Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 Ở ĐỊA BÀN XÃ KA ĐÔ HUYỆN ĐƠN DƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.53 KB, 92 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020
Ở ĐỊA BÀN XÃ KA ĐÔ HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
TỈNH LÂM ĐỒNG

ĐỀ TÀI:

SVTH
MSSV
LỚP
KHÓA
NGÀNH

:
:
:
:
:

YA NIỆM
08124108
DH08QL
2008 – 2012
Quản Lý Đất Đai

-TP.Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2012 -



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN
BỘ MÔN QUY HOẠCH

YA NIỆM

“QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ NĂM 2010 ĐẾN
2020 THEO MÔ HÌNH CỦA QUỐC GIA VỀ TIÊU CHÍ
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở ĐỊA BÀN XÃ KA ĐÔ
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG”

Giáo viên hướng dẫn: ThS. HUỲNH THANH HIỀN
(Địa chỉ cơ quan: Trường Đại Học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh)
Ký tên:………………………………


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên xin gửi đến công ơn sinh thành của Cha Mẹ cùng gia đình –
những người đã tạo mọi điều kiện cho con đến ngày hôm nay – với tất cả lòng
biết ơn và kính trọng !
Em xin chân thành cảm ơn:
- Ban Giám hiệu trường Đại học Nông lâm TPHCM.
- Quý thầy cô khoa Quản lý đất đai & Bất động sản.
đã tận tâm truyền đạt kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học
tập tại trường.
Đặc biệt với lòng biết ơn sâu sắc em xin gởi đến GVHD: ThS.
Huỳnh Thanh Hiền
Người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đề tài
báo cáo tốt nghiệp.

Toàn thể các anh chị Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Đơn
Dương – Ủy ban Nhân dân xã Ka Đô đã tận tình giúp đỡ, cung cấp tài liệu và
truyền đạt những kinh nghiệm quý báu, tạo mọi thuận lợi để em hoàn thành tốt
đề tài báo cáo tốt nghiệp này.
Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các bạn.
Chân thành cám ơn!
Sinh viên thực hiện

Ya Niệm


TÓM TẮT
- SVTH: Ya Niệm, Khoa Quản lý Đất Đai & Bất Động Sản Trường Đại Học Nông
Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh, Tháng 7 năm 2012.
Tên Đề Tài: “ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 ở địa bàn xã Ka Đô huyện Đơn
Dương Tỉnh Lâm Đồng”.
- Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Thanh Hiền. Bộ môn Quy hoạch sử dụng, Khoa
Quản Lý Đất Đai và Bất Động Sản, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa điểm thực tập: Phòng Tài Nguyên – Môi Trường Huyện Đơn Dương, Tỉnh
Lâm Đồng.
- Với sự phát triển nền kinh tế hạ tầng xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát triển
sản xuất, xây dựng nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp
nông thôn đảm bảo nền kinh tế xã hội nhanh chóng bền vững, hợp lý, hiệu quả cao. Đặc
biệt là quy hoạch sử dụng đất phù hợp với mô hình phát triển kinh tế xã hội. Quy hoạch
sử dụng đất tạo nhiều thuận lợi trong công tác quản lý tình hình sử dụng đất đai, thúc đẩy
phát triển kinh tế xã hội góp phần giải quyết những khó khăn về vật chất, tinh thần của
người dân.
- Đối với Xã Ka Đô Huyện Đơn Dương Tỉnh Lâm Đồng thì nội dung quy hoạch sử
dụng đất đai là vấn đề quan trọng trong công tác quản lý tình hình sử dụng đất. Quy hoạch
sử dụng đất còn góp phần triển khai thực hiện các chương trình đảm bảo đời sống kinh tế

xã hội, xây dựng cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp, xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng
bền vững và hiệu quả cao.
- Quy hoạch sử dụng đất nói chung và quy hoạch sử dụng đất theo mô hình nông
thôn mới nói riêng của xã Ka Đô làm cơ sở cho việc phát triển kinh tế xã hội bền vững,
cơ sở nâng cấp hạ tầng kỹ thuật, cải tạo chỉnh trang cảnh quan khu vực và ổn định chính
trị, an ninh quốc phòng nhằm tôn tạo bản sắc văn hóa môi trường sinh thái của địa
phương. Đồng thời đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội theo hướng công nghiệp hóa,
hiện đại hóa nông thôn về sản xuất nông thôn, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và phát
triển thương mại dịch vụ.
- Quy hoạch sử dụng đất hay quy hoạch theo mô hình nông thôn mới là quá trình
đánh giá tình hình, biến động và kết quả quy hoạch sử dụng đất. Đánh giá tiềm năng của
đất trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, mở rộng xây dựng khu vực phù hợp với
quy hoạch. Mặt khác, tạo thuận lợi cho việc phát triển ngành, lĩnh vực thông qua sản
phẩm thu được là:
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Bao gồm: Bản đồ vị trí, giao
thông, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2011.
- Biểu chu chuyển quỹ đất trong kỳ quy hoạch theo từng giai đoạn.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật đất đai năm 2003;
Nghị định số 181/2004/NĐCP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai 2003.
Thông tư số 28/2004/TT-BTNMT ban hành ngày 01 tháng 11 năm 2004 về việc
hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đất và xây dụng bản đồ hiện trạng sử dụng
đất.
Bộ Tài Nguyên - Môi trường: “Quy phạm thành lập bản đồ hiện trạng và Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất” (tạm thời). Nhà xuất bản bản đồ ấn bản năm 2005.
Thông tư 08/2007/TT-BTNMT về hướng dẫn thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng

bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Quyết định số 27/2012/QĐ - TTg ngày 5 tháng 1 năm 2012 của Thủ Tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chương trình khoa học công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2011 - 2015.
Quyết định số 491/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới.
Quyết định số 800/2009/QĐ-TTg ngày 4 tháng 6 năm 2010 của Thủ Tướng Chính phủ
về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thon mới giai đoạn
2010- 2020.
Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT ngày 2/11/2009 của Bộ TN&MT về hướng dẫn lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Báo cáo tình hình kinh tế, xã hội xã Ka Đô, huyện Đơn Dương từ năm 2007 đến nay.
Nghị quyết đại hội Đảng bộ xã Ka Đô, huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ
2010 – 2015.
Báo cáo thuyết minh Quy hoạch chi tiết xây dựng nông thôn mới xã Ka Đô huyện Đơn
Dương tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010 – 2020.10.
Bài giảng “Phương pháp nghiên cứu khoa học” của Thầy Phạm Hùng Thiện, Trường
đại Học Nông Lâm TP.HCM.
Giáo khao “ Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn”, Nhà xuất bản Khoa học và
kỹ thuật, Hà Nội – 2009.


PHỤ LỤC



Phụ lục 01: BẢNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ 19 TIÊU CHÍ XÂY DỰNG NTM
XÃ KA ĐÔ NĂM 2010
Đánh
TIÊU
Chỉ tiêu
TT
CHỈ TIÊU NỘI DUNG
Thực trạng của xã
giá
CHÍ
chung
chung
1.1 Quy hoạch sử dụng đất và cơ
sỏ hạ tầng thiết yếu cho phát
triển sản xuất nông nghiệp hàng
Đạt
hóa, công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp.
1.2 Quy hoach phát triển hạ tầng
Quy
Đạt
1
Đạt
Triển khai thực hiện
kinh tế – xã hội – môi trường
hoạch
theo tiêu chuẩn mới.
1.3 Quy hoạch phát triển các
khu dân cư mới và chỉnh trang
Đạt

các khoản dân cư hiện có theo
hướng văn minh, bảo tồn được
bản sắc văn hóa tốt đẹp.
2.1 Tỷ lệ đường trục xã, liên xã
được nhựa hóa hoặc bê tông hóa
8km/13km thảm
Chưa
đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của
100%
nhựa.
đạt
bôn GTVT (sốkm đạt được/tổng
số)

2

Giao
thông

2.2 Tỷ lệ đường trục thôn, xóm
được cứng hóa đạt chuẩn theo
cấp kỹ thuật của bôn GTVT (số
km đạt được/tổng số)
2.3 Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa
(số km đạt được/tổng số)
2.4 Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa, xe cơ giới
đi lại thuận tiện (số km đạt
được/tổng số)


3

Thủy
lợi

3.1 Có công trình thủy lợi đáp
ứng cơ bản nhu cầu sản xuất và
dân sinh

Dài 14,5km chiếm
16,2%; Đã được
cứng hóa 51,7%.

Chưa
đạt

70%

Dài 21km chiếm
23,55%; Đã được
cứng hóa 72,8%.

Đạt

Đạt

Đã xây dựng được
01 trạm bơm, 01 hồ,
2 bể chứa nước,

kênh mương được

70%

KẾT
LUẬN

Đạt tiêu
chí
NTM

Chưa
đạt tiêu
chí
100% Dài 40,65km chiếm
NTM
Chưa
(50%
45,6%, đã được cứng
đạt
cứng hóa hóa 90%

Chưa
Chưa đạt tiêu
đạt
chí
NTM


TT


TIÊU
CHÍ

4
Điện

5

CHỈ TIÊU NỘI DUNG
3.2 Tỷ lệ kênh mương cấp 3 do
xã quản lý được kiên cố hóa

45%

4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật của ngành điện.

Đạt

4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an toàn tư các
nguồn.

98%

8

9


Bưu
Điện

Hệ thống điện xy
dựng theo yu cầu kỹ
thuật của ngành
điện.

Đạt
Đạt

Đạt tiêu
chí
NTM

70%

Đạt

Xã chưa có: nhà vân
hóa và khu thể thao
đạt chuẩn.

Chưa
đạt

100%

Có 03/9 thôn có hội
trường thôn.


Chưa
đạt

Chợ đạt chuẩn của bộ xây dựng

Đạt

Đã có chợ xây dựng
với diện tích 0,57ha;
Có 388 quầy sạp
được xây dựng kiên
cố.

Đạt

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính
viễn thông

Đạt

Có 01 điểm bưu điện
đạt chuẩn

Đạt

8.2 Có Internet đến thôn

Đạt


Có hệ thống internet
kết nối đến các thôn

Đạt

Không

Còn 28 căn nhà tạm

Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm
Trườn non, mẫu giáo, tiểu học, THCS
g học có cơ sở vật chất đạt tiêu chuẩn
quốc gia.

Chợ
nông
thôn

Đánh
KẾT
Thực trạng của xã
giá
LUẬN
chung
kiên cố
Chưa
4,5km/11,5km.
đạt

Tòan xã có 1 trường

THCS, 3 trường
Chưa
Tiểu học, 1 trường
mầm non và 1 phân
Chưa đạt tiêu
trường. Trong đó có
đạt
chí
1 trường tiểu học
NTM
Nghĩa hiệp đạt chuẩn
giai đoạn I.

6.1 Nhà văn hóa và khu thể thao
Cơ sở xã đạt chuẩn Bộ VH – TT-DL.
6 vật chất
văn hóa
6.2 Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và
khu thể thao thôn đạt quy định
của bộ VH – TT- DL

7

Chỉ tiêu
chung

Nhà ở
9.1 Nhà tạm, dột nát
dân cư


Chưa
đạt tiêu
chí
NTM

Đạt tiêu
chí
NTM

Đạt tiêu
chí
NTM

Chưa Chưa
đạt đạt tiêu


TT

TIÊU
CHÍ

CHỈ TIÊU NỘI DUNG
9.2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của bộ xây dựng

10

Thu
nhâp


Thu nhập bình quân đầu người/
năm so với mức bình quân
chung toàn tỉnh

11

Hộ
nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

12

Cơ cấu Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm
lao
việc trong lĩnh vực nông, lâm,
động ngư nghiệp.

15

Giáo
dục

Y tế

75%
1,3 lần

7%


Đánh
KẾT
Thực trạng của xã
giá
LUẬN
chung
chí
Có 2700/2728 hộ đạt
Đạt
NTM
98,9%
GDP đầu người toàn
xã:
17,5trd/ người/năm

Đạt tiêu
chí
NTM
Chưa
Toàn xã có 193/2728 Chưa đạt tiêu
hộ chiếm 7,1%.
đạt
chí
NTM
Đạt

40%

Số lao động trong đổ

tuổi: 58%. Trong đó
lĩnh vực nông lâm
chiếm 62%;



Có 01 hợp tác xã
mới thành lập và 02
tổ hợp tác đang đi
vào hoạt động.

Đạt

14.1 Phổ cập giáo dục trung học

Đạt

100%

Đạt

14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
THCS được tiếp tục học trung
học phổ thông, bổ túc dạy nghề)

70%

100%

Đạt


14.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo

>20%

25%

Đạt

15.1 Tỷ lệ người dân tham gia
các hình thức bảo hiểm y tế

20%

>40%

Đạt

15.2 Y tế đạt chuẩn quốc gia

Đạt

Đã đạt chuẩn quốc
gia

Đạt

Hình
thức tổ Có tổ hợp tác hoặc HTX hoạt
13

chức động có hiệu quả
sản xuất

14

Chỉ tiêu
chung

Chưa
Chưa đạt tiêu
đạt
chí
NTM
Đạt tiêu
chí
NTM

Đạt tiêu
chí
NTM

Đạt tiêu
chí
NTM

16

Văn
hóa


Xã có 70% số thôn, bản trở lên
đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo
quy định của bộ VH _ TT _DL.

Đạt

Có 09/09 thôn đạt
tiêu chuẩn thôn văn
hóa

Đạt

Đạt tiêu
chí
NTM

17

Môi
trường

17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch hợp vệ sinh theo quy
chuẩn Quốc gia.

85%

98%

Đạt


Chưa
đạt tiêu
chí


TT

TIÊU
CHÍ

Hệ
thống tổ
chức
18 chính trị
xã hội
vững
mạnh

An
ninh,
19
trật tự
xã hội

Đánh
KẾT
Thực trạng của xã
giá
LUẬN

chung
Chưa đảm bảo vệ
Chưa NTM

CHỈ TIÊU NỘI DUNG

Chỉ tiêu
chung

17.2 Các cơ sở SX – KD đạt tiêu
chuẩn về môi trường.

Đạt

17.3 Không có các hoạt động
gây suy giảm môi trường và có
các hoạt động phát triển môi
trường xanh,sạch, đẹp.

Đạt

Chưa đảm bảo các
hoạt động gây suy
giảm môi trường . . .

Chưa
đạt

17.4 Nghĩa trang được xây dựng
theo quy hoạch


Đạt

Chưa quy hoạch
tổng thể nghĩa trang

Chưa
đạt

17.5 Chất thải. Nước thải được
thu gom và xử lý theo quy định

Đạt

Chưa được thu gom
và xử lý theo quy
định

Chưa
đạt

18.1 Cán bộ đạt chuẩn

Đạt

Cán bộ đạt chuẩn

Đạt

Đạt


Có đủ hệ thống các
tổ chức chính trị cơ
sở

Đạt

18.3 Đảng bộ, chính quyền xã
đạt tiêu chuẩn “ Trong, sạch,
Vững mạnh”

Đạt

Đảng bộ, chính
quyền luôn giữ vững
danh hiệu "trong
sạch, vững mạnh".

Đạt

18.4 Các tổ chức đoàn thể chính
trị của xã đều đạt “Trong, sạch,
Vững mạnh”

Đạt

Các đoàn thể đều đạt
trong sạch vững
mạnh


Đạt

18.2 Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy
định

An Ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.

Đạt

sinh môi trường

Luôn được giữ vững

đạt

Đạt

Đạt tiêu
chí
NTM

Đạt tiêu
chí
NTM


Phụ lục 02: Bảng định hướng hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới


TT

Tiêu chí

Chỉ tiêu nội dung

Thực
trạng

Kế hoạch thực hiện cac
chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015

1

2

Quy hoạch

Giao thông

1.1 Quy hoạch sử dụng đất và cơ
sỏ hạ tầng thiết yếu cho phát triển
sản xuất nông nghiệp hàng hóa,
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.

Chưa
đạt

X


X

X

X

1.2 Quy hoach phát triển hạ tầng
kinh tế – xã hội – môi trường theo
tiêu chuẩn mới.

Chưa
đạt

X

X

X

X

1.3 Quy hoạch phát triển các
khu dân cư mới và chỉnh trang các
khoản dân cư hiện có theo hướng
văn minh, bảo tồn được bản sắc
văn hóa tốt đẹp.

Chưa
đạt


X

X

X

X

2.1 Tỷ lệ đường trục xã, liên xã
được nhựa hóa hoặc bê tông hóa
đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của
bôn GTVT (sốkm đạt được/tổng
số)

Chưa
đạt

X

X

X

X

2.2 Tỷ lệ đường trục thôn, xóm
được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp
kỹ thuật của bôn GTVT (số km
đạt được/tổng số)


Chưa
đạt

X

X

2.3 Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa (số
km đạt được/tổng số)

Chưa
đạt

X

X


TT

Tiêu chí

Chỉ tiêu nội dung

Thực
trạng

Kế hoạch thực hiện cac

chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015

2.4 Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi
lại thuận tiện (số km đạt
được/tổng số)

3

Thủy lợi

Điện

Đạt

X

X

X

X

3.1 Có công trình thủy lợi đáp
ứng cơ bản nhu cầu sản xuất và
dân sinh

Chưa
đạt


X

X

3.2 Tỷ lệ kênh mương cấp 3 do
xã quản lý được kiên cố hóa

Chưa
đạt

X

X

4.1 Hệ thống điện đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật của ngành điện.

Đạt

X

X

X

X

4.2 Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an toàn tư các

nguồn.

Đạt

X

X

X

X

X

X

4

5

6

7

Trường
học

Cơ sở vật
chất văn
hóa


Chợ nông
thôn

Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm
non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có
cơ sở vật chất đạt tiêu chuẩn quốc
gia.

Chưa
đạt

6.1 Nhà văn hóa và khu thể thao
xã đạt chuẩn Bộ VH – TT-DL.

Chưa
đạt

X

X

X

6.2 Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và
khu thể thao thôn đạt quy định của
bộ VH – TT- DL

Chưa
đạt


X

X

X

Chợ đạt chuẩn của bộ xây dựng

Đạt

X

X

X

X


TT

Tiêu chí

Chỉ tiêu nội dung

Thực
trạng

Kế hoạch thực hiện cac

chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015

8

Bưu Điện

8.1 Có điểm phục vụ bưu chính
viễn thông

Đạt

X

X

X

X

Đạt

X

X

X

X


Chưa
đạt

X

X

X

X

9.2 Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn của bộ xây dựng

Đạt

X

X

X

X

Thu nhập bình quân đầu người/
năm so với mức bình quân chung
toàn tỉnh

Đạt


X

X

X

X

Đạt

X

X

X

X

X

X

8.2 Có Internet đến thôn
9

Nhà ở dân


9.1 Nhà tạm, dột nát


10

Thu nhâp

11

Hộ nghèo

12

Cơ cấu lao
động

13

Hình thức
Có tổ hợp tác hoặc HTX hoạt
tổ chức sản
động có hiệu quả
xuất

14

15

Giáo dục

Y tế

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm
việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư
nghiệp.

Chưa
đạt
Đạt

X

X

X

X

14.1 Phổ cập giáo dục trung học

Đạt

X

X

X

X

14.2 Tỷ lệ học sinh tố nghiệp
THCS được tiếp tục học trung học

phổ thông, bổ túc dạy nghề)

Đạt

X

X

X

X

14.3 Tỷ lệ lao động qua đào tạo

Đạt

X

X

X

X

15.1 Tỷ lệ ngươi dân tham gia
các hình thức bảo hiểm y tế

Đạt

X


X

X

X

15.2 Y tế đạt chuẩn quốc gia

Đạt

X

X

X

X


TT

Tiêu chí

Chỉ tiêu nội dung

Thực
trạng

Kế hoạch thực hiện cac

chỉ tiêu
2012 2013 2014 2015

16

Văn hóa

Xã có 70% số thôn, bản trở lên
đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo
quy định của bộ VH _ TT _DL.

Đạt

X

X

X

X

17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch hợp vệ sinh theo quy
chuẩn Quốc gia.

Đạt

X

X


X

X

Chưa
đạt

X

X

X

X

Chưa
đạt

X

X

X

X

17.4 Nghĩa trang được xây dựng
theo quy hoạch


Chưa
đạt

X

X

X

X

17.5 Chất thải. Nước thải được
thu gom và xử lý theo quy định

Chưa
đạt

X

X

X

X

Đạt

X

X


X

X

Đạt

X

X

X

X

Đạt

X

X

X

X

18.4 Các tổ chức đoàn thể chính
trị của xã đều đạt “Trong, sạch,
Vững mạnh”

Đạt


X

X

X

X

An Ninh, trật tự xã hội được gữ
vững.

Đạt

X

X

X

X

17.2 Các cơ sở SX – KD đạt tiêu
chuẩn về môi trường.

17

17.3 Không có các hoạt động
gây suy giảm môi trường và có
Môi trường

các hoạt động phát triển môi
trường xanh,sạch, đẹp.

18.1 Cán bộ đạt chuẩn
18.2 Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy
định

18

19

Hệ thống
tổ chức
18.3 Đảng bộ, chính quyền xã
chính trị xã
hội vững đạt tiêu chuẩn “ Trong, sạch,
Vững mạnh”
mạnh

An ninh,
trật tự xã
hội


Phụ lục 03: Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 của xã Ka Đô huyện Đơn Dương
Tỉnh Lâm Đồng
STT

Chỉ tiêu




(1)

(2)

(3)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

Diện tích
(ha)
(4)
8.820,67

Cơ cấu
(%)
(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.361,83

100,00


1.1

Đất lúa nước

DLN

234,35

2,80

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.413,12

16,90

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

115,92

1,39


1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

636,66

7,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.960,88

71,29

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,90

0,01


2

Đất phi nông nghiệp

PNN

367,30

100,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,93

0,25

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

10,63

2,89


2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

42,00

11,43

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,02

0,00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,40

0,38


2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2,15

0,59

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11,47

3,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

17,08

4,65


2.13

Đất sông, suối

SON

38,12

10,38

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

243,50

66,29

3

Đất chưa sử dụng

DCS

13,54

0,15


4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

8,86

0,10

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

182,80

2,07


Phụ lục 04: Biểu quy hoạch sử dụng đất cấp xã đến năm 2020 xã Ka Đô - huyện Đơn
Dương – tỉnh Lâm Đồng
TT

CHỈ TIÊU

(1)

(2)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông nghiệp

NNP

Cấp trên
phân bổ
(4)
7,997.09
7,611.00


(3)

Cấp xã
Tổng số
xác định
(5)
(6)=(4)+(5)
823.58
8,820.67
491.24
8,102.24

1.1

Đất lúa nước

DLN


175.00

10.35

185.35

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

575.25

52.62

627.87

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25.75

5.94

31.69


1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

636.66

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

6,198.34

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1


Đất xây dựng TSCQ, CTSN

2.4

636.66
421.43

6,619.77

0.90

0.90

253.31

451.58

704.89

CTS

1.00

0.19

1.19

Đất khu công nghiệp


SKK

10.00

0.63

10.63

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

75.85

43.01

118.86

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0.02

0.02


2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1.00

0.40

1.40

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2.15

0.00

2.15

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD


12.75

81.76

94.51

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

10.25

6.83

17.08

2.13

Đất sông, suối

SON

24.56

13.56

38.12


2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

115.75

128.82

244.57

3

Đất chưa sử dụng

DCS

13.35

0.19

13.54

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT


6.50

2.36

8.86

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

112.93

377.20

490.13


Phụ lục 05: Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch xã Ka Đô
huyện Đơn Dương
TT

CHỈ TIÊU



Diện tích
(ha)


(1)

(2)

(3)

(4)

Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp

NNP/PNN

1
1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

16.08

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

151.54


1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15.79

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86.97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

35.67


2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

41.58


Phụ lục 06: Bảng diện tích chưa sử dụng đưa sử dụng trong kỳ quy hoạch xã Ka Đô
huyện Đơn Dương
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

STT



TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất lúa nước

DLN


1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD


1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.9

Đất làm muối

LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN


2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.3

Đất an ninh

CAN

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC


2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN


2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2.13

Đất sông, suối

SON

Diện tích
(ha)


2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.15


Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất đô thị

DTD

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

5

Đất khu du lịch

DDL

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT



Phụ lục 07: Bảng phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
xã Ka Đô - huyện Đơn Dương Tỉnh Lâm Đồng
Đơn vị tính: ha
Các kỳ kế hoạch
Hiện trạng
TT

CHỈ TIÊU


Diện tích

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

Cơ cấu
(%)

8,820.67

Kỳ đầu,
đến năm 2015
Diện tích

Cơ cấu
(%)

8,820.67

Kỳ cuối,
đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu
(%)

8,820.67

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,361.83

100.00

8,193.49

100.00

8,102.24

100.00

1.1

Đất lúa nước

DLN


234.35

2.80

187.81

2.29

185.35

2.29

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn
lại

HNK

1,413.12

16.90

923.41

11.27

627.87


7.75

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

115.92

1.39

31.69

0.39

31.69

0.39

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

636.66

7.61


636.66

7.77

636.66

7.86

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

5,960.88

71.29

6,413.03

78.27

6,619.77

81.70

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản


NTS

0.90

0.01

0.90

0.01

0.90

0.01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

367.30

100.00

639.37

100.00

704.89


100.00

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

CTS

0.93

0.25

1.19

0.19

1.19

0.17

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

10.63

2.89


10.63

1.66

10.63

1.51

2.5

Đất cơ sở SXKD

SKC

42.00

11.43

119.32

18.66

118.86

16.86

2.8

Đất di tích danh thắng


DDT

0.02

0.00

0.02

0.00

0.02

0.00

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1.40

0.38

1.40

0.22

1.40


0.20

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2.15

0.59

2.15

0.34

2.15

0.31


Các kỳ kế hoạch
Hiện trạng
TT

CHỈ TIÊU



Kỳ đầu,

đến năm 2015

Kỳ cuối,
đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Diện tích

Cơ cấu
(%)

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11.47

3.12


14.62

2.29

94.51

13.41

2.12

Đất có mặt nước chuyên
dùng

SMN

17.08

4.65

17.08

2.67

17.08

2.42

2.13

Đất sông, suối


SON

38.12

10.38

38.12

5.96

38.12

5.41

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

243.50

66.29

270.99

42.38

244.57


34.70

3

Đất chưa sử dụng

DCS

13.54

0.15

13.54

0.15

13.54

0.15

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

8.86

0.10


8.86

0.10

8.86

0.10

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

182.80

2.07

397.73

4.51

490.13

5.56


Phụ lục 08: Bảng phân kỳ diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
xã Ka Đô huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng

CHỈ TIÊU

STT



Cả thời
kỳ

Phân theo các kỳ
2010-2015

2015-2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

270.38

179.13

91.25

1.1

Đất lúa nước


DLN/PNN

16.08

4.72

11.36

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

151.54

151.54

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15.79

15.79

1.7


Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86.97

7.08

79.89

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP

77.25

41.58

35.67

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp

2.4


Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
RSX/NKR(a)
nông nghiệp không phải rừng

LUC/LNP

35.67

41.58

35.67

41.58


Phụ lục 9: Bảng phân kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Xã Ka Đô
huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG



Cả thời
kỳ

(1)

(2)


(3)

(4)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất lúa nước

DLN

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.4

Đất trồng cây lâu năm


CLN

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.9

Đất làm muối


LMU

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

Đất ở nông thôn

ONT

Đất ở đô thị

ODT

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
CTSN

CTS


2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.3

Đất an ninh

CAN

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

SKX


2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1

Phân theo các kỳ
2011-2015
2015-2020
(5)

(6)


2.10


Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2.13

Đất sông, suối

SON

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3


Đất đô thị

DTD

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

5

Đất khu du lịch

DDL

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT


Phụ lục 10: Bảng kế hoạch sử dụng đất phân theo từng năm Xã Ka Đô huyện Đơn
Dương tỉnh Lâm Đồng

STT

(1)


CHỈ TIÊU



(2)

(3)

1.1
1.3
1.4

Đất nông nghiệp
Đất lúa nước
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
Đất trồng cây lâu năm

Diện tích đến các năm
2012

2013

2014

2015

(4)

(6)


(7)

(8)

(9)

8,820.67

8,820.67

8,820.67

8,820.67

8,820.67

NNP

8,361.83

8,252.07

8,238.62

8,225.17

8,193.49

DLN


234.35

217.57

216.98

216.39

187.81

HNK

1,413.12

1,177.17

1,120.03

1,062.89

923.41

CLN

115.92

79.63

63.65


47.67

31.69

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1

Diện
tích hiện
trạng
năm
2011

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

636.66

636.66

636.66

636.66

636.66


1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

5,960.88

6,140.15

6,200.40

6,260.66

6,413.03

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.90

0.90

0.90

0.90


0.90

PNN

445.30

555.06

568.51

581.96

639.37

CTS

0.93

1.19

1.19

1.19

1.19

SKK

10.63


10.63

10.63

10.63

10.63

SKC

42.00

78.59

86.09

93.59

119.32

DDT

0.02

0.02

0.02

0.02


0.02

DRA

1.40

1.40

1.40

1.40

1.40

TTN

2.15

2.15

2.15

2.15

2.15

NTD

11.47


14.62

14.62

14.62

14.62

SMN

17.08

17.08

17.08

17.08

17.08

SON

38.12

38.12

38.12

38.12


38.12

DHT

243.50

253.36

250.66

247.96

270.99

DCS

13.54

13.54

13.54

13.54

13.54

DBT

8.86


8.86

8.86

8.86

8.86

DNT

182.80

290.32

313.97

337.62

397.73

2
2.1
2.4
2.5
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13

2.14
3
4
5

Đất phi nông nghiệp
Đất XD trụ sở cơ quan,
CTSN
Đất khu công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
Đất di tích danh thắng
Đất xử lý, chôn lấp chất
thải
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất có mặt nước chuyên
dùng
Đất sông, suối
Đất phát triển hạ tầng
Đất chưa sử dụng
Đất khu bảo tồn thiên
nhiên
Đất khu dân cư nông
thôn


×