Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ 2
Câu 1: Quặng n|o sau đ}y có chứa th|nh phần chính l| Al2O3?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng t{c dụng được với dung dịch n|o sau đ}y?
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
Câu 3: Tơ n|o sau đ}y thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
Câu 4: Dung dịch n|o sau đ}y có phản ứng tr{ng bạc?
A. Metylaxetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 5: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO v| MgO. Phần
trăm khối lượng của MgO trong X l|
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 6: Cho hỗn hợp Zn, Mg v| Ag v|o dung dịch CuCl2, sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n thu
được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó l|
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
Câu 7: Hiđro hóa ho|n to|n 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 4,032.
B. 0,448.
C. 1,344.
D. 2,688.
Câu 8: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm hai ancol no, hai chức, mạch hở cần vừa đủ V 1 lít khí O2,
thu được V2 lít khí CO2 và a mol H2O. C{c khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa
c{c gi{ trị V1,V2, a là
A. V1 = 2V2 + 11,2a.
B. V1 = V2 – 22,4a.
C. V1 = V2 + 22,4a.
D. V1 = 2V2 – 11,2a.
Câu 9: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 t{c dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít
khí (đktc) v| dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 19,15.
B. 20,75.
C. 24,55.
D. 30,10.
Câu 10: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức t{c dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Gi{ trị của V l|
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
Câu 11: Dãy gồm c{c ion cùng tồn tại trong một dung dịch l|:
A. K+; Ba2+; Cl− và NO3−.
B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.
C. K+; Mg2+; OH− và NO3−.
D. Cu2+ ; Mg2+; H+ và OH−.
Câu 12: Saccarozơ v| glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0).
B. tr{ng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy ph}n.
C. M|u xanh lục.
D. Màu da cam.
Câu 13: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?
A. Màu vàng.
B. M|u đỏ thẫm.
Câu 14: Ho| tan ho|n to|n m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Gi{ trị
của m l|
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ n|o kh{c). Biết c{c phản ứng xảy ra
ho|n to|n. Công thức của hai ancol trong X l|
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 16: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa c{c khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ c{c khí đó một
c{ch hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch n|o sau đ}y ?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
Câu 17: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32 và - 0,05 mol SO42- .
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X l|
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
Câu 18: Trung ho| 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol v| axit benzoic, cần dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng l|
A. 8,64 gam.
B. 4,90 gam.
C. 6,80 gam.
D. 6,84 gam.
C. C4H11N
D. C2H6N2.
Câu 19: Công thức ph}n tử của đimetylamin l|
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
Câu 20: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức
là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 21: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 22: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, tho{t ra
2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X l|
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO.
Câu 23: Dung dịch n|o sau đ}y t{c dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
Câu 24: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Dung dịch axit glutamic l|m quỳ tím chuyển m|u hồng.
B. Aminoaxit l| hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch lysin không l|m đổi m|u phenolphtalein.
D. Anilin t{c dụng với nước brom tạo th|nh kết tủa m|u v|ng.
Câu 25: Cho hình vẽ về c{ch thu khí dời nước như sau:
D. KOH.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hình vẽ bên có thể {p dụng để thu được những khí n|o trong c{c khí sau đ}y?
A. CO2 , O2, N2, H2.
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
Câu 26: Đốt ch{y ho|n ho|n m gam hỗn hợp Mg v| Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu được 9,1
gam hỗn hợp hai oxit. Gi{ trị m l|
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
Câu 27: Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở v| hai anken mạch hở.
Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm ch{y thu được có chứa
0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức l| 0,04 mol. Gi{ trị của m l|:
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
Câu 28: Cho c{c chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy ph}n l|
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit axetic v| metyl fomat. Cho m gam X t{c dụng vừa đủ với dung dịch 300
ml NaOH 1M. Gi{ trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
Định hướng tư duy giải
Câu 30: Cho c{c muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt ph}n
là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 31: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe3O4 v|o dung dịch HCl.
(2). Cho Fe3O4 v|o dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất l| NO.
(3). Sục khí SO2 đến dư v|o dung dịch NaOH.
(4). Cho Fe v|o dung dịch FeCl3 dư.
(5). Cho hỗn hợp Cu v| FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(6). Cho Al v|o dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối l|
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 32: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc t{c Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn to|n bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 l| 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng l|
A. 1,04 gam.
B. 1,64 gam.
C. 1,20 gam.
D. 1,32 gam.
Câu 33: Thủy ph}n không ho|n to|n peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa
c{c đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy ph}n ho|n to|n 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối v|
nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y l|
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 34: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Dùng Ba(OH)2 để ph}n biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(2). Cho dung dịch NaOH v|o dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
D. 4.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(3). Nhôm l| kim loại nhẹ, m|u trắng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(4). Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(6). Ở nhiệt độ cao, NaOH v| Al(OH)3 đều không bị ph}n hủy.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Hòa tan ho|n to|n 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca v| Al trong nước dư thu được 1,12 lít
khí (đktc) v| dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X l| ?
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
Câu 36: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư v|o dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol).
Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Số mol kết tủa
t+0,02
t
Số mol Ba(OH)2
0,21
Gi{ trị của x + y l|?
A. 0,07
B. 0,06
Câu 37: Cho các ph{t biểu sau:
C. 0,09
D. 0,08
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Aminoaxit l| chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Saccarozơ v| glucozơ đều có phản ứng tr{ng bạc.
(d) Hiđro hóa ho|n to|n triolein (xúc t{c Ni, t0) thu được tripanmitin.
(e) Triolein v| protein có cùng th|nh phần nguyên tố.
(f) Xenlulozơ trinitrat được dùng l|m thuốc súng không khói.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 38. Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X chứa đipeptit, tripeptit (chỉ được tạo bởi Gly, Ala v| Val) v|
0,02 mol metyl fomat cần vừa đủ 15,68 lít khí O2 ở đktc thu được 24,64 gam CO2. Mặt kh{c thủy ph}n
ho|n lượng X trên bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Gi{ trị m l|
A. 14,22 gam.
B. 17,09 gam.
C. 19,68 gam. D. 23,43 gam.
Câu 39: Ho| tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Fe3O4 và Al2O3 bằng dung dịch chứa x mol
H2SO4 và 0,5 mol HNO3 thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO2 và 0,04 mol NO
(không còn sản phẩm khử n|o kh{c). Chia Y th|nh 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Phản ứng với dung dịch NaOH 1M đến khi khối lượng kết tủa không thay đổi nữa thì vừa
hết V ml, thu được 7,49 gam một chất kết tủa.
- Phần 2: Phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,79 gam kết tủa.
Biết c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Gi{ trị của V l|:
A. 420
B. 450
C. 400
D. 360
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 40. X,Y l| hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z l| ancol no, T l| este hai chức mạch hở không
nh{nh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z v| hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z v|o bình chứa Na dư
thấy bình tăng 19,24 gam v| thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt ho|n to|n hỗn hợp F cần 15,68 lít O2
(đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với:
A. 52,8%
B. 30,5%
C. 22,4%
D. 18,8%
1-B
11-A
21-C
31-A
2-D
12-C
22-A
32-D
3-B
13-B
23-B
33-C
4-C
14-B
24-D
34-D
5-A
15-D
25-A
35-A
Đáp án
6-D
7-C
16-C
17-A
26-A
27-D
36-D
37-D
8-D
18-C
28-C
38-C
9-A
19-B
29-B
39-A
10-D
20-C
30-C
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n CO 0,1
n CuO 0,1
mMgO 10 0,1.80 2
20%
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng l|:
Panmitic: C15H31COOH
Stearic: C17H35COOH
Oleic: C17H33COOH
Linoleic: C17H31COOH
17,68
0,02
n H2 0,02.3 0,06
V 1,344
884
Câu 8: Đáp án D
Ta có: n triolein
Định hướng tư duy giải
V2
V
V
V
V
n CO2
BTNT.O
22, 4
n X a 2
2(a 2 ) 1 .2 2. 2 a
Ta có:
22, 4
22, 4 22, 4
22, 4
n H O a
2
V1 2V2 11, 2a
B|i to{n n|y chúng ta ho|n to|n có thể dùng phương ph{p thử ví dụ lấy 1 mol C2H6O2 đốt ch{y.
Câu 9: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL
Ta có: n CO2 0,3
n Cl 0,3
m 26,8 0,3.61 0,3.35,5 19,15
Câu 10: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTKL
n HCl
Ta có:
47,52 30
0, 48
0, 48
V
0,32
36,5
1,5
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTE
Ta có: n H2 0,1
n Fe 0,1
m 0,1.56 5,6
Câu 15: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
C2 H5OH
16,6 13,9
BTKL
n H2O
0,15
n X 0,3
M X 55,33
Ta có:
18
C3 H 7 OH
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTDT
a 0,1 0,15.2 0,05.2 0,15 0,35
BTKL
m 0,35.23 0,15.39 0,1.61 0,15.60 0,05.96 33,8
Câu 18: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTKL
5, 48 0,06.40 m 0,06.18
m 6,8
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
HCOOH : 0,075
BTE
Ta có: n NO 0,1
n e n Ag 0,3
CH 3CHO
RCHO : 0,15
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL
m 9,1 0,125.32 5,1
Câu 27: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NH 2 : 0,08
BTNT.O
m NH 3 : 0,08
3a 0, 2 0,67.2
CO 2 : a
chay
Anken
H 2 O : a
a 0,38
m 7,96
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
m Y 0,06.26 0,04.2 1,64 BTKL
m Y m Z m Br2
m Br2 1,32
Ta có:
m Z 0,02.32.0,5 0,32
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n H2
Kim loai :1,94(gam)
17a 32b 0,98
0,05
2,92 OH : a
a b 3b 0,05.2
O
:
b
2
a b 0,02
%Al
0,02.27
27,84%
1,94
Câu 36: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
n Ba (OH)2 0, 21
Từ đồ thị ta có ngay n AlCl3 0,02
BaSO4 : 3y
BTNT.Ba
3y 0,03 0, 21
y 0,06
x y 0,08
BaCl2 : 0,03
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án C
Định hướng tư duy giải:
n CO2 :1,1mol
n O2 : 0, 7 mol
Ta có:
Bơm 0,02 mol NH v|o hỗn hợp X khi đó X trở th|nh X’ chỉ chứa peptit.
NAP.332
n XN2
0,56.3 2 0, 7 0, 005
3
0, 09
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CH 2
m 14 0,56 0, 02.2 0,16.69 0, 02.68 19, 68 gam NO 2 Na
Dồn chất
HCOONa
Câu 39: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Với phần 1: n n Fe(OH)3
Fe(OH)3 : 0, 07(mol)
7, 49
0, 07
30, 79
107
BaSO 4 : 0,1(mol)
x 0,1.2 0, 2
Fe : 0,14
27a 16b 13,52 0,14.56
a 0, 08
13,52 Al : a
3a 0,14.3 2b 0,1 0, 04.3
b 0, 22
O : b
ung
n Phan
0,1.2 0, 04.4 0, 22.2 0,8
n du
0,9 0,8 0,1
H
H
SO 24 : 0, 2
840
BTDT
NO3 : 0,36
Na : 0,84
V
420(ml)
2
AlO2 : 0, 08
Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
trong E
n COO 0, 4
n
0,
4
NaOH
Ta có :
n Na 2CO3 0, 2
m ancol 19,76
C3 H 8 O 2
n H2 0, 26
BTNT.O
Đốt ch{y F
0,4.2 0,7.2 2n CO2 0,2.3 0,4
n CO2 0,6
HCOONa : 0, 2
BTNTC H
BTKL
CF 2
F
m F 32, 4
CH
CH
COONa
:
0,
2
2
BTKL
Cho E vào NaOH
n H2O n X Y 0,15
n X n Y 0,075