PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 3
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2006 – 2007) MÔN VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Học sinh chọn phương án thích hợp điền vào bảng lời ở ô tương ứng.
Ví dụ, chọn phương án B ở câu 2 thì ở cột 2 ghi B.
Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn phương án
Câu số 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Chọn phương án
Phần trắc nghiệm có ……….. phương án bỏ trống và có ……….. chỗ sửa chữa.
1/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí : ...................... là hạt chất nhỏ nhất. ...................... là
một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
A Phân tử / nguyên tử B Chất / phân tử C Nguyên tử / chất D Nguyên tử / phân tử
2/ Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức nào?
A Dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt B Dẫn nhiệt C Bức xạ nhiệt D Đối lưu
3/ Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hóa từ thế năng sang động năng ?
A Hòn bi lăn từ đỉnh dốc nghiêng xuống dưới B Mũi tên được bắn đi từ chiếc cung
C Nước từ trên đập cao chảy xuống D Cả ba trường hợp trên
4/ Hình vẽ bên mô tả các vị trí của viên bi khi con lắc đơn dao động. Thế năng của viên bi lớn nhất tại vị trí nào?
A Tại C B Tại A C Tại B D Tại A và C
5/ Chọn phát biểu SAI :
A Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào
B Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
C Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
D Khi cân bằng nhiệt, vật có nhiệt dung riêng lớn sẽ có nhiệt độ lớn hơn
6/ Các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém dưới đây, cách nào đúng ?
A Thủy tinh, đồng, nước, khí oxi B Đồng, thủy tinh, nước, khí oxi
C Khí oxi, nước, thủy tinh, đồng D Đồng, nước, thủy tinh, khí oxi
7/ Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Dẫn nhiệt B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt và đối lưu D Đối lưu
8/ Nhiệt truyền từ bếp ga đến soong đặt trên bếp chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Bức xạ nhiệt và đối lưu B Đối lưu C Bức xạ nhiệt D Dẫn nhiệt
9/ Đơn vị của nhiệt năng là gì ?
A Độ C (
o
C) B Oát (w) C Niutơn (N) D Jun (J)
10/ Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là :
A Oát (W) B Jun (J) C Jun/kilogam (J/kg) D Jun/kilogam.Độ (J/kgK)
11/ Nhóm vật nào dưới đây KHÔNG được xem là nhiên liệu ?
A Rơm, củi, than B Khí ga, dầu hỏA C Xăng, dầu diezel D Bếp, than đá
12/ Nhiệt lượng Q của nước thu vào để 2 lít nước từ 55
o
C xuống 21
o
C là bao nhiêu ? Biết nhiệt dung riêng của
nước là 4.200J/kgK, khối lượng riêng của nước là 1.000kg/m
3
.
A Q = 285.600J B Q = 176.400J C Q = 378KJ D Q = 462KJ
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 1 Đề số 3
Họ tên .......................……………Số báo danh …………
Lớp 8... trường THCS ………………………..
Giám thị 1 Giám thị 2
Mã số phách
Mã số phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Đề số 3
A B C
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG THỦY Đề số 3
13/ Nhiệt dung riêng của nước là 4.200J/kgK. Khi 500g nước ở 25
o
C nhận nhiệt lượng 2.100J thì nhiệt độ của
lượng nước này sẽ là bao nhiêu ?
A 50
o
C B 25
o
C C 52
o
C D 26
o
C
14/ Cung cấp nhiệt lượng Q = 2.600J cho m gam chì để nó tăng thêm 10
o
C. Biết chì có c = 130J/kgK. Hỏi chì có
khối lượng bao nhiêu ?
A 338 gam B 2kg C 338kg D 169 gam
15/ Tính nhiệt dung riêng của một chất biết rằng phải cung cấp cho 2kg chất đó một nhiệt lượng Q = 70,4KJ để
nhiệt độ của nó tăng thêm 40
o
C.
A 5632J/kgK B 880J/kgK C 1408J/kgK D 0,88J/kgK
16/ Tính nhiệt lượng cần đun 3 lít rượu từ 20
o
C đến 80
o
C. Biết nhiệt dung riêng của rượu là 2.500J/kgK, khối
lượng riêng của rượu là 800kg/m
3
.
A 480KJ B 600KJ C 450KJ D 360KJ
17/ Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào ............
A khối lượng của vật B độ nén của vật C độ giãn của vật D độ biến dạng của vật
18/ Nhiệt lượng cung cấp cho 1 kg một chất nào đó tăng thêm 1
o
C gọi là gì ?
A Nhiệt năng B Nhiệt dung riêng C Nhiệt lượng thu vào D Năng suất tỏa nhiệt
19/ Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là :
A Năng suất tỏa nhiệt B Động năng C Nhiệt lượng D Nhiệt năng
20/ Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG phải do chuyển động hỗn độn, không ngừng của các nguyên tử, phân tử?
A Sự tạo thành gió B Đường tan vào nước
C Thuốc tím khuếch tán trong nướC D Nước hoa khuếch tán trong phòng
21/ Khi đổ 25 cm
3
muối vào 125 cm
3
nước thì thu được hỗn hợp nước muối có thể tích:
A V < 150 cm
3
B V
≤
150 cm
3
C V = 150 cm
3
D V > 150 cm
3
22/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong ...................
A chất lỏng và chất khí B chất lỏng C chất khí D chất rắn
23/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của ..................
A chất lỏng B chất khí C chất rắn D chất rắn và chất lỏng
24/ Hai vật trong chân không, không tiếp xúc với nhau truyền nhiệt cho nhau chủ yếu bằng hình thức nào ?
A Bức xạ nhiệt B Đối lưu C Dẫn nhiệt D Bức xạ nhiệt và đối lưu
25/ Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng, trường hợp nào vật không có thế năng ?
A Lò xo bị nén để trên mặt đất B Lò xo bị kéo giãn treo trên tường
C Hòn bi lăn trên mặt đất D Lò xo để trên bàn
26/ Jun là đơn vị đo của:
A Động năng B Thế năng C Nhiệt năng D Tất cả đều đúng
27/ Than bùn có q = 14.10
6
J/kg. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 7 kg than bùn là :
A 2.10
6
J B 98.000KJ C 98.10
6
KJ D 2.10
6
KJ
28/ Những ngày trời rét, sờ tay vào các vật bằng kim loại ta thấy lạnh tay. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra?
A Đối lưu B Bức xạ nhiệt C Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt D Dẫn nhiệt
29/ Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn trong điều kiện nào ?
A Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn B Khi nhiệt độ giảm
C Khi nhiệt độ tăng D Khi thể tích của các chất lỏng lớn
30/ Chọn phương án đúng :
A 10100J = 10,01KJ B 0,4KJ = 400J C 143J = 1,43KJ D 12,2KJ = 1220J
31/ Hai vật A và B có nhiệt độ ban đầu lần lượt là t
A
và t
B
(t
A
< t
B
). Cho A tiếp xúc B cho đến lúc cân bằng nhiệt
thì nhiệt độ của cả 2 vật là t. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A t < t
A
< t
B
B t
A
< t < t
B
C t
A
= t
B
= t D t = t
A
< t
B
32/ Cho 3 vật có khối lượng như nhau làm bằng nhôm, đồng, chì, có nhiệt dung riêng lần lượt là 880J/kgK,
380J/kgK và 130J/kgK. Chúng cùng được cung cấp nhiệt lượng như nhau. Hỏi cách sắp xếp độ tăng nhiệt độ từ
cao đến thấp của các vật đó như thế nào ?
A Chì, nhôm, đồng B Chì, đồng, nhôm C Đồng, nhôm, chì D Nhôm, đồng, chì
33/ Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì .............
A cả nhiệt độ và khối lượng của vật không đổi B cả nhiệt độ và khối lượng của vật giảm
C nhiệt độ của vật giảm D khối lượng của vật giảm
Đề VẬT LÍ 8 có 33 câu, 02 trang trang 2 Đề số 3