Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề hóa số 13 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.25 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 13

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện
của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho
bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại
X
Y
Z
T
Điện trở (Ωm)

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?


A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 2: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên
gọi nào sau đây?
A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
D. Teflon – poli(tetrafloetilen).
Câu 3: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl.
B. NH3.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau
đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.
D.
Al2(SO4)3,
Al(OH)3.
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.

B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 7: hực hiện c c th nghiệm sau:
( ) Đốt dây sắt trong kh clo
( ) Đốt nóng h n hợp ột Fe và (trong điều kiện không có oxi)
( ) Cho Fe vào dung dịch
3 (lo ng dư)
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
( ) Cho Fe vào dung dịch 2SO4 (lo ng, dư).
Có ao nhiêu th nghiệm tạo ra muối sắt( )?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương ph p nào sau
đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua ình đựng H2SO4 đặc.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan.
Câu 9: Trong công nghiệp phương ph p hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Butan.
B. Etanol.

C. Anđehit axetic.
D. Metanol.
Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

X

Chất
Thuốc thử

Y

Z

T

Có xảy ra phản
ứng
Không xảy ra
phản ứng

Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra phản
ứng
ứng
ứng
Không xảy ra Có xảy ra phản Có xảy ra phản
Dung dịch NaOH
phản ứng
ứng
ứng
ước brom bị

ước brom bị
ước
brom
ước
brom
nhạt màu và xuất
nhạt màu, không
Dung dịch Br2
không bị nhạt
không bị nhạt
hiện kết tủa
xuất hiện kết tủa
màu
màu
trắng
trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein.
B. etyl amin, alanin, glyxin, triolein.
C. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein.
D. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin.
Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:
Dung dịch HCl

A. NH3  HNO3 
 NH4 NO3 .
o

t
B. 4NH3  5O2 

 4NO  6H 2O.
o

t
C. 2NH3  3CuO 
 N 2  3Cu  3H 2O.

D. 3NH3  AlCl3  3H2O 
 Al(OH)3  3NH4Cl.
Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?
H SO ñaëc, t o

2
4
A. C2H5OH 
 C2H4 + H2O.

t
B. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O.
o

CaO, t
 Na2CO3 + CH4.
C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) 
o

t

 NaHSO4 + HCl.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
o

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 13: Khi ủ men rượu, người ta thu được một h n hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và rượu.
Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương ph p nào sau đây?
A. Phương ph p kết tinh.
B. phương ph p chưng chất.
C. Phương ph p chiết lỏng – lỏng.
D. Phương ph p chiết lỏng – rắn.
Câu 14: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh ột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Este X khi tác dụng với dung dịch a
thu được 2 muối là natri phenolat và natri
propionat. X có công thức là
A. CH3CH2COOC6H5.
B. C6H5OOCCH3.
C. C6H5COOCH2CH3.
D. CH3COOC6H5.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
B. Cr là oxit azơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch a
đặc.
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 18: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác
dụng với a
thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu
được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 19: gười ta có thể sử dụng nước đ khô (C 2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo
quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đ khô có khả năng thăng hoa.
B. nước đ khô có khả năng hút ẩm.
C. nước đ khô có khả năng khử trùng.
D. nước đ khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh ột, anđehit fomic.
B. saccarozơ, tinh ột, xenlulozơ.
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 21: H n hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy h n hợp Y chứa 26,6 gam
X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một
thời gian thu được h n hợp Z có tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro ho của

các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%.
B. 50%.
C. 55%.
D. 40%.
Câu 22: Cho m gam h n hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch Cl dư. au
phản ứng làm ay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam h n
hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm ay hơi cẩn thận dung dịch, thu được
(m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,6.
B. 38,61.
C. 35,4.
D. 38,92.
Câu 23: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 24: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có
3% P hao hụt trong quá trình sản xuất).
A. 1,189 tấn.
B. 0,2 tấn.
C. 0,5 tấn.
D. 2,27 tấn.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 25: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí

NO. Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và
còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 21,6.
C. 19,2.
D. 28,8.
Câu 26: Cho m gam h n hợp X gồm axit fomic, axit enzoic, axit ađipic, axit oxalic t c dụng vừa đủ
với dung dịch a , thu được a gam muối. Cũng cho m gam h n hợp X trên tác dụng vừa đủ với
dung dịch Ca(OH)2, thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
A. 3m = 22b-19a.
B. 8m = 19a-1b.
C. 3m = 11b-10a.
D. 9m = 20a-11b.
Câu 27: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxi enzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.
Câu 28: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch
Cl. Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch rom được chất
Z. Z phản ứng với dung dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3. Các
chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là:
A. CuS, H2S, H2SO4.
B. Fe3C, CO, BaCO3.
C. CuS, SO2, H2SO4.
D. MgS, SO2,
H2SO4.

Câu 29: Để điều chế 6,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 29.
C. 18.
D. 20.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam h n hợp a và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2
vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,25.
B. 80 và 1,3.
C. 200 và 2,75.
D. 200,0 và 3,25.
Câu 31: Cho 14,3 gam h n hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi, thu được h n hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là
A. 2,0 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,5 lít.
D. 1,5 lít.
Câu 32: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được h n hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl
dư, thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. X c định giá trị
của a là
A. 28,326.
B. 16,605.
C. 18,325.
D. 27,965.


Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn mol pentapeptit X, thu được mol glyxin ( ly), mol alanin (Ala),
mol valin (Val) và mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit ValPhe và tripeptit ly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit ly- ly. Chất X có công thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
Câu 34: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức
khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam h n hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt kh c, đốt cháy
hoàn toàn m gam h n hợp X thấy tốn 07, l t oxi (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 51,2.
B. 50,4.
C. 102,4.
D. 100,05.
Câu 36: Đốt cháy 0,15 mol h n hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic
cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung
dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao
nhiêu?
A. 0,375.
B. 0,455.
C. 0,625.

D. 0,215.
Câu 37: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3
2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,16.
Câu 38: Nung h n hợp chất rắn X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí thu
được h n hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 lo ng dư, thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol
khí NO.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch a
M, thu được 1,5x mol H2 và 22,4 gam chất rắn
không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 352.
B. 206.
C. 251.
D. 230.
Câu 39: H n hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và Cu trong đó chiếm 4,6997% khối lượng. Cho
15,32 gam X tác dụng vừa đủ với 0,644 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 4, 04 l t kh
2 (là sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. húng thanh Mg dư vào Y sau khi c c phản ứng xảy ra hoàn
toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng , 4 gam ( iả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg).
Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng lượng vừa đủ V l t (đktc) h n hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ
mol 1:1. Giá trị gần nhất của V là
A. 4,3.
B. 10,5.
C. 5,3.
D. 3,5.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam h n hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA < MB) trong 700

ml dung dịch K
M, thu được dung dịch X và h n hợp Y gồm ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun
nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140oC, thu được h n hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04
gam (Hiệu suất ete hóa của c c ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C.
Nung chất rắn này với lượng dư h n hợp a , Ca cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 8,96 lít h n hợp kh (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong h n hợp an đầu là
A. 66,89%.
B. 48,96%.
C. 49,68%.
D. 68,94%.

1-C
11-B
21-B
31-C

2-D
12-A
22-D
32-D

3-B
13-B
23-D
33-C

4-B
14-C
24-A
34-C


5-D
15-A
25-C
35-C

Đáp án
6-D
16-D
26-A
36-B

7-B
17-A
27-D
37-C

8-D
18-D
28-C
38-A

9-D
19-A
29-B
39-A

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-A

20-B
30-B
40-D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Các thí nghiệm là: 2; 4; 5
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án B


26,6
 0,8
n Cn H2 n 
16,625.2

 HSPÖ tính theo anken.
n  2  1
 H2 2
n M Z  m  m  28,6 n Z  1,4; n C H pö  n H2 pö  n X  n Z  0,4
n 2n
Z
X

 Z


0,4
143.2
.100%  50%
M Z 
H 
0,8
14



Câu 22: Đáp án D

H NCH(CH3 )COOH : x mol

 n  COOH  x  2y
 X goàm  2

n
xy
HOOCC3 H5 (NH2 )COOH : y mol 
 

  NH2
m gam

x  0,14
 pö vôùi NaOH : m  m K  m H/  COOH  38(x  2y)  19 



 y  0,18


 pö vôùi HCl : m  m HCl  36,5(x  y)  11,68

 m  38,92 gam

Câu 23: Đáp án D
+ Có 5 kim loại có thể tan trong dung dịch KOH.
+ Phương trình phản ứng:

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365

2Na 2H 2 O
2NaOH H 2

2Al 2KOH 2H2 O
2KAlO2 3H2

2K 2H 2 O
2KOH H 2

Zn 2KOH
K 2 ZnO2 H2

Ca 2H 2 O
Ca(OH)2 H2

Cõu 24: ỏp ỏn A
Sụ ủo phaỷn ửựng :
100% 3% 97%
Ca3 (PO 4 )2
2P

kg :

310

kg :

65%.m quaởng photphorit 150


m quaởng photphorit

2.31.97%



310.150
1189 kg 1,189 taỏn
2.31.97%.65%

Cõu 25: ỏp ỏn C
Baỷn chaỏt phaỷn ửựng :
NO
Fe(NO3 )3


HCl

Fe2 : x
2 AgNO3 AgCl
Cu : y

Ag
Cl : z


183 (g)
Y


BTẹT trong Y
2x 2y z
x 0,1



BTE : 2n Cu n 3 3n NO 2y x 3.3x
y 0,5
Fe

108x 143,5z 183 z 1,2


n Ag n Fe2 ; n AgCl n Cl
0,5.64 m 12,8 m 19,2

Cõu 26: ỏp ỏn A

am
COOH NaOH
n X
COONa H 2O
22


(COO)2 Ca 2H 2O n 2(b m)
2(COOH) Ca(OH)2
X
38
a m 2(b m)



3m 22a 19b
22
38

Cõu 27: ỏp ỏn D
o

t
CH3COOC6 H 4 COOH 3KOH
CH 3COOK KOC6 H 4COOK 2H 2O

0,24



0,72

Vdd KOH 1M 0,72 lớt

Cõu 28: ỏp ỏn C
X, Y, Z ln lt l CuS, SO2, H2SO4. Phng trỡnh phn ng:

Trang 7 Website chuyờn thi th file word cú li gii


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
o


t
2CuS  3O2 
 2CuO  SO2 
X

Y

SO2  Br2  H 2 O 
 H 2 SO 4  2HBr
Y

Z

H 2 SO 4  BaCl 2 
 BaSO 4   2HCl
Z

Q

Câu 29: Đáp án B
 Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat :
 C6 H 7 O2 (OH)3   3HNO3 
C6 H 7O 2 (ONO 2 )3   3H 2O
kg :

3.63

kg :

1,5V.65%.60%


297




26,73

 Suy ra : V  29,07 lít gần nhất với 29 lít

Câu 30: Đáp án B
 Dựa vào bản chất phản ứng và đồ thò ta có:
n Ba  n BaCO max  a  0,5;
 x  1,3
3



n NaOH  2a  a  0,5
m  m Ba  m Na  80 gam
x  2a  a  0,4a

0,5.137
0,5.23



Câu 31: Đáp án C
MgCl 2 
Mg 

MgO 


 O2 
 HCl 2M 
 Sơ đồ phản ứng : Zn   ZnO  
  ZnCl 2 
Al 
Al O 
 AlCl 


 2 3
3 

14,3 gam

 BTĐT : n

Cl 

 2n

O2 



22,3 gam

2.(22,3  14,3)

 1 mol  VHCl 2M  0,5 lít
16

Câu 32: Đáp án D
 Sơ đồ phản ứng :
H 2 : 0,105
Al, Al2 O3 

Al : 0,09
 t o 

  Fe, FeO 
Fe3O 4 : 0,04 
 Fe O 
3 4



HCl

FeCl 2 , FeCl3 


 AlCl3


BTNT O : 4 n Fe O  n H O
3 4
2


n H O  0,16

?
0,04

 2
BTNT H : n HCl  2 n H2O  2 n H2
n HCl  0,53

?
?
0,105
 m muối  0,04.3.56  0,09.27  0,53.35,5  27,965 gam
m ion kim loại

m

Cl

Câu 33: Đáp án C
Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365
Thy phõn hon ton mol pentapeptit X, thu c mol glyxin ( ly), mol alanin (Ala), mol
valin (Val) v mol Phenylalanin (Phe). hy phõn khụng hon ton X thu c ipeptit Val-Phe v
tripeptit Gly-Ala-Val. Suy ra X l Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Gii thớch: Vỡ X thy phõn khụng hon ton thu c tripeptit Gly-Ala-Val, nờn X ch cú th l
Gly-Ala-Val-Phe-Gly hoc Gly-Ala-Val-Val-Phe. Nhng thy phõn hon ton 1 mol X, thu c 2
mol glyxin nờn X khụng th l Gly-Ala-Val-Val-Phe.


Cõu 34: ỏp ỏn C


A ủa chửực, MA 132
CTPT laứ C5 H8O4 (k 2)
+ Ta cú:

NaOH
A laứ este no
A Muoỏi Ancol


+ S ng phõn ca X l 5
C2 H5OOCCOOCH3

CH3OOCCH2 COOCH3

HCOOCH2 CH2 CH2 OOCH

CH3COOCH2 CH2 OOCH

HOOCCH(CH3 )CH2 OOCH

Cõu 35: ỏp ỏn C
H2 O
CONH : x mol


X CH 2 : y mol

H O : z mol
2

quy ủoồi

(1)

3,6 mol

4,8 mol O2
(2)

NaOH

COONa : x mol


NH 2 : x mol
CH : y mol

2

151,2 gam

BTE cho (1) : 3x 6y 4.4,8
x 1,4


BTNT H cho (1) : 0,5x y z 3,6 y 2,5 m X 102,4
m

z 0,4
muoỏi 83x 14y 151,2


Cõu 36: ỏp ỏn B

Trang 9 Website chuyờn thi th file word cú li gii


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CH 2  CHCOOCH 3  C 4 H 6 O2  C 4 H 2 .2H 2 O

CH OHCH 2 OH  C 2 H 6 O2  C 2 H 2 .2H 2 O
 X gồm  2
 X : C x H 2 .yH 2 O
CH3CHO  C2 H 4 O2  C2 H 2 .H 2 O
CH OH  CH O  CH .H O
4
2
2
 3
BaCO3 : x mol
CO
O2
 C x H 2 .yH 2 O 
 2
H 2 O
BaCO3 : y mol
Ca(OH)2
Ba(HCO3 )2 


CaCO3 : y mol
n  0,38
n Ba(OH)  x  y  0,2
y  0,18  CO2
2



0,38
m kết tủa  100y  197y  53,46 x  0,02 x  0,15

 0,38 1 
 BT electron : (4x  2)n X  4n O  n O  
  .0,15  0,455 mol
2
2
 0,15 2 

Câu 37: Đáp án C
 n Ba2  0,24; n OH  0,48
n Ba(OH)  0,24
2


n
 0,2a; n Al (SO )  0,4a  n Al3  a; n SO 2  1,2a
2
4 3
 AlCl3

4

 TH1: n Ba2  n SO 2
4

 n BaSO  n Ba2  0,24
4


 Vô ly.ù
51,3  0,24.233
 0,059
 n Al(OH)3 
78


 TH2 : n Ba2  n SO 2
4


n BaSO  n SO 2  1,2a
4
4


 Al(OH)3 không bò hòa tan 
n OH
n Al(OH) 
 0,16


3

3


n
 n SO 2  1,2a
 Al(OH) bò hòa tan một phần  BaSO4
4

3

n Al(OH)3  4n Al3  n OH  4a  0,48

a  0,1388  n OH  3n Al3 : loại
1,2a.233  0,16.78  51,3



1,2a.233  78(4a  0,48)  51,3  a  0,15
 n OH  3n Al3 : thỏa mãn.

● Nhận xét: Khi gặp dạng bài này ta nên xét trường hợp dễ xảy ra nhất, đó là Al(OH)3 bị tan một
phần.

Câu 38: Đáp án A

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


1,5x.2
 x mol 
Al dư :
3


22,4


 P2  NaOH 
 H 2   22,4 gam chất rắn  Fe :
 0,4 mol 
56


1,5x mol
Fe
Al 2 O3 : y mol





P2




1,5x.2
 x mol 
Al dư :
3
Al(NO3 )3 : (x  2y) mol 



22,4

 HNO3 dư 
 Fe :
 0,4 mol  
 Fe(NO3 )3 : 0,4 mol
  NO 
56


NH NO : z mol
 x mol
 4 3

Al 2 O3 : y mol



257,9 gam


P1


m muối  257,9
213(x  2y)  0,4.242  80z  257,9


3x  0,4.3  3x  8z
BTE : 3n Al  3n Fe  3n NO  8n NH4
z  0,15

 Ở P1: n NaOH  n NaAlO  n Al  2n Al O  0,7
2
2 3
x  2y  0,7
 Vdd NaOH 2M  0,35 lít  350 ml gần nhất với 352 ml

Câu 39: Đáp án A
 Sơ đồ phản ứng :
FeO 
Fe : x 




Cu : y    FeS2  H2 SO4 đặc Fe2 (SO4 )3 : 0,5x 


 

 
  SO2 

0,674 mol
Quy đổi
S : z

 Fe2 O3 
CuSO 4 : y
 0,6475 mol
O : 0,045
S, CuS
Y


X'

X, 4,7%O

Fe2 (SO4 )3 : 0,5x  Mg Fe 

     MgSO 4
Cu  (1,5x  y) mol
CuSO 4 : y

Y

m X'
56x  64y  32z  14,6
x  0,047




 BTNT S  z  0,644  1,5x  y  0,6475  y  0,1
m
56x  64y  24(1,5x  y)  4,94 z  0,174



quy đổi
(O , O ) 
 2 3  O
n O pư  0,4735


BTE : 2n O pư  2n O/ X'  3n Fe  2n Cu  4n S m (O2 , O3 )  m O pư  7,576

 32x  48x  7,576  x  0,0947  V(O

2,

O3 )

 4,24 gần nhất với 4,3 lít

Câu 40: Đáp án D

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
H SO đặc , t o


2
4
R 'OH 
 R 'OR '
H  60%

Y

Z, 8,04 gam

 RCOOR '
hỗn hợp A, B

 RCOOK NaOH, CaO, t o
 RH

KOH
T, 0,4 mol
C, 54,4 gam

 n R 'OH bđ  n RCOOR '  n RH  0,4  m R 'OH  m R 'O R '  m H2 O

  ? 10,2
0,12.18  Y gồm
8,04
 n R 'OH pư  0,4.0,6  0,24
M
 R 'OH  42,5

CH3OH


C2 H 5OH

 n CH OH  n C H OH  0,4
2 5
 3
n CH3OH  0,1
 Trong Y có : 

100  n
 46n CH3OH  60n C2 H5OH  10,2.
 C2 H5OH  0,3
60

 n RCOOK  n RH  0,4; n KOH  0,3
 Trong C có 
 R  11
 m chất rắn  0,3.56  0,4(R  83)  54, 4
  HCOOK : 0,1 mol
54,4  0,3.56  0,1.84  0,3.83
R
 14,4 (loại)

0,3
 RCOOK : 0,3 mol


 HCOOK : 0,3 mol
54,4  0,3.56  0,3.84  0,1.83


R
 41 (C3 H 5 )
0,1
  RCOOK : 0,1 mol
A là HCOOC 2 H 5 : 0,3 mol
0,3.74

; %m A 
 68,94%
0,3.74  0,1.100
B là C3 H 5COOCH 3 : 0,1 mol

Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×