Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề hóa số 03 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.7 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 03

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.
B. Rb.
C. Li.
D. Cs.
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 3: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít
không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện
tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?
A. H2S.
B. CO2.
C. NH3.
D. SO2.
Câu 4: Điều chế kim loại K bằng cách:
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.


B. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ
cao.
C. Điện phân KCl nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch KCl không có màng
ngăn.
Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy
thấp; (2) Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại
xesi dùng làm tế bào quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5)
Chế tạo hợp kim Li - Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 6: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không
màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO.
B. NH3.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3, FeCO3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi
dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 8: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

Câu 9: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Mg.
B. C6H5OH.
C. Na.
D. CuO.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất màu tím
Y
Quì tím ẩm
Quì đổi xanh
Z
Tác dụng với dung dịch
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Br2
T
Tác dụng với dung dịch
Br2
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.

metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
acrilonitrin.
Câu 11: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl.
B. Ca(H2PO4)2.
Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

Dung dịch mất màu

B.

acrilonitrin,

D.

Gly-Ala-Ala,

C. (NH2)2CO.

anilin,

Gly-Ala-Ala,

metylamin,

anilin,

D. K2SO4.


A. C3H8.
B. C2H2.
C. H2.
D. CH4.
Câu 13: Ancol anlylic có công là
A. C3H5OH.
B. C6H5OH.
C. C2H5OH.
D. C4H5OH.
Câu 14: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ.
B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
Câu 15: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. dung dịch CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng dư.
Câu 17: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ
nhất là
A. H2SO4.
B. CH3COOH.
C. NaCl.

D. HCl.
Câu 18: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. phenolphtalein hoá xanh.
C. quì tím hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 19: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. đá vôi.
B. đá đỏ.
C. đá mài.
D. đá tổ ong.
Câu 20: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 55%.
B. 75%.
C. 44%.
D. 60%.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam

muối. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 22,95.
C. 24,30.
D. 21,15.
Câu 23: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là
CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là
A. 61,20%.
B. 21,68%.
C. 21,50%.
D. 16%.
Câu 24: Cho chuỗi biến hóa sau:

Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là:
A. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3.
B. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3.
C. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al.
D. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3.
Câu 25: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O)
thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ
thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.
C. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là

A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 27: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản
ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 4.
B. 3,68.
C. 2,24.
D. 1,92.
Câu 28: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng với Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH.
D.
C4H9OH,
C5H11OH.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa
đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và
dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m

A. 18,2.
B. 36,4.
C. 46,6.
D. 37,6.
Câu 30: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số
công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 9.
B. 3.
C. 6.

D. 4.
Câu 31: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 360 gam.
B. 300 gam.
C. 250 gam.
D. 270 gam.
Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
Câu 34: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, etylamin, amoniac.
B. Phenylamin, amoniac, etylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.

D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
Câu 35: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn
còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm
phần trăm theo khối lượng là
A. 75,76%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 24,24%.
Câu 36: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau
đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cu.
D. Cl2.
Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn
toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m
gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH
phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5.
B. 3,0.
C. 1,0.
D. 1,5.
Câu 38: Lấy m gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản
ứng thu được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?
A. 25,3.
B. 24,8.
C. 18,5.
D. 7,3.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng với brom
trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng được với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng
khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. SỐ cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là
A. 3.
B. 1.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X
trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4
gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 89,8.
B. 101,5.
C. 113,2.
D. 124,9.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

1-D
11-C
21-B
31-D

2-D
12-B
22-C
32-D


3-A
13-A
23-C
33-D

4-C
14-A
24-D
34-B

5-A
15-D
25-B
35-A

Đáp án
6-A
16-D
26-B
36-C

7-B
17-A
27-C
37-D

8-A
18-C
28-C

38-A

9-B
19-A
29-C
39-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án B
Các chất bị oxi hóa là: FeO, Fe3O4, FeCO3
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
Các chất phản ứng là:

H 2 NCH  CH 3  COOH, C6 H 5OH  phenol  , CH 3COOC 2 H 5 , CH 3 NH 3Cl
Câu 21: Đáp án B
 n CH COOH  0,4 mol  n C H OH  0,5 mol  HSPÖ tính theo axit.
3

2 5

 n CH COOH pö  n CH COOC H  0,3 mol  H 
3

3

2 5

0,3
 75%
0,4

Câu 22: Đáp án C
tetrapeptit X  4NaOH  muoái  H2 O

0,3 mol
0,075 mol


m X  34,95  0,075.18  0,3.40  24,3 gam
m muoái

mH O
m NaOH

2


Câu 23: Đáp án C

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-C
30-B
40-D


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
15,55.35,43%
 0,02354
234
0,02354.142
 Độ dinh dưỡng  %P2 O 5 
 21,5%
15,55
 n P O  n Ca(H PO
2

5

2

4 )2




Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
n 1  0,05

0,05
 3X
1
C X 


0,05
n C trong 1 X  n CO2  n CaCO3  0,05  X gồm CH OH; HCHO; HCOOH
3

3

n CH OH  n HCHO  n HCOOH  0,05
n CH OH  0,02
 3
 3
 BTE : 4n HCHO  2n HCOOH  n Ag  0,08  n HCHO  0,01


BTNTH : n CH3OH  n HCOOH  2n H2  0,04 n HCOOH  0,02
 m 0,15 mol X  3(0,02.32  0,01.30  0,02.46)  5,58 gam

Câu 26: Đáp án B
Sơ đồ phản ứng :

 RCOONa : 0,1 mol 
Este X  NaOH 

  C2 H 5OH
NaOH
:
0,035
mol
0,135
mol


0,1 mol
9,6 gam

 0,1(R  67)  0,035.40  9,6  R  15  X là CH 3COOC2 H 5

Câu 27: Đáp án C
 FeCl3  H S dư S   HCl 
2
 Bản chất phản ứng : 

 


CuCl2 
CuS   FeCl2 
 n S  0,01; n CuS  0,02
BT E : 2n S  n FeCl  0,02



3


BTNT : n CuS  n CuCl2  0,02  m (CuS, S)  2,24 gam

Câu 28: Đáp án C
 Công thức trung bình của 2 ancol đồng đẳng kế tiếp là ROH.
 n ROH  2n H  0,05  n ROH 
2

3,35
 67  2 ancol là C3 H 7OH và C4 H9 OH
0,05

Câu 29: Đáp án C

6,72
.15.2  9
 m (CO2 , H2 ) 
22,4

0,8.36,5

 200
m dd HCl 
59,6

14,6%
  m dd KCl 

 237,6  
25,0841%

m  m
 m (CO , H )  m dd HCl  46,6 gam
dd Y
2
2
 X
 n HCl  n KCl  0,8



Câu 30: Đáp án B
 X có CTPT là C7 H 6 O3  X HOC6 H 4 OOCH


 X có 3 đồng phân cấu tạo
n X : n NaOH  1: 3

Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

HO

OH

HCOO

HCOO

OH

HCOO

Câu 31: Đáp án D
Phương trình phản ứng :
thủy phân
 C6 H10 O5   H 2 O 
 C6 H12 O6

mol : 75%.
 mC H
6

12 O6

324
 1,5
162

1,5



 1,5.180  270 gam

Câu 32: Đáp án D
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất tạo kết tủa Z và lượng

kết tăng dần đến cực đại là a mol, phản ứng này cần dùng a mol X. Phản ứng thứ hai hòa tan từ từ kết
tủa Z đến hết, phản ứng này cần 3a mol chất X.
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Phương trình phản ứng:
mol :
mol :

HCl  NaAlO2  H 2 O  Al(OH)3 

(1)

a  a

a
3HCl  Al(OH)3  AlCl3  3H 2 O

(2)

3a  a

Câu 33: Đáp án D
 Bản chất phản ứng là (1) xảy ra hoàn toàn sau đó đến (2) :

  n CO2  n H  n CO32
(2) H   HCO3 
 CO2   H 2 O 
(1) H   CO32  
 HCO3

 Sử dụng công thức trên suy ra : n CO  0,01  VCO  224 ml

2

2

Câu 34: Đáp án B
Tính bazơ của amin phụ thuộc vào mật độ electron trên N của amin hoặc phân tử NH3. Mật độ
electron trên nitơ càng lớn thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại.
Mật độ electron trên N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon liên kết với chức amin. Nếu gốc
hiđrocacbon là gốc đẩy electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng và ngược lại.
Suy ra : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là phenylamin, amoniac,
etylamin.

Câu 35: Đáp án A
CaCO3  t o CaO 
 Sơ đồ phản ứng : 
  
  CO 2 
MgO 
MgO 
30 gam

 n CaCO  n CO 
3

2

20 gam

30  20
10.100

 %m CaCO 
 75,76%
3
44
44.30

Câu 36: Đáp án C

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
to
 2Fe  3Cl 
 2FeCl3
2
 2a
a mol
mol
2a
 3
mol
3
Bản chất phản ứng: 
nước
 3FeCl 2
 Fe  2FeCl3 
a
 mol
a mol

2a
mol
 3
3
Suy ra: Dung dịch Y chỉ chứa FeCl2 nên Y khơng tác dụng được với Cu.

Câu 37: Đáp án D
 Ta có: n Al  0,17 mol; n Al O  0,03 mol; n BaSO  0,4 mol; n NaOH  0,935 mol.
2

3

4

 Sơ đồ phản ứng :
Al



Al2 O3 
X


3
H 2 SO 4 
NH 4 , Al 
 


 

2 
NaNO3 
Na , SO 4 
Y

H 2  


NO x  
T

Z

BaCl2 dư

NaOH pư max

BaSO 4

AlO2 


2

SO 4 , Na 
W

BT Al : n AlO   0,23 BTĐT trong W : n   1,03



Na
2
 Trong W 

BT Na : n Na trong Y  n Na trong Z  0,095
BT S : n SO42  0,4

BTĐT trong Z : n NH   0,015; BT N : n NO  0,08 x  0,25
x
4


BT E : 3.0,17  0,08(5  2x)  0,015.2  0,01 5.8
m T  1,47  1,5 gam

Câu 38: Đáp án A
 TH1: Chất rắn chỉ có Ag, Fe 3 đã phản ứng
BTE : 2 n Mg  n   n 3

6,8
Ag
Fe pư
x


x


Thỏa mãn
0,1

24
y



m  6,8
m kim loại tăng  m Ag  m Mg  4 y  7  n
 1  Mg
3
Fe bđ


15
108.0,1
24x
 TH2 : Chất rắn chỉ có Ag, Fe 3 chưa phả n ứng
BTE : 2 n Mg  n 

1
Ag
x


x


y
48   Thỏa mãn




m kim loại tăng  m Ag  m Mg  4 y  1
 m Mg  0,5

24

108y
24x
 TH3 : Chất rắn có Ag và Fe
BTE : 2 n Mg  n   n 3  2 n 2 
Ag
Fe
Fe pư

x  0,75 Thỏa mãn
x

1
0,1
y



m Mg  18
y  0,2
m kim loại tăng  m Ag  m Fe  m Mg  4

56y
108.0,1
24x

 a  18  6,8  0,5  25,3

Câu 39: Đáp án D
Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365



n NaOH

n hỗn hợp X



este của phenol : 0,1mol
0,3
 1,5  X gồm 
0,2
este của ancol : 0,1 mol

to
 X  NaOH 
 sản phẩm chất hữu cơ  H 2O

0,2
mol
0,3
mol


37,4 gam
0,1 mol

27,2

m X  27,2; M X  0,2  136 (C8 H8O2 )

 X gồm 4 cặp este
CH COOC6 H 5
o  HCOOC6 H 4 CH3
(1)  3
; (2) 
HCOOCH 2 C6 H 5
HCOOCH 2 C6 H 5
 p  HCOOC6 H 4 CH3
m  HCOOC6 H 4 CH3
(3) 
; (4) 
HCOOCH 2 C6 H 5
HCOOCH 2 C6 H 5

Do axit tạo este là axit no nên X có 4 cặp chất thỏa mãn. Còn nếu khơng có điều kiện này thì số cặp
đồng phân sẽ nhiều hơn, vì este có thể tạo bởi axit thơm.
Nhóm HCOO– có khả năng phản ứng với dung dịch brom trong nước nhưng đó là phản ứng oxi
hóa – khử, khơng phải là phản ứng cộng.

Câu 40: Đáp án D
C10 H19 O4 N3  3NaOH 
 muối  H 2 O 




x mol   x  0,2.
x mol
BTKL : 245x  0,8.40  77,4  18x



 Bản chất toàn bộ quá trình phản ứng :
C10 H19 O4 N3  2H 2 O  3HCl 
 muối amoni clorua
0,4 mol

0,2 mol

0,6 mol

NaOH  HCl 
 NaCl  H 2 O
0,8 mol

0,8 mol

0,8 mol

m muối  245.0,2  0,4.18  0,6.36,5  0,8.58,5  124,9 gam
m muối amoni clorua

m NaCl


Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×