Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 02 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.33 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 2
Câu 1: Quặng n|o sau đ}y có chứa th|nh phần chính l| Al2O3?
A. Hematit đỏ.

B. Boxit.

C. Manhetit.

D. Criolit.

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng t{c dụng được với dung dịch n|o sau đ}y?
A. KCl.

B. KNO3.

C. NaCl.

D. Na2CO3.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6.

Câu 3: Tơ n|o sau đ}y thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

Câu 4: Dung dịch n|o sau đ}y có phản ứng tr{ng bạc?


A. Metylaxetat.

B. Glyxin.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 5: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO v| MgO. Phần
trăm khối lượng của MgO trong X l|
A. 20%.

B. 40%.

C. 60%.

D. 80%.

Câu 6: Cho hỗn hợp Zn, Mg v| Ag v|o dung dịch CuCl2, sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n thu
được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó l|
A. Mg, Cu và Ag.

B. Zn, Mg và Ag.

C. Zn, Mg và Cu.

D. Zn, Ag và Cu.

Câu 7: Hiđro hóa ho|n to|n 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 4,032.


B. 0,448.

C. 1,344.

D. 2,688.

Câu 8: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lít khí O2,
thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. C{c khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa
c{c gi{ trị V1,V2, a là
A. V1 = 2V2 + 11,2a.

B. V1 = V2 – 22,4a.

C. V1 = V2 + 22,4a.

D. V1 = 2V2 – 11,2a.

Câu 9: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 t{c dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít
khí (đktc) v| dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 19,15.

B. 20,75.

C. 24,55.

D. 30,10.

Câu 10: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức t{c dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Gi{ trị của V l|

A. 160.

B. 720.

C. 329.

D. 320.

Câu 11: Dãy gồm c{c ion cùng tồn tại trong một dung dịch l|:
A. K+; Ba2+; Cl− và NO3−.

B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.

C. K+; Mg2+; OH− và NO3−.

D. Cu2+ ; Mg2+; H+ và OH−.

Câu 12: Saccarozơ v| glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0).

B. tr{ng bạc.

C. với Cu(OH)2.

D. thủy ph}n.

C. M|u xanh lục.

D. Màu da cam.


Câu 13: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?
A. Màu vàng.

B. M|u đỏ thẫm.

Câu 14: Ho| tan ho|n to|n m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Gi{ trị
của m l|


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 11,2.

B. 5,6.

C. 2,8.

D. 8,4.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ n|o kh{c). Biết c{c phản ứng xảy ra
ho|n to|n. Công thức của hai ancol trong X l|
A. C3H5OH và C4H7OH.

B. CH3OH và C2H5OH.

C. C3H7OH và C4H9OH.

D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 16: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa c{c khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ c{c khí đó một

c{ch hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch n|o sau đ}y ?
A. NaCl.

B. HCl.

C. Ca(OH)2.

D. CaCl2.

Câu 17: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32 và - 0,05 mol SO42- .
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X l|
A. 33,8 gam

B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam

Câu 18: Trung ho| 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol v| axit benzoic, cần dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng l|
A. 8,64 gam.

B. 4,90 gam.

C. 6,80 gam.

D. 6,84 gam.

C. C4H11N


D. C2H6N2.

Câu 19: Công thức ph}n tử của đimetylamin l|
A. C2H8N2.

B. C2H7N.

Câu 20: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức

A. C2H5ONa.

B. C2H5COONa.

C. CH3COONa.

D. HCOONa.

Câu 21: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.

B. HCl đặc, nguội.

C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.

Câu 22: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, tho{t ra
2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X l|
A. CH3CHO.


B. HCHO.

C. CH3CH2CHO.

D. CH2 = CHCHO.

Câu 23: Dung dịch n|o sau đ}y t{c dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

Câu 24: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Dung dịch axit glutamic l|m quỳ tím chuyển m|u hồng.
B. Aminoaxit l| hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch lysin không l|m đổi m|u phenolphtalein.
D. Anilin t{c dụng với nước brom tạo th|nh kết tủa m|u v|ng.
Câu 25: Cho hình vẽ về c{ch thu khí dời nước như sau:

D. KOH.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hình vẽ bên có thể {p dụng để thu được những khí n|o trong c{c khí sau đ}y?
A. CO2 , O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
Câu 26: Đốt ch{y ho|n ho|n m gam hỗn hợp Mg v| Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu được 9,1

gam hỗn hợp hai oxit. Gi{ trị m l|
A. 5,1.

B. 7,1.

C. 6,7.

D. 3,9.

Câu 27: Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở v| hai anken mạch hở.
Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm ch{y thu được có chứa
0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức l| 0,04 mol. Gi{ trị của m l|:
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
Câu 28: Cho c{c chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy ph}n l|
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit axetic v| metyl fomat. Cho m gam X t{c dụng vừa đủ với dung dịch 300
ml NaOH 1M. Gi{ trị của m là
A. 27.


B. 18.

C. 12.

D. 9.

Định hướng tư duy giải
Câu 30: Cho c{c muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt ph}n
là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 31: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe3O4 v|o dung dịch HCl.
(2). Cho Fe3O4 v|o dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất l| NO.
(3). Sục khí SO2 đến dư v|o dung dịch NaOH.
(4). Cho Fe v|o dung dịch FeCl3 dư.
(5). Cho hỗn hợp Cu v| FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(6). Cho Al v|o dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối l|
A. 4.

B. 5.

C. 3.


D. 2.

Câu 32: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc t{c Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn to|n bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 l| 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng l|
A. 1,04 gam.

B. 1,64 gam.

C. 1,20 gam.

D. 1,32 gam.

Câu 33: Thủy ph}n không ho|n to|n peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa
c{c đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy ph}n ho|n to|n 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối v|
nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y l|
A. 3.

B. 1.

C. 2.

Câu 34: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Dùng Ba(OH)2 để ph}n biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(2). Cho dung dịch NaOH v|o dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.

D. 4.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(3). Nhôm l| kim loại nhẹ, m|u trắng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(4). Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(6). Ở nhiệt độ cao, NaOH v| Al(OH)3 đều không bị ph}n hủy.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 35: Hòa tan ho|n to|n 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca v| Al trong nước dư thu được 1,12 lít
khí (đktc) v| dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X l| ?
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
Câu 36: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v|o dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol).
Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa

t+0,02
t

Số mol Ba(OH)2
0,21

Gi{ trị của x + y l|?

A. 0,07
B. 0,06
Câu 37: Cho các ph{t biểu sau:

C. 0,09

D. 0,08

(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Aminoaxit l| chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Saccarozơ v| glucozơ đều có phản ứng tr{ng bạc.
(d) Hiđro hóa ho|n to|n triolein (xúc t{c Ni, t0) thu được tripanmitin.
(e) Triolein v| protein có cùng th|nh phần nguyên tố.
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng l|m thuốc súng không khói.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 38. Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X chứa đipeptit, tripeptit (chỉ được tạo bởi Gly, Ala v| Val) v|
0,02 mol metyl fomat cần vừa đủ 15,68 lít khí O2 ở đktc thu được 24,64 gam CO2. Mặt kh{c thủy ph}n
ho|n lượng X trên bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Gi{ trị m l|
A. 14,22 gam.
B. 17,09 gam.
C. 19,68 gam. D. 23,43 gam.
Câu 39: Ho| tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Fe3O4 và Al2O3 bằng dung dịch chứa x mol

H2SO4 và 0,5 mol HNO3 thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO2 và 0,04 mol NO
(không còn sản phẩm khử n|o kh{c). Chia Y th|nh 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Phản ứng với dung dịch NaOH 1M đến khi khối lượng kết tủa không thay đổi nữa thì vừa
hết V ml, thu được 7,49 gam một chất kết tủa.
- Phần 2: Phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,79 gam kết tủa.
Biết c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của V l|:
A. 420

B. 450

C. 400

D. 360


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 40. X,Y l| hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z l| ancol no, T l| este hai chức mạch hở không
nh{nh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z v| hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z v|o bình chứa Na dư
thấy bình tăng 19,24 gam v| thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt ho|n to|n hỗn hợp F cần 15,68 lít O2
(đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%

1-B
11-A
21-C
31-A


2-D
12-C
22-A
32-D

3-B
13-B
23-B
33-C

4-C
14-B
24-D
34-D

5-A
15-D
25-A
35-A

Đáp án
6-D
7-C
16-C
17-A
26-A
27-D
36-D
37-D


8-D
18-C
28-C
38-C

9-A
19-B
29-B
39-A

10-D
20-C
30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n CO  0,1 
 n CuO  0,1 
 mMgO  10  0,1.80  2 
 20%
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng l|:
Panmitic: C15H31COOH
Stearic: C17H35COOH
Oleic: C17H33COOH
Linoleic: C17H31COOH

17,68
 0,02 
 n H2  0,02.3  0,06 
 V  1,344
884
Câu 8: Đáp án D

Ta có: n triolein 

Định hướng tư duy giải
V2

V
V
V
V
 n CO2 
BTNT.O
22, 4 
 n X  a  2 
 2(a  2 )  1 .2  2. 2  a
Ta có: 
22, 4
22, 4 22, 4

22, 4
n H O  a
 2


 V1  2V2  11, 2a
B|i to{n n|y chúng ta ho|n to|n có thể dùng phương ph{p thử ví dụ lấy 1 mol C2H6O2 đốt ch{y.
Câu 9: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL
Ta có: n CO2  0,3 
 n Cl  0,3 
 m  26,8  0,3.61  0,3.35,5  19,15
Câu 10: Đáp án D
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTKL
 n HCl 
Ta có: 

47,52  30
0, 48
 0, 48 
V 
 0,32
36,5
1,5


Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTE
Ta có: n H2  0,1 
 n Fe  0,1 
 m  0,1.56  5,6
Câu 15: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
C2 H5OH
16,6  13,9
BTKL
 n H2O 
 0,15 
 n X  0,3 
 M X  55,33 

Ta có: 
18
C3 H 7 OH
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTDT

 a  0,1  0,15.2  0,05.2  0,15  0,35
BTKL


 m  0,35.23  0,15.39  0,1.61  0,15.60  0,05.96  33,8
Câu 18: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTKL

 5, 48  0,06.40  m  0,06.18 
 m  6,8
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
 HCOOH : 0,075
BTE
Ta có: n NO  0,1 
 n e  n Ag  0,3 


 CH 3CHO
 RCHO : 0,15
Câu 23: Đáp án B

Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL

 m  9,1  0,125.32  5,1
Câu 27: Đáp án D

Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


 NH 2 : 0,08

BTNT.O

 m  NH 3 : 0,08

 3a  0, 2  0,67.2

CO 2 : a
chay
Anken 


H 2 O : a


 a  0,38 
 m  7,96
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

m Y  0,06.26  0,04.2  1,64 BTKL

 m Y  m Z  m Br2 
m Br2  1,32
Ta có: 
m Z  0,02.32.0,5  0,32
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n H2

Kim loai :1,94(gam)
17a  32b  0,98

 0,05 
 2,92 OH  : a


a  b  3b  0,05.2
 
O
:
b
2



 a  b  0,02 
 %Al 


0,02.27
 27,84%
1,94

Câu 36: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
 n Ba (OH)2  0, 21
Từ đồ thị ta có ngay n AlCl3  0,02 

BaSO4 : 3y
BTNT.Ba



 3y  0,03  0, 21 
 y  0,06 
 x  y  0,08
BaCl2 : 0,03
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án C
Định hướng tư duy giải:

n CO2 :1,1mol
n O2 : 0, 7 mol

Ta có: 

Bơm 0,02 mol NH v|o hỗn hợp X khi đó X trở th|nh X’ chỉ chứa peptit.
NAP.332


 n XN2 

0,56.3  2  0, 7  0, 005 
3

 0, 09


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

CH 2

 m  14  0,56  0, 02.2   0,16.69  0, 02.68  19, 68  gam   NO 2 Na
Dồn chất 
HCOONa

Câu 39: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Với phần 1: n   n Fe(OH)3 

Fe(OH)3 : 0, 07(mol)
7, 49
 0, 07 
 30, 79 
107
BaSO 4 : 0,1(mol)


 x  0,1.2  0, 2

Fe : 0,14
27a  16b  13,52  0,14.56
a  0, 08


13,52 Al : a




3a  0,14.3  2b  0,1  0, 04.3
b  0, 22
O : b

ung

 n Phan
 0,1.2  0, 04.4  0, 22.2  0,8 
 n du
 0,9  0,8  0,1
H
H

SO 24 : 0, 2

840
BTDT

  NO3 : 0,36 
 Na  : 0,84 

V 
 420(ml)
2


AlO2 : 0, 08
Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
trong E


n COO  0, 4
n

0,
4




 NaOH
Ta có : 
n Na 2CO3  0, 2


 m ancol  19,76 
 C3 H 8 O 2

 n H2  0, 26 
BTNT.O

Đốt ch{y F 
 0,4.2  0,7.2  2n CO2  0,2.3  0,4 
 n CO2  0,6

HCOONa : 0, 2
BTNTC  H
BTKL

 CF  2 
F

 m F  32, 4
CH

CH

COONa
:
0,
2
 2
BTKL
Cho E vào NaOH 
 n H2O  n X Y  0,15 
 n X  n Y  0,075



×