Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã khôi kỳ huyện đại từ tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.96 KB, 76 trang )

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Mục Lục
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
1
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Phn I
M U
1. Lý do v s cn thit phi lp quy hoch
Thc hin Quyt nh s 800/Q - TTg ngy 04/06/2010 ca Th tng Chớnh ph
phờ duyt trng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai on 2010
2020; Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/04/2009 ca Th tng Chớnh ph v vic
ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi. Quyt nh s 1282/Q-UBND ngy
25/05/2011 v vic phờ duyt Chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn
giai on 2011 - 2015, nh hng n 2020, trong ú cú k hoch trin khai lp quy
hoch xõy dng nụng thụn mi mt s xó thuc huyn i T tnh Thỏi Nguyờn.
Khụi K nm phớa Tõy Nam ca huyn i T cỏch trung tõm huyn khong 3,5
km. Cú tng din tớch t t nhiờn l 1.349,27 ha, trong ú din tớch t sn xut nụng
nghip l 1012,19 ha chim 75,10%; t phi nụng nghip l 326,47 ha chim 24,20%.
Cũn li l t cha s dng khong 10,61 ha chim 0,70% din tớch. n 31/12/2011 dõn
s xó l 6.514 ngi, ang sinh sng trong 20 xúm.
Trong nhng nm qua cựng vi s quan tõm ch o v giỳp ca cỏc cp, cỏc
ngnh; ng b xó Khụi K ó tp trung lónh o, huy ng c h thng chớnh tr v cỏc
tng lp nhõn dõn trong xó phỏt huy ni lc phn u hon thnh c bn cỏc mc tiờu
kinh t xó hi, trong nhim k 2005-2010. Kinh t tng trng bỡnh quõn t khong 9%;
kt cu h tng kinh t xó hi cú nhng bc phỏt trin.
Tuy nhiờn bờn cnh ú cũn nhiu mt hn ch tn ti ú l: Cha khai thỏc v phỏt
huy ht tim nng li th ca xó; i sng vt cht tỡnh thn ca nhõn dõn cũn gp nhiu
khú khn; sn xut nụng nghip vn cũn manh mỳn nh l cha hỡnh thnh c cỏc
vựng sn xut hng hoỏ tp trung; chuyn dch c cu kinh t cũn chm .
tng bc thc hin c mc tiờu ca cụng cuc xõy dng nụng thụn mi theo


19 tiờu chớ Quc gia thỡ cụng tỏc lp ỏn quy hoch xõy dng nụng thụn mi cú vai trũ
vụ cựng quan trng nhm xỏc nh cho xó Khụi K l trỡnh v cỏc bc i c th trong
quỏ trỡnh t chc thc hin.
nh hng xõy dng nụng thụn mi l mt mc tiờu quc gia cú ý ngha vụ cựng
quan trng trong tin trỡnh y mnh cụng nghip húa hin i húa nụng nghip, nụng
thụn, to nn múng cho phỏt trin kinh t xó hi, vn húa, m bo an ninh quc phũng,
bo v mụi trng sinh thỏi, to mụi trng sng bn vng.
Xut phỏt t nhng yờu cu trờn, thc hin thng li cỏc mc tiờu kinh t- xó hi, an
ninh quc phũng m ngh quyt i hi ng b xó Khụi K ó t ra, phn u n ht nm
2020 xó Khụi K tr thnh xó nụng thụn mi, thỡ yờu cu cp thit t ra hin nay ú l phi tin
hnh quy hoch xõy dng nụng thụn mi.
2. Mc tiờu
2.1 Mc tiờu tng quỏt
- Xõy dng xó Khụi K cú kt cu h tng - xó hi hin i; c cu kinh t v cỏc
Công ty cổ phần t vấn 2
đầu t và xây dựng VINAINCO
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
hỡnh thc t chc sn xut hp lý; phỏt trin nhanh nụng nghip theo hng tp trung sn
xut hng hoỏ; xõy dng xó hi nụng thụn mi bng s phỏt trin nhanh v bn vng;
dõn trớ c nõng cao; ci thin i sng nhõn dõn; h thng chớnh tr nụng thụn di
s lónh o ca ng c cng c vng mnh.
2.2. Mc tiờu c th
- ỏnh giỏ ỳng thc trng nụng nghip, nụng thụn theo cỏc tiờu chớ v xõy dng
nụng thụn mi, trờn c s ú tin hnh lp quy hoch s dng t v h tng thit yu
cho phỏt trin nụng nghip hng hoỏ; quy hoch h tng kinh t - xó hi- mụi trng v
quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc khu dõn c hin cú theo
hng vn minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p.
- Khai thỏc v phỏt huy cú hiu qu cỏc tim nng v li th ca xó Khụi K, huy
ng mi ngun lc tp trung cho cụng cuc xõy dng nụng thụn mi; phn u n ht
2020 xó Khụi K c bn xõy dng xong kt cu h tng nụng thụn v hon thnh cỏc tiờu

chớ v xõy dng nụng thụn mi; thu nhp bỡnh quõn u ngi ca xó tng 2,5 ln so vi
hin nay.
- m bo cho vic phỏt trin kinh t -xó hi bn vng ỏp ng yờu cu hin i hoỏ
nụng thụn v sn xut nụng nghip, cụng nghip - TTCN, thng mi dch v. C cu cỏc
thnh phn kinh t c b trớ hp lý v phỏt trin bn vng.
3. Phm vi lp quy hoch
- Lp Quy hoch xõy dng nụng thụn mi giai on 2012-2020, trong quỏ trỡnh lp
quy hoch m bo liờn kt s phỏt trin ca xó Khụi K gn lin vi quy hoch chung
ca huyn v cỏc xó lõn cn.
- Ranh gii nghiờn cu quy hoch bao gm ton b ranh gii theo a gii hnh
chớnh 364 xó Khụi K vi tng din tớch t nhiờn l 1.349,27 ha c xỏc nh nh sau:
+ Phớa Bc giỏp xó Tiờn Hi;
+ Phớa Nam giỏp xó M Yờn, Bỡnh Thun;
+ Phớa ụng giỏp xó Hựng Sn v xó Bỡnh Thun;
+ Phớa Tõy giỏp xó Hong Nụng.
- Quy mụ dõn s: Tớnh n cui nm 2011 ton xó cú 1.756 h, 6.514 khu.
4. Cỏc cn c lp quy hoch
- Quyt nh s 491/Q-TTg, ngy 16/04/2009 ca Th tng Chớnh ph v vic
ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi; Quyt nh s 800/Q-TTg, ngy
04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph phờ duyt chng trỡnh Mc tiờu quc gia v xõy
dng nụng thụn mi 2010-2020;
- Quyt nh s 193/Q-TTg ngy 02/2/2010 ca Th tng Chớnh ph v vic
phờ duyt chng trỡnh r soỏt quy hoch xõy dng nụng thụn mi;
- Thụng t s 07/2010/TT-BNNPTNT, ngy 08/02/2010 ca B Nụng nghip
PTNT v Hng dn quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip cp xó theo b tiờu chớ
Công ty cổ phần t vấn 3
đầu t và xây dựng VINAINCO
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
quc gia v nụng thụn mi; Thụng t s 54/2009/TT-BNNPTNT ngy 21/8/2009, ca B
Nụng nghip v PTNT Hng dn thc hin B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi;

- Thụng t s 09/2010/TT-BXD, ngy 04/8/2010 ca B Xõy dng quy nh vic lp
nhim v, ỏn quy hoch v qun lý quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi;
- Thụng t s 17/2010/TT-BXD ngy 30/9/2010 ca B Xõy dng hng dn xỏc
nh v qun lý chi phớ quy hoch xõy dng v quy hoch ụ th;
- Thụng t liờn tch s 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHT-BTC, ngy 13/4/2011
gia B Nụng nghip v PTNT- B Ti KHT- B Ti Chớnh hng dn mt s ni dung
thc hin Quyt mh 800/Q-TTg, ngy 04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph v phờ
duyt Chng trỡnh mc tiờu quc gia xõy dng nụng thụn mi giai on 2010-2020;
- Thụng t s 31/2009 TT-BXD ngy 9/2009 ca B Xõy dng V/v Ban hnh Tiờu
chun quy hoch xõy dng nụng thụn. Thụng t s 32/2009 TT-BXD ngy 10/9/2009 ca
B Xõy dng V/v Ban hnh Quy chun k thut quc gia quy hoch xõy dng nụng thụn;
- Thụng t liờn tch 13/2011/TTLT BXD BNNPTNT BTN&MT quy nh
vic lp, thm nh, phờ duyt quy hoch xõy dng NTM do ca B xõy dng, B nụng
nghip & PTNT, B Ti nguyờn & MT ban hnh ngy 28/10/2011.
- Quyt nh s 112/Q-SXD ngy 04/8/2011 ca S xõy dng Thỏi Nguyờn V /v:
Ban hnh hng dn t chc lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi trờn a bn tnh
Thỏi Nguyờn;
- Quyt nh s 1114/Q-SGTVT ngy 02/8/2011 ca S Giao Thụng vn ti
Thỏi Nguyờn V/v: Ban hnh hng dn quy hoch, hon thin h thng giao thụng trờn
a bn xó, ng liờn xó, ng liờn thụn, liờn xúm;
- Quyt nh s 253/Q- STNMT ngy 09/8/2011 ca S ti nguyờn mụi trng
Thỏi Nguyờn V/v: Hng dn lp, thm nh quy hoch, k hoch s dng t chi tit
cp xó;
- Quyt nh s 2412/SNN-KHTC ngy 09/8/2011 ca S nụng nghip v phỏt
trin nụng thụn Thỏi Nguyờn V/v: Quy hoch sn xut nụng nghip cp xó theo B tiờu
chớ quc gia v nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn;
- Quyt nh s 1282/Q-UBND, ngy 25/5/2011 ca UBND tnh Thỏi Nguyờn
V/v Phờ duyt Chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn giai on 2011-
2015, nh hng n 2020;
- Quyt nh s: 3127/Q-UBND ngy 17/07/2012 ca UBND huyn i T V/v

phờ duyt nhim v Quy hoch xõy dng NTM xó Khụi K huyn i T, tnh Thỏi
Nguyờn giai on 2012-2015 v nh hng n nm 2020;
- Ngh quyt i hi ng b huyn i T khoỏ XXII, nhim k 2010-2015;
- Quy hoch phỏt trin kinh t -xó hi huyn i T, giai on 2010-2020;
- Quy hoch phỏt trin cõy chố huyn i T giai on 2011-2020, tm nhỡn n 2030;
- Quy hoch phỏt trin chn nuụi ca huyn i T n nm 2020;
- Quy hoch s dng t huyn i T giai on 2011-2020;
- Cỏc chng trỡnh, ỏn phỏt trin kinh t xó hi ca huyn i T n 2015;
Công ty cổ phần t vấn 4
đầu t và xây dựng VINAINCO
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
- Ngh quyt i hi ng b xó nhim k 2010-2015;
- Bn a chớnh o c nm 2007 v bn s dng õt 2005 2010;
- Cỏc Quy chun, tiờu chun cỏc ngnh cú liờn quan.
Công ty cổ phần t vấn 5
đầu t và xây dựng VINAINCO
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Phn II
PHN TCH NH GI HIN TRNG
I. NH GI CC IU KIN T NHIấN, KINH T X HI
1. iu kin t nhiờn
1.1. V trớ a lý: Xó Khụi K l xó min nỳi nm phớa Tõy Nam ca huyn i
T cỏch trung tõm huyn i T 3,5 km. Phớa Bc giỏp xó Tiờn Hi, phớa ụng Bc giỏp
xó Hựng Sn, phớa Tõy Bc giỏp xó Hong Nụng, phớa ụng Nam giỏp xó Bỡnh Thun,
phớa Nam v Tõy Nam giỏp xó M Yờn.
1.2. a hỡnh: a hỡnh, a mo khu vc quy hoch cú c trng ca vựng i nỳi
trung du. Do kin to a cht xó Khụi K cú a hỡnh khỏ phc tp, hỡnh thnh nhng
sn i v vựng ng bng.
c im a hỡnh a dng l tin phỏt sinh nhiu loi t khỏc nhau v s a
dng húa cỏc cõy trng.

Tuy nhiờn, a hỡnh phc tp cng gõy khú khn khụng nh n kh nng s dng
t cho mc ớch nụng nghip nh hn hỏn, ỳng lt cc b, thit k ng rung, c gii
húa sn xut nụng nghip, ci to ng rungkhú khn trong vic b trớ cỏc cụng trỡnh
quy hoch, xõy dng giao thụng thy li.
1.3. Khớ hu: Cú 2 mựa rừ rt; mựa ma t thỏng 4 n thỏng 10, khớ hu núng m
v ma nhiu; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 3, giú ụng bc chim u th, lng ma
ớt, thi tit hanh khụ. c trng khớ hu nhit i núng m th hin rừ qua cỏc ch s:
nhit trung bỡnh hng nm khong 22,9
0
C. Lng ma phõn b khụng u cú chờnh
lch ln gia mựa ma v mựa khụ. V mựa ma cng ma ln, chim ti gn 80%
tng lng ma trong nm.
1.4. Thu vn: Do iu kin a hỡnh i nỳi dc, ma tp trung nờn xó cú h thng
ngũi sui khe lch, cú tc dũng chy ln v lu lng nc thay i theo tng mựa.
Mựa khụ nc cn, mựa ma d gõy l lt, st l ti vựng ven v thng ngun sụng sui.
Xó cú mt s ao h nhõn to ly nc phc v sn xut, sinh hot v nuụi trng
thy sn ca nhõn dõn ( nh h on y).
2. ỏnh giỏ hin trng kinh t - xó hi
2.1. Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t
- C cu kinh t nm 2011 l: Nụng nghip 85,7%; Thng mi - dch v 10,5%;
Cụng nghip TTCN: 3,8%. Thu nhp bỡnh quõn u ngi nm 2011 t 12,0 triu
ng/ngi/nm.
- Sn lng lỳa nm 2011 t 3.177 tn, nng sut lỳa t 55,82 t/ha.
- n ln cú 1.539 con; n gia cm cú 23.832 con; n trõu 286 con.
- Tng din tớch chố nm 2011 l 213 ha, trong ú din tớch chố kinh doanh l 198
ha, nng sut chố t 102 t/ha, sn lng chố t 2.017 tn.
Công ty cổ phần t vấn 6
đầu t và xây dựng VINAINCO
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
2.2. Cỏc vn v xó hi

S dõn ca xó n cui nm 2011 l 6.502 ngi, vi 1.746 h. Cú 4.421 ngi trong
tui lao ng.
Biu 1: Phõn tớch ỏnh giỏ s dõn gia tng
Giai on 2005-2011
ST
T
Nm S h S Khu
S ngi tng
t nhiờn
S ngi tng
c hc
1 2005 1.450 5.990 90 0
2 2006 1.448 6.096 106 0
3 2007 1.505 6.265 169 0
4 2008 1.554 6.297 32 0
5 2009 1.664 6.407 110 0
6 2010 1.693 6.418 11 0
7 2011 1.746 6.502 84 0
- Vy theo phng phỏp tớnh toỏn c bn dõn s Khụi K cú t l:
+ T l tng dõn s t nhiờn l : 1,4%.
+ T l tng dõn s c hc l : 0,0%.
- c im phõn b dõn c : Dõn c xó Khụi K phõn b thnh 20 im dõn c
chớnh nm ti 20 xúm:
Biu 2: Tng hp im dõn c cỏc xúm nm 2011
ST
T
Tờn cỏc xúm S h S khu
1 ng Bói 62 249
2 Ho Bỡnh 87 306
3 Gũ Vai 68 228

4 Gc Quộo 117 404
5 c Long 145 501
6 ng C 109 392
7 Gũ Gia 60 238
8 ng Mố 72 246
9 Bói Chố 89 328
10 Gũ L 83 328
11 Xúm Chựa 104 388
12 Phỳ Ngha 74 308
13 Gũ Thang 63 239
14 Sn Mố 70 270
15 Bói Phỏo 132 462
16 ng Hoan 90 355
17 Gũ Miu 88 342
18 La Phỏc 70 257
19 Gũ Chũi 93 350
20 Cun C 70 311
Tn 1.746 6.502
Công ty cổ phần t vấn 7
đầu t và xây dựng VINAINCO
TM Quy hoạch XD nông thôn mới xã Khôi Kỳ - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
g
- Lao ng: Ngi dõn trong xó ch yu lm nụng nghip, Dõn s trong tui
lao ng khong: 4421 ngi chin khong 67,99% dõn s xó trong ú s ngi lm vic
trong cỏc ngnh ngh kinh t l 4.066 ngi, s cũn li l sinh viờn v nhng ngi lao
ng t do.
Biu 3: C cu lao ng
Lao ng S lng (ngi) T l (%)
Lao ng nụng nghip 3174 78,06
Lao ng cụng nghip, TTCN 579 14,16

Lao ng dch v v thng mi 313 7,78
Tng s 4066 100
2.3. Cỏc vn v vn hoỏ
Cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t, hot ng vn hoỏ ca xó trong nhng
nm qua t kt qu tt, cỏc hot ng thụng tin tuyờn truyn trờn cỏc phng tin
thụng tin i chỳng v cỏc ch trng, chớnh sỏch ca ng v nh nc c ph
bin ti tng ngi dõn. Cỏc hot ng vn hoỏ, vn ngh, i sng tinh thn trong
nhõn dõn c y mnh bng nhiu hỡnh thc v ngy cng phỏt trin.
Thc hin tt np sng vn minh, cỏc khu dõn c luụn chp hnh cỏc quy c,
hng c ra, tớch cc tham gia xõy dng lng xó vn hoỏ. n nay xó cú 05/20
xúm t xúm vn húa v 20/20 xúm ó cú nh vn húa; cú 7/20 xúm t khu dõn c
tiờn tin; cú 1.169 h t tiờu chun gia ỡnh vn hoỏ chim 69,09 % tng s h;
Cú 2 trng t chun quc gia l trng mm non v trng tiu hc.
Qua r soỏt h nghốo n cui nm 2011 ton xó cú 303 h nghốo chim
17,88%.
3. Hin trng sn xut nụng, lõm nghip thy sn cỏc cụng trỡnh h tng phc v phỏt
trin sn xut
3.1 Hin trng sn xut nụng nghip
- Trong sn xut nụng, lõm nghip, xỏc nh cõy lỳa l trng tõm, cõy chố l cõy mi
nhn phỏt trin kinh t, trong nhng nm qua sn xut nụng lõm nghip thu sn ca
xó Khụi K cú nhng bc phỏt trin khỏ ton din; sn lng lng thc t 3.177 tn,
sn lng chố t 2.017 tn.
Công ty cổ phần t vấn 8
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Biểu 4: Tổng hợp diện tích, năng suất, sản lượng
một số cây trồng chủ yếu giai đoạn 2006-2011
Cây
trồng
Năm 2006

Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng

suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
(ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha)
(tạ/ha
)
(tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn)
Lúa 589,1 52,5 3.093 573,34 48,6 2.785,9
568,
2
54,9 3.117
570,
6
54 3.080 567 54,9 3.114,1
569,
2
55,82 3.177
Ngô 50,4 40,0 201,8 47,5 41,7 198,1 44,0 37,4 164,5 11,0 38,0 41,8 18,7 43,0 80,5 17,7 38,5 68,2
Rau 31,0 97,6 302,7 66,2 123,4 817,1 88,8 140,3 1.245,6 64,8 114,6 742,8 105,0 112,4 1.180,6 92,0 140,3 1.291
Chè
KD
123 70 861 123 70 861 123 91 1.119 123 91 1.119 125 98 1225 198 102 2.017
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO

9
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Về sản xuất lương thực: Qua số liệu đánh giá tại biểu 4 cho thấy trong những
năm qua diện tích, năng suất lúa và sản lượng lúa khá ổn định; trong cả giai đoạn 2006-
2011 diện tích trồng lúa giảm 19,85 ha; năng suất lúa năm 2011 đạt 55,82 tạ/ha.
- Về sản xuất chè: Phát huy tiềm năng, điều kiện của địa phương, xác định sản
xuất chè nhằm tạo bước phát triển mạnh về kinh tế, trong những năm qua đã tập trung
triển khai đưa các giống chè mới, có năng suất, chất lượng cao vào sản xuất; cải tạo giống
bằng cách trồng thay các giống chè trung du bằng các gống chè mới; đầu tư phát triển các
vùng chè sạch, chè an toàn. Do chỉ đạo, đầu tư đúng hướng, năng suất, sản lượng chè
hàng năm tăng nhanh. Đến năm 2011, diện tích chè kinh doanh đạt 198 ha; năng suất đạt
102tạ/ha, sản lượng đạt 2017 tấn
- Lâm nghiệp: Trên địa bàn xã tổng diện tích lâm nghiệp là 360,46 ha; trong đó
đất rừng đặc dụng là 226,2 ha, đất rừng sản xuất là 134,26 ha. Công tác quản lý bảo vệ
rừng được triển khai thực hiện tốt, hàng năm xã đều kết hợp hạt kiểm lâm Đại Từ làm tốt
công tác quản lý, tuyên truyền bảo vệ rừng, không để xẩy ra cháy rừng;
- Thuỷ sản: Diện tích nuôi trồng Thuỷ sản năm 2011 trên địa bàn xã 31,53 ha chủ
yếu là các ao, đầm nhỏ nằm xen kẽ, rải rác tại các xóm trên địa bàn xã, sản lượng thủy
sản năm 2011 khoảng 39,41 tấn.
- Chăn nuôi: Theo thống kê đến cuối năm 2011: Đàn Trâu có 286 con, đàn lợn có
1.539 con, đàn gia cầm có 23.832 con.
Biểu 5: Tình hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
Giai đoạn 2006-2011

m
Đàn
trâu
(con)
Đàn bò
(con)

Đàn
lợn
(con)
Đàn gia cầm (con) Thuỷ sản
Tổng
số
(con)
Trong đó
Diện
tích
(ha)
Sản
lượng
(tấn)
Gia
cầm
(con)
Thủy
cầm
(con)
200
6 785 68 2.070 13.660 10.143 3.517 7,00 7
200
7 788 71 3.267 13.660 10.143 3.517 33,61 34
200
8 591 29 2.643 34.695 24.684 10.011 34 39
200
9 650 30 2.900 33.000 23.478 9.522 31,53 35,63
201 600 7 1.850 33.000 29.699 3.301 31,53 37,84
C«ng ty cæ phÇn t vÊn

®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
10
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
0
2011 286 0 1.539 23.832 19.536 4.296 31,53 39,41
Qua biểu 5 cho thấy đàn gia súc, gia cầm của xã trong giai đoạn 2006-2011 có xu
thế giảm, nhất là đàn trâu, bò, đàn lợn; nguyên nhân giảm chủ yếu được đánh giá là do
khu chăn nuôi bị thu hẹp do trồng rừng và giao đất rừng cho các hộ quản lý, do giá giống,
thức ăn tăng cao, giá bán sản phẩm không ổn định lại luôn chịu sức ép cạnh tranh của các
sản phẩm nhập khẩu. Tuy nhiên số hộ chăn nuôi theo quy mô gia trại tăng, nhiều giống
vật nuôi mới được đưa vào sản xuất như lợn hướng nạc, gà vịt giống mới.
3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp
- Hệ thống thuỷ lợi: Trên địa bàn xã có Hồ Đoàn Ủy và 7 đập dâng nước tưới để phục
vụ sản xuất, trong đó chỉ có đập Ông Tư Lớn đã được kiên cố còn 6 đập ( gồm đập Hoan, đập
Làng, đập Gò Thang, đập Ông Long, đập Suối Lóng, đập Ông Phan) là đập đất, đập tạm .
Hiện nay tổng chiều dài hệ thống kênh mương là 44,347 km, trong đó đã kiên cố hoá
được 28,185 km, còn lại là 16,162 km là kênh đất. Nhìn chung hệ thồng thuỷ lợi của xã mới
chỉ đáp ứng được cơ bản yêu cầu về nước tưới cho cây lúa, nuôi trồng thuỷ sản và một lượng
nhỏ phục vụ cho cây màu, còn lại hầu hết diện tích chè của xã là chưa có hệ thống thuỷ lợi để
phục vụ tưới.
Biểu 6: Hiện trạng hệ thống hồ đập
ST
T
Tên đập
Diện tích tưới
(ha)
Loại đập
1
Đập Hoan
56,26 Đập tạm

2
Đập Làng
28,85 Đập tạm
3
Đập Gò Thang
9,14 Đập tạm
4
Đập Ông Long
4,57 Đập tạm
5
Đập Suối Lóng
5,73 Đập tạm
6
Đập Ông Phan
37,55 Đập tạm
7
Đập ông Tư Lớn ( Đập Đồng Lệnh)
48
Đập kiên cố
8
Hồ Đoàn Ủy
240
Biểu 7: Hiện trạng hệ thống kênh mương
TT Tên tuyến kênh
Chiều
dài (m)
Trong đó
Đã cứng
hoá
Chưa

cứng hoá
1 Kênh chính
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
11
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
1.1
Từ vai Hoan - Đồng Hoan-Đến đồng bùnng
dưới
2.686 2465 221
1.2
Từ vai Hoan - Đồng Dộc-Đồng Hoàn-Đồng
Đình-Đến đồng cây dâu
1596 945 651
1.3 Từ Vai suối Diễn 3263 2346 917
1.4 Cửa ông Sự- Cầu đá 1009 738 271
1.5 Từ Đồng Soi - Đồng Hủng 1.273 1.273
1.6 Từ Vai ông Tư Lớn- xóm Bòa Bình 2645 2645
1.7 Từ nhà ông Ý - Đồng cây Vừng 1285 457 828
1.8 Từ vai ông Phan - Đồng bà Bút 1874 1649 225
2 Xóm Đồng Bãi
2.1 Từ đầm đồng bãi - Nhà ông Giang 576 430 146
2.2 Từ đầm đồng bãi - Suối 517 0 517
2.3 Nhà Văn Hóa - Đồng La Hoèn 526 526 0
2.4 Nhà ông Thanh - Gò chè 333 333 0
3 Xóm Gò Vai
3.1 Từ sau nhà ông Lợi - trước cửa nhà văn hóa 381 0 381
3.2 Từ đồng Dốc Kho - Đồng La Hoèn 422 0 422
3.3 Đồng Mỵ - Đồng Trước Cửa 600 600
4 Xóm Gò Da

4.1 Gò Mẫn - Đồng Mía 261 261 0
5 Xóm Gò Thang
5.1 Vai Gò Thang - Đồng Vạ 824 640 184
5.2 Đồng kho - Him 110 110 0
5.3 Từ vai Làng - Đồng Mối 1486 324 1162
6 Xóm Đồng Hoan
6.1 Cửa nhà ông Lâm - Suối Cái 213 0 213
6.2 Từ giáp Đồng Chợ - Đồng Hoan 206 0 206
6.3 Giữa Đồng Soi - Suối 220 0 220
6.4 Từ Đồng Hoan - Đồng Dộc (Mương Tiêu) 942 0 942
7 Xóm Gò Chòi
7.1 Từ cửa nhà ông Thành - Đến hết đồng Cầu Đá 444 0 444
7.2 Từ Đồng Ma Mô - Đồng Cây Thông 317 317 0
8 Xóm La Phác
8.1 Gần nhà ông Chính - Đồng Cây Hồng 379 0 379
8.2 Gần nhà ông Quảng - Dộc Gò Chòi 439 302 137
8.3 Gần nhà ông Sự - Đồng Bãi Ổi 495 495 0
8.4 Đồng Soi - Đồng Cây Thông 350 350 0
9 Xóm Sơn Mè 0
9.1 Từ nhà ông Năm - Đồng Đình 650 0 650
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
12
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
10 Xóm Gò Lá
10.1 Gần nhà ông Sáu, đi qua NVH Bãi Chè - suối 801 801 0
10.2 Từ đồng Cây Mít - Đòng ông Phú 654 0 654
10.3 Từ Đồng Cây Mánh - Đồng Búi Lau 478 242 236
10.4 Đồng câu Mánh - Đồng gốc mối 640 640 0
10.5 Đồng gốc mối - Đồng ông Phú 125 125 0

11 Xóm Bãi Chè 0
11.1 Từ cửa NVH Bãi Chè - Hết Đồng Đình 258 0 258
11.2 Từ đồng Búi Ngà, đi qua đồng Ông Phú - Suối 393 0 393
11.3 Đường cây mành - Đồng Gốc mối 608 608 0
12 Xóm Đồng Mè
12.1 Từ đồng cây Mít - Đòng Cầu Thông 513 77 436
12.2 Từ đồng Búi Lau - Đồng Cầu Thông 470 470 0
12.3 Từ đồng Búi Ngà – Đồng Bãi Mây 678 0 678
13 Xóm Cuốn Cờ 0
13.1 Từ Vai Suối Lóng - Đồng Miếu 690 0 690
13.2 Từ gần nhà ông Tác - Tràn 5 717 0 717
13.3 Từ nhà ông Duốn - Hết Cuốn Cờ 432 0 432
14 Xóm Đồng Cà 0
14.1 Vai Ông Long - Đồng Cà 747 626 121
14.2 Đồng Cà - Đồng ông Sâm 327 149 178
14.3 Từ sau nhà ông Liên - Đồng ông Sâm 424 424 0
15 Xóm Đức Long
15.1 Từ TBA số 2 - Đường rẽ vào nhà ông Tâm 385 385 0
15.2 Từ TBA số 2 -Đồng Chạng Rọ- Suối 817 817 0
15.3 Từ cửa nhà ông cầu - Đồng Chạng Rọ - Suối 662 662 0
15.4 Đồng Chạng Rọ - Đồng Giêng Vũng 639 639 0
15.5 Đồng ông Lan - Đồng Trạng Rọ 709 709 0
15.6 Từ TBA 02 - Đồng Lệnh 356 356 0
16 Xóm Quốc Quéo
16.1 Từ cửa NVH - Qua nhà ong Minh 292 292 0
16.2 Từ NVH - Ông Minh - Đồng 3 Chân 709 493 216
16.3 Cửa nhà Bà Hiên - Đồng Chè 686 522 164
16.4 Đường xuống nhà ông Minh - Đồng 3 chân 305 305 0
16.5 Của nhà ông Mạnh - Đồng Đình 183 183 0
16.6 Từ đồng Cá - Qua NVH - Cầu Đầm 472 472 0

16.7 Từ Đồng Cá - Đồng Giếng Vũng 374 374 0
16.8 Đồng Trạng Rọ - Trường mầm non 258 258 0
17 Xóm Gò Da
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
13
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
17.1 Từ khu NVH - Suối 249 249 0
17.2 Từ Đồng Mía - Gần Nhà Ông Bang 338 338 0
18 Xóm Hòa Bình
18.1 Trước cửa nhà văn hóa - Đồng La Hoèn 295 295 0
18.2 Cửa nhà ông Đại - NTND La Lang 496 496 0
19 Xóm Gò Miếu
19.1 Vai ông phan - Đồng Cốt Vén 410 410 0
20 Xóm Chùa
20.1 Từ khu nhà ông Bang - Hết đồng cây sắn 435 435 0
Tổng 44.347 28.185 16.162
- Giao thông nội đồng: Hiện trạng các tuyến giao thông nội đồng 100% là đường
đất, chưa được quy hoạch và đều không đạt chuẩn nông thôn mới; chỉ có một số ít khu
đồng có các tuyến giao thông liên xã, liên xóm chạy qua là tương đối thuận lợi cho việc
phục vụ sản xuất. Do vậy việc đưa cơ giới hoá vào sản xuất nông nghiệp của xã đang gặp
nhiều khó khăn.
Biểu 8: Hiện trạng hệ thống giao thông nội đồng
TT Tên tuyến đường
Chiều
dài (m)
Bề rộng
(m)
Kết cấu
1 Xóm Đồng Bãi

1.1 Ngã ba bà Thủy - nghĩa địa 161 2,5 đường đất
1.2 Cửa nhà bà Hiên - Đồng chè 421 3,0 đường đất
1.3
Cửa nhà văn hóa -nhà ông minh - Đồng
ba chân
476 4,5 đường đất
1.4 Cửa nhà ông mạnh - Hết đồng Đình 305 3,0 đường đất
2 Xóm Chùa
2.1 Đồng đình - Đồng cây Dâu 1.158 15 -2 đường đất
2.2
Từ trục xóm Gò Thang - Đồng Phú
Nghĩa
1.008 2,0 đường đất
2.3
Từ trục xóm Gò Thang - Đồng Bùng
Dưới
367 4,0 đường đất
3 Xóm Gò Thang
3.1 Đồng Gốc Duối - Đồng Bờ Thửa 504 2,0
đường đất
3.2 Đồng Bờ Thửa - Đồng Phú Nghĩa 330 2,0
đường đất
3.3 Khu nhà văn hóa - Đồng Him 1.853 3,0
đường đất
3.4 Nhà văn hóa - đến nghĩa dịa Đồng Miếu 886 2,5
đường đất
4 Xóm Đồng Hoan
4.1 Đồng Hoan qua đồng Miếu đến đồng 1.768 2,0 đường đất
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO

14
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Thổ
4.2 Đòng Hoan - Đồng Hoàn 705 2,0 đường đất
4.3 Từ khu dân cư ra đến đông chợ 493 3,0 đường đất
4.4 Đồng Dộc - qua nhà văn hóa - Đồng Soi 493 3,0 đường đất
4.5 Đồng cầu Yếm - Đồng Thang 636 3,5 đường đất
5 Xóm Sơn Mè
5.1 Nhà ông Bình - Đồng Miếu 511 2,5 đường đất
6 Xóm Đồng Mè
6.1 Tư ông Súy - Đồng Cầu Thông 776 3,0 đường đất
7 Xóm Bãi Chè
7.1 Từ cửa nhà ông Luận - Đồng Búi Ngà 534 2,5 đường đất
7.2
Đường trục giáp nhà ông Huy - Đồng
ông Phú
906 2,5 đường đất
8 Xóm Gò Lá
8.1
Nhà ông Luận - Đồng Búi Lau - Đồng
Cây Mít
1.234 3,0
đường đất
8.2 Đồng Cây Mánh - Đồng Cây Mít 157 2,0
đường đất
9 Xóm Gò Miều
9.1 Đồng Bãi Ổi - đồng La Phác 650 2,5-3,0 đường đất
9.2 Rẽ từ Đường Liên Xã - Đồng Bãi Ổi 151 3,0 đường đất
II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ
1. Nhà ở nông thôn

- Nhà ở nằm dọc 2 bên đường liên xã và các trục đường xã đã dần được kiên cố
hóa, tầng cao trung bình 1-2 tầng, hình thức kiến trúc đa dạng phong phú.
- Theo số liệu thống kê năm 2011 cho thấy: số hộ có nhà kiên cố 189 hộ chiếm
10,82%; số hộ có nhà bán kiên cố 1.459 hộ chiếm 83,54%; số hộ nhà tạm 98 hộ chiếm
5,64%.
2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng
2.1. Khu trung tâm xã
Khu trung tâm xã nằm dọc trên đường liên xã khu xã gồm trụ sở Đảng uỷ, HĐND,
UBND xã; Trạm y tế, Bưu điện.
2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HDND, UBND
- Vị trí tại trung tâm xã (xóm Đức Long). Diện tích khuôn viên: 1.554 m
2
, diện
tích xây dựng: 422 m
2
. Quy mô gồm một dãy nhà cấp 4 dùng làm phòng chủ tịch, hội
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
15
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
trường, thường trực đảng ủy với diện tích 164 m
2
; một nhà cấp 4 với 9 phòng làm việc có
diện tích 258 m
2
. Các dãy nhà này xây dựng đã lâu, đã xuống cấp. Các hạng mục công
trình trong trụ sở chưa đầy đủ, một số phòng ban phải lồng ghép hoạt động.
2.3. Trường học
- Trường mầm non: Diện tích khuôn viên 2.638 m
2

, diện tích xây dựng 1163 m
2
.
Trường gồm 6 dãy nhà, toàn bộ là nhà một tầng mái ngói, tổng có 7 lớp học và 225 học
sinh, diện tích bình quân 11,72 m
2
/học sinh. Các trang thiết bị ban đầu đáp ứng được việc
dạy học và vui chơi của trẻ. Số cán bộ, giáo viên: 21 người, trong đó có 17 giáo viên. Cán
bộ quản lý, giáo viên của trường đạt chuẩn 100%. Trường đã có tường bao, biển hiệu, sân
cứng hóa bê tông. Hiện còn thiếu về cơ sở vật chất. Trường đã đạt chuẩn quốc gia.
- Trường tiểu học: Diện tích khuôn viên 10.560 m
2
. Có 28 cán bộ và giáo viên, 390
học sinh chia làm 14 lớp học hai buổi trên ngày, diện tích bình quân 27,07 m
2
/học sinh.
Quy mô trường gồm : 3 nhà một tầng xây dựng năm 2001 và một nhà hai tầng có 8 phòng
học xây dựng năm 2010. Trường có biển hiệu, tường bao, sân trường đã cứng hóa. Nước
sinh hoạt lấy từ giếng khơi. Các trang thiết bị dùng cho dạy học cơ bản đủ, đáp ứng được
nhu cầu, tuy nhiên một số thiết bị bị hỏng và xuống cấp. Trường đã đạt chuẩn quốc gia.
- Trường trung học: Diện tích khuôn viên: 6.489 m
2
. Có 24 cán bộ giáo viên, 309
học sinh chia làm 9 lớp học, diện tích bình quân 21 m
2
/học sinh. Quy mô trường gồm 10
nhà một tầng trong đó: 2 nhà xây năm 1996, 5 nhà xây năm 1997, 1 nhà xây năm 2001, 1
nhà xây năm 2003, 1 nhà xây năm 2005. Các dãy nhà xây dựng vào năm 1996, 1997,
2001 hiện đã xuống cấp. Sân trường đã cứng hóa, có cây xanh, biển hiệu và tường bao
quanh trường. Chưa có hệ thống cấp nước sạch (dùng giếng khơi và giếng khoan). Tỷ lệ

tốt nghiệp trung bình đạt hàng năm là đạt 100%.
2.4. Trạm y tế: Vị trí tại khu trung tâm xã (xóm Đức Long), trạm đã đạt chuẩn Quốc
gia năm 2004. Diện tích khuôn viên 998 m
2
,diện tích xây dựng 316 m
2
. Có 1 nhà hai tầng
diện tích xây dựng 202 m
2
với 13 phòng, một nhà một tầng diện tích 114 m
2
làm nhà bếp
và 1 vườn thuốc nam. Các phòng chức năng và các trang thiết bị cơ bản đầy đủ đáp ứng
tốt nhu cầu khám chữa bệnh của người dân. Số giường bệnh là 12 giường. Số cán bộ y tế
có 07 người gồm: 02 y tế điều dưỡng, 01 dược sỹ, 04 y sỹ. Cán bộ y tế đã đạt chuẩn.
2.5. Bưu điện:
* Bưu điện văn hoá xã: Nằm trong diện tích khu trung tâm gần UBND xã. Diện tích
khuôn viên 109 m
2
, gồm một nhà một tầng diện tích 45 m
2
.
* Hiện nay, mạng Internet đã phủ sóng toàn xã đến các xóm trong xã.
2.6. Khu văn hóa - thể thao và nhà văn hóa của các xóm
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
16
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Hiện tại xã chưa có khu văn hóa - thể thao trung tâm. Các xóm chưa có sân thể thao
phục vụ nhân dân. 20/20 xóm đã có nhà văn hóa. Hầu hết các trang thiết bị của các nhà

văn hóa xóm hiện tại còn thiếu cần được đầu tư nâng cấp và mua sắm mới.
Biểu 9: Hiện trạng nhà văn hóa các xóm
STT
Tên NVH
Diện tích đất
(m
2
)
Diện tích
xây dựng
nhà (m
2
)
Ghi chú
1
Hòa Bình
660 70
Nhà xây một tầng
2
Đồng Bãi
140 70
3
Gò Vai
264 70
4
Gốc Quéo
300 80
5
Đức Long
970 70

6
Đồng Cà
108 60
7
Đồng Mè
218 60
8
Gò Lá
415 70
9
Bãi Chè
371 70
10
Gò Da
300 60
11
Xóm Chùa
132 60
12
Phú Nghĩa
922 70
13
Gò Thang
393 70
14
Đồng Hoan
257 70
15
Sơn Mè
203 70

16
Bãi Pháo
839 100
17
Gò Chòi
458 60
18
Gò Miều
2268 100
19
La Phác
242 60
20
Cuốn Cờ
390 70
2.7. Chợ : Hiện tại trên địa bàn xã chưa có chợ, người dân trong xã đang buôn bán,
giao thương qua chợ Đại Từ và chợ Hoàng Nông. Các mặt hàng thiết yếu phục vụ tiêu
dùng hàng ngày được kinh doanh theo hình thức hộ gia đình, kiốt hoặc đại lý bán hàng
nhỏ lẻ.
2.8. Các điểm di tích lịch sử, đền chùa.
Trên địa bàn xã có 7 điểm di tích. Đã được kiểm kê tiếp tục quản lý, bảo vệ chờ các
cơ quan chức năng lập hồ sơ khảo sát, công nhận xếp hạng di tích.
- Hiên tại trên địa bàn xã Khôi Kỳ có 2 cơ sở tôn giáo đang hoạt động: Chùa Khôi
Kỳ thuộc xóm Gốc Quéo và Chùa Phú Nghĩa thuộc xóm Phú Nghĩa.
3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường
3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước: Toàn xã chưa có quy hoạch hệ thống thoát
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
17
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

nước theo quy hoạch.
- Thoát nước mưa chủ yếu chảy theo địa hình tự nhiên theo các ruộng trũng, kênh
mương, ngòi tiêu và ngấm xuống đất là chính.
- Về hệ thống thoát nước thải: Hiện tại chỉ có các hộ gia đình, các hộ sản xuất kinh
doanh ít nên tự xử lý nước thải theo những phương pháp thủ công
3.2. Hiện trạng nghĩa trang, nghĩa địa và bãi chứa rác thải
- Nghĩa trang liệt sỹ ; vị trí tại xóm Đức Long, diện tích 374,05 m
2
.
-Nghĩa trang nhân dân: Hiện xã có 9 nghĩa trang nhân dân tập trung, các nghĩa trang
này đều chưa được quy hoạch.
Biểu 10: Hiện trạng nghĩa trang nhân dân
ST
T
Tên nghĩa trang Vị trí
Diện tích
(m
2
)
1 Nghĩa trang Đồng Cây Mít Xóm Gò Lá 2.195
2 Nghĩa trang Gò Đồng Mè Xóm Đồng Mè 658
3 Nghĩa trang Gò Chòi
Xóm Gò Chòi và Đồng
Hoan
19.082
4 Nghĩa trang Bãi Phẳng Xóm Đức Long và Đồng Cà 20.547
5 Nghĩa trang Gò Mâm Xôi Xóm Đức Long 1.662
6 Nghĩa trang Đồng Miếu Phú Nghĩa 7.331
7 Nghĩa trang La Lang Xóm Hòa Bình 3.111
8 Nghĩa trang Đồng Bãi Xóm Đồng Bãi 690

9 Nghĩa trang La Hoèn Xóm Gò Vai 3.718
- Rác thải: chưa có điểm thu gom, xử lý rác tập trung, các hộ dân tự xử lý.
4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn
4.1. Hệ thống giao thông
- Giao thông liên xã:
* Đường liên xã: Gồm 2 tuyến có tổng chiều dài 6830 m. Đường liên xã Đại Từ -
Khôi Kỳ - Mỹ Yên – Văn Yên, chiều dài qua xã 3.046 m, đường nhựa và Đường liên xã
Mỹ Yên, Khôi Kỳ, Hoàng Nông, La Bằng, Phú Xuyên, chiều dài qua xã 3.784 m.
Biểu 11: Hiện trạng các tuyến đường giao thông liên xã
TT Tên tuyến đường Chiều Bề rộng Kết cấu
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
18
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
dài
(m)
(m) Nhựa (m)
Bê tông
(m)
1
Đường liên xã TT Đại Từ - Khôi
Kỳ - Mỹ Yên - Văn Yên
(Từ hết đất Hùng Sơn đên hết đất
Khôi Kỳ)
3.046 6 3.046
2
Đường liên xã Mỹ Yên - Khôi Kỳ -
Hoàng Nông - La Bằng
(Tràn 2 thuộc xóm Cuốn Cờ - Tràn
7 thuộc xóm La Phác)

3.784 6 2.384 1.400
* Đường trục xã: Gồm 02 tuyến trục xã tổng chiều dài 4.504m toàn bộ là đường bê
tông.
Biểu 12: Hiện trạng các tuyến đường giao thông trục xã
TT Tên tuyến đường
Chiều
dài (m)
Bề rộng
(m)
Kết cấu
Đất (m)
Bê tông
(m)
1
ĐĐ: nhà văn hóa Gốc Quéo - đc:
Ngã 3 xóm Bãi Pháo
2.158 5,5 - 2.158
2
ĐĐ: Ngã 3 xóm Đức Long - ĐC:
ngã 3 nhà văn hóa xóm Gò Miều
2.346 4,0 - 2.346
- Giao thông liên xóm: Trên địa bàn xã có 9 tuyến giao thông liên xóm với tổng chiều
dài là 9.327m, trong đó có 4.744 m được bê tông hóa còn lại 4.583 m là đường đất, nhìn
chung hệ thống giao thông liên xóm đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới.
Biểu 13: Hiện trạng các tuyến giao thông liên xóm
TT Tên tuyến đường
Chiều
dài
(m)
Bề rộng

(m)
Kết cấu
Đất (m)
Bê tông
(m)
1 Đường liên xóm Đức Long - Đồng
Mè. ĐĐ: Ngã 3 NVH Đức Long -
734 3,0-4,0 734
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
19
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Đc: ngã 3 nhà ông Truyền
2
Đường liên xóm Đồng Mè – Bãi
Chè. ĐĐ: ngã 3 nhà ông Truyền –
NVH bãi chè - Đc: ngã 3 giáp nhà
ông Nam ( Đồng Mè )
1.852 3,0 1.231 621
3
đường liên xóm Đồng Mè - Đồng
Cà. ĐĐ: ngã 3 nhà ông Súy - Đc:
ngã 3 nhà ông Long
725 4 725
4
Đường liên xóm Đồng Cà - Đức
Long. ĐĐ : Ngã 3 ông Hưng –
ĐC: ngã 3 nhà ông Long
635 4 635
5

Đường liên xóm Hòa Bình - Đồng
Bãi. đđ: Đường rẽ NVH Hòa Bình
- đc: nhà ông Dương
881 3,0 881
6
Đường liên xóm: xóm Chùa – Gò
Thang. đđ: ngã 3 ông Son - đc:
nhà ông Đại (giáp Tiên Hội)
1.719 3,5 1.719
7
Đường liên xóm Sơn Mè - đồng
Hoan. đđ: ngã tư Sơn Mè - đc: ngã
ba ông Thùy
1.523 2,5 1.523
8
Đường liên xóm Bãi Pháo - Gò
Chòi. đđ: ngã 3 xưởng xẻ ông
Thủy – đc: giáp Suối cái
459 2,5-3,5 459
9
Đường liên xóm La Phác – Gò
Chòi. đđ: ngã 3 ông Lan - đc: giáp
Nvh Gò Chòi
799 3,5-5,0 799
Tổng 9.327 4.583 4.744
- Giao thông trục xóm
Trên địa bàn xã có 20 tuyến giao thông trục xóm với tổng chiều dài là 14.441 m, trong
đó có 3.435 m được bê tông hóa còn lại 11.006 m là đường đất, nhìn chung hệ thống giao
thông liên xóm đều chưa đạt chuẩn nông thôn mới.
Biểu 14: Hiện trạng các tuyến giao thông trục xóm

TT Tên tuyến đường Chiều Bề rộng Kết cấu
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
20
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
dài (m)
(m) Đất (m)
Bê tông
(m)
1
Đường trục xóm Gò Da. ĐĐ:
Ngã 3 nhà bà Lãng - Đc: ngã 3
nhà ông Tuyển
675 4,0-5,0 675
2
Đường trục xóm Bãi Pháo. ĐĐ:
Ngã 3 nhà ông Thùy - Đc: ngã 3
nhà ông Tuyến
384 4,0-5,0 384
3
Đường trục xóm Gốc Quéo. ĐĐ:
Ngã 3 trường mầm non - Đc: ngã
ba đồng Lệnh
469 2,5 469
4
Đường trục xóm Gò Lá. ĐĐ :
Ngã 3 ông Lượng – Ngã 3
đường rẽ vào nhà bà Khánh
615 3,0 615
5

Đừng trục xóm Bãi Chè. đđ: ngã
3 dưới Nvh xóm Bãi Chè- đc:
ngã 3 gần nhà ông Nam
199 5,0 199
6
Đường trục xóm Gò Lá. đđ: ngã
tư nhà ông Bắc - đc: nhà ông
Dung
1.434 1,5 1.110 324
7
Đường trục xóm Bãi Chè. đđ:
ngã ba nhà ông Dũng - đc: nhà
bà Hương
1.186 1,5 884 302
8
Đường trục xóm Đức Long. đđ:
ngã 3 trước cửa bà Hường - đc:
gò chè nhà ông Đắc
664 3,0-5,0 664
9
Đường trục xóm Đức Long. đđ:
ngã 3 nhà bà Hạ - đc: nhà ông
Bền
830 4,0 830
10
Đường trục xóm Cuốn Cờ. đđ:
ngã 3 cửa ông Lan - đc: nhà ông
Được
510 3,0-6,0 350 160
11

Đường trục xóm Gò Vai. đđ: ngã
ba ông Bính - đc: ngã 3 vào Nvh
Gò Vai
552 3,0-5,0 552
12
Đường trục xóm Gò Vai. đđ: ngã
ba ông Ngọc - đc: ngã ba trạm y
tế cũ
986 3,5-5,0 986
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
21
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
13
Đường trục xóm Cuốn Cờ. đđ:
ngã 3 cửa lải – đc: nhà ông Thọ
894 2,0-5,5 894
14
Đường trục xóm Gò Thang. đđ:
ngã 3 đồng Màu - đc: qua nhà
ông Sự đến giáp Tiên Hội
417 3,5-5,0 417
15
đường trục xóm Phú Nghĩa. đđ:
ngã 3 bà Liên Tỉnh - đc: cửa nhà
ông Vân
513 2,5 513
16
Đường trục xóm Sơn Mè. đđ:
trạm biến áp số 3 - đc: đến hết

khu dân cư ông Mạo
660 2,5 660
17
đường trục xóm Gò Chòi. đđ:
ngã 3 Gò Chòi - đc: ngã ba Nvh
Gò Miều
623 2,0 623
18
Đường trục xóm La Phác. đđ:
ngã tư ông Sự - đc: nhà ông
Phượng
760 3,0-5,0 760
19
Đường trục xóm Gò Miều. đđ:
ngã ba ông Dũng - đc: nhà ông
Thọ
1.009 3,0-6,0 1.009
20
Đường trục xóm Cuốn Cờ. đđ:
ngã ba trước cửa ông Đoàn - đc:
nhà ông Lương
1.061 2,0-3,0 1.061
Tổng cộng 14.441 11.006 3.435
- Giao thông ngõ xóm : Tổng chiều dài các tuyến đường giao thông ngõ xóm của xã
là 23,457 km, trong đó đã được bê tông hóa là 3,118 km, còn lại 20,339 km là đường đất.
Biểu 15: Hiện trạng các tuyến giao thông ngõ xóm
TT Tên tuyến đường
Chiều
dài (m)
Bề rộng

mặt/nền
Hiện trạng (m)
Đất Bê tông
1 Xóm Hòa Bình
1.1 Đường liên xã - Nhà ông Toàn 600 4,0 600
1.2 Đường liên xã - Nhà nhà bà Tâm 62 2,5 62
1.3 Ngõ vào nhà ông Thông 492 4 427 65
1.4 Ngõ vào nhà bà Hoa 1030 4,0 1030
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
22
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
2 Xóm Đồng Bãi
2.1 Ngõ nhà Bà Thủy 75 4,0 75
2.2 Nhà ông Tuấn - Nhà ông Phượng 563 4,0 563
2.3 Ngõ nhà ông Thoa 578 3,5 578
3 Xóm Gò Vai
3.1 Ngõ nhà bà Bắc 162 3,5 162
4 Xóm Gốc Quéo
4.1 Ngõ nhà ông Mành 382 4,0 382
4.2 Ngõ nhà bà Liêm 150 2,5 150
4.3 Ngõ nhà ông Đỗ 168 2,0 168
4.4 Ngõ nhà ông ông Lâm 350 4,0 350
4.5 Ngõ nhà ông ông Bền 864 3,0 864
4.6 Ngõ nhà ông ông Liệu 144 3,0 144
4.7 Ngõ nhà bà Tám 273 3,0 273
4.8 Ngõ nhà ông Hiến 75 3,0 75
5 Xóm Đức Long
5.1 Ngõ nhà bà Hường 183 3,5 183
5.2 Ngõ nhà ông Vinh 841 2,5 841

5.3 Ngõ nhà ông Hợi 91 2,0 91
6 Xóm Đồng Cà
6.1 Ngõ nhà ông Mạnh 438 3,0 438
6.2 Nhà ông Hậu 521 2,0 521
6.3 Ngõ ông Khu 265 3,0 265
6.4 Ngõ ông Thiện 256 4,0 256
7 Xóm Đồng Mè
7.1 Ngõ nhà ông Thoa 120 3,0 120
7.2 Ngõ nhà bà Lượng 190 2,5 190
7.3 Ngõ nhà bà Cảnh 793 3,0 793
8 Xóm Bãi Chè
8.1 Nhà ông Khúc - Nhà ông Minh 471 3,0 471
8.2 Ngõ nhà ông Hà 108 2,5 108
9 Xóm Gò Lá
9.1 Từ đường trục xóm - Nhà ông Hải 1650 3,0-4,0 1650
9.2 Ngõ nhà ông Vinh 637 5,0 637
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
23
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
10 Xóm Gò Miều
10.
1
Tràn 6 - Nhà ông Dùng 1889 2,0-4,0 1889
11 Xóm Cuốn Cờ
11.
1
Ngõ nhà ông Thìn 384 3,0 384
11.
2

Ngõ vào nhà ông Sảng - Nhà ông
Chiến
424 3,0 424
11.
3
Ngõ vào nhà ông Thắng 303 4,0 303
12 Xóm La Phác
12.
1
Ngõ ông Sỹ 347 3,0 347
12.
2
Ngõ nhà bà Hằng 243 3,0 243
12.
3
Ngõ nhà bà nghị 350 4,0 350
12.
3
Ngõ nhà ông Bảy 243 4,0 243
13 Xóm Gò Chòi
13,.
1
Ngõ nhà bà Lụa - Nhà ông Thìn 600 4,0 600
13.
2
Nhà ông Ba - Nhà bà Mỗu 459 2,0-5,0 459
14 Xóm Đồng Hoan
14.
1
Nhà ông Thuận - Nhà bà Mão 747 3,0 747

14.
2
Nhà ông Thắm - Nhà ông Tươi 840 2,5 840
15 Xóm Bãi Pháo
15.
1
Ngõ hà ông Chiến - Đường trục
xóm Sơn Mè
243 4,0 243
15,.
2
Ngõ nhà ông Thức - Nhà ông Tự 400 4,5 400
16 Xóm Sơn Mè
16.
1
Nhà ông Hiền - Nhà ông Hiển 209 3,0 209
16.
2
Ngõ nhà ông Vũ - Nhà ôn Bình 421 4,5 421
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
24
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
16,
3
Nhà bà Dương - Nhà văn hóa 212 2,5 212
17 Xóm Gò Da
17.
1
Ngõ nhà ông Loe 260 2,5 260

17.
2
Từ đường trục xã - cầu Ông
Tuyền
728 2,0 728
18 Xóm Phú Nghĩa
18.
1
Nhà ông Trung - Nhà ông Sơn 76 3,0 76
18.
2
Từ cửa nhà ông truyền - Nhà ông
Thụ
190 3,0 190
18.
3
Ngõ chùa Phú Nghĩa - Ông Thắng 169 3,0 169
18.
4
Từ nhà bà Hoa - Ông Thắng 265 3,0 265
19 Xóm Chùa
19.
1
Nhà ông Nội - Nhà bà Vân 70 4,5 70
19.
2
Nhà ông Chén - Nhà ông Sưu 78 2,0 78
19.
3
Nhà ông An - Đường trục xóm 167 2,0 167

19,
4
Nhà ông Đức - Đường trục xóm 191 3,0 191
19.
5
Nhà bà Thái - Nhà ông Tường 89 3,5 89
20 Xóm Gò Thang
20.
1
Từ nhà văn hóa xóm - Suối cái 70 4,5 70
20.
2
Ngõ nhà bà Bích 90 4,0 90
20.
3
Ngõ nhà ông Trác 98 2,0 98
20.
4
Ngõ ông Khánh 70 2,0 70
Tổng : 23.457 20.339 3118
4.2 Hiện trạng hệ thống cấp nước
- Xã Khôi Kỳ sử dụng 2 hệ thống cấp nước là hệ thống nước giếng khoan, giếng
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
25

×