Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề hóa số 02 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.66 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 02

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:
A. mật độ electron tự do tương đối lớn.
B. dễ cho electron.
C. kim loại nhẹ.
D. tất cả đều đúng.
Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. poli(vinylclorua).
B. nilon-6,6.
C. polietilen.
D. poli(metylmetacrylat).
Câu 3: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua
dung dịch nào dưới đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 4: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.


C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 5: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
C. Ngâm trong nước.
D. Ngâm trong dầu
hỏa.
Câu 6: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết
tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. BaCl2.
D. AlCl3.
Câu 7: Cho dãy các chất: CO2, Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng được
với H2O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C và H.
Câu 9: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc
với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. axetanđehit (hay anđehit axetic).

B. axeton.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. fomon.
D. băng phiến.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
X
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun
Kết tủa Ag trắng sáng
Z
nóng
Tạo chất lỏng không tan trong nước,
Dung dịch NaOH
T
lắng xuống
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.

D. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
Câu 11: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H6.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C6H6.
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. (CH3)2CHOH.
B. (CH3)2CHCH2OH.
C. HOCH2CH2 OH.
D. (CH3)3COH.
Câu 14: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. protein.
C. glixerol.
D.
poli(vinylclorua).
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Triolein.
C. Metyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

(dư).
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
Câu 17: Muối nào sau đây là muối axit?
A. CH3COOK.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. NH4NO3.
Câu 18: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic.
B. peptit.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 19: Oxit cao nhất của cacbon có công thức là
A. C2O3.
B. CO.
C. CO2.
D. C2O4.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. etanol, fructozơ, metylamin.
D. glixerol, glyxin, anilin.
Câu 21: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được m gam kim
loại Ag. Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 47,52.
C. 21,16.
D. 23,76.
Câu 22: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối.

Amin X là
A. CH3CH2NHCH3.
B. H2NCH2CH2CH2NH2.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C. CH3CH2CH2NH2.
D. H2NCH2CH2NH2.
Câu 23: Phân đạm urê thường chứa 46% N. Khối lượng ure đủ cung cấp 70 kg N là
A. 145,5 kg.
B. 152,2 kg.
C. 200,0 kg.
D. 160,9 kg.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống.
Vậy Y, X, Z, T lần lượt là:
A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.
B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3.
C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.
D. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3.
Câu 25: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 4,8.

C. 5,2.
D. 4,4.
Câu 26: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch
natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là
A. 51%.
B. 22%.
C. 50%.
D. 44%.
Câu 27: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,95.
B. 43,65.
C. 3,60.
D. 8,70.
Câu 28: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức
của sản phẩm là
A. CH3Cl.
B. CCl4.
C. CH2Cl2.
D. CHCl3.
Câu 29: Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam
chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO 3 tham gia phản
ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ có trong
319 gam hỗn hợp muối trên là
A. 18,038%.
B. 18,213%.
C. 18,082%.
D. 18,125%.
Câu 30: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử

C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 31: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO3)2.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 1,12.
Câu 34: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40.
B. 60.
C. 100.
D. 50.
Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X, thấy pH của dung dịch tăng dần. Điện
phân dung dịch Y, thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây?
A. X là BaCl2, Y là CuCl2.
B. X là CuCl2, Y là NaCl.
C. X là CuCl2, Y là AgNO3.
D. X là BaCl2, Y là AgNO3.
Câu 37: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X
bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol
hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 50.
B. 55.
C. 45.
D. 60.
Câu 38: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư), thu được 2,688
lít H2 (đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối
lượng của Al trong X là
A. 16,85%.
B. 33,71%.

C. 28,09%.
D. 22,47%.
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28%
(M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một
muối duy nhất. Giá trị của V là
A. 5,264.
B. 14,224.
C. 6,160.
D. 5,600.
Câu 40: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong
phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2?
A. 2,25 mol.
B. 1,35 mol.
C. 0,975 mol.
D. 1,25 mol.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365

1-A
11-D
21-B
31-A

2-B

12-B
22-C
32-B

3-C
13-A
23-B
33-B

4-D
14-A
24-A
34-D

5-D
15-B
25-A
35-D

ỏp ỏn
6-A
16-C
26-D
36-D

7-C
17-C
27-B
37-B


8-C
18-B
28-D
38-C

9-C
19-C
29-D
39-A

LI GII CHI TIT
Cõu 1: ỏp ỏn A
Cõu 2: ỏp ỏn B
Cõu 3: ỏp ỏn C
Cõu 4: ỏp ỏn D
Cõu 5: ỏp ỏn D
Cõu 6: ỏp ỏn A
Cõu 7: ỏp ỏn C
Cỏc cht tỏc dng l: : CO2, CaO, P2O5
Cõu 8: ỏp ỏn C
Cõu 9: ỏp ỏn C
Cõu 10: ỏp ỏn A
Cõu 11: ỏp ỏn D
Cõu 12: ỏp ỏn B
Cõu 13: ỏp ỏn A
Cõu 14: ỏp ỏn A
Cõu 15: ỏp ỏn B
Cõu 16: ỏp ỏn C
Cõu 17: ỏp ỏn C
Cõu 18: ỏp ỏn B

Cõu 19: ỏp ỏn C
Cõu 20: ỏp ỏn A
Cõu 21: ỏp ỏn B
0

1

0

4

BCPệ : H CHO Ag NO3 NH3 H 2 O
Ag NH 4 NO3 (NH 4 )2 CO3
BTE : n Ag 4n HCHO 0,44 mol m Ag 47,52 gam

Cõu 22: ỏp ỏn C
BTKL : m a min 36,5n HCl m muoỏi
n
n HCl 0,24

a min

?
14,16
22,92
14,16
59
n
Ma min


n
0,24

HCl
a min
a min X laứ CH3CH2 CH 2 NH 2

Cõu 23: ỏp ỏn B
100 gam phaõn ureõ chửựa 46 gam N
100.70

x
152,2 kg
46
x kg phaõn ureõ chửựa 70 kg N

Cõu 24: ỏp ỏn A
Trang 5 Website chuyờn thi th file word cú li gii

10-A
20-A
30-C
40-B


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 25: Đáp án A
n C trong T  nCO  0,12
2



 n  COOH  n  CHO  0,12

n
 2n  CHO  n Ag  0,1
  C trong T
 X, Y, Z không có C ở gốc hiđrocacbon


n
 n NaHCO  n CO  0,07

3
2
  COOH
50  M  M  M  X, Y, Z không thể là HCHO, HCOOH
X
Y
Z


  X, Y, Z lần lượt là OHC  CHO, OHC  COOH, HOOC  COOH


m T  m  CHO  m  COOH  0,05.29  0,07.45  4,6 gam

Câu 26: Đáp án D
Bản chất phản ứng :
o


t
CH 3 COOC2 H 5  NaOH 
 CH 3COONa  C2 H 5OH

mol :

0,05



 %m CH COOC H 
3

2

5

0,05

0,05.88
.100%  44%
10

Câu 27: Đáp án B
 Bản chất phản ứng là Ba  dd MgSO 4 :
Ba  2H 2 O 
 Ba(OH)2  H 2 
Ba(OH)2  MgSO4 
 BaSO4   Mg(OH)2 
 n BaSO  n Mg(OH)  n Ba 

4

2

20,55
 0,15 mol  m kết tủa  43,65 gam
137

Câu 28: Đáp án D
as
CH  nCl 
 CH 4  n Cl n  nHCl
2
 4
n  3

X


%Cl trong X  35,5n  89,12%  X là CHCl3

16  34,5n

Câu 29: Đáp án D

92,4  4,25.63  319  3,44
 2,095
BTKL : n H2 O 
18


4,25  2,095.2

 BTNT N : n NH  trong Y 
 0,015
 %N trong Y  18,125%
4
4

319  63,6  0,015.18

 4,115
BTKL n NO3 trong Y 
62


Câu 30: Đáp án C
Axit cacboxylic X phản ứng với chất Y tạo ra muối có cơng thức là C3H9O2N, chứng tỏ Y là amin
hoặc NH3. Có 4 muối amoni ứng với cơng thức C3H9O2N là:
HCOOH3NC2H5
HCOOH2N(CH3)2
CH3COOH3NCH3
C2H5COONH4
Suy ra có 4 cặp chất X, Y thỏa mãn là:
HCOOH và C2H5NH2
HCOOH và (CH3)2NH
CH3COOH

C2H5COOH và NH3
CH3NH2


Câu 31: Đáp án A
Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Phương trình phản ứng :
lên men rượu
C6 H12 O6 
 2CO2  2C2 H 5OH

 n C H OH  2n C H
2

5

6

12 O6



2.360
 4  m C H OH  184 gam
2 5
180

Câu 32: Đáp án B
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, lượng kết tủa Z tạo thành tăng dần đến
mức cực đại là a mol, phản ứng này cần a mol chất X. Sau đó kết tủa Z bị hòa tan từ từ đến hết, phản
ứng này cũng cần a mol chất X.

Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
Phương trình phản ứng:
mol :
mol :

CO2  Ba(OH)2  BaCO3   H 2 O

(1)

a  a

a
BaCO3  CO2  H 2 O  Ba(HCO3 )2

(2)

a  a

Câu 33: Đáp án B
+ Khi cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng chỉ có Fe tham gia phản ứng.
 Trong m gam X : BTE  n Fe  n H  0,1 mol  m Fe  5,6 gam.
2

 m Fe trong 2m gam X  5,6.2  11,2 gam

Câu 34: Đáp án D
Ứng với cơng thức C4H6O4 có 3 đồng phân este đa chức mạch hở:
CH3OOCCOOCH3
HCOOCH2CH2OOCH
HCOOCH2OOCH3


Câu 35: Đáp án D
 BTNT C : n (KHCO , CaCO )  n CO  0,5
3
3
2

 m (KHCO , CaCO )  50 gam
3
3
 M KHCO3  M CaCO3  100

Câu 36: Đáp án D
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH của dung dịch tăng dần, chứng tỏ
ion dương trong X khơng bị khử mà nước bị khử, giải phóng H2 và tạo ra OH  .
Điện phân dung dịch thấy pH của dung dịch giảm dần, chứng tỏ ion âm trong Y khơng bị oxi hóa
mà nước bị oxi hóa, giải phóng O2 và tạo ra ion H  . Vậy X là BaCl2 và Y là AgNO3.
Phương trình phản ứng:
điện phân dung dòch
BaCl2  2H2 O 
Ba(OH)2  H2  Cl2 
có màng ngăn

1
điện phân dung dòch
2AgNO3  2H2 O 
2Ag   HNO3  O2 
2

Câu 37: Đáp án B


Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n H  n N  0,05
n H  0,01
2
 Trong Z :  2
 2
2n  28n N  0,05.5,7.4  1,14 n N  0,04
2
 H2
 2
 Sơ đồ phản ứng :
Mg, MgO 
Mg : x mol
 NO2  
 to 

   CuO   

Cu(NO3 )2 : y mol 
Cu(NO )  O2  
3 2

m (g)
0,45 mol
X


MgCl 2 : x 
Mg, MgO 

 N : 0,04 


HCl
 CuCl2 : y    2
 CuO  
  H2 O
1,3 mol
H
:
0,01


Cu(NO ) 
 NH Cl   2
3 2

4


Z

X

Y, m muối  71,87 (g)

BTNT O : n O/ X  n H O  6n Cu(NO )  2n(NO , O )  6y  0,9

2
3 2
2
2


1,3  0,01.2  2(6y  0,9)
 (0,77  3y)
BTNT H : n NH4Cl 
4

 95x  135y  53,5(0,77  3y)  71,87  x  0,39
m
  muối

BTNT Cl : 2x  2y  (0,77  3y)  1,3
 y  0,25
 m  56,36 gần nhất với 55

Câu 38: Đáp án C
 Sơ đồ phản ứng :
H 2 : 0,12 mol
Ba : x mol 


Al

Fe : y mol 




Al dư : y mol  CuSO4
 Cu : 0,11 mol

 
(2)
Fe : z mol 

H2O
(1)

hỗn hợp Y

m X  9,61 gam

Ba(AlO2 )2 : x

 BTE cho (1) : 2 n Ba  3n Al pư  2 n H  x  0,03.
2

x

2x

0,12

m Y  m X  m Ba  m Al pư
27y  56z  3,88 x  0,04




3y  2z  0,11.2
y  0,05
BTE cho (2) : 3n Al  2n Fe  2n Cu
27(0,06  0,04)
 %m Al 
 28,09%
9,61

Câu 39: Đáp án A

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

7,28
 M  39 (K)
BT M : n MOH  2n M CO
 n MOH 
2
3

M  17 ; 

  n KOH  0,13

7,28
2.8,97
8,97  hay


n
n

 0,065
M  17 2M  60
 K 2CO3
 M2CO3 2M  60 
 RCOOK
 0,1 mol
 Y gồm 
 m Y  0,1.(R  83)  0,03.56  12,88  R  29 (C2 H 5 ).
KOH dư
 0,03 mol
 BT C : 3n C

2 H 5COOK

 n CO  n K
2

?

0,1

2 CO3

 nCO  0,235 mol  VCO
2


2

đktc)

 5,264 lít

0,065

Câu 40: Đáp án B
 Đipeptit X  H 2 O  2HCl 
 muối 


2x
mol
22,3 gam  x  0,1 mol.
  x mol, 13,2 gam x mol

BTKL : 13,2  18x  2x.36,5  22,3 


 M(2C H
n

2 n 1O2 N  H 2 O)
X



13,2

 132  n  2  Cn H 2n 1O2 N là Gly (H 2 NCH 2 COOH).
0,1

CONH : 0,6 

 O2 , t o
 Hexapeptit Y  CH 2 : 0,6  
 CO2   H 2 O  N 2 
H O : 0,1 
 2

quy đổi

 BTE : 3.0,6  6.0,6  4n O  n O  1,35 mol
2

2

 o o o o O2 , t o 4 2 1 2 o
CO N H  CO 2  H 2 O  N 2  (1.4  2  1)  3e
 Chú ý:  o o
4 2
1 2
O2 , t o
C H 2 
 CO2  H 2 O  (1.4  2.1)  6e


Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải




×