dung: phân tích và đánh giá các hiện trạng
tổng hợp, dự báo tiềm năng và định hướng phát triển, quy hoạch khơng gian tổng thể tồn
xã, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch sản xuất, quy hoạch xây dựng.
Đề tài đã sử dụng các phương pháp: phương pháp thu thập số liệu, phương pháp
tổng hợp, xử lý phân tích số liệu, viết báo cáo tổng hợp.
Xã Bàu Lâm nằm ở phía Bắc huyện Xun Mộc có đường tỉnh 328 chạy qua và
cách thị trấn Phước Bửu khoảng 20 km. Xã có tổng diện tích dất tự nhiên 3.463,81ha,
chiếm 5,39% diện tích tự nhiên của huyện và được chia làm 7 ấp, là xã thuần nơng với
nhiều loại cây trồng, đất đai tương đối tốt, có tiềm năng phát triển vùng chun canh cây

trồng có giá trị kinh tế cao. Nhìn chung, kinh tế xã chưa thực sự phát triển mạnh, đời sống
nhân dân còn gặp nhiều khó khăn.
Đến năm 2020, cơ cấu sử dụng đất trên dịa bàn xã Bàu Lâm là: Dất nơng nghiệp
có diện tích 2714,18 ha chiếm 78,36% diện tích tự nhiên, dất phi nơng nghiệp có diện tích
749,63 ha chiếm 21,64% diện tích tự nhiên. Diện tích đất theo quy hoạch có xu hướng
tăng diện tích đất phi nơng nghiệp và giảm diện tích đất nơng nghiệp nhằm phục vụ cho
việc mở rộng các điểm dân cư nơng thơn, cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các mục đích kinh


doanh phi nông nghiệp. Phấn đấu xây dựng nền nông nghiệp toàn diện theo hướng hiện
đại, đồng thời phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn; Xây dựng kết cấu hạ
tầng kinh tế - xã hội nông thôn gắn với phát triển các đô thị, nâng cao đời sống vật chất,
tinh thần của dân cư nông thôn, nhất là vùng khó khăn, tích cực tạo đột phá để hiện đại
hoá nông nghiệp, công nghiệp hoá nông thôn.
Kết quả đạt được của đề tài là việc bố trí, sử dụng tài nguyên đất một cách hợp lý
cho sự phát triển của xã nhằm khai thác hiệu quả và bền vững tiềm năng đất đai, góp phần
nâng cao thu nhập của người dân trong khu vực nông thôn và phát triển kinh tế - xã hội
của xã, góp phần vào sự nghiệp Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước.


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NTM

: Nông thôn mới

TP

: Thành phố

TX


: Thị xã

UBND

: Ủy ban Nhân Dân

HDND

: Hội đồng Nhân Dân

CN

: Công nghiệp

TTCN

: Tiểu thủ công nghiệp

DV

: Dịch vụ

TM

: Thương mại

DTTN

: Doanh nghiệp tư nhân


TDTT

: Thể dục thể thao

TCN

: Tiêu chuẩn ngành

QHSDĐ

: Quy hoạch sử dụng đất

KHSDĐ

: Kế hoạch sử dụng đất

SXKD

:Sản xuất kinh doanh

TMDV

: Thương mại dịch vụ

VLXD

:Vật liệu xây dựng

TCVN


:Tiêu chuẩn Việt Nam

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1:

Dân số lao động trong các ngành

Biểu đồ 2:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động giữa các ngành

Biểu đồ 3:

Dự báo đất ở đến năm 2020

Biểu đồ 4:

Dự báo diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng


DANH SÁCH CÁC BẢNG VÀ HÌNH VẼ
Bảng 1: Phân loại và thống kê diện tích các loại đất
Bảng 2: Giá trị sản xuất và cơ cấu giá trị đóng góp của các ngành
Bảng 3: Dân số lao động trong các ngành
Bảng 4: Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
Bảng 5: Các tiêu chí đạt theo tiêu chí quốc gia
Bảng 6: Các tiêu chí chưa đạt theo tiêu chí quốc gia
Bảng 7: Dự báo dân số xã Bàu Lâm (theo từng ấp) đến năm 2020
Bảng 8: Dự báo lao động xã Bàu Lâm đến năm 2020

Bảng 9: Dự báo đất ở đến năm 2020
Bảng 10: Chỉ tiêu kỹ thuật ngành điện
Bảng 11: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 xã Bàu Lâm
Bảng 12: Phân kỳ SDĐ theo giai đoạn: 2011 – 2015 và 2016 – 2020
Bảng 13: Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cho giai đoạn 2011 – 2015
Bảng 14: Chăn nuôi của xã giai đoạn (2011-2020)
Bảng 15: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng trên địa bàn xã
Bảng 16: Vốn giai đoạn (2013 – 2015) và (2016-2020)
Bảng 1.PL. Hiện trạng xã so với bộ tiêu chí nông thôn mới Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng 2.PL. Hệ thống chỉ tiêu và biểu quy hoạch sử dụng đất cấp xã
Bảng 3: PL. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010
Bảng 4.PL. Chỉ tiêu kinh tế Bàu Lâm
Bảng 5.PL Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng trên địa bàn xã Bàu Lâm
Hình 1: Ủy ban nhân dân xã Bàu Lâm
Hình 2: Trường trung học cơ sở Bàu Lâm
Hình 3: Trung tâm văn hóa xã Bàu Lâm
Hình 4: Chợ Bàu Lâm
Hình 5:Bưu điện xã Bàu Lâm
Hình 6: Đường tỉnh 328
Hình 7: Đường điện xã Bàu Lâm


MỤC LỤC
 
ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................... 1 
PHẦN I: TỔNG QUAN.......................................................................................... 3 
I.1. Cơ sở lý luận: .......................................................................................................................... 3 
I.1.1. Cơ sở khoa học .................................................................................................................... 3 
I.1.2. Cơ sở pháp lý: ...................................................................................................................... 4 
I.1.3. Cơ sở thực tiễn: .................................................................................................................... 5 

I.2. Khát quát địa bàn nghiên cứu: ................................................................................................ 6 
I.3. Nội dung nghiên cứu, phương pháp và quy trình thực hiện: .................................................. 6 
I.3.1. Nội dung nghiên cứu:........................................................................................................... 6 
I.3.2. Phương pháp nghiên cứu: .................................................................................................... 7 
I.3.3. Quy trình lập quy hoạch Nông thôn mới ............................................................................. 7 

PHẦN II: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................................... 8 
I.ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG ................... 8 
I.1. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN :.................................................................................. 8 
I.1.1. Vị trí địa lý ........................................................................................................................... 8 
I.1.2. Địa chất, địa hình ................................................................................................................. 8 
I.1.3. Khí hậu ................................................................................................................................. 9 
I.1.4. Thuỷ văn .............................................................................................................................. 9 
I.1.5. Các nguồn tài nguyên ........................................................................................................ 10 
I.1.6. Thực trạng môi trường ....................................................................................................... 12 
I.2. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................................... 12 
I.2.1 Phát triển kinh tế ................................................................................................................. 12 
I.2.2. Phát triển xã hội ................................................................................................................. 15 
I.3. ĐÁNH GIÁ VỀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI ................................................................................ 17 
I.3.1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp .................................................................................. 17 
I.3.2. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp ............................................................................ 17 
I.3.3. Hiện trạng đất chưa sử dụng .............................................................................................. 18 
I.4. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC VÀ HẠ TẦNG CƠ SỞ .............................. 20 
I.4.1. Thực trạng xây dựng .......................................................................................................... 20 
I.4.2. Kiến trúc cảnh quan ........................................................................................................... 23 
I.4.3. Đánh giá về hạ tầng kỹ thuật và môi trường ...................................................................... 23 
I.4.4. Các chương trình, dự án đang triển khai thực hiện ............................................................ 25 
I.4.5. Hệ thống chính trị .............................................................................................................. 25 
I.4.6. Công tác quản lý quy hoạch ............................................................................................... 26 
I.5.ĐÁNH GIÁ CHUNG............................................................................................................. 26 

I.5.1. Thuận lợi và mặt đạt được ................................................................................................. 26 
I.5.2. Khó khăn và những việc chưa làm được ........................................................................... 27 
I.5.3. Đánh giá hiện trạng mức độ đạt theo tiêu chí quốc gia ..................................................... 27 


II. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ................ 34 
II.1. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG .................................................................................................. 34 
II.1.1. Đánh giá tiềm năng đất đai ............................................................................................... 34 
II.1.2. Đánh giá loại hình, tính chất kinh tế chủ đạo ................................................................... 36 
II.2. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DÂN SỐ, HẠ TẦNG, KINH TẾ ...................................... 37 
II.2.1. Dân số ............................................................................................................................... 37 
II.2.2. Lao động ........................................................................................................................... 38 
II.2.3. Dự báo thu nhập bình quân đầu người ............................................................................. 40 
II.2.4. Hộ nghèo .......................................................................................................................... 40 
II.2.5. Định hướng phát triển....................................................................................................... 41 

III.QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ...................................... 42 
III.1. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ .................................................. 42 
III.1.1. Về văn hoá – xã hội – môi trường ................................................................................... 42 
III.1.2. Hệ thống chính trị............................................................................................................ 43 
III.1.3. An ninh trật tự xã hội ...................................................................................................... 44 
III.1.4. Hệ thống các di tích, cảnh quan, truyền thống văn hóa có giá trị ................................... 44 
III.2. QUY HOẠCH XÂY DỰNG ............................................................................................. 44 
III.2.1. Các xóm ấp ...................................................................................................................... 44 
III.2.2. Hệ thống trung tâm của xã, ấp (thôn) và các công trình công cộng ................................ 46 
III.2.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật .............................................................................. 47 
III.3. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 ........................................................... 47 
III.3.1. Lập quy hoạch sử dụng đất ............................................................................................. 51 
III.3.2. Lập kế hoạch sử dụng đất ................................................................................................ 56 
III.4. QUY HOẠCH SẢN XUẤT ............................................................................................... 59 

III.4.1. Sản xuất nông nghiệp ...................................................................................................... 59 
III.4.2. Khu vực Dịch vụ, Công nghiệp - TTCN, làng nghề truyền thống... ............................... 63 
III.5. DỰ KIẾN CÁC TIÊU CHÍ ĐẠT TRONG KỲ QUY HOẠCH ........................................ 64 

IV.KINH PHÍ VÀ CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ...................................... 64 
IV.1.Tổng hợp kinh phí................................................................................................................ 64 
IV.2. Các giải pháp huy động nguồn vốn cho xây dựng các mô hình .......................................... 68 

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 68 
1. Kết luận ................................................................................................................................... 68 
2. Kiến nghị ................................................................................................................................. 68 


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

T VN
t nc ang trờn phỏt trin, kinh t nụng thụn ang cú nhng chuyn dch rừ
rt. Tuy nhiờn, nhng thnh tu t c cha tng xng vi tim nng, li th v cha
ng u gia cỏc vựng, mc dự v th chớnh tr ca giai cp nụng dõn ngy cng c
nõng cao nhng vn cn phỏt huy hn na, phi lm cho nhõn dõn hiu rừ Vin tr ca
Nh nc cng l vụ ngha nu ngi dõn khụng ngh cỏch t giỳp chớnh mỡnh. Hn th
na,cn khuyn khớch ngi dõn t hp tỏc v giỳp nhau l im mu cht phỏt
trin nụng thụn. Nhng nhu cu v ý tng trờn chớnh l nn tng Xõy dng nụng thụn
mi hin nay.
thc hin tt Ngh quyt s 26/NQ-TW ngy 5 thỏng 8 nm 2008 v Nụng
nghip, nụng dõn, nụng thụn v nhm hon thin ch trng, cng nh chớnh sỏch xõy
dng phỏt trin nụng thụn mi vi nn sn xut hng húa trong c ch kinh t th trng
theo hng cụng nghip húa - hin i húa, hp tỏc húa v dõn ch húa, t ra cho mi

a phng cn cú nhng mụ hỡnh mu, t ú rỳt ra bi hc kinh nghim nhõn ra din
rng .
Ngh quyt s 24/2008/NQ-CP ca Chớnh ph ban hnh chng trỡnh hnh ng
thc hin Ngh quyt s 26-NQ/TW trong ú xỏc nh: xõy dng chng trỡnh mc tiờu
quc gia v xõy dng nụng thụn mi. Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 21 thỏng 6 nm
2009 ca Th tng Chớnh ph v ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi, quyt
nh s 800/Q-TTg ngy 04 thỏng 6 nm 2010 ca Th tng Chớnh ph v phờ duyt
Chng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai on 2010-2020 vi ch
tiờu n nm 2015 cú 20% s xó v n nm 2020 cú 50% s xó t 19 tiờu chớ nụng thụn
mi (NTM). ng thi xỏc nh 11 ni dung v phõn cụng trỏch nhim c th cho b,
ngnh trung ng, UBND tnh (TP), UBND huyn (TX) v UBND xó cú trỏch nhim
trin khai thc hin.
Ngh quyt i hi i biu ton quc ln th XI ca ng Cng sn Vit Nam ó
xỏc nh: Xõy dng nụng thụn mi ngy cng giu p, dõn ch, cụng bng, vn minh,
cú c cu kinh t hp lý, quan h sn xut phự hp, kt cu h tng kinh t phỏt trin ngy
cng hin i.
Trong quỏ trỡnh cụng nghip húa, hin i húa t nc theo hng phỏt trin bn
vng, thỡ cn phi phỏt trin nụng thụn mt cỏch ton din. Vi ý ngha nờu trờn Chng
trỡnh xõy dng thớ im mụ hỡnh nụng thụn mi trong thi k y mnh cụng nghip húa,
hin i húa bt u thc hin thớ im v n nay ó nhõn rng thnh chng trỡnh mc
tiờu quc gia.
Bu Lõm, thuc huyn Xuyờn Mc cú ng tnh 328 chy qua v cỏch trung tõm
huyn khong 20 km nhng n nay thu nhp ngi dõn ch yu vn t nụng nghip,
trỡnh sn xut mc trung bỡnh. Cỏn b xó Bu Lõm nhit tỡnh, nng ng, ni b
on kt, ng b vng mnh, cỏc t chc on th phỏt huy vai trũ tham gia qun lý nh
nc v ng viờn cỏc lc lng tham gia xõy dng, nhõn dõn nht trớ cao v hng hỏi
1


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai


SVTH: Hunh Vn V

tham gia xõy dng nụng thụn mi. õy chớnh l lý do m huyn Xuyờn Mc chn xó Bu
Lõm lp d ỏn Xõy dng xó nụng thụn mi.
Mc tiờu nghiờn cu
- Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi l quy hoch khụng gian v h tng
k thut phc v cho vic phỏt trin kinh t - xó hi bn vng ỏp ng c yờu cu hin
i húa nụng thụn v sn xut nụng nghip, cụng nghip TTCN, phỏt trin dch v.
- Nõng cp c s h tng k thut, ci to v chnh trang lng xúm, phi cú cnh
quan p, nõng cao hng th cho c dõn cng ng.
- Gi gỡn phỏt huy bn sc vn húa, tp quỏn ca a phng, bo v mụi trng
sinh thỏi.
- Lm c s phỏp lý cho vic t chc qun lý, sn xut v xõy dng theo quy
hoch trờn a bn xó.
- n nm 2015 t chun theo tiờu chớ ca b tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi
do Chớnh ph ban hnh ti quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/4/2009; hoc quyt nh
s 01/2011/Q-UBND ngy 24/01/2011 ca UBND tnh B Ra Vng Tu.
- L c s cho xõy dng ỏn xõy dng nụng thụn mi.
Phm vi nghiờn cu
-

Ranh gii theo a gii hnh chớnh ca xó
+ Phớa ụng giỏp xó Hũa Hip.
+ Phớa Nam giỏp xó Hũa Hng, Hũa Hi.
+ Phớa Tõy giỏp xó Xuõn Sn, huyn Chõu c.
+ Phớa Bc giỏp xó Tõn Lõm.

-


Quy mụ lp quy hoch: Bu Lõm cú tng din tớch t nhiờn 3.463,81ha vi quy mụ
dõn s hin trng nm 2011 l 10.795 ngi.

-

Cỏc mc thi gian thc hin quy hoch t nm 2011-2015
i tng nghiờn cu

- Mt s mụ hỡnh nụng thụn mi, cựng vi s tham gia ca ngi dõn n xõy
dng mụ hỡnh nụng thụn mi.
- t ai, c s h tng vt cht k thut.
- ng thỏi bin ng v iu kin t nhiờn, kinh t, xó hi v quy lut phỏt trin
kinh t - xó hi ca xó

2


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

PHN I: TNG QUAN
I.1. C s lý lun
I.1.1. C s khoa hc
I.1.1.1. Cỏc nh ngha
- Quy hoch: l mt h thng cỏc bin phỏp nhm sp xp, b trớ, t chc cỏc
khụng gian lónh th quy hoch, nú gn vi nh hng phỏt trin kinh t xó hi ca tng
vựng, tng a phng.
- Quy hoch s dng t: l h thng cỏc bin phỏp kinh t, k thut, phỏp ch ca
Nh nc v vic t chc s dng v qun lý t ai y , hp lý, khoa hc v cú hiu

qu cao nht thụng qua vic phõn b qu t ai (khoanh nh cho cỏc mc ớch v cỏc
ngnh) v t chc s dng t ai nh t liu sn xut (cỏc gii phỏp s dng t c th),
nhm nõng cao hiu qu sn xut ca xó hi, to iu kin bo v t ai v mụi trng
theo hng phỏt trin bn vng.
- Nụng thụn l phn lónh th khụng thuc ni thnh, ni th cỏc thnh ph, th xó
th trn, c qun lý bi cp hnh chớnh c s l y ban nhõn dõn xó.
- Quy hoch nụng thụn mi bao gm quy hoch nh hng phỏt trin khụng gian;
quy hoch s dng t v h tng thit yu cho phỏt trin sn xut nụng nghip hng húa,
cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v; quy hoch phỏt trin h tng kinh t- xó hi
mụi trng theo chun mi; quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc
khu dõn c hin cú theo hng vn minh, bo tn c bn sc vn húa tt p.
I.1.1.2. Nguyờn tc lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi:
- Quy hoch nụng thụn mi phi phự hp vi quyt nh s 491/Q-TT ngy 16
thỏng 4 nm 2009 ca Th tng Chớnh ph
- Phi tuõn th cỏc ỏn quy hoch cp trờn ó c phờ duyt
- Cụng tỏc lp quy hoch c thc hin thng nht theo Thụng t liờn tch s
13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT.
- Quy hoch nụng thụn mi c phờ duyt l c s qun lý s dng t, lp d
ỏn xõy dng nụng thụn mi trờn a bn
I.1.1.3. Trỡnh t lp quy hoch nụng thụn mi
- Trc khi tin hnh lp ỏn quy hoch nụng thụn mi, y ban nhõn dõn xó t
chc lp nhim v quy hoch v trỡnh y ban nhõn dõn huyn phờ duyt.
- Sau khi nhim v quy hoch c duyt, y ban nhõn dõn xó t chc lp ỏn
quy hoch, quy nh qun lý theo quy hoch v thụng qua Hi ng nhõn dõn xó trc
khi trỡnh y ban nhõn dõn huyn phờ duyt ỏn. i vi nhng xó thớ im khụng t
chc Hi ng nhõn dõn xó thỡ y ban nhõn dõn xó t chc ly ý kin cỏc ban, ngnh
3


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai


SVTH: Hunh Vn V

trong xó trc khi trỡnh y ban nhõn dõn huyn phờ duyt.
- y ban nhõn dõn huyn phờ duyt ỏn quy hoch nụng thụn mi v ban hnh Quy
nh qun lý theo quy hoch c duyt. Sau khi ỏn c phờ duyt, y ban nhõn dõn
xó cú trỏch nhim t chc thc hin v qun lý theo quy hoch.
I.1.2. C s phỏp lý
- Lut xõy dng ngy 26/11/2003.
- Ngh quyt 26-NQ/TW ngy 05 thỏng 8 nm 2008, Hi ngh ln th by Ban
chp hnh Trung ng khúa X v nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn.
- Quyt nh 800/Q-TTg ngy 04 thỏng 6 nm 2010 ca Th tng Chớnh ph v
phờ duyt Chng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai on 20102020.
- Quy chun k thut quc gia v quy hoch xõy dng (QCXDVN01: 2008/BXD).
- Quy chun k thut quc gia v quy hoch xõy dng nụng thụn (QCVN14:
2009/BXD).
- Tiờu chun v quy hoch xõy dng nụng thụn ban hnh theo Thụng t s
31/2009/TT-BXD ngy 10 thỏng 9 nm 2009 ca B Xõy dng.
- Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16 thỏng 4 nm 2009 ca Th tng Chớnh ph
v vic ban hnh b tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi.
- Thụng t s 54/2009/TT-BNNPTNT ngy 21 thỏng 8 nm 2009 ca B Nụng
nghip v Phỏt trin nụng thụn v hng dn thc hin b tiờu chớ quc gia v nụng thụn
mi.
- Thụng t s 07/2010/TT-BNNPTNT ngy 08/02/2010 ca B Nụng nghip v
PTNT v vic hng dn quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip cp xó theo B tiờu
chớ Quc gia v nụng thụn mi.
- Quyt nh s 2448/Q-BVHTTDL ngy 07 thỏng 7 nm 2009 ca B vn húa
th thao v du lch ban hnh Quy chun trung tõm vn húa th thao xó.
- Thụng t s 31/2009/TT-BXD ngy 10 thỏng 9 nm 2009 ca B Xõy dng v
ban hnh Tiờu chun quy hoch xõy dng nụng thụn.

- Thụng t s 32/2009/TT-BXD ngy 10 thỏng 9 nm 2009 ca B Xõy dng v
ban hnh Quy chun k thut quc gia v quy hoch xõy dng nụng thụn.
- Thụng t s 09/2010/TT-BXD ngy 04 thỏng 08 nm 2010 ca B Xõy Dng v
quy nh vic lp nhim v, ỏn quy hoch v qun lý quy hoch xõy dng xó nụng
thụn mi.
- Thụng t s 17/2010/TT-BXD ngy 30 thỏng 9 nm 2010 ca B Xõy Dng v
4


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

vic Hng dn xỏc nh v qun lý chi phớ, quy hoch xõy dng v quy hoch ụ th.
- Quyt nh s 2933/BGTVT-KHT ngy 11 thỏng 5 nm 2009 ca B Giao
thụng vn ti hng dn tiờu chớ nụng thụn mi trong lnh vc giao thụng nụng thụn.
- Cn c Quyt nh s 663/Q-UBND ngy 16 thỏng 3 nm 2010 ca UBND tnh
B Ra Vng Tu v vic ban hnh k hoch thc hin Ngh quyt s 24/NQ-CP ngy
28 thỏng 10 nm 2008 ca Chớnh ph v chng trỡnh hnh ng s 24/CTr/TU ngy 21
thỏng 10 nm 2009 ca Tnh y v thc hin ngh quyt s 26/NQ-TW.
- Quyt nh s 315/Q-BGTVT ngy 23t hỏng 2 nm 2011 ca B Giao thụng
vn ti hng dn lc chn quy mụ k thut ng giao thụng nụng thụn phc v
Chng trỡnh MTQG xõy dng NTM giai on 2010-2020.
- Thụng t liờn tch s 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHT-BTC ngy 13 thỏng 04
nm 2011 ca liờn B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn, B K hoch v u t, B
Ti chớnh hng dn mt s ni dung thc hin Quyt nh s 800/Q-TTg ngy 04
thỏng 6 nm 2010 ca Th tng Chớnh ph v phờ duyt Chng trỡnh mc tiờu quc gia
v xõy dng nụng thụn mi giai on 2010-2020.
- Cn c Thụng t liờn tch s 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngy
28 thỏng 10 nm 2011 ca liờn B xõy dng, B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn, B

Ti nguyờn v Mụi trng quy nh vic lp, thm nh, phờ duyt quy hoch xõy dng
xó nụng thụn mi.
- Cn c Ch th s 10/CT-UBND ngy 15 thỏng 6 nm 2010 ca UBND tnh B
Ra Vng Tu v vic trin khai thc hin chng trỡnh xõy dng Nụng thụn mi tnh
B Ra Vng Tu n nm 2020.
- Quyt nh s 01/2011/Q-UBND ngy 24 thỏng 01 nm 2011 ca UBND tnh
B Ra Vng Tu Ban hnh B tiờu chớ v Nụng thụn mi tnh B Ra Vng Tu.
- Quy hoch phỏt trin nụng nghip nụng thụn xó Bu Lõm, huyn Xuyờn Mc
n nm 2010 v nh hng 2015.
- Cỏc vn bn, ti liu, bn v cỏc d ỏn cú liờn quan ca a phng.
I.1.3. C s thc tin
- Thc trng xó v cỏc yờu cu xõy dng nụng thụn mi ca xó.
- Cỏc ti liu c s khỏc: k hoch phỏt trin kinh t - xó hi, cỏc quy hoch chuyờn
ngnh, bn nn hin trng.
- Cn c thc trng kinh t - xó hi, iu kin ca a phng

5


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

I.2. Khỏt quỏt a bn nghiờn cu
Xó Bu Lõm nm phớa Bc huyn Xuyờn Mc cú ng tnh 328 chy qua v
cỏch th trn Phc Bu khong 20 km, gm 07 p (p 1, p 2 ụng, p 2 Tõy, p 2 B, p
3, p 3B, p 4). Din tớch t nhiờn ca xó theo s liu kim kờ t ai nm 2010 l
3463,81ha. Vi qui mụ din tớch ú ton xó Bu Lõm cú 10.795 ngi theo thng kờ dõn
s, n 31/12/2010, vi 2.381 h dõn c sng tp trung ch yu theo hnh lang liờn tnh
l 328 v khu trung tõm xó. Ranh gii hnh chớnh xó c xỏc nh:

- Phớa ụng giỏp xó Hũa Hip.
- Phớa Nam giỏp xó Hũa Hng, Hũa Hi.
- Phớa Tõy giỏp xó Xuõn Sn, huyn Chõu c.
- Phớa Bc giỏp xó Tõn Lõm.
Bu Lõm cú liờn tnh l 328 chy qua trung tõm xó, ni nin vi th trn trung tõm
huyn vi Thnh ph Vng Tu qua th xó B Ra v huyn Chõu c, t nh hng ny
Bu Lõm cú kh nng phỏt trin tiu th cụng nghip a phng v sn xut nhiu loi
nụng sn phc v cho cỏc a phng bn.
Bu Lõm nm trong vựng kinh t trng im phớa Nam em li li th ln cho
huyn, xó trong vic phỏt trin kinh t theo hng cụng nghip húa hin i húa. Trờn c
s ú xó cú nhng thun li xõy dng cỏc cụng tỡnh h tng k thut nh: cỏc tuyn
giao thụng v cỏc cụng trỡnh in nc
Tuy nhiờn, Bu Lõm vn l mt xó vựng sõu vựng xa ca huyn Xuyờn Mc nờn
khụng cú nhiu s h tr t cỏc ngnh cụng nghip v thng mi dch v; do ú tim
nng v th trng, vn u t v tin b khoa hc k thut (cụng ngh mi, tin b khoa
hc k thut) cũn nhiu hn ch.
I.3. Ni dung nghiờn cu, phng phỏp v quy trỡnh thc hin
I.3.1. Ni dung nghiờn cu
Quy hoch xó phi gn kt vi quy hoch chung ca huyn, nht l quy hoch giao
thụng, thy li, quy hoch sn xut cụng nghip, dch v, nụng nghip. Quy hoch chung
l nh hng phỏt trin khụng gian xó. Thi hn quy hoch n nm 2020, bao gm:
- Xỏc nh qu t dnh cho phỏt trin dõn c: gm chnh trang im dõn c ó cú,
di chuyn a v tp trung i vi cỏc im dõn c nh l, cỏc khu vc quy hoch mi
ỏp ng gión dõn tng lai n 2020 v trong nhng nm sau.
- Xỏc nh mng li cỏc cụng trỡnh h tng k thut trong cỏc im dõn c c v
mi; cỏc cụng trỡnh cụng cng phc v sn xut, vn húa, xó hi, mụi trng; cỏc cụng
trỡnh cụng cng phc v sn xut. Trong ú cụng trỡnh cn m rng, nõng cp hoc xõy
dng mi (cú xỏc nh rừ din tớch c th v v trớ kốm theo).
6



Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

- Phõn vựng khu vc sn xut nụng nghip theo hng tp trung sn xut hng húa
nh: vựng chuyờn cõy cụng nghip, chuyờn canh mu, nuụi trng thy sn, chn nuụi gia
sỳc, gia cm tp trung vi h thng h tng k thut kốm theo (thy li, trm bm ti
tiờu, ng in, giao thụng ni ng) ỏp ng yờu cu c gii húa sn xut nụng nghip.
- Xỏc nh cỏc khu t dnh m mang khu cụng nghip TTCN DV v h tng
k thut kốm theo
I.3.2. Phng phỏp nghiờn cu
+ Phng phỏp iu tra thu thp s liu
iu tra thu thp thụng tin th cp v iu kin t nhiờn kinh t - xó hi nh
hng n sn xut nụng nghip v thc trng phỏt trin nụng nghip thnh
ph t sau khi thc hin chớnh sỏch i mi Kinh t nm 1986.
iu tra kho sỏt thc a, thu thp thụng tin t a phng v cỏc mụ hỡnh
sn xut cú hiu qu v trin vng
Trao i ý kin cỏc nh qun lý v chuyờn mụn a phng;
Trao i, tham vn ý kin cỏc chuyờn gia, nh khoa hc.
Trao i ly ý kin ca nhõn dõn.
+ Phng phỏp tng hp, x lý phõn tớch s liu, vit bỏo cỏo tng hp
X lý kt qu iu tra trờn c s thng kờ toỏn hc;
Phõn tớch thng kờ, ỏnh giỏ kt qu;
Th hin v khụng gian, a im cỏc mụ hỡnh sn xut trờn bn ;
Tng hp, vit bỏo cỏo thuyt minh.
I.3.3. Quy trỡnh lp quy hoch Nụng thụn mi
-

La chn n v t vn lp quy hoch.


-

Cụng tỏc lp nhim v quy hoch v chun b lp ỏn quy hoch.

-

iu tra, thu thp s liu, kho sỏt thc a.

-

Nghiờn cu thit k ỏn quy hoch.

-

Bỏo cỏo, thm nh, trỡnh duyt quy hoch.

-

Cụng b quy hoch.

-

a mc gii quy hoch ra thc a (ch thc hin i vi quy hoch chi tit).

-

Cung cp thụng tin quy hoch.
7



Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

PHN II: KT QU NGHIấN CU
I.NH GI CC IU KIN T NHIấN V HIN TRNG
I.1. NH GI IU KIN T NHIấN
I.1.1. V trớ a lý
Xó Bu Lõm nm phớa Bc huyn Xuyờn Mc cú ng tnh 328 chy qua v
cỏch th trn Phc Bu khong 20 km, gm 07 p (p 1, p 2 ụng, p 2 Tõy, p 2 B, p
3, p 3B, p 4), ranh gii hnh chớnh c xỏc nh nh sau:
- Phớa ụng giỏp xó Hũa Hip.
- Phớa Nam giỏp xó Hũa Hng, Hũa Hi.
- Phớa Tõy giỏp xó Xuõn Sn, huyn Chõu c.
- Phớa Bc giỏp xó Tõn Lõm.
Bu Lõm l mt xó vựng sõu vựng xa ca huyn Xuyờn Mc, khụng cú nhiu s h
tr t cỏc ngnh cụng nghip v thng mi dch v; do ú tim nng v th trng, vn
u t v tin b khoa hc k thut (cụng ngh mi, tin b khoa hc k thut) cũn
nhiu hn ch. Tuy nhiờn nhng nm gn õy vi s phỏt trin mnh ca h thng giao
thụng (Tnh l 328, tuyn Bu Lõm Ho Hip, tuyn M Xuõn Ho Bỡnh) nờn ó gúp
phn tớch cc thỳc y nn kinh t ca Xó tng bc i lờn.
I.1.2. a cht, a hỡnh
I.1.2.1. a cht
Xó Bu Lõm cú tp hp ỏ m v mu cht khỏ a dng ó to cho xó mt qu t
rt phong phỳ. Trờn a bn xó cú s hin din ca cỏc ỏ m v mu cht sau õy:
ỏ phin sột: ỏ phin sột c phỏt hin trong lp v th nhng Bu Lõm cú
din tớch rt nh (khong 95 ha). õy l loi ỏ trm tớch cú tui c (Mezụzụi). t trờn
ỏ phin sột thng cú mu vng hay vng nht, thnh phn c gii trung bỡnh n nng.
ỏ bazan: õy l loi ỏ phun tro baz cú tui Pleistocene v hin din ph bin

trong khu vc. c im chung ca ỏ bazan l hm lng oxyt st cao (10 - 11%), oxyt
magiờ t (7 - 10%), oxyt canxi (8 - 10%), oxyt photpho (0,5 - 0,8%), hm lng Natri cao
so vi Kali. Cỏc t hỡnh thnh trờn ỏ bazan l nhúm vng (Ferralsols) v nhúm t
en (Luvisols).
Trm tớch Holocen (Phự sa sụng sui): L loi trm tớch tr hn c vi tui
Holocen mun - hin i (QIV). Phự sa thng cú mu nõu sm n nõu vng nht, phõn
b khụng liờn tc lm thnh cỏc di hp dc ven sụng Ray.

8


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

I.1.2.2. a hỡnh
Bu Lõm cú a hỡnh i ln súng chia ct nh v c xp vo dng i thp.
a hỡnh cú chiu hng thp dn t ụng Bc sang Tõy Nam. Cao trỡnh cao nht phớa
ụng Bc 100 -120m, cao trỡnh thp nht phớa Tõy nam 45-50m. T tnh l 328 sang
phớa ụng, a hỡnh khỏ bng phng, ớt dc hn khu vc phớa tõy (ven sụng Ray).
I.1.3. Khớ hu
Khớ hu Xuyờn Mc núi chung v khu vc Bu Lõm núi riờng cú c thự chung
ca khớ hu vựng ụng Nam B l khớ hu nhit i giú mựa cn xớch o, cú hai mựa,
vi nn nhit cao u l iu kin bo m nhit lng cao cho cõy trng phỏt trin
quanh nm.
Cú bc x mt tri cao so vi c nc: trờn 130 Kcalo/cm2/nm. Thi k cú cng
bc x cao nht vo thỏng 3 v 4, t 300-400 calo/cm2/ngy
Huyn Xuyờn Mc (trong ú cú Bu Lõm) cú lng ma tng i cao, nhng rt
khỏc nhau gia cỏc vựng: 2.139 mm/nm (ti Xuõn Lc) v 1.352 mm/nm (Ti Vng
Tu) v lng ma phõn b khụng u hỡnh thnh hai mựa trỏi ngc nhau: mựa ma v

mựa khụ.
Mựa khụ kốo di trong 06 thỏng t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau, lng ma rt
thp ch chim khong 10-15% lng ma c nm
Mựa ma kộo di trong 06 thỏng t thỏng 5 n thỏng 10, ma rt tp trung, lng ma
trong 06 thỏng mựa ma chim 87-90% tng lng ma c nm, ch riờng 04 thỏng ma
ln nht, lng ma ó chim 62-63% lng ma c nm. Lng ma phõn hoỏ theo
mựa ó chi phi mnh m n sn xut nụng nghip. Mựa ma (v Hố thu v v Mựa)
cõy ci phỏt trin rt tt v l mựa sn xut chớnh, ngc li mựa khụ (v ụng xuõn), cõy
ci khụ cn phỏt trin rt kộm. Vỡ vy, ngoi tr nhng din tớch t c ti (khong
15% t canh tỏc), cũn li hu ht ch sn xut c trong mựa ma.
I.1.4. Thu vn
I.1.4.1. Nc di t (nc ngm): Kt qu nghiờn cu v nc ngm cho thy
Xuyờn Mc nc di t thuc:
- Tng cha nc bazan v cỏc trm tớch b ri.
- Tng cha nc trm tớch t h tng B Miờu.
C 2 tng cha nc trờn u cú lu lng nc thp nhng cht lng rt tt.
Cn c vo bn phõn b tr lng nc ngm, cú khong 30% din tớch t
nhiờn nm dc hai bờn Tnh l 328 l vựng cú tr lng nc ngm trung bỡnh (lu lng
khai thỏc t 7-15m2/h, t lu lng cỏc ging o q=0,2 0,5l/sm). Phn din tớch cũn
li nghốo nc ngm. Nh vy, ngi dõn dc hai bờn tnh l 328 cú th khai thỏc mt
9


Ngành Quản Lý Đất đai

SVTH: Huỳnh Văn Vũ

phần nước ngầm phục vụ sản xuất nơng nghiệp; song cần sử dụng hết sức tiết kiệm và
tránh làm ơ nhiễm nguồn nước.
I.1.4.2. Nước mặt

Diện tích được tưới từ nguồn nước của hệ thống sơng Ray khoảng 1.200ha. Đáng
kể nhất là hồ Sơng Ray (hiện đang thi cơng) với dung tích 100 - 140 triệu m3, có khả
năng cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất khoảng 450 - 600 ngàn m3/ngày đêm.
Ngồi sơng Ray, trong địa phận xã còn có hệ thống các suối nhỏ như suối Dân y,
suối Lê, suối Lùng Tung v.v.. góp phần cung cấp nước tưới và sinh hoạt. Tuy nhiên, vào
mùa khơ lưu lượng của chúng rất thấp nên khả năng cung cấp nước bị hạn chế.
I.1.4.3. Thuỷ văn
Chế độ thuỷ văn tại Bàu Lâm nói riêng và Xun Mộc nói chung phân hố theo
mùa.
+ Mùa cạn: Kéo dài từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau, lượng nước chỉ xấp xỉ 20%
lượng nước cả năm. Mùa khơ lượng dòng chảy nhỏ nước trên các suối xuống thấp, nên
khả năng cung cấp nước bị hạn chế đã gây tình trạng thiếu nước cho sinh hoạt và nơng
nghiệp.
+ Mùa mưa: Vào các tháng 7 đến tháng 10 thường xuất hiện những trận mưa lớn
có năm gây hiện tượng ngập úng cục bộ trong thời gian ngắn (khoảng vài tiếng đồng hồ).
I.1.5. Các nguồn tài ngun
I.1.5.1. Tài ngun đất
Theo kết quả điều tra bổ sung bản đồ đất huyện Xun Mộc năm 1997 trên nền
bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 và kết quả khảo sát tháng 11 năm 2005 cho thấy: Xã Bàu
Lâm có 3 nhóm đất chính và 6 đơn vị bản đồ tương đương loại phát sinh.
(a). Nhóm đất đen
Nhóm đất đen chiếm diện tích 101,52ha (2,93% DTTN), gồm 02 đơn vị phát sinh
là đất nâu thẫm và đất đen bồi tụ trên Bazan. Đây là nhóm đất có độ phì nhiêu hơn hẳn
các loại đất khác trong vùng. Phản ứng dung dịch đất ít chua ở nơi có địa hình ít dốc thốt
nước tốt. Hàm lượng mùn, đạm giàu suốt phẫu diện (2-3% OM, 0,1-0,25%N), đặc biệt là
lân tổng số cao hơn các loại đất khác trong vùng hàng chục lần (0,15-0,25% P2O5).
Nghèo kali tổng số, nhưng rất giàu cation kiềm trao đổi (Ca2+: 12-14 me/100 gam đất),
dung tích hấp thu cao (CEC: 25-30 me/100 gam), dẫn đến độ no bazơ cũng rất cao (BS:
52-57%). Đất thường có thành phần cơ giới nặng (thịt nặng đến sét), cấu trúc đồn lạp,
viên hạt rất tơi xốp, khả năng giữ nước rất tốt, vì thế trên đất này ngay trong mùa khơ

những cây trồng vẫn có thể phát triển tốt.

10


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

(b). Nhúm t vng
Nhúm t vng c hỡnh thnh t 02 loi ỏ m l: Bazan v phin sột. Nhúm
t ny chim din tớch 2.778,21ha (80,21% DTTN) bao gm 03 n v phỏt sinh l t nõu
, t nõu vng trờn Bazan v t vng trờn ỏ phin sột.
t nõu v nõu vng trờn ỏ bazan (gi chung l t bazan).
Nhúm t vng trờn Bazan cú din tớch 2.684,90ha, chim 77,51% (DTTN
t trờn ỏ bazan cú phỡ nhiờu tng i cao, hm lng mựn tng mt 3 4%OM, m tng s cao (0,15-0,20%N) v gim rt chm theo chiu sõu phu din. c
bit t trờn bazan giu lõn tng s (0,10-0,15% P2O5), tuy vy t nghốo kali v cỏc
cation kim trao i. Phn ng dung dch t chua sut phu din (pHKCl: 4,5-5,0), dung
tớch hp thu v no baz thp (CEC: 16-25 me/100 gam, BS:20-35%).
(c). Nhúm t vng trờn ỏ phin sột
t vng trờn ỏ phin sột chim din tớch 93,31ha (2,69% DTTN). Cỏc t
hỡnh thnh trờn sn phm phong hoỏ ỏ phin sột thng cú mu hoc vng.
V tớnh cht lý hoỏ hc, t thng cú thnh phn c gii trung bỡnh, chua n
chua va v cú hm lng dinh dng thp. T l cp ht sột trong cỏc tng t khong
30-40%; chua hot tớnh (pHH2O) thng ch t 4,5-4,8. Cỏc yu t dinh dng thng
ch mc trung bỡnh thp n thp.
Bng 1: Phõn loi v thng kờ din tớch cỏc loi t
Ký hiu

Tờn Vit Nam


FAO/UNESCO

Nhúm t en
Ru

t nõu thm trờn ỏ bazan

Rk

t en bi t trờn ỏ bazan

Tephric Regosols

Nhúm t vng

Din tớch
(ha)

T l
(%)

101,52

2,93

2,94

0,09


98,57

2,85

2.778,21

80,21

Fk

t nõu trờn bazan

Rhodic Ferrasols

1.918,74

55,39

Fu

t nõu vng trờn bazan

Xanthic Ferrasols

766,16

22,12

Fs


t vng trờn phin sột

Rhodi-Leptic
Acrisols

93,31

2,69

11


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

Ký hiu

Tờn Vit Nam

SVTH: Hunh Vn V

FAO/UNESCO

Nhúm t dc t
D

t dc t

Cumuli-Umbric
Gleysols


Sụng sui + Mt nc
Tng cng

Din tớch
(ha)

T l
(%)

40,10

1,16

40,10

1,16

543,99

15,70

3.463,81

100,00

(Ngun: Bỏo cỏo iu chnh quy hoch s dng t v k hoch s dng t k cui
(2006-2010) xó Bu Lõm huyn Xuyờn Mc tnh B Ra Vng Tu)
I.1.5.2. Ti nguyờn khoỏng sn
Ti nguyờn khoỏng sn ca huyn Xuyờn Mc núi chung v xó Bu Lõm núi riờng
ch mi c kho sỏt s b mang tớnh d bỏo tim nng. Nhng kt qu iu tra kho sỏt

ban u cho thy, trờn a bn xó cú tim nng rt ln trong khai thỏc ỏ ch v t phỳn
phc v cho san lp nn cụng trỡnh. Hin nay, mt s khu vc ó c khai thỏc lm
vt liu xõy dng cụng trỡnh. Bu Lõm hin ang cú 1 im khai thỏc t san lp p 1
v im khai thỏc ỏ ch p 4.
I.1.6. Thc trng mụi trng
Bu Lõm l xó cú kinh t phỏt trin tng i khỏ, tuy vy hỡnh thỏi phỏt trin
cụng nghip, tiu th cụng nghip cha nhiu nờn tỡnh trng ụ nhim mụi trng xy ra
khụng ỏng k. Hin ti Xó cú mt dõn c khỏ ụng nờn vn rỏc thi cng phi cú
nhng bin phỏp thu gom, x lý cht thi rn. Nc sch cng l vn cn c chớnh
quyn, cỏc ngnh quan tõm, u t.
I.2. NH GI HIN TRNG KINH T - X HI
I.2.1 Phỏt trin kinh t
I.2.1.1. Thc trng phỏt trin v chuyn dch c cu kinh t
Tng giỏ tr sn xut trờn a bn Xó nm 2011 t 385,68 t ng, trong ú: giỏ tr
sn xut nụng nghip c t 105,98 t ng ; giỏ tr thng mi dch v, tiu th cụng
nghip v xõy dng c t 279,7 t ng. C cu giỏ tr sn xut hin nay l Thng
mi dch v v tiu th cụng nghip, nụng nghip.

12


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

Bng 2: Giỏ tr sn xut v c cu giỏ tr úng gúp ca cỏc ngnh
S

Hng mc


TT
1

Nụng nghip

2

Dch v v tiu th cụng nghip

Giỏ tr sn xut

T l

(t ng)

(%)

Tng cng

103,89

65,00

55,94

35,00

159,83

100,00


(Ngun: Bỏo cỏo tỡnh hỡnh kinh t xó hi xó Bu Lõm huyn Xuyờn Mc tnh B
Ra Vng Tu nm 2011

Hin nay, thng mi dch v gi vai trũ quan trng trong c cu giỏ tr sn xut
ca a phng. Ngnh nụng nghip gi vai trũ khụng nh c cu giỏ tr sn xut, tuy
nhiờn tỡnh hỡnh sn xut nụng nghip hin nay vn cũn manh mỳn, nh l, cha ỏp ng
c yờu cu cụng nghip húa, hin i húa, cha hỡnh thnh vựng sn xut tp trung nờn
cha phỏt huy c tim nng, th mnh v t ai.
I.2.1.2. Thc trng phỏt trin cỏc ngnh kinh t
I.2.1.2.1. Khu vc kinh t nụng nghip
a. Trng trt: Tng giỏ tr sn xut ngnh trng trt nm 2011 ca xó Bu Lõm
76,09 t ng.
Din tớch cõy lõu nm: iu din tớch thu hoch l 911,63ha, nng sut t 01
tn/ha, sn lng t 911,63 tn, giỏ tr thnh tin t 16,41 t ng; tiờu din tớch thu
hoch l 174,18ha, nng sut t 1,5 tn/ha, sn lng t 261,27 tn, giỏ tr thnh tin
t 33,97 t ng; cõy n qu din tớch thu hoch l 30,18ha, nng sut 2,59 tn/ha, sn
lng t 78,17 tn, giỏ tr thnh tin t 0,78 t ng; c phờ din tớch thu hoch l
388,74ha, nng sut 2,5 tn/ha, sn lng t 971,85 tn, giỏ tr thnh tin t 43,73 t
ng; cao su din tớch trng l 58,9ha, nng sut 1,2 tn/ha, sn lng t 70,68 tn, giỏ
tr thnh tin t 2,83 t ng.
Din tớch cõy hng nm: Bp din tớch thu hoch 240ha, nng sut 4,75 tn/ha,
sn lng t 1.440 tn, giỏ tr thnh tin t 5,04 t ng; mỡ din tớch thu hoch 205ha,
nng sut 25 tn/ha, sn lng t 6.250 tn, giỏ tr thnh tin t 8,13 t ng; u xanh
din tớch thu hoch 30ha, nng sut 0,4 tn/ha, sn lng t 12 tn, giỏ tr thnh tin t
0,14 t ng.
b. Chn nuụi: Giỏ tr ngnh chn nuụi t 29,89 t ng.
UBND xó xõy dng v trin khai k hoch sỏt trựng phũng chng dch bnh heo tai
xanh trờn a bn xó. ng thi ch o ban nhõn dõn cỏc p, t thỳ y xó tuyờn truyn
13



Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

cỏch phũng chng dch bnh, m bo cụng tỏc phun thuc, tiờu c, kh trựng trờn n
gia sỳc, gia cm vi tng din tớch l 524.727 m2 vi 216 lớt thuc.
Quy mụ n gia sỳc, gia cm trờn a bn cú chiu hng phỏt trin tt v n nh
so vi cựng k nm 2009. Tng n gia sỳc l 4.608 con, trong ú: n heo 4.104 con,
n bũ 300 con, n dờ 204 con; tng n gia cm 30.945 con.
c. Cụng tỏc h tr nụng nghip
Trong nm 2011 xó ó phi hp vi cỏc cụng ty doanh nghip m 22 lp tp hun
cú 1.065 lt ngi tham d, trong ú:
+ M 06 lp tp hun chm súc iu, tiờu, c phờ cú 233 ngi tham d.
+ M 11 lp tp hun chm súc nuụi heo, bũ cú 573 ngi tham d.
+ M 05 lp hi tho v phõn bún vi sinh.
I.2.1.2.2. Khu vc tiu th cụng nghip, xõy dng v dch v
Nhỡn chung ngnh thng mi dch v - tiu th cụng nghip trờn a bn hot
ng tng i n nh, cỏc c s sn xut kinh doanh cú chiu hng m rng, cỏc mt
hng kinh doanh phong phỳ t cht lng, phc v cho ngi dõn ngy cng tt hn.
Tng s c s kinh doanh thng mi dch v - tiu th cụng nghip trờn a l 574 c s,
trong ú: c s tiu th cụng nghip l 24 c s, tng giỏ tr ngnh thng mi dch v tiu th cụng nghip t 55,94 t ng (ngnh thng mi dch v t 52,02 t ng,
chim 93%; ngnh cụng nghip, tiu th cụng nghip t 3,92 t ng, chim 7%).
Ngnh tiu th cụng nghip trờn a bn xó ch yu l gia cụng may mc, gia cụng
st, gia cụng nhụm, gia cụng mc, nu ru, s ch ht iu,
I.2.1.3. Hỡnh thc t chc sn xut
Hin nay, trờn a bn Xó cha cú cỏc loi hỡnh hp tỏc xó v khụng cú h dõn no
t theo tiờu chớ v kinh t trang tri.
I.2.1.4. Thu nhp

Thu nhp bỡnh quõn u ngi nm 2011 t 17 triu ng/ngi/nm, l xó cú
mc thu nhp trung bỡnh ca huyn, ch mi t 0,76 ln so vi mc thu nhp bỡnh quõn
khu vc nụng thụn ca tnh (22,5 triu ng/ngi/nm). T l h nghốo chim 4,4% tng
s h.

14


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

I.2.2. Phỏt trin xó hi
I.2.2.1. Dõn s - lao ng
Dõn s: Ton xó hin cú 2.381 h vi 10.795 nhõn khu, mt dõn s trung bỡnh
312 ngi/km2, c phõn b sng tp trung trờn i bn 07 p nm dc theo ng tnh
328 v cỏc tuyn ng chớnh trong xó.
Cỏc chớnh sỏch u ói cho ng bo dõn tc luụn c quan tõm; trong nm 2011,
thc hin chng trỡnh 134 v h tr nh cho ng bo dõn tc ó xõy dng xong 01
cn nh tr giỏ 25 triu ng.
Bng 3: Dõn s lao ng trong cỏc ngnh
Lao ng (h)
Tờn p

Nhõn
khu
(ngi)

H thu
nhp ln


Nụng
nghip

Xõy dng,
cụng
nghip

Thng
mi,dch
v

Khỏc

Tng

10.795

2.381

1.641

198

469

73

1


1.734

450

289

21

112

28

2 ụng

1.440

330

204

19

102

5

2 Tõy

1.342


344

308

16

15

5

2B

1.752

452

316

56

61

19

3

1.380

379


216

47

103

13

3B

838

248

158

27

61

2

4

599

178

150


12

15

1

(Ngun: Tng iu tra nụng nghip, nụng thụn v thy sn 01/07/2011)

15


Ngaứnh Quaỷn Lyự ẹaỏt ủai

SVTH: Hunh Vn V

Nụng nghip

3%
20%

Xõy dng, cụng
nghip

8%

Thng mi, dch v

69%

Khỏc


Biu 1: Dõn s lao ng trong cỏc ngnh

Lao ng: Hin nay, xó cú 5.299 ngi trong tui lao ng, chim 49,25% s
nhõn khu ton xó, trong ú:
Lao ng lm vic trong lnh vc Nụng - lõm - ng nghip l: 3.337 lao ng,
chim t l 62,97% lao ng ton xó.
Lao ng Thng mi Dch v cú 1.164 lao ng, chim t l 21,97%.
Lao ng Cụng nghip TTCN: 798 lao ng, chim 15,06%.
Nhỡn chung, cht lng lao ng cũn thp, a s l lao ng ph thụng cha c
o to qua trng lp, trỡnh lao ng cha ỏp ng c yờu cu phỏt trin kinh t xó
hi trong tng lai. T l lao ng qua o to chuyờn mụn so vi tng s lao ng l
15% (s cp 6%; trung cp, cao ng 2,5%; i hc 1,5%).
I.2.2.2 Vn Húa
Trờn a bn xó Bu Lõm 02 cú tụn giỏo chớnh: pht giỏo (chựa Bo Tớch) gm 1.109
h vi 5.260 nhõn khu, thiờn chỳa giỏo (giỏo x Hũa Lõm) gm 292 h vi 1.390 nhõn khu.
Ngoi ra cũn cú Tin Lnh gm 31 h vi 147 nhõn khu v Cao i 12 h vi 61 nhõn khu.
Tỡnh hỡnh tụn giỏo hot ng n nh, cỏc chc sc, tớn tụn giỏo luụn chp hnh
tt ch trng, ng li ca ng, chớnh sỏch phỏp lut ca Nh nc. ó gúp phn lm
n nh i sng vn húa xó hi v thc hin thng li cỏc phong tro a phng.

16


×