Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề hóa số 15 gv nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.01 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ MINH HỌA

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỐ 15

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14;
P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64;
Pb=207; Ag=108.

Câu 1: C
2

2

ử ủ
(Y): 1s22s22p63s2
(T): 1s22s22p63s23p3

6

(X): 1s 2s 2p
(Z): 1s22s22p3



A.


ế
C.
Câu 2: Polime b thuỷ phân cho α-amino axit là
A. polisaccarit.
B. polistiren.
Câu 3: Khi trời s m chớ ư
ô

B. C
D.

A. m amoni.
B. Phân lân.
Câu 4: Từ 2 phản ứng:
(1) Cu + 2Fe3+  Cu2+ +2Fe2+;

C. Phân kali.

C. nilon-6,6.

D. polipeptit.

xảy ra các phản ứng hóa học ở u kiên nhiệt
ộ cao có tia lử
ện, t o thành các sản phẩm có tác dụ
ư ột lo i phân bón nào dướ
ướ ư ơ x ống, cung c p ch d
dưỡng cho cây trồng

D.


m nitrat.

(2) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+.

Có thể rút ra kết luận:

A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
C. Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.
Câu 5: Cô c n dung d ch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3
ược ch t rắn Y. Nung Y ở nhiệt


ến khố ượ

ô



ược ch t rắn Z gồm

A. MgO và CaCO3.
B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO.
D. MgO và CaO.
Câu 6: Bột kim lo i X tan hoàn toàn trong dung d ch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là
kim lo i nào?


A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho các dung d ch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung d ch t o kết tủa với khí
H2S?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Phát biểu không chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .
B. Sự xen phủ trục t o thành liên kết , sự xen phủ bên t o thành liên kết .
C. Các ch
ồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Các ch t có cùng khố ượng phân tử
ồng phân của nhau.
Câu 9: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung d ch NH3
không phản ứng với dung d ch NaOH. Vậy công thức c u t o của X là

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

ư


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. CH3CH2COOH.
HOCH2CH2CHO.


B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 ch t hữ
Chất

X

ơ

D.

ược kết quả

Y

ư

Z

T

Thuốc thử
Có xảy ra
phản ứng
Dung
d ch T o kết tủa
AgNO3/NH3

trắng b c
Không xảy ra
Dung d ch NaOH
phản ứng
Các ch t X, Y, Z, T lầ ượt là:
Cu(OH)2

Có xảy ra phản
ứng
Không xảy ra
phản ứng
Có xảy ra phản
ứng

Có xảy ra
phản ứng
Không xảy
ra phản ứng
Không xảy ra
phản ứng

Không xảy ra
phản ứng
Không xảy ra
phản ứng
Có xảy ra phản
ứng

A. f
zơ A -Gly-V


.
B.
zơ G -Ala-V x

C.
zơ G -Ala-V

nin.
D. f
zơ A -Gly-Val, tinh bột, anilin.
Câu 11: Lo i phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, h t chắc, quả hoặc củ to là
A.
m.
B. phân lân.
C. phân kali.
D.
ượng.
Câu 12: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là
A. pent-2-in.
B. etylmetylaxetilen.
C. pent-1-in.
D. pent-3-in.
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở u kiệ ường v phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa
ư



Thông qua các thí nghiệm cho biế


A. P

u kh

nh nào

x

ước nóng, tan nhi u trong dung d ch ki m, có lực axit m

ơ

x

ước nóng, tan nhi u trong dung d ch ki m, có lực axit m

ơ

x

cacbonic.

B. Phenol tan nhi
cacbonic.
C. P
axit cacbonic.

ước l

ư


u trong dung d ch ki m, có lực axit yế

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

ơ




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
D. P
ước l nh, tan ít trong dung d ch ki m, có lực axit yế
Câu 14: Qua nghiên cứu phản ứ
x

ười ta th y mỗi gố
b

x

A. 4.
B. 5.
C. 2.
Câu 15: Nhậ xé
không
A. P (
) ược dùng làm thủy tinh hữ ơ
B. M
x

ồng phân của axit axetic.
C. C
ường nhẹ ơ ước và ít t
ước.
D. Metyl fomat có nhiệ ộ sôi th
ơ x x
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim lo i sắt có tính nhiễm từ;
(b) Trong tự nhiên, crom ch tồn t i ở d
(c) Fe(OH)3 là ch t rắ
ỏ;
(d) CrO3 là một oxit axit.

ơ

ơ

ả axit cacbonic.
zơ (C6H10O5) có

D. 3.

t;

Số phát biể

A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 17: Các dung d ch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồ


D. 1.
ộ mol, dung d ch có pH lớn nh t



A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaOH.
Câu 18: Ch t tham gia phản ứ
ù
ư
A. H2NCH2COOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 19: N ười ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn
kim lo i. ể làm s ch hoàn toàn những
h t cát bám trên b mặt vật dụng làm bằng kim lo i có thể dùng dung d ch nào

A. Dung d ch HF.
C. Dung d ch NaOH loãng.
Câu 20: Cho các ch ượ (
ch t tác dụ

ây?

B. Dung d ch HCl.
D. Dung d ch H2SO4.

)

x

(

x

)



x f

Số

ược với Cu(OH)2 là

A. 4.
B. 2.
Câu 21: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (

C. 3.

D. 1.


) ở 1500 C
ược hỗn hợp khí T. Dẫn toàn
bộ T qua dung d ch AgNO3 dư

NH3 ến phản ứng hoàn toàn, th y thể
ược giảm
20% so với T. Hiệu su t phản ứng nung CH4 là
o

A. 40,00%.
B. 66,67%.
C. 20,00%.
D. 50,00%.
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M m ch hở
ược hỗn hợp X gồm hai  - amino
axit X1, X2 ( u no, m ch hở, phân tử có một nhóm NH2 và mộ
COOH) ốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X trên cần dùng vừ ủ 2,268 lít O2 (
)
ược H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (
) G
của
m là

A. 1,806.
B. 2,806.
Câu 23: Cho 3 thí nghiệm sau:

C. 2,295.

D. 1,935.

(1) Cho từ từ dung d ch AgNO3 ế dư
d

d ch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ ế dư
d
d ch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung d ch AgNO3 ế dư
d
d ch FeCl3.
3+
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe biế ổ ươ ứng vớ ồ th

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Fe3+

Fe3+

Fe3+

t

t

(a)

t

(b)


(c)

A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-a, 2-c, 3-b.
C. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 24: Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 C
b

ược ch t rắn Y ể hòa tan hết Y cần vừ
ượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là

D. 1-b, 2-a, 3-c.

ến khố ượng không
ủ 500 ml dung d ch H2SO4 loãng 0,5M. Khối

A. 18,8 gam.
B. 23,5 gam.
C. 28,2 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 25: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở d ng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng vớ ướ dư ải phóng ra 4,48 lít khí H2 (
)
- Phần 2: Cho tác dụng với dung d N OH dư ải phóng ra 7,84 lít khí H2 (
- Phần 3: Cho vào dung d HC dư
y giải phóng ra V lít khí H2 (


A. 12,32.

Câu 26: Hỗn hợp X gồ

B. 13,44.

A.
Câu 27: Hỗn hợp X gồ

B.

C. 10,08.

)


) G

của V

D. 7,84.

ơ
ức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ ơ ủa Z). Cho
1,92 gam X tác dụng với mộ ượ dư d
d ch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc,
ược 18,36 gam Ag và dung d ch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung d
HC (dư)
ược
0,784 lít CO2 (
)
ủa Z là


C.

x

D.

b

x ơ
ứ A
ơ
ứ B
E
u chế từ A và B. ốt cháy
9,6 gam hỗn hợ
ược 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (
) B ết trong X thì B chiếm
54,54% theo số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá tr nào?

A. 0,08.
B. 0,075.
C. 0,09.
D. 0,06.
Câu 28: Sục khí CO2 vào các dung d ch riêng biệt chứa các ch t: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH
dư; N 2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5.
B. 4.
Câu 29: Thủy phân mộ ượ


C. 7.

A. 80%.
B. 40%.
Câu 30: H p thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (

C. 50%.

D. 6.


ò d
d ch sau phản ứng và bằ
ươ
thích hợ
ược m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với
mộ ượng H2 dư (N o)
ược 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừ
6 86
Cu(OH)2 ở nhiệ ộ ường (giả thiế
ản ứng với Cu(OH)2 theo t lệ
ươ ứng là 2:1). Hiệu su t phản ứng thủ


1M

D. 60%.

)

V
d
d ch chứa NaOH 2,75M và K2CO3
ược dung d ch X chứa 64,5 gam ch t tan gồm 4 muối. giá tr của V là

A. 150.
B. 180.
C. 140.
D. 200.
Câu 31: Nhỏ từ từ dung d ch NaOH vào dung d ch X chứa 41,575 gam gồm các ch t HCl, MgCl2,
AlCl3. Tiến trình phản ứ

ược biểu diễn bở

ồ th sau:

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Giá tr của a là

A. 0,15.
Câu 32: ệ
mol CuSO4
ố ượ

B. 0,2.
( ệ ự

N C
8

A.
Câu 33: C

C. 0,3.

ơ

xố






V

(

B. 2,8 lít.

D. 0,35.
)d

d






b

)

G

C.




ủ V

8

D.

6

ơ ồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung d ch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung d ch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Ch t E và ch t F theo thứ tự là

A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 34: Cho các ch t HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các
ược sắp xếp theo chi

ch

A. (T), (Y), (Z), (X).

x

dần là:

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (Y), (Z), (T),

(X).

Câu 35: X là một peptit có 16 mắ x

ược t o thành từ
x ù dã ồ
ng với
x
ể ốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng vớ ượng vừ ủ
dung d ch NaOH rồi cô c n cẩn thậ
ược hỗn hợp rắ

ốt cháy Y trong bình chứa 12,5
mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứ
ượ
ư
ụ ơ ước thì còn l i 271,936 lít hỗn hợp
khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toà

ô
/
ể tích O2 còn
l i là N2. Giá tr gần nhất của m là

A. 30,92.
Câu 36:

B. 41.

C. 43.

D. 38.

x
b x
u hai chức, m ch hở thuộ ù dã ồ
ng kế tiếp; Z và T
là hai este thuần chứ ơ é
C ồng thờ
ồng phân của nhau (MX < MY <
MT) ốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (
) Mặ

nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung d
N OH M
ược 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có
cùng số mol. Số mol của X trong E là:

A. 0,03 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,04 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung d ch Y gồm AgNO3 và

Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xả
ược 20 gam ch t rắn Z và dung d ch E. Cho dung
d
N OH dư
d
d ch E, lọc kết tủ
ô
ến khố ượ
ô
ổi, thu
ược 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồ
ộ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lầ ượt là

A. 0,12M và 0,3M.

B. 0,24M và 0,6M.

C. 0,24M và 0,5M.


D.

0,12M

0,36M.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (

u kiện không có không khí),
ược 36,15 gam hỗn hợp X. Nghi n nhỏ, trộ
u và chia X thành hai phần. Cho phần một tác
dụng với dung d
N OH dư
ược 1,68 lít khí H2 (
) và 5,6 gam ch t rắn không tan. Hòa tan
hết phần hai trong 850 ml dung d ch HNO3 M
ượ
6
NO (
) d
d ch ch chứa
m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr của m gần nhất với giá tr nào sau

A. 113.

B. 95.
Câu 39: ện phân dung d ch chứa AgNO3 ện cự

C. 110.

D. 103.

ơ ớ ườ
ộ dò
ện 2A, một thời gian
ược dung d ch X. Cho m gam bột Mg vào dung d ch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
ược 1,58m gam hỗn hợp bột kim lo i và 1,12 lít hỗn hợ
(
) ồm NO, N2O có t khố ơ
ối với H2 là 19,2 và dung d ch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim lo i tác dụng
với dung d HC dư
ược 5,6 lít H2 (
) Thờ
ện phân là

A. 23160 giây.

B. 24125 giây.

C. 22195 giây.

D. 28950 giây.

Câu 40:
ơ


x
b x
ơ
ức, không no chứa một liên kế ô C=C;
Z là este 2 chức t o bở
x
(
u m ch hở, số mol Y bằng số
) ốt
cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2
ược tổng khố ượng CO2 và H2O là
19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm m t màu tố
d
d ch chứa 0,14 mol Br2. Khố ượng của X
trong E là
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6.

1-C
11-B
21-B
31-D

2-D
12-A
22-D
32-B


3-D
13-C
23-A
33-B

4-A
14-D
24-C
34-C

5-D
15-B
25-C
35-C

Đáp án
6-B
16-C
26-A
36-D

7-B
17-B
27-C
37-A

8-D
18-A
28-D

38-A

9-D
19-A
29-B
39-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Các dung d ch t o kết tủa là: FeCl3, CuSO4
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án C
Các phát biể

; ;d

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


10-C
20-C
30-D
40-B


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
Các ch t tác dụng là:
Câu 21: Đáp án B

x

(

x

)



x f

 Phương trình phản ứng :
o


1500 C
2CH 4 
CH  CH  3H 2

mol :

2x

n T  n CH

4





x 

(1)

3x

 n khí tăng  (0,15  2x) mol.

 Phản ứng của T với dung dòch AgNO 3 / NH 3
o

t
CH  CH  2AgNO3  2NH 3 
 CAg  CAg  2NH 4 NO3


mol :

(2)

x

 Suy ra :

x
0,05.2
 20%  x  0,05  H pư (1) 
 66,67%
0,15  2x
0,15

Câu 22: Đáp án D
CO2 : 0,08
CONH : 5x 


 O2 : 0,10125 
 Pentapeptit M 
 CH 2 : y
 H 2 O
 

H O : x

N


 2

 2

quy đổi

m gam

BTE : 3.5x  6y  4.0,10125 x  0,005


 m  1,935 gam
BTNT C : 5x  y  0,08
y  0,055

Câu 23: Đáp án A
+ ồ th (a) cho th
ượng Fe3+ từ
dầ

2
3
trình phản ứng: Ag  Fe 
 Ag  Fe

ơ

ổi nên ứng với thí nghiệm (1). P ươ


+ ồ th (b) cho th
ượng Fe3+ giảm dần v 0 nên ứng với phản ứ ( ) P ươ
Fe  2Fe3 
 3Fe2 
+ ồ th (c) cho th y ượng Fe3+ ơ
ổi nên ứng với phản ứ ( ) P ươ
Ag  Cl  
 AgCl

Câu 24: Đáp án C
 Y tan hết trong H 2 SO 4 loãng nên Y chỉ có CuO.

x  0,15
n Cu(NO3 )2  x m X  188x  64y  34,6



n  x  y  n H SO  0,25 y  0,1


2
4
 CuO
n Cu  y
 m Cu(NO

3 )2

 28,2 gam


Câu 25: Đáp án C

Trang 7 – Website chun đề thi thử file word có lời giải

ản ứng:
ản ứng:


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
P1  H 2 O 
 NaAlO2  Al dư  H 2
P1  H 2 O 
 0,2 mol H 2 



x mol
 0,35 mol H 2  
P2  NaOH 
P2 Al hết
P1: n Na  3n Al  2n H  0,4

13,3  0,1.23  0,2.27
2

 0,1
x  0,1 n Fe ở P1 
x
x
56




P2 : n Na  3n Al  2n H2  0,7 y  0,2 n H tạo ra do Fe pư với HCl  0,1  2,24 lít
 2

y
x
 P3  HCl 
 7,84  2,24  10,08 lít

Câu 26: Đáp án A
HCl
 E 
 CO2  E có (NH 4 )2 CO3  Y là HCHO; Z là RCHO.

 Sơ đồ phản ứng :
Ag : 0,17 mol
 HCHO 


 RCHO 

AgNO3 / NH3
to

m X 1,92 gam

RCOONH 4 



(NH 4 )2 CO3  HCl
 CO2 

 
NH 4 NO3 
0,035 mol
AgNO dư 
3


n
 0,015
 n HCHO  n CO  0,035
 RCHO
2


1,92  0,035.30
 58
 BTE : 4n HCHO  2n RCHO  n Ag  0,17  M RCHO 
0,015

 Z là C2 H 5CHO (anđehit propionic)

Câu 27: Đáp án C

B : Cx H y O
 X gồm 


A, E : Ca H b O2

n CO2  0,4; n H2O  0,48

9,6  0,4.12  0,48.2
 0,24 
n O/ X  n B  2n(A, E) 
16

 n B  0,09


n
 B  54,54
n(A, E)  0,075
 n(A, E) 45,46

Câu 28: Đáp án D
Số thí nghiệm xảy ra phản ứ

6

ươ

ản ứng:

Trang 8 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

CO2  2H 2 O  NaAlO2 
 NaHCO3  Al(OH)3 
CO2  2NaOH dư 
 Na2 CO3  H2 O
CO2  Na2 CO3  H 2 O 
 2NaHCO3
CO2  NaClO  H 2 O 
 NaHCO3  HClO
CO2  Na2 SiO3 
 Na2 CO3  SiO2 
2CO2  2CaOCl2  2H2 O 
 CaCl2  Ca(HCO3 )2  2HClO

Câu 29: Đáp án B
n glucozơ  n fructozơ  nsaccarozơ phản ứng  x
 Đặt : 
nsaccarozơ chưa phản ứng  y
n(glucozơ, fructozơ)  nsobitol  0,08
x  0,04; y  0,06



2x


0,04
n(glucozơ, fructozơ)  nsaccarozơ chưa phản ứng  2n Cu(OH)2  0,14  h  0,1 .100  40%


2x

y


Câu 30: Đáp án D
 Sơ đồ phản ứng :




NaOH : 2,75V 
Na : 2,75V; K : 2V 
CO2  

 


2



K 2 CO3 : V

HCO3 : x; CO3 : y 

0,4 mol
dd X

BTNT C : 0,4  V  x  y



x  0,25; y  0,35
 BTĐT : 2,75V  2V  2y  x

BTKL : 2,75V.23  2V.39  61x  60y  64,5 
V  0,2 lít  200 ml


Câu 31: Đáp án D
+ Gọi số mol của MgCl2 và AlCl3 lầ

ượ

x

ồ th sau:

+ Từ ồ th suy ra n HCl  0,2. Ta có:
 m  95x  133,5y  0,2.36,5  41,575
 x  0,5
 X


 y  0,5
 n OH min tạo ra a mol kết tủa  2x  3(a  x)  0,2  0,65


 n OH max tạo ra a mol kết tủa  2x  3y  (x  y  a)  0,2  1,05  a  0,2

Câu 32: Đáp án B


Trang 9 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Thứ tự khử trên catot : Cu 2   H 2O; Thứ tự oxi hó a : Cl   H 2 O.
 n Cu tạo thành  0,2  n Cu2  0,3  Cu2  dư, nước chưa bò khử.
BTNT Cl : n Cl  0,5n Cl  0,05 n  0,075
2

 O2
 BTE : 2 n  2 n  4 n

Cu
Cl2
O2
V
 22,4(0,075  0,05)  2,8 lít


 (O2 , Cl2 )
0,2
0,05
?


Câu 33: Đáp án B
Từ (a) và (b), suy ra: X là muối của axit hữ ơ
x ữ ơ ( ). Từ (c), suy ra : Z có phản ứng
ươ ( ) ừ (1) và (2), suy ra X là HCOOH.
Từ

C3H4O2 là HCOOCH=CH2, Y là CH3CHO, E là (NH4)2CO3 và F là CH3COONH4.
P ươ
ản ứng:
HCOOCH  CH 2  NaOH  HCOONa  CH3CHO
X

Y

2 HCOONa  H 2 SO4  2 HCOOH  Na2 SO 4
X

Z

HCOOH  2AgNO3  4NH 3  H 2 O  (NH 4 )2 CO3  2Ag  2NH 4 NO 3
Z

E

CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H 2 O  CH3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
Y

F

Câu 34: Đáp án C
Giải thích:
HCl là axit m nh nên tính axit lớ
Khả

ơ


t còn l i.

C2 H5   C6 H5    C  O


đẩy electron

hút electron

Suy ra tính axit : C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCl.

Câu 35: Đáp án C


CONH : x mol 


quy đổi
 X 
 CO2   H 2 O  N 2 
CH 2 : y mol   O2 


2,04
mol
H 2 O : x mol 
16


 BTE : 3x  6y  2,04.4  8,16 (*)

CO2 
CO2 : 0,5x  y 
CONH : x 




x

 O : 2,5 t o
H 2 O   H2 O 

 CH 2 : y    2


Na
CO



N
:
10




 2

2

3
2
NaOH : x  N 2 : 10 
N 2 


0,5x


O dư 
O2 dư : 0,46 


 2

Y
 x  y  12,14  0,46  10  1,68 (**)
(*)
x  0,64
18x


 m  43x  14y 
 42,8 gần nhất với 43
16
(**) y  1,04

Câu 36: Đáp án D

Trang 10 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
44n CO  18n H O  m E  m O  32,64
to
2
2
2
E  O 
 CO2  H 2 O

2
17,28


15,36


0,48 mol
E  0,3 mol NaOH (vừa đủ) 2n CO2  n H2O  2 n  COO   2 n O2  1,56


0,3
0,48

n
n   COO   0,15
n CO  0,57  E
2
 X là CH 2 (COOH)2 ; Z là C2 H 6 (COO)2

 2
;

n
n H2 O  0,42 C E  CO2  3,8
Y là C2 H 4 (COOH)2 ; T là C3 H 8 (COO)2

nE


 Z là HCOOCH 2  CH 2 OOCH
 Z là C2 H 6 (COO)2 NaOH 3 ancol


 


cùng số mol 
T là CH3OOC  COOC2 H 5
T là C3 H8 (COO)2

n  a; n T  a
 Z
 a  0,03

62a  32a  46a  4,2
 x  0,06
n  x 

n(X, Y)  n E  n Z  n T  x  y  0,09


 X


n
 3x  4y  n CO  n C/ (Z, T)  0,3 

y  0,03
n Y  y 
2
 C/ (X, Y)

Câu 37: Đáp án A
 Hai oxit là MgO, Fe2 O3  Z gồm Ag, Cu và có thể có Fe dư.


BT E : 2 n Mg  2 n Fe pư  2 n Cu2  n Ag

0,15
2x  2y  z  0,3
x
y
z


 m oxit  40 n MgO  160 n Fe O  8,4
 x  0,03
2 3

56x  64y  108z  14,4

0,15
0,5x


m  64 n

108n

56
n

20
Fe dư
Cu2 
Ag
 Z

0,1 x
y
z
x  0,03 [AgNO ]  0,06  0,12M
3


0,5
 y  0,15  
z  0,06 [Cu(NO ) ]  0,15  0,3M
3 2



0,5

Câu 38: Đáp án A

Trang 11 – Website chun đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

3n H
Fe : 2x mol

2
 0,05 n
n Al 
2



Fe
2
 P1: 

   Al : x mol

n Al 1 
n  5,6  0,1

Al 2 O3 : x mol (vì n Fe : n O  2 : 3) 
 Fe 56

36,15 gam X

 2x.56  27x  102x  36,15  x  0,15
Fe : 0,15.2  0,1  0,2 mol 
3
2
3


 Al , Fe , Fe 
 Al : 0,1 mol
 NO   
  HNO3 
  H2O


0,15 mol
Al O : 0,1 mol
 1,7 mol
 NO3 , NH 4

 2 3

P2

n   4 n  10 n   2 n 2
NO
NH 4
O
 H

 n   0,05
0,15
1,7
0,3
?

 NH4


 n H  4 n NH   2 n H O
 n H O  0,75
2
2
4
 1,7

?
?

 m muối  113,2 gam  113 gam
m muối  m P2  m HNO3  m NO  m H2O

Câu 39: Đáp án A
 n NO  n N O  0,05
 n NO  0,02
2


30n NO  44n N2 O  0,05.19,2.2  1,92  n N2 O  0,03
 Sơ đồ phản ứng :

 Mg dư 
HCl
 H2 

  
 Ag

0,25 mol
1,58m gam

 HNO3 
đpdd
AgNO3 


 AgNO3 dư 

Mg(NO3 )2 


NH 4 NO3 

Mg
m gam

Y, m muối  37,8 gam

X

 NO : 0,02 mol 



 N 2 O : 0,03 mol 
Z

 Trong phản ứng của X với Mg : Chất khử là Mg, chất oxi hóa là N 5 , Ag  .
 n NH NO  x; n Mg(NO
4

3

3 )2

m

 n Mg bđ  n Mg dư  n Mg bđ  n H    0,25  .
2
 24



1,58m  0,25.24
n Ag 
108


m

1,58m  0,25.24  m  12
 BTE : 2   0,25   0,02.3  0,03.8  8x 


108
 24

 x  0,01


m

m muối  148   0,25   80x  37,8

 24

 n e trao đổi  n HNO

3/X

 4n NO  10n N O  10n NH NO  0,48  t 
2

4

3

nF
 23160 giây
I

Câu 40: Đáp án B
Trang 12 – Website chun đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 X laø C n H 2n O2 (k  1, x mol)

 E goàm Y laø C m H 2m 1COOH (k  2, y mol)
 Z laø C H COOC H OOCC H
(k  4, y mol)
m 2m 1
2 4
m 2m 1

 n  y  2y  0,14 (X  HCOOR) 
y  0,14 / 3
  Br2

 44n CO  18n H O  19,74
 n CO  0,3725
2
2
2


n
 n CO  n H O   (k  1)n hchc  4y
 H2 O  0,1859
2
 2
 n Br2  x  y  2y  0,14 (X laø HCOOR)


n CO  0,33
44n CO2  18n H2O  19,74
 2




n  0,29
 2n CO2  n H2 O  n O2  n O/ E  0,335.2  2x  2y  4y  H2 O



0,28
y  0,01; x  0,11


n

n

(k

1)n

4y

H2 O
hchc
  CO2
 y  0,14 / 3

 y  0,14 / 3

(loaïi)

 n O/ E  2x  2y  4y  2n CO2  n H2 O  2n O2  0,2609  x  0,0191

n CO

2
C
 2,53  X laø HCOOCH 3  m X  0,11.60  6,6 gam
E 

n
E


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×