Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề hóa số 14 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.82 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA
SỐ 14

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .
B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Cu2+, Mg2+,
Fe2+.
Câu 2: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. polietilen.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin.
Câu 3: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm
hóa chất nào trong số các chất sau:
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. NaCl.
Câu 4: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt
bên trong, sẽ xảy ra quá trình


A. Fe bị ăn mòn hóa học.
B. Sn bị ăn mòn hóa học.
C. Sn bị ăn mòn điện hóa.
D. Fe bị ăn mòn điện hóa.
Câu 5: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO4 2  và Cl  .
Câu 6: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung
dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S;
(b) Sục khí F2 vào nước;
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc;
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH;
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 8: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Độ bền nhiệt cao hơn.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 9: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong
quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của
quả sấu?
A. Phèn chua.
B. Nước vôi trong.
C. Giấm ăn.
D. Muối ăn.

Câu 10: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
X
Y
Z
Phản ứng với có xảy ra phản không xảy ra có xảy ra phản
NaOH
ứng
phản ứng
ứng
Trạng thái
chất lỏng
chất khí
chất lỏng
Mùi
thơm

khai
thơm
Cấu tạo mạch mạch không mạch
có mạch

C
nhánh
nhánh
nhánh
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin.
B. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin.
C. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin.
D. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin.
Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:
o

t
A. NH 4 NO3 
 NH3  HNO3 .
o

t
C. (NH 4 ) 2 CO3 
 2NH3  CO2  H 2O.

T
không xảy ra
phản ứng
chất khí

khai
mạch không
nhánh

o

t
B. NH 4Cl 
 NH3  HCl.
o

t
D. NH 4 NO2 
 N 2  2H 2O.

Câu 12: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra?

A. (1), (3).
B. (1).
C. (2).
D. (2), (4).
Câu 13: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. CuO.
C. Na.
D. O2.
Câu 14: Thu phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ lo ng, thu được chất hữu cơ X. Cho
X phản ứng với h H2 xúc tác Ni, to , thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol.
B. glucozơ, fructozơ.

C. glucozơ, sobitol.
D.
glucozơ,
saccarozơ.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 15: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Câu 17: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 18: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thu phân không hoàn toàn X
thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Câu 19: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH.
B. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng).
C. F2, Mg, NaOH.
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
Câu 20: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ,
xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X đ tc qua bột Ni nung
nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 13,5.
B. 29.
C. 11,5.
D. 14,5.
Câu 22: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung
dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml
dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,09.
B. 10,45.
C. 6,38.
D. 10,43.
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol vào nước dư thu được dung dịch X
và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaOH và Ba(OH)2.
B. NaAlO2.
C. NaOH và NaAlO2.
D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.

Câu 24: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn,
thu được 8,96 lít hỗn hợp h Y đ tc . Cho h hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại
thoát ra 3,36 l t h đ tc . pH của dung dịch Z là
A. pH = 0.
B. pH = 1.
C. pH = 2.
D. pH =3.
Câu 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối
lượng vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 đ tc . Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 12.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có một liên kết đôi trong gốc
hiđrocacbon , mạch hở cần V l t đ tc h oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 l t đ tc h CO2 và a
gam nước. Giá trị của V và a lần lượt là:
A. 6,72 và 1,8.
B. 11,2 và 3,6.
C. 8,96 và 1,8.
D. 6,72 và 3,6.
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X đơn chức, mạch hở) bằng 100 gam dung dịch gồm
NaOH 4% và KOH 5,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,8 gam chất rắn han; ngưng tụ
toàn bộ phần hơi bay ra tạo thành 95 gam chất lỏng. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. C2H5COOCH3.


Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 28: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được
điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z
tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng hông tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc
nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Al; Fe; Cu.
B. Na; Fe; Al; Cu.
C. Al; Na; Cu; Fe.
D. Al; Na; Fe; Cu.
Câu 29: Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng
thủy phân đạt 80% , thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực
hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3 thu được tối đa m gam im loại Ag. Giá trị của m

A. 86,4.
B. 69,12.
C. 121,5.
D. 34,56.
Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 31: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn với điện cực trơ, màng ngăn xốp , thu được
2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là

A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 32: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.
Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
Câu 33: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2),
(4).
Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng:
o

t
X + NaOH (dung dịch) 
Y + Z
o

CaO, t
T + P
Y + NaOH (rắn) 
o

1500 C
 Q + H2
T 


(1)
(2)
(3)

o

t , xt
Z
Q + H2O 
(4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. HCOOCH=CH2 và HCHO.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T đều mạch
hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt
cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ h và hơi đem hấp thụ vào bình đựng
nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 l t h đ tc thoát ra. Mặt khác,

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 7,0.
B. 6,5.
C. 6,0.

D. 7,5.
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn
chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68 . Đốt cháy
hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 l t O2 đ tc , thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2
đ tc và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm hối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong
X là
A. 37,16%.
B. 36,61%.
C. 63,39%.
D. 27,46%.
Câu 37: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu  7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4
mol HNO3, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân
dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện hông đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy
khối lượng catot tăng 4,96 gam im loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 2400.
B. 2337.
C. 2000.
D. 2602.
Câu 38: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng),
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân hông thu được hỗn hợp Y. Hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3, thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02
mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn han nung trong chân hông đến
khối lượng hông đổi thu được hốn hợp h và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 14,15 gam.
B. 15,35 gam.
C. 15,78 gam.
D. 14,58 gam.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CuxFeSy và b mol FeSy ( a: b =1: 3; x,y nguyên
dương trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giả

phóng 43,008 l t đ tc hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0,03375; 0,10125.
B. 0,035; 0,105.
C. 0,0335; 0, 1005.
D.
0,0375;
0,01125.
Câu 40: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa
hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để
trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối
han N. Nung N trong NaOH han dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2
hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho
toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 lo ng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76
gam Z cần dùng 2,352 l t oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể t ch h đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.

1-B
11-A
21-D
31-A

B. 27.

2-B
12-B
22-D
32-C

3-C

13-A
23-C
33-C

4-D
14-C
24-B
34-A

C. 28.

5-D
15-B
25-A
35-C

Đáp án
6-D
16-C
26-D
36-C

7-D
17-A
27-A
37-C

D. 29.

8-B

18-B
28-D
38-B

9-B
19-C
29-B
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-A
30-B
40-C


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Các thí nghiệm là: a; b; c; e
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D

Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Ống (1) : CH 3COCH 3  AgNO3 

Ống (2) : CH  CH  2AgNO3  2NH 3 
 CAg  CAg  2NH 4 NO 3
Ống (3) : CH  C  CH 3  AgNO3  NH 3 
 CAg  C  CH 3   NH 4 NO3
Ống (4) : HCHO  4AgNO3  6NH 3  2H 2O 
 4Ag  (NH 4 )2 CO 3  4NH 4NO 3

Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án A
Các chất bị thủy phân là: triolein, etyl axetat, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin
Câu 21: Đáp án D
n H  n C H  1 (chọn)
n H  0,6
nH
2 2
2
 2
 2

 1,5  2.

n
2n

26n

5,8.2

11,6
n

0,4
C2 H2
 H2
 C2 H2
C2 H 2
H : 0,6 mol  Ni, t o
 2
 C2 H y : 0,4 mol
 
100%
C2 H 2 : 0,4 mol 
hỗn hợp Y

hỗn hợp X

 MY 

m Y m X 11,6
MY



 29  d Y 
 14,5
nY
nY
0,4
MH
H2
2

Câu 22: Đáp án D
 Sơ đồ phản ứng :


HCl  (H2 N)2 C3H5COOH (H3 N )2 C3 H 5COOH  NaOH (H2 N)2 C3 H 5COO 




 



KOH

2


2



H2 SO4 
Cl , SO4 , H

Cl , SO4 , K , Na 
dd Y

 m muối  m Cl  m SO 2  m (H N)
4

0,06.35,5

0,02.96

2

2 C3 H 5COO

0,02.117



 m K   m Na  10,43 gam
0,08.39

0,04.23

Câu 23: Đáp án C
Trang 6 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
+ Phương trình phản ứng:
BaO  H 2 O 
 Ba(OH)2
mol :

x

x



Ba(OH)2  Na2 CO3 
 BaCO3  2NaOH
mol :

x

x





2x

2NaOH  2Al  2H 2 O 
 2NaAlO 2  3H 2
mol :

x  x

x
+ Vậy dung dịch X chứa NaOH và NaAlO2

Câu 24: Đáp án B

 Phương trình phản ứng :
o

t
2Zn(NO3 )2 
 2ZnO  4NO2  O2

mol :

x

2x  0,5x


o

t
2NaNO3 
 2NaNO2  O2

mol :

y

2x  0,5x

(2)

0,5y



4NO2  O2  2H 2 O 
 4HNO3
mol :

(1)



(3)

2x

n Y  0,5x  0,5y  2x  0,4 y  0,3 n HNO  0,2
3



 pH  1

n

0,5y


0,15
x

0,1
[H
]
 0,1

 khí thoát ra khỏi Z

 PS : K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag
o

t
2M(NO3 )n 
 2M(NO 2 )n  nO 2 

(M từ K đến Na)
o

t
4M(NO3 )n 
 2M 2 O n  4nNO 2   nO 2 

(M từ Mg đến Cu)
o

t
2M(NO3 )n 

 2M  2nNO 2   nO 2 

(M sau Cu)

Câu 25: Đáp án A

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
H 2 : 0,07 mol
 Na, Na2 O 


K, K 2 O 
 Ba, BaO 



H2O

X

... 
NaOH 

 H 

KOH

  OH 
Ba(OH) 
... 
2



Y

n

OH  trong 200 ml Y

n

H

n

OH  dư

 0,2.(0,2  0,15.2)  0,4.0,1  0,14


n 
 n 
 2.0,14  0,28 n
OH

 n H  0,21

OH trong 400 ml Y
2

  H2O pư
2
n

0,07
 H2
n
 O trong X  0,28  0,21  0,07
 mX 

0,07.16
 12,8 gần nhất với 13
8,75%

Câu 26: Đáp án D
 Sơ đồ phản ứng : C n H 2n  2 O 2  O 2 
 CO 2  H 2 O
0,1 mol

? mol

0,3 mol

? mol

(k  1)n C H O  n CO  n H O
n 2 n 2 2

2
2
 2
n H O  0,2
0,3
?

0,1

 2
n  0,3
BTNT O : 2 n Cn H2 n2O2  2 n O2  2 n CO2  n H2O
 O2

?
0,3
?
0,1
 m H O  3,6 gam; VO  6,72 lít
2

2

Câu 27: Đáp án A
n NaOH  n KOH  0,2  n RCOOR ' : X hết
m R 'OH  95  90,4  4,6


 n ROH  n RCOOR '  0,1


4,6
m
 R '  0,1  17  29 (C2 H 5 )

100

(4

5,6)

90,4

 H2O/ dd KOH, NaOH
m RCOOR '  m ROH  m chất rắn  m (NaOH, KOH)  8,8

4,6
13,8
9,6

M
 88  R  15  X là CH3COOC 2 H 5
 RCOOR '

Câu 28: Đáp án D
Từ giả thiết, ta thấy X, Y, Z, T lần lượt là Al; Na; Fe; Cu. Phương trình phản ứng minh họa:

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

đpnc
2Al 2 O3 
 4 Al  3O2
criolit
X

đpnc

2NaCl 
 2 Na  Cl 2
Y

2 Al  3Cu 
 2Al3  3Cu
2

X

T
to

Fe  H 2 SO 4 đặc  Fe2 (SO 4 )3  SO2  H 2 O
Z

Fe  H 2 SO 4 đặc nguội 

Z

Câu 29: Đáp án B


68,4.80%
 n fructozơ  nsaccarozơ phản ứng 
 0,16
n
  glucozơ
 m Ag  69,12 gam
342
n  2n
 0,64
(glucozơ, fructozơ)
 Ag

Câu 30: Đáp án B
 Từ đồ thò ta thấy : n BaSO 
4

 Phương trình phản ứng :

69,9
 0,3 mol.
233

3Ba(OH)2  Al2 (SO4 )3 
 3BaSO4  2Al(OH)3 
mol :

0,3




0,3



0,2

Ba(OH)2  2Al(OH)3 
 Ba(AlO2 )2  4H 2 O
mol :

0,1

 Vdd Ba(OH)

2

0,2M

0,2




0,4
 2M gần nhất với 2,1M
0,2

Câu 31: Đáp án A
 pH  13  pOH  1  [OH  ]  10 1  n OH  2,5.10 1  0,25 mol.
 Cách 1: Tính theo phản ứng

điện phân dung dòch
2NaCl  2H 2 O 
2NaOH  Cl 2   H 2 
màng ngăn xốp

 n NaCl pư  n NaOH  n OH  0,25 mol  %NaCl 

0,25.58,5
 62,5%
23,4

 Cách 2 : Tính theo bảo toàn điện tích
n Cl pư  n OH  0,25 mol  %NaCl 

0,25.58,5
 62,5%
23,4

Câu 32: Đáp án C
Al : 0,1  to Fe, Al2 O3  H2SO4 FeSO4

 Sơ đồ phản ứng : 
  
  

Al2 (SO4 )3 
FeO : 0,15
...

3n

 n H SO  n FeSO  3n Al (SO )  n FeO  Al  0,3  VH SO 1M  300 ml
2
4
4
2
4 3
2
4
2

Câu 33: Đáp án C
Lực bazơ phụ thuộc vào mật độ electron trên ngun tử N trong chức amin. Mật độ electron càng
lớn thì t nh bazơ càng mạnh. Mật độ electron trên ngun tử N lại phụ thuộc vào gốc hiđrocacbon R
liên kết với chức amin. Gốc R đẩy electron thì làm cho mật độ electron trên N tăng lên và ngược lại.
Gốc R đẩy electron càng mạnh thì mật độ electron trên N càng nhiều và ngược lại.

Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Suy ra: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 34: Đáp án A
Từ dấu hiệu “1500oC” ở phản ứng (3), suy ra T là CH4, Q là C2H2. Căn cứ vào mối liên hệ giữa các
chất trong các phản ứng, ta thấy: Z là CH3CHO. Y là CH3COONa, X là CH3COOCH=CH2.
Phương trình phản ứng:
o

t
CH3COOCH  CH 2  NaOH (dd) 

 CH 3COONa  CH 3  CHO
X

Y

Z

CaO, t o

CH3COONa  NaOH (raén )  CH 4   Na2CO 3
T

Y

P

1500o C

2 CH 4  CH  CH  3H 2
Q

T
o

t , xt
CH  CH  H 2 O 
 CH 3  CHO
Q

Z


Câu 35: Đáp án C
 n NaOH  n CONH trong M  2n N  0,075.
2

CONH : 0,075 mol 

 O2 , t o
 M  CH 2 : x mol
  H 2 O
H O : y mol

0,0375  x  y
 2

quy ñoåi

m gam

 n H O  0,0375  x  y  0,2275 (*).
2

CONH : 0,075

 O2 , t o
 Q  CH 2 : x
  Na2 CO3  CO2   H 2 O  N 2 
NaOH : 0,075 
0,075  x
0,0375  x

0,0375


quy ñoåi

13,23 gam

 m (CO

2,

H 2 O)

 44(0,0375  x)  18(0,075  x)  13,23 (**).

(*)
x  0,165


 m  0,075.43  14x  0,025.18  5,985 gaàn nhaát vôùi 6
(**) y  0,025

Câu 36: Đáp án C

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Sơ đồ phản ứng :
H2O

 Este A  NaOH
4,84 gam

?
O , to

2
2 muối Z 
 Na2 CO3  CO2  H 2 O
(2)

? gam

0,04 mol

0,24 mol

1,8 gam

 A là este của phenol.
 n NaOH  2n Na CO  0,08
2
3

m

m

m Na CO  m H O (2)  m O  7,32
 2 muối

CO2
2
3
2
2
 m A  m NaOH  m muối  18n H O (1)
n H O (1)  0,04
2

 2
 n H/ A  n NaOH  2n H2O (1)  2n H2O (2)
 n H/ A  0,2
 n C/ A  n Na CO  n CO  0,28
2
3
2
n : n : n  7 : 5 : 2


 C H O
mA  mC  mH
 0,08 A là (C 7 H 5O2 )n
 n O/ A 
16

 n  2; A là C6 H 5OOC  COOC 6 H 5
 n NaOH : n H O (1)  2 
2



0,04.116
 A là (C 7 H 5O2 )n
%C6 H 5ONa  7,32  63,39%


Câu 37: Đáp án C
n  7x
n  0,07
  Fe
 7x.56  6x.64  7,76  x  0,01   Fe
n Cu  6x
n Cu  0,06
2n Fe  2n Cu  0,26  n electron do Fe, Cu nhường  3n Fe  2n Cu  0,33


n
 0,3 (Vì 4H   NO3  3e 
 NO   2H 2 O)
 elcctron do N nhận
0,1
0,4
0,3

Fe2  : x mol, Fe3 : y mol  x  y  0,07
x  0,03
 Y có  2 



Cu : 0,06 mol, NO3 : 0,3 2x  3y  0,06.2  0,3 y  0,04

4,96  0,06.64
đpdd
 Y 
 4,96 gam Cu, Fe  n 2   n Fe 
 0,02
I  9,65A, t giây
Fe pư
56
nF
 BTE : n electron trao đổi  n 3  2n 2   2n 2   0,2  t 
 2000 giây
Fe
Cu
Fe pư
I

Câu 38: Đáp án B

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
m Al  3,94.0,4112  1,62 n Al  0,06


m Fe3O4  2,32
n Fe3O4  0,01
 Sơ đồ phản ứng :
NO
Fe : 0,03 

 Al  t o 


   Al dư : 0,1 / 3
Fe3O 4 


 Al 2 O3

Hỗn hợp X

HNO3
0,314 mol

Hỗn hợp Y

Al(NO3 )3 
NO2 




Fe(NO3 )2  cô cạn NH3 


 

nung
Fe(NO3 )3 
N2 O 

NH NO 
H O 
4
3 
 2 

dung dòch Z

m gam

n
 x x  y  0,03
x  6,8.10 3

 Fe(NO3 )2

3.0,1

 n Fe(NO )  y  BTE : 2x  3y 
 0,02.3  8z
 y  0,0232
3 3
3


z  0,0154
n NH4 NO3  z
BT N : 2x  3y  0,06.3  2z  0,02  0,314 
 m khí và hơi  m muối  m (Al O
2


3,

Fe 2 O 3 )

 15,39  gần nhất với 15,35

Câu 39: Đáp án A
HNO3 đặc
S 
 SO4 2 
x  y  1,92
x  1,68

NO2 : x
to

 2 khí là 


HNO3 đặc
 2 khí
N 2 O 4 : y 46x  92y  99,36 y  0,24
 X 
to
Fe3 : 4a 
Cux FeSy : a  HNO đặc  2 
 NO2 
3


 Cu : ax   
 

to
FeSy : 3a 
SO 2  : 4ay  N 2 O 4 
 4

BTĐT : 12a  2ax  8ay
6  x  4y


BTE : 2ax  3a  6ay  9a  18ay  1,68  0,24.2 (12a  2ax)  24ay  2,16

x  2; y  2

 a  0,03375 
ay  0,0675

n Cu FeS  0,03375
 x y

n FeSy  0,10125

Câu 40: Đáp án C

Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 m Z  m O  m CO  m H O
2
2
2
 2,76
x  0,36; n CO  0,09

0,105.32
11x
6x
2


n

2
n

2
n

n
n

0,12;
n
 0,09
 O trong Z
O2
CO2

H2 O
O trong Z
 H2O
 ?
0,105
11x/ 44
6x/18
 n C : n H : n O  0,09 : 0,24 : 0,09  3 : 8 : 3  Z laø C3 H 5 (OH)3 .
 n  COO   n RCOONa  n Na CO  n CO  0,36 
20.0,36  0,24.16
2
3
2

 28
 M Cx H y 
0,12


CH 4 : 0,24 mol
 M K  20  K goàm 

Cx H y laø C2 H 4
Cx H y : 0,12 mol

 A laø (CH3COO)2 C3 H 5OOCCH  CH 2


n  COO 
 0,12; m A  230.0,12  27,6 gam  28 gam

n A 
3


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×