Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 03 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.89 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 3
Câu 1: Dung dịch n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí
thoát ra?
A. NaOH.
Câu

2:

Cho

B. HCl.
c{c

chất:

CH2=CH−CH=CH2;

C. Ca(OH)2.

D. H2SO4.

CH3−CH2−CH=C(CH3)2;

CH3−CH=CH−CH=CH2;

CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng ph}n hình học l|
A. 4.

B. 1.



C. 2.

D. 3.

Câu 3: Trong ph}n tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2.

B. NH2.

C. COOH.

D. CHO.

Câu 4: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.

B. Tristearin.

C. Metyl axetat.

D. Glucozơ.

C. Cr2O3.

D. Fe2O3.

Câu 5: Oxit n|o sau đ}y l| oxit axit?
A. CrO3.


B. FeO.

Câu 6: Ph}n tử n|o sau đ}y chỉ chứa hai nguyên tố C v| H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.

Câu 7: Dãy gồm c{c ion cùng tồn tại trong một dung dịch l|:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+.

B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH–, Cl–.

D. Na+, K+, OH–, HCO3–.

Câu 8: Thuỷ ph}n ho|n to|n tinh bột trong môi trường axit, thu được chất n|o sau đ}y?
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Ancol etylic.

D. Fructozơ.

Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại
X là
A. Al.

B. Mg.


C. Ca.

D. Na.

Câu 10: Kim loại n|o sau đ}y có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.

B. K.

C. Mg.

D. Al.

Câu 11: Đốt ch{y ho|n to|n 6,72 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X v| Y (MY > MX), thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc) v| 10,8 gam H2O. Công thức của X l|
A. C2H4.

B. CH4.

C. C2H6.

D. C2H2.

Câu 12: T{c nh}n ho{ học n|o sau đ}y không g}y ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO3- ; PO43- ; SO42-

B. C{c ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.

C. Khí oxi ho| tan trong nước.


D. Thuốc bảo vệ thực vật, ph}n bón.

Câu 13. Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí n|o trong số c{c khí H2, N2, NH3, O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu được theo c{ch
trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2
B. H2, N2, NH3, CO2
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl
D. Tất cả c{c khí trên


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 14: Th|nh phần chính của ph}n bón phức hợp amophot l|
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Câu 15: Cho 2,7 gam Al phản ứng ho|n to|n với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Gi{
trị của V l|
A. 4,48.

B. 2,24.

C. 3,36.


D. 6,72.

Câu 16: Cho dung dịch FeCl3 v|o dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X l|
A. H2S.

B. AgNO3.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 17: Cho c{c chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch
HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH l|
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 18: Cho dãy c{c chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của
c{c chất trong dãy l|
A. (c), (b), (a).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (a), (b).


D. (b), (a), (c).

Câu 19: Đốt ch{y ho|n to|n amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam
H2O. Công thức ph}n tử của X l|
A. C4H9N.

B. C2H7N.

C. C3H7N.

D. C3H9N.

Câu 20: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr v| Zn phản ứng ho|n to|n với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu
được dung dịch X v| 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X l|
A. 29,45 gam.

B. 33,00 gam.

C. 18,60 gam.

D. 25,90 gam.

Câu 21: Ho| tan ho|n to|n hỗn hợp K v| Na v|o nước, thu được dung dịch X v| V lít khí H2 (đktc).
Trung ho| X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Gi{ trị của V l|
A. 0,896.

B. 0,448.

C. 0,112.


D. 0,224.

Câu 22: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng l|
A. 24 gam.

B. 8 gam.

C. 16 gam.

D. 12 gam.

Câu 23: X| phòng ho{ ho|n to|n 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 19,12.

B. 18,36.

C. 19,04.

D. 14,68.

Câu 24: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic l| đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng ho|n to|n
với 200 ml dung dịch NaOH 1M v| KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được
31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2.

B. C2H4O2 và C3H6O2.

C. C3H4O2 và C4H6O2.


D. C3H6O2 và C4H8O2.

Câu 25: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Glucozơ v| saccarozơ đều l| cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ v| fructozơ đều ho| tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ v| saccarozơ đều có phản ứng tr{ng bạc.
D. Glucozơ v| fructozơ l| đồng ph}n của nhau.
Câu 26: Este X mạch hở, có công thức ph}n tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho to|n bộ Y t{c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 4a mol Ag. Biết c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Công thức cấu tạo của X l|
Số ph{t biểu đúng l|


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. CH2=CH-COOCH3.

B. HCOO-CH2-CH=CH2.

C. CH3COO-CH=CH2.

D. HCOO-CH=CH-CH3.

Câu 27: Hiđro ho{ ho|n to|n hỗn hợp M gồm hai anđehit X v| Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M l| 1
gam. Đốt ch{y ho|n to|n M thu được 30,8 gam CO2. Công thức v| phần trăm khối lượng của X lần
lượt l|
A. CH3CHO và 67,16%.

B. HCHO và 32,44%.


C. CH3CHO và 49,44%.

D. HCHO và 50,56%

Câu 28: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua v|o lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư v|o dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư v|o dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư v|o dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa l|
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 v|o dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được số mol kết
tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa (gam)

97,2
b
69,9

a


Số mol Ba(OH)2

Gi{ trị của (171a - b) gần nhất với?
A. 4,3
B. 8,6
C. 5,2
D. 3,8
Câu 30: Cho c{c chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy ph}n trong môi
trường axit l|
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt ch{y ho|n to|n
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho to|n bộ sản phẩm ch{y v|o 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các
phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 9,85.

B. 5,91.

C. 13,79.

D. 7,88.

Câu 32: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng ho|n to|n với dung dịch chứa 0,18 mol
MOH (M l| kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y v| 4,6 gam ancol Z.

Đốt ch{y ho|n to|n Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

Câu 33: Cho c{c ph{t biểu sau:

C. etyl fomat.

D. metyl fomat.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(a) Muối đinatri của axit glutamic được dùng l|m mì chính (bột ngọt).
(b) Trong ph}n tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin l| đổi m|u quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột l| đồng ph}n của xenlulozơ.
(g) Anilin l| chất rắn, tan tốt trong nước.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 34: Điện ph}n dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 v| NaCl (với điện cực trơ, m|ng
ngăn, hiệu suất điện ph}n 100%) đến khi nước bắt đầu điện ph}n đồng thời ở cả hai điện cực thì

dừng, thì thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot v| dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam Fe 3O4.
Gi{ trị của m l| :
A. 8,74
B. 5,97
C. 7,14
D. 8,31
Câu 35: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe v|o dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 t{c dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 t{c dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí l|
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 36: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Trong một ph}n tử triolein có 3 liên kết π.
(2). Hiđro hóa ho|n to|n chất béo lỏng (xúc t{c Ni, t0), thu được chất béo rắn.
(3). Xenlulozơ trinitrat được dùng l|m thuốc súng không khói.
(4). Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(5). Ở điều kiện thường, etyl amin l| chất khí, tan nhiều trong nước.
(6). Thủy ph}n saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(7). Dùng nước để dập tắt c{c đ{m ch{y magiê.
(8). Cho CrO3 v|o dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có m|u da cam.
(9). Nhúng thanh Zn nguyên chất v|o dung dịch chứa HCl v| CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số ph{t biểu đúng l|
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 37: Nhúng thanh Mg (dư) v|o dung dịch chứa HCl v| Cu(NO3)2, sau khi kết thúc c{c phản ứng
thu được dung dịch X v| 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO v| H 2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là
4,36. Cho NaOH dư v|o X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa l| 0,41 mol. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Gi{ trị của m l|:
A. 19,535

B. 18,231

C. 17,943

D. 21,035

Câu 38: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức v| một este (đều no, hở). Đốt ch{y ho|n to|n 8,56 gam X
cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm ch{y thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O l| 0,04 mol. Mặt kh{c,
8,56 gam X t{c dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối v| hai ancol. Cho Na dư v|o lượng
ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Gi{ trị của a l|:
A. 0,28

B. 0,30

C. 0,33


D. 0,25


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe v| c{c oxit v|o dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và
dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt kh{c, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch
chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) v| hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO
và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M v|o Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy
nhất. Gi{ trị của a l|:
A. 0,05

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,07

Câu 40: Cho X, Y là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyin v| valin. Đốt ch{y m gam hỗn hợp E
chứa X, Y cần dùng vừa đủ 2,43 mol O2 thu được CO2; H2O và N2. Trong đó khối lượng của CO2 nhiều
hơn khối lượng của H2O l| 51,0 gam. Mặt kh{c , thủy ph}n ho|n to|n m gam E với 600 ml dung dịch
KOH 1,25M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,6m+8,52) gam rắn khan. Phần
trăm khối lượng của Y (MX < MY) có trong hỗn hợp E gần nhất với gi{ trị n|o sau đ}y?
A. 28,40%
B. 19,22%
C. 23,18%
D. 27,15%

1-D
11-B

21-B
31-B

2-C
12-C
22-D
32-B

3-C
13-C
23-B
33-C

4-B
14-C
24-B
34-A

5-A
15-C
25-C
35-B

Đáp án
6-D
7-C
16-C
17-A
26-D
27-D

36-B
37-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
n CO2  0,5
chay


 C  1,67 
 CH 4
Ta có: n E  0,3 
n H2 O  0,6

Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

BTE
Ta có : n Al  0,1 
 n e  0,3 
 n H2  0,15 
 V  3,36

Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C

8-A
18-C
28-A
38-C

9-A
19-C
29-A
39-B

10-B
20-D
30-D
40-A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 19: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n CO  0,3

 2
 n H2O  0,33

 C3 H 7 N
Ta có : X 

 n X  0,1
n N2  0,05 
chay

Câu 20: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Ta có : n H2  0,2 
 n e  n Cl  0,4 
 m  11,7  0,4.35,5  25,9
Câu 21: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có : n H2SO4  0,02 
 n H  0,04 
 n OH  0,04 
 n H2  0,02 
 V  0,448
Câu 22: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
CO : a
Ta có : n CO  0,3 
 2
CO : 0,3  a



 44a  28(0,3  a)  0,3.36 
 a  0,15 
 m CuO  12
Câu 23: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTKL

17,8  0,06.40  m  0,02.92 
 m  18,36

Câu 24: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTKL

16,4  0,2(40  56)  31,1  18n H2O 
 n H2O  0,25


 MX 

C 2 H 4 O 2
16, 4
 65,6 

0, 25
C3 H 6 O 2

Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án D

Định hướng tư duy giải
BTKL
 
 n H2  0,5 
 n M  0,5
HCHO : 0,3 
 50,56%



 C  1, 4 

CH3CHO : 0, 2
n CO2  0,7

Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Tại vị trí 69,9 
 n BaSO4  0,3 
 n Al2 (SO4 )3  0,1 
 b  85,5
Tại vị trí 97,2 
  n Al(OH)3  0,35 
 n AlCl3  0,15

BaSO 4 : 0,3

Tại vị trí a 
BaCl2 : 0, 225


  n Ba(OH)2  a  0,525 
171a  b  4,275
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Định hướng tư duy giải
Để ý c{c chất trong X đều có 6 nguyên tử H.


 nX 

n CO2  a
0,96
chay
BTKL
 0,02 
  BTNT.H

 a  0,07
48


n

0,06
H2O



 n OH  0,1 
 n CO2  0,03 
 m  0,03.197  5,91
Và 
3

Câu 32: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
n X  0,1 
 n ancol  0,1 
 C 2 H 5 OH

 C4 H8O 2
Ta có : 
trong X
 nC
 0,11  0,09  0,1.2  0, 4
n MOH  0,18 

Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

O 2 : 0, 01
Cl2 : 0, 02

 n H  0, 04 
 Anot 
Ta có : n Fe3O4  0, 005 



 n e  0, 08 
 n CuSO4  0, 04 
 m  0, 04.160  0, 04.58,5  8, 74
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

 NaCl 
 n HCl  0, 41(mol)
Nhận thấy Cl 
H 2 : 0,095 H
0, 41  0,095.2  0,03.4
Và n Y  0,125 
 n NH 
 0,01
4
10
 NO : 0,03
Cl : 0, 41

BTKL

 X  NH 4 : 0,01

 m  19,535
 BTDT
2

  Mg : 0, 2

Câu 38: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
trong X
n NaOH  0,12 
 n COO
 0,12
trong X

 n OH
 0,02
Ta có: 
n H2  0,07
BTKL

 mC H  8,56  0,12.32  0,02.16  4,4(gam)

CO : x
 x  y  0,04
 x  0,32

  2 



12x  2y  4, 4
 y  0, 28
H 2 O : y
BTNT.O


 0,12.2  0,02  2a  0,32.2  0,28 
 a  0,33(mol)

Câu 39: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
 NaNO3 : 0,36

n HNO3  1, 2 BTNT 
Ta có: 


 BTNT.N
1, 2  0,15  0,36

 Fe(NO3 )3 :
 0, 23

 
n N  0,15
3


Và 
 n Fe(OH)3  0,1 
 n H  0,36  0,1.3  0,06


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365



H

1,2  0,06  0,08.4  0,07.2  2n O 
 n O  0,34

Fe : 0,33 BTNT.Cl
BTKL

  n Fe  0,33 
 45, 46 

 n HCl  0,76 
 a  0,04
Cl : 0,76
Câu 40: Đáp án A

Định hướng tư duy giải

n CO2  a
44a  18b  51
 NAP.332

chay
E 
 n H2O  b 
  
 3a  3c  2.2, 43

 NAP.332

 a  b  c  n E 
 n E  b  c  a  b  1,62
 
n N2  c

 m  14a  58c  18(b  1,62)
Dồn chất 
BTKL

 0,6m  33,48  18n E 
 0,6(14a  58c  18b  29,16)  33,48  18.(b  1,62)
a  1,92
 71,61%
n  0, 24

GlyVal : 0, 2 

 b  1,86 
 E

 C  8 


 %Y5 : 28,39%
 Y5 : 0,04
m E  48,6
c  0,3





×