Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề hóa số 01 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.81 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 01

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là
A. Cr.
B. Mg.
C. Na.
D. Fe.
Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit.
B. vinylic.
C. poliete.
D. polieste.
Câu 3: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt
ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là
A. phát triển chăn nuôi.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
Câu 4: Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag chứng minh điều gì?
A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.


C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.
D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 5: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
D. NaOH và Al(OH)3.
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
A. Na.
B. Al.
C. Cr.
D. Ca.
Câu 7: Chất nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr2O3.
B. CO.
C. CuO.
D. CrO3.
Câu 8: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3.
B. CO, CaC2.
C. NaHCO3, NaCN.
D. CH3Cl, C6H5Br.
Câu 9: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là:
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu đỏ
X
Nước brom
Kết tủa màu trắng
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag trắng sáng.
Z
Cu(OH)2
Dung dịch có màu xanh lam.
T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.

D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng cháy.
D. Phản ứng thế.
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. HCHO.
Câu 14: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 16: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.
D. Xiđerit.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaHSO4 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.

D. HCl trong C6H6 (benzen).
Câu 18: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 19: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. cacbon.
B. oxi.
C. silic.
D. sắt.
Câu 20: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong
các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 21: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu
được 1,64 gam muối. X là
A. C6H5COOH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D.
CH2
=
CHCOOH.
Câu 22: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là
A. 21,123 gam.

B. 15,925 gam.
C. 16,825 gam.
D. 20,18 gam.
Câu 23: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối trung hòa.
Giá trị của V là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 170 ml.
Câu 24: Cho sơ đồ sau:

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z
đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít
CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3
dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 64,8.
B. 97,2.
C. 86,4.
D. 108.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.

Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 27: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,61.
B. 10,23.
C. 7,36.
D. 9,15.
Câu 28: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị
m của là
A. 4,7.
B. 4,9.
C. 9,4.
D. 7,4.
Câu 29: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được
28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị

A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 30: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.
Các chất X và Y lần lượt là
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
Câu 31: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag,
nồng độ của dung dịch glucozơ là
A. 10%.
B. 5%.
C. 15%.
D. 30%.
Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
Câu 33: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 1,28.
C. 1,92.
D. 0,32.
Câu 34: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 35: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung
dịch HCl đã dùng là
A. 152,08 gam.
B. 180,0 gam.
C. 182,5 gam.
D. 55,0 gam.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 37: Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều để
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X, 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y trong đó có một khí
hóa nâu khi để ngoài không khí có tỉ khối so với He là 4 và 1,76 gam hỗn hợp 2 kim loại không tan có
cùng số mol. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 2,16.
C. 1,68.
D. 3,6.
Câu 38: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi)
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y
có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết
thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước.
Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 15,3.

C. 10,8.
D. 8,6.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có
hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho
toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3.
Giá trị của m là
A. 1,22.
B. 1,50.
C. 1,24.
D. 2,98.
Câu 40: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một
nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n 0982.563.365
cht rn khan Y. Hũa tan Y trong dung dch HCl d, thu c dung dch cha m gam mui. Giỏ tr
ca m l
A. 39,04.
B. 35,39.
C. 37,215.
D. 19,665.

1-A
11-D
21-B
31-B


2-D
12-B
22-D
32-D

3-B
13-C
23-A
33-B

4-D
14-D
24-C
34-D

5-A
15-A
25-D
35-C

ỏp ỏn
6-C
16-C
26-A
36-C

7-C
17-D
27-D

37-A

8-D
18-B
28-A
38-D

9-A
19-C
29-B
39-A

LI GII CHI TIT
Cõu 1: ỏp ỏn A
Cõu 2: ỏp ỏn D
Cõu 3: ỏp ỏn B
Cõu 4: ỏp ỏn D
Cõu 5: ỏp ỏn A
Cõu 6: ỏp ỏn C
Cõu 7: ỏp ỏn C
Cõu 8: ỏp ỏn D
Cõu 9: ỏp ỏn A
Cõu 10: ỏp ỏn A
Cõu 11: ỏp ỏn D
Cõu 12: ỏp ỏn B
Cõu 13: ỏp ỏn C
Cõu 14: ỏp ỏn D
Cõu 15: ỏp ỏn A
Cõu 16: ỏp ỏn C
Cõu 17: ỏp ỏn D

Cõu 18: ỏp ỏn B
Cõu 19: ỏp ỏn C
Cõu 20: ỏp ỏn B
Cỏc cht tham gia phn ng l: glucoz, frutoz, axit fomic
Cõu 21: ỏp ỏn B
n RCOONa n RCOOH

1,64 1,2
0,02 mol M RCOOH 60 (CH3COOH)
23 1

Cõu 22: ỏp ỏn C
n HCl 0,05 mol m muoỏi m a min m HCl 15 0,05.36,5 16,825 gam

Cõu 23: ỏp ỏn A
Phaỷn ửựng taùo ra muoỏi trung hoứa khi n OH n H V 50.3 150 ml

Cõu 24: ỏp ỏn C
Cõu 25: ỏp ỏn D
Trang 5 Website chuyờn thi th file word cú li gii

10-A
20-B
30-B
40-C


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

21,6.2

 X là CH3OH; Y là HCOOCH 3
H(X, Y, Z) 
4



18.0,6


1,1  1.0,3  2.0,1
 3, Z là CH 2 (CHO)2
C(X, Y, Z)  24,64  1,8 CZ 
0,2


22,4.0,6

 n Ag  2n HCOOCH  4n CH
3

2 (CHO)2

 1 mol  m Ag  108 gam

● PS : Vì Z là hợp chất no nên chỉ cần tìm được số C và H là có thể tìm được cơng thức của nó.

Câu 26: Đáp án A
CX 

nCO


2

nX



2n H O
0,45
2
 3; H X 
 6  X là C3H6 O2
0,15
nX

Câu 27: Đáp án D
 Phản ứng với HCl :
BT E : n H  n Fe  0,02
2

BTNT H : n H / X  n HCl  2n H2  0,06  0,04  0,02
 Phản ứng của X với dung dòch AgNO 3 :
NO3 dư nên NO tính theo H 
n H

n

 5.10 3
 
NO


4
 NO  2H 2 O
4H  NO3  3e 
3

BTNT Cl : n AgCl  n Cl  0,06
n Ag  5.10


m kết tủa  m (Ag, AgCl)  9,15 gam
BT E : n Fe2  3n NO  n Ag tạo thành

Câu 28: Đáp án A
 nC H OH  2n H  0,05  m C H OH  4,7 gam
6

5

2

6

5

Câu 29: Đáp án B
 Sơ đồ phản ứng :
CO2 
Al2 O3 , ZnO 



 FeO, CaO 

CO
to

3
2
Al2 O3 , ZnO  HCl Al , Zn 


 
  H2 
2
2
 Fe, CaO 
 Fe , Ca 
 Chất khử là CO, chất oxi hóa là HCl.


31,9  28,7
 0,2 n H2  0,2
BCPƯ : n CO  n O trong oxit pư 
16


V
 4,48 lít
BT E : 2n CO  2n H
 H2 (đktc)

2


Câu 30: Đáp án B
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện
thường.
Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí, suy ra X là muối amoni, có cơng thức là
CH2=CHCOONH4 (amoni acrylat) hoặc HCOOH3NCH=CH2 (vinylamoni fomat).

Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Chất Y có phản ứng trùng ngưng, suy ra Y là amino axit, có cơng thức là H2NCH2CH2COOH (axit
3 – aminopropanoic) hoặc CH3CH(H2N)COOH (axit 2 – aminopropanoic). Vậy căn cứ vào các
phương án suy ra X và Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
Phương trình phản ứng:
o

t
CH2  CHCOONH 4  NaOH 
 CH2  CHCOONa  NH3   H2 O
o

t
nH2 NCH(CH3 )COOH 
(HNCH(CH3 )  CO)n  nH 2 O

Câu 31: Đáp án B
BT E : 2n glucozơ  n Ag 


15
15.180
 C%glucozơ 
.100%  5%
108
2.108.250

Câu 32: Đáp án D
Dựa vào đồ thị, ta thấy: Khi cho từ từ X vào dung dịch Y, phản ứng thứ nhất tạo kết tủa Z và lượng
kết tủa tăng dần đến cực đại là a mol, phản ứng này cần 3a mol X. Phản ứng thứ hai hòa tan Z từ từ
đến hết, phản ứng này cần a mol chất X.
Suy ra: Đây là thí nghiệm cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3.
Phương trình phản ứng:
3NaOH  Al(NO3 )3  Al(OH)3  3NaNO3
(1)
mol :

3a  a

a
NaOH  Al(OH)3  NaAlO2  2H 2 O

mol :

a

(2)

 a


Câu 33: Đáp án B

 Cách 1: Tính theo phương trình phản ứng
2Al  3CuSO 4 
 Al 2 (SO 4 )3  3Cu 
 n Cu  n CuSO  0,02 mol  m Cu  1,28 gam
4

 Cách 2 : Sử dụng bảo toàn nguyên tố
BTNT Cu : n Cu  n CuSO  0,02 mol  m Cu  1,28 gam
4

Câu 34: Đáp án D
C2H4O2 có hai đồng phân đơn chức, mạch hở là CH3COOH và HCOOCH3. Axit axetic phản ứng
được với cả ba chất Na, NaOH, NaHCO3; metyl fomat chỉ phản ứng được với NaOH. Vậy số phản
ứng xảy ra là 4.
Phương trình phản ứng:
2CH3COOH  2Na  2CH 3COONa  H 2 
CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H 2 O
CH3COOH  NaHCO3  CH3COONa  CO2   H 2 O
HCOOCH3  NaOH  HCOONa  CH 3OH

Câu 35: Đáp án C
 n HCl  2nCaCl  2n CaCO  0,1 mol  m dd HCl 20% 
2

3

0,1.36,5

 18,25 gam
20%

Câu 36: Đáp án C
Giải thích:

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
MgO
rắn Y

Na2 O, CaO 


Al2 O3 , MgO 

H2O
2

Ca2  , Na  CO dư
Ca , Na 
2
 Al(OH)3   

 


AlO2 , OH 

 HCO3 
dung dòch X

Câu 37: Đáp án A
NO : x x  y  0,04
x  0,02
M Y  16

 Y có 


30x  2y  0,04.16 y  0,02
 H 2 : y
Y chứa NO (hóa nâu)
1,76
 Kim loại gồm Mg dư, Cu, n Mg dư  n Cu 
 0,02 mol.
64  24
 Sơ đồ phản ứng :
NO : 0,02 


H 2 : 0,02 
Mg2  


2
SO 4 

 

NH 4 
Cu : 0,02



Mg dư : 0,02 

 H SO

Mg   2 4 
Cu(NO3 )2 
m (g)


BTNT Cu : n Cu(NO3 )2  n Cu  0,02

n Mg pư  0,15
 BTNT N : n   2n Cu(NO )  n NO  0,02

NH 4
3 2

 m  4,08
BTE : 2n Mg pư  3n NO  2n H2  8n NH   2n Cu2 
4


Câu 38: Đáp án D
 Giả sử ở anot chỉ có Cl  bò oxi hóa, suy ra :
BT E : n Cu tạo thành  n Cl max  0,075

2
H 2 O ở anot đã bò oxi hóa

m dd giảm max  71n Cl  64 n Cu  10,125  14,125  
2

Ở anot thu được Cl 2 và O 2
0,075
0,075

BTE : n Cu  n Cl  2 n O
2
2

 n Cu  0,125
?

0,075
?


m dd giảm  64 n Cu  71n Cl2  32 n O2  14,125  n O2  0,025

?
0,075
?
SO 4 2  : 0,2

2
 2 


SO 4 : 0,2  Cu : 0,075
Fe
 Cu : 0,2  0,125  0,075 

 2


15 gam

H  : 0,25

Fe : 0,2  Fe dư


dd Y

 m chất rắn  0,075.64  (15  0,2.56)  8,6 gam
m Cu

m Fe dư

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 39: Đáp án A
Ag : 2y mol
COOH : x mol


 CHO : y mol

AgNO3 / NH 3
to
NaOH
COONH 4 
 NH 3
xy

0,02 mol

2y  0,0375 y  0,01875


3
 x  y  0,02 x  1,25.10
 m X  m muối  1,86  1,25.10 3 (62  45)  0,01875(62  29)  1,22 gam

Câu 40: Đáp án C
 Sơ đồ phản ứng :
H 2 HRCOOH 
H 2 HRCOONa 
ClH3 HRCOOH 


 HCl dư 
 14,19 gam  0,3 mol NaOH 


  (COONa)2

   NaCl

(COOH)2

...

 0,3 mol



 0,05 mol

muối
26,19 gam chất rắn Y

 m chất tan trong X  m NaOH  m Y  18n HOH  n HOH  0,25  NaOH dư.
18,69

12

26,19

?

 n H / amin o axit  n H /(COOH)  n HOH  0,25  n H  / amin o axit  0,15.
2

?

0,1


n HCl pư với amin o axit  n  NH  n H / amin o axit  0,15
2

 m
 0,3.58, 5  14,19  0,15.36,5  37,215 gam
 muối
m a min o axit
m NaCl
m HCl pư với aa


Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



×