Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 01 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.32 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 1
Câu 1: Công thức hóa học của Natri đicromat l|
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 2: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi ph}n tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt l|:
A. 5; 3; 9.

B. 4; 3; 6.

C. 3; 5; 9.

D. 4; 2; 6.

Câu 3: Dung dịch n|o sau đ}y l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh?
A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 4: Hòa tan hoàn to|n 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức
của oxit l|?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
Câu 5: Ph{t biểu n|o dưới đ}y không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt ch{y ho|n to|n CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O.


C. Sục khí CO2 v|o dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
Câu 6: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al v| Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí
H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X l|
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
Câu 7: Dung dịch n|o sau đ}y phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 8: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất.
Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) v| 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 9: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, g}y ra t{c hại rất lớn với môi trường. Hai khí n|o sau
đ}y đều l| nguyên nh}n g}y mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.

Câu 1 0 : Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có m|u n}u đỏ. Khí X l|?
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 11: Hòa tan ho|n to|n 1,15 gam kim loại X v|o nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần
vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X l|
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 12: Thủy ph}n ho|n to|n m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixerol v| 91,8 gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 89 gam.
B. 101 gam.
C. 85 gam.
D. 93 gam.
Câu 13: Dãy gồm c{c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch l|:
A. Ag+, Na+, NO3−, Cl−.

B. Mg2+, K+, SO42−, PO43−.

C. H+, Fe3+, NO3−, SO42−.

D. Al3+, NH4+, Br−, OH−.

Câu 14: Cho c{c chất sau: Fructozơ, Glucozơ, Etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm, tạo dung dịch m|u xanh lam l|
A. 4.
B. 2.

C. 1.
D. 3.
Câu 15: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi l| hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để h|n đường ray t|o hỏa. Kim loại X l|?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
o

o

o

+ X (xt, t )
+ Z (xt, t )
+ M (xt, t )
 Y 
 T 
 CH3COOH (X, Z, M là các
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 

chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên l|
A. C2H5OH.

B. CH3CHO.


C. CH3OH.

D. CH3COONa.

Câu 17: Khử ho|n to|n 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Gi{ trị của m l|.
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 18: Trong công nghiệp, kim loại n|o sau đ}y chỉ được điều chế bằng phương ph{p điện ph}n
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 19: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl
D. KNO3.
Câu 20: Cho c{c chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm c{c chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ tr{i sang phải) l|:
A. (Y), (T), (Z), (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (T), (Y), (X), (Z).

D. (Y), (T), (X), (Z).


Câu 21: Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi l|:
A. Valin.
B. Lysin.
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 22: Công thức n|o sau đ}y có thể l| công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 23: Polime n|o sau đ}y được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 v| 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc t{c Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí l| 1. Nếu cho to|n bộ Y sục từ từ v|o dung dịch
brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Gi{ trị của m l|
A. 16,0.

B. 32,0.

C. 3,2.

D. 8,0.

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế v| thu v|o bình tam gi{c theo hình vẽ bên. Khí
X được tạo ra từ phản ứng hóa học n|o sau đ}y?
t
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) 

 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
o

t
B. NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3+ H2O.
 CaCl2 + CO2+ H2O.
C. CaCO3 + 2HCl 
o

 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 
Câu 26: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Chất béo l| trieste của glyxerol với axit béo.
(2). Chất béo nhẹ hơn nước v| không tan trong nước.
(3). Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4). C{c este bị thủy ph}n trong môi trường kiềm đều tạo muối v| ancol.
(5). Trong ph}n tử nilon-6 có chứa liên kết peptit.
(6). Tất cả c{c peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất m|u tím.
(7). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tr{ng bạc.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo th|nh từ axit X v| ancol Y. Đốt ch{y ho|n to|n 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt kh{c, cho 2,15 gam Z t{c dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X v| Y lần lượt l|
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 28: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 l|m mất m|u dung dịch KMnO4.
(2). Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(3). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh v| kiềm.
(4). CrO3 l| oxit axit, t{c dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 29: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 0,05 M và KHCO3 0,15 M v|o 150 ml dung dịch
HCl 0,1M v| khuấy đều. Sau c{c phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 224,0.

B. 336,0.

C. 268,8.

D. 168,0.

Câu 30: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). C{c kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2). Kim loại Cu t{c dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3). Crom bền trong không khí v| nước do có m|ng oxit bảo vệ.
(4). Cho bột Cu v|o lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.

(5). Hỗn hợp Al v| BaO (tỉ lệ mol tương ứng l| 1 : 1) tan ho|n to|n trong nước dư.
(6). Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc ch{y khi tiếp xúc với CrO3.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 31: Cho 7,3 gam lysin v| 15 gam glyxin v|o dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.
Cho Y t{c dụng ho|n to|n với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Gi{ trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
Câu 32. Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe v| 10,56 gam Cu v|o dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản
ứng thấy tho{t ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được dung dịch
chứa m gam muối. Gi{ trị m l|.
A. 65,46 gam.

B. 41,10 gam.

C. 58,02 gam.

D. 46,86 gam.

Câu 33: Đốt ch{y ho|n to|n 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O 2 vừa
đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt kh{c, hidro hóa ho|n to|n 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H 2.
Gi{ trị của a ?
A. 0,3
B. 0,15
C. 0,25

D. 0,20
Câu 34: Điện ph}n 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, m|n ngăn
xốp, hiệu suất điện ph}n 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước v| sự bay hơi của nước) với
cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 gi}y. Dung dịch thu được có khối lượng giảm
24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Gi{ trị của a là
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 1,00
D. 1,50.
Câu 35: Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 v| CuO. Hòa tan hết X trong dung
dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối v| 2,24 lít (đkc)
khí NO duy nhất. Mặt kh{c, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Gi{ trị của m
là :
A. 13,8

B. 16,2

C. 15,40

D. 14,76

Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa
(gam)
mmax
72,5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


Gi{ trị n|o của mmax sau đ}y l| đúng?
A. 85,5

B. 78,5

C. 88,5

D. 90,5

Câu 37: Hỗn hợp N gồm ba este đều đơn chức, mạch hở. X| phòng hóa ho|n to|n 13,58 gam N với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức v| hỗn hợp P gồm hai
muối. Đốt ch{y ho|n to|n A cần 0,345 mol O2. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n P cần dùng 0,29 mol O2,
thu được Na2CO3 v| 14,06 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hỗn hợp N trên có thể t{c dụng với tối đa
bao nhiêu mol Br2 (trong CCl4)?
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,10 mol
D. 0,12 mol
Câu 38: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng
l| 1 : 1 : 2. Cho một lượng E phản ứng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối
của glyxin, 0,1 mol muối của alanin v| 0,1 mol muối của valin. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n m gam E,
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O l| 112,28. Gi{ trị của m là
A. 36,78.
B. 45,08.
C. 55,18.
D. 43,72.
Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 14,1 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,05 mol MgCO3 trong dung dịch chứa
0,05 mol HNO3 v| 0,83 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam c{c muối trung
hòa v| 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Gi{ trị của m l|:

A. 33,405
B. 38,705
C. 42,025
D. 36,945
Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y v| Z không no có một liên kết C=C, MY <
MZ v| có tồn tại đồng ph}n hình học). Đốt ch{y 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm ch{y dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ứng. Mặt kh{c, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối v| hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối
lượng của Y có trong E gần nhất với:
A. 30%.

B. 27%.

C. 23%.

D. 21%.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

1-A
11-C
21-D
31-A

2-A
12-A
22-D
32-B


3-B
13-C
23-A
33-C

4-C
14-B
24-A
34-D

Đáp án
5-D
6-A
15-D
16-C
25-B
26-D
35-D
36-A

7-B
17-A
27-B
37-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B

Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Al : a
Ta có: n H2  0,075 
 n e  0,15 
1,5 
Mg : b
a  1 / 30
27a  24b  1,5




 0,6(gam)
3a  2b  0,15
b  0,025 
Câu 7: Đáp án B

Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n HCl  0,05 
 n OH  n e  0,05 
 MX  23 
 Na
Câu 12: Đáp án A

Định hướng tư duy giải
BTKL
Ta có: n C3H5 (OH)3  0,1 
 m  0,1.3.40  91,8  9,2 
 m  89
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C

8-B
18-C
28-A
38-D

9-C
19-B
29-C
39-B

10-D
20-A
30-D
40-C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 17: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTNT.Cu

 m  0, 4.64  25,6
Ta có: n CuO  0, 4 
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
H 2 : 0,3
ung

 m X  5,8 
 n Y  0, 2 
 n Hphan
 0, 2
Ta có: 
2
C4 H 4 : 0,1
BTLK.
ung


 0,1.3  n phan
 n Br2 
 n Br2  0,1 
 m  16
H2


Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
 n CO2  0,1
chay
BTKL
Z 


 n COO  0,025 
 CZ  4
n

0,075
 H2 O
2,75
 110 
 R  27 
 CH 2  CH 
Và M RCOOK 
0,025
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
2
CO 2 : a
CO3 : 0,005
H




 2a  3a  0,015 
 a  0,003
Ta có: 

CO 2 : 3a
HCO3 : 0,015


 n CO2  4a  0,012 
 V  268,8(ml)

Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
n Lys  0,05

Ta có: 

 n HCl  0,6

n Gly  0, 2
BTKL

 7,3  15  0,6.36,5  0,3.56  m  0,3.18 
 m  55,6
Câu 32: Đáp án B
Định hướng tư duy giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Fe2 : 0,15
Fe : 0,15



Ta có Cu : 0,165

 m  41,1 Cu 2 : 0,075



 n e  0, 45

n NO  0,15 
 NO3 : 0, 45

Câu 33: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

CO : 0, 24
 5,8  0,06.2  5,92  2

 n OX  0,16
Dồn chất 
H
O
:
0,

24
 2
BTNT.O

 0,16  2a  0, 24.2  0, 24  0,06 
 a  0, 25
Câu 34: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

Cu : 0, 2
It 2.19300

ne  
 0, 4


BTKL
Ta có: 
F
96500

 24, 25 Cl2 : 0,1a

 a  1,5
n 2  0, 25

0, 4  0, 2a
 Cu
BTE
 

 n O2 
4

Câu 35: Đáp án D

Định hướng tư duy giải
BTKL

18,6  0,98.63  68,88  0,1.30  18n H 2O 
 n H 2O  0, 47

0,98  0, 47.2
H
 0,01 
n Otrong X  0, 24 
 m  14,76
4
Câu 36: Đáp án A
BTNT.H

 n NH 
4

Định hướng tư duy giải
Tại vị trí n Ba(OH)2  0,25 
 n HCl  0,5 (kết tủa chỉ l| BaSO4)

BaSO 4 :1,5a
 72,5  58, 25  14, 25 
Tại vị trí 72,5 → Lượng SO42- vừa hết. 

Al(OH)3 : a
BTKL

 233.1,5a  78a  14, 25 
a 

1

  n SO2  0, 25  0,05  0,3
4
30


 mmax  0,3.233  0,2.78  85,5(gam)
Câu 37: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

0,345.2
.14  18a  (14,06  53a  0, 29.32) 
 a  0,18 
 n COO  0,18
3
COO : 0,18

Khi N cháy 
13,58 
C
C : 0,39
Chay
5,

66


n

0,
29

0,345

0,
635




O

2
H 2
H 2 : 0, 49


 0,39  0, 49  (k  1).0,18 
 n Br2  0,18  0,1  0, 08(mol)
BTKL

13,58  40a 

Chú ý: HCOO- không t{c dụng với Br2 trong CCl4, nhưng t{c dụng đưuọc với Br2 trong nước (dung

dịch nước Br2).
Câu 38: Đáp án D
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

X 2 : a
BTNT.N

 2a  3a  8a  0, 26 
 a  0, 02 
 n E  0, 08

 
Ta có: E Y3 : a 
  BTNT.C
 n C  0,92

 Z : 2a
 
 4
NAP.332

 0,92  n H2O  0,13  0, 08 
 n H2O  0,87 
 m CO2  H2O  56,14

Dồn chất: 
 m0,08

 0,92.14  0, 26.29  0, 08.18  21,86
E
chay
Khi m gam E 
m 

112, 28
.21,86  43, 72(gam)
56,14

Câu 39: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

 n CO2
Ta có: n MgCO3  0,05 
BTNT.C

CO 2 : 0,05

 0,05 
 n Y  0,12 H 2 : a
 NO : b


BTNT.N
 n O  3c

 n NH  0,05  b và n Al2O3  c 
4


 n Mg  0,34  0,5b  3c
Điền số điện tích 

a  b  0,07

 H

  
(0,05  3c).2  2a  4b  10(0,05  b)  0,88
24(0,34  0,5b  3c)  102c  9,9


a  0,05
m Y  2,9


 b  0,02 
  BTNT.H
 n H 2O  0,33
 
c  0,05

BTKL

14,1  0,05.63  0,83.36,5  m  2,9  0,33.18 
 m  38,705

Câu 40: Đáp án C
Định hướng tư duy giải


CO : a
100a  (44a  18b)  34,5
a  0,87
chay
  2 



Ta có: 21,62 
12a  2b  0,3.2.16  21,62
b  0,79
H 2 O : b
chay
 n Y  Z  0,08 
 n CO2  0,08.4  0,32



 HCOOCH 3 : 0, 22
 n X  0, 22

CH  CH  CH  COONa : 0,08

F 3

 m  8,64
H  COONa : 0, 22

CH 3  CH  CH  COOCH 3 : x
 x  y  0,08



 21,62 CH 3  CH  CH  COOC 2 H 5 : y 

5x  6y  0, 22.2  0,87
HCOOCH : 0, 22
3

 x  0,05
0,05.100



 %CH 3  CH  CH  COOCH 3 
 23,127%
21,62
 y  0,03



×