Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ 5
Câu 1: Chất n|o sau đ}y không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozơ.
Câu 2: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon l| CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng của
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 3: Hai dung dịch n|o sau đ}y đề t{c dụng với kim loại Fe?
A. HCl, CaCl2.
B. CuSO4, ZnCl2.
C. CuSO4, HCl.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 4: Kim loại n|o sau đ}y vừa phản ứng được dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 5: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 6: Hiện tượng “Hiệu ứng nh| kính” l|m cho nhiệt độ Tr{i Đất nóng lên, l|m biến đổi khí hậu, g}y
hạn h{n, lũ lụt,< T{c nh}n chủ yếu g}y “Hiệu ứng nh| kính” l| do sự tăng nồng độ trong khí quyển
của chất n|o sau đ}y?
A. Ozon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon đioxit.
Câu 7: Đốt ch{y ho|n to|n amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (c{c khí đo ở
đktc) v| 8,1 gam H2O. Công thức ph}n tử của X l|
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
Câu 8: Nhỏ v|i giọt nước brom v|o ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan s{t được l|
A. xuất hiện m|u xanh.
B. xuất hiện m|u tím.
C. có kết tủa m|u trắng.
D. có bọt khí tho{t ra.
Câu 9: Ph}n bón nitrophotka (NPK) l| hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 10: Đốt ch{y ho|n to|n một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O 2, thu được
a mol H2O. Mặc kh{c, cho 0,1 mol X t{c dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Gi{ trị m là
A. 8,2.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 9,8.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 v| FeO, nung nóng. Sau khi c{c phản
ứng xảy ra ho|n to|n, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y l|
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 12: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH.
C. HC C-COOH.
D. CH3-CH2-COOH
Câu 13: Nhiệt ph}n Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn l|
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 14: Tơ n|o sau đ}y được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 15: Để tr{ng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X l|
A. tinh bột.
B. etyl axetat.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
C. Màu da cam.
D. M|u đỏ thẩm.
C. Fe2+.
D. Zn2+.
Câu 16: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. M|u lục thẫm.
B. Màu vàng.
Câu 17: Ion n|o sau đ}y có tính oxi hóa mạnh nh}t?
A. Ca2+.
B. Ag+.
Câu 18: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Gi{ trị của a là
A. 1,00.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,25.
Câu 19: X| phòng hóa ho|n to|n 178 gam tristearin trong KOH, thu được m gam kali stearat. Gi{ trị
của m là
A. 193,2.
B. 200,8.
C. 211,6.
D. 183,6.
Câu 20: Cho c{c chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T.
B. X, Z, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 21: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra ho|n to|n. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Câu 22: Cho c{c chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy ph}n trong môi trường
kiềm l|
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 23: Phương trình hóa học n|o sau đ}y Sai?
A. Cr2O3 + 2Al
Al2O3 + 2Cr.
B. AlCl3 + 3AgNO3
Al(NO3)3 + 3Ag.
C. Fe2O3 + 8HNO3
2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 24: Đốt ch{y ho|n to|n 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinylaxetat, metyl acrylat
cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ to|n bộ sản phẩm ch{y v|o nước vôi trong dư. Sau khi phản
ứng ho|n to|n, thu được 30 gam kết tủa . Gi{ trị của V l|
A. 7,920
B. 8,400
C. 13,440
D. 8,736
Câu 25: Cho dãy c{c chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy t{c dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th|nh kết tủa l|
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế v| thu v|o bình tam gi{c bằng c{ch đẩy nước
như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học n|o sau đ}y?
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O
C. NH4Cl + NaOH
D. C2H5NH3Cl + NaOH
Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O.
2NaAlO2 + 3H2 (k).
NH3 (k) + NaCl + H2O.
C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 27: Hòa tan hỗn hợp Na v| K v|o nước dư, thu được dung dịch X v| 0,672 lít H 2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X l|
A. 600 ml.
B. 150 ml.
C. 300 ml.
D. 900 ml.
Câu 28: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Ph}n tử xenlulozơ được cấu tạo từ c{c gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tr{ng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy ph}n.
Câu 29: Hòa tan ho|n to|n m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch
chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Gi{ trị của m l|:
A. 21,09
B. 22,45
C. 26,92
D. 23,92
Câu 30: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mản c{c tính chất sau:
- X t{c dụng với Y tạo kết tủa;
- Y t{c dụng với Z tạo kết tủa;
- X tác dụng với Z có khí tho{t ra.
C{c dung dịch X, Y, Z lần lượt l|:
A. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 31: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau
(1). Cho kim loại Cu v|o dung dịch FeCl3 dư.
(2). Điện ph}n dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(3). Nung nóng hỗn hợp bột Al v| FeO (không có không khí).
(4). Cho kim loại Ba v|o dung dịch CuSO4 dư.
(5). Điện ph}n Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo th|nh kim loại l|
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính v| tính khử.
(2). Cr2O3 và CrO3 đều l| chất rắn, m|u lục, không tan trong nước.
(3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của c{c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển m|u đỏ
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Có màu tím
C{c dung dịch X, Y, Z, T lần lượt l|:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 34. Cho 18,28 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và FeSO4 v|o dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng
dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
sau:
Số mol kết tủa
0,40
0,00
Số mol Ba(OH)2
0,38
Gi{ trị của a l|:
A. 0,24.
B. 0,32.
C. 0,30.
D. 0,26.
Câu 35: Điện ph}n 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Fe(NO3)3 0,1 M với điện cực trơ v|
cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 gi}y dừng điện ph}n, lấy ngay catot ra thấy khối lượng
dung dịch giảm m gam. Gi{ trị của m l|?
A. 5,16 gam.
B. 2,72 gam.
C.2,58 gam.
D. 2,66 gam.
Câu 36: Hòa tan ho|n to|n 23,76 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và FeCO3 bằng dung dịch
chứa H2SO4 (vừa đủ) thu được 0,06 mol CO2 v| dung dịch Y có chứa 48,32 gam hỗn hợp muối sắt
sunfat. Cho Ba(OH)2 dư v|o Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Gi{ trị của m l|:
A. 98,08
B. 27,24
C. 101,14
D. 106,46
Câu 37: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1). Đốt d}y Mg trong không khí.
(2). Súc khí Cl2 v|o dung dịch FeSO4.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng v|o dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cho Br2 v|o dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5). Sục khí CO2 v|o dung dịch Ca(OH)2.
(6). Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(7). Cho Cr v|o dung dịch NaOH đặc, nóng.
(8). Cho Si v|o dung dịch KOH loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử l|
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 38: Hỗn hợp T gồm một este, một axit v| một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy ph}n
ho|n to|n 6,18 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol.
Cô cạn dung dịch sau thủy ph}n rồi đem lượng muối khan thu được đốt ch{y ho|n to|n thu được 0,05
mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong T l|:
A. 56,34%
B. 87,38%
C. 62,44%
D. 23,34%
Câu 39. Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 v| Cu v|o 500 ml dung dịch HCl 1,6M
thu được dung dịch Y v| 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư v|o Y, thu được khí 0,045
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v| 126,14 gam kết tủa. C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X l|.
A. 14,1%
B. 21,1%
C. 10,8%
D. 16,2%
Câu 40: Cho X, Y (MX < MY) l| hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi l| 10 v| đều được tạo bởi
từ glyin; alanin v| valin. Đốt ch{y m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 3,105 mol O2 thu
được CO2; H2O và N2. Trong đó khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 66,14 gam. Mặt
khác , thủy ph}n ho|n to|n m gam E với 800 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được (1,5m – 1,75) gam rắn khan. Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala có trong Y l|?
A. 2:1
1-C
11-A
21-B
31-D
2-A
12-A
22-A
32-B
B. 1:3.
3-C
13-A
2333-B
4-D
14-B
24-D
34-A
C. 1:2.
5-C
15-D
25-D
35-D
Đáp án
6-D
7-C
16-C
17-B
26-B
27-A
36-D
37-A
D. 3:1
8-C
18-A
28-C
38-B
9-A
19-A
29-D
39-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n N2 0,05
n X 0,1
chay
n CO2 0, 4
C4 H9 N
Ta có: X
n H2O 0, 45
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n CO2 a BTNT.O
a
chay
n X
HCOOCH 3
Ta có: X
2
n H2O a
m HCOOK 0,1.84 8, 4
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Tăng giảm khối lượng
nX
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
7, 28 5,76
0,08
M X 72
C 2 H 3COOH
19
10-C
20-B
30-B
40-B
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 18: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n FeO 0,5
n FeCl2 0,5
a 1
Câu 19: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n FeO 0,5
n FeCl2 0,5
a 1
Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng l|:
Panmitic: C15H31COOH
Stearic: C17H35COOH
Oleic: C17H33COOH
Linoleic: C17H31COOH
178
0, 2
m 0, 2.3.322 193, 2
890
Câu 20: Đáp án B
Ta có: n tristearin
Câu 21: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
CO : a
Ta có: n CO 0, 2
2
44a 28(0, 2 a) 40.0, 2
a 0,15
CO : 0, 2 a
Fe O
Fe : 0,1
2 3
O : 0,15
75%
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án
Câu 24: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Chú ý: Mỗi chất đều có 2π v| 2O
COO : a
chay
Don chat
X
n CO2 0,3
5, 4
a 0,04
CH 2 : 0,3 a
0, 26
n O2 0, 26
0,39
V 8,736
2
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n H2 0,06
n OH n H 0,06
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
HCl : 0,82
n O 0, 41
Ta có:
FeCl2 : 0,11
FeCl3 : 0, 2
BTKL
m 0,31.56 0,41.16 23,92(gam)
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cr2 O3 : x
102x 152y 18, 28
Gọi 18, 28
FeSO 4 : y
2y a 0,4
Từ số mol kết tủa
x 0,06
x y a 0,38
y 0,08
Từ số mol Ba(OH)2
z 0, 24
Câu 35: Đáp án D
BTNT.Ba
Định hưởng tư duy giải:
O 2 : 0, 015
n e 0, 06
m Ag :0, 02 mol
m 2, 66 gam
H : 0, 01mol
2
Câu 36: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Fe :
Fe
48,32 2
Ta có: 23,76 O : a
SO 4 : a
CO : 0,06
2
23,76 16a 0,06.44 48,32 96a
a 0,34
Fe :15,68(gam)
OH : 0,34.2
m 106, 46
BaSO : 0,34
4
Câu 37: Đáp án A
NaOH
Câu 38: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
n COO 0,1
n NaOH 0,1
Ta có:
n HCOONa 0,1
Chay
n H2O 0,05
RCOONa
BTKL
6,18 0,1.40 0,1.68 3,2 18n H2O
n H2O 0,01
BT.COO
n este 0,1 0,01 0,09
%HCOOCH 3
0,09.60
87,38%
6,18
Câu 39: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
AgCl : 0,8
AgNO3 Y
H
n NO 0,045
n H 0,18
Lượng kết tủa 126,14 BTKL
Và
Ag : 0,105
Fe3O4 : a
Fe(OH)3 : b
BTE
n Fe2 0,105 0,045.3 0, 24
(33, 26 7,68) 25,58
Fe(OH) 2 : c
Cu : a 0,5b
296a 139b 90c 25,58
a 0,04
3a b c 0, 24
b 0,06
%Fe(OH) 2 16, 24%
H
c 0,06
8a 3b 2c 0,8 0,18
Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
n CO2 a
44a 18b 66,14
NAP.332
chay
E
n H2O b
3a 3c 2.3,105
NAP.332
a b c n E
n E b c a b 2,07
n N2 c
m 14a 58c 18(b 2,07)
Dồn chất
BTKL
0,5m 33,75 18n E
0,5(14a 58c 18b 37,26) 33,75 18.(b 2,07)
a 2, 44
GlyAlaVal : 0,18
Venh
b 2, 29
n E 0, 22
C 11,1
Y5 : 0,04
c 0,37
n C 0,08
GlyAla 3 Val
1: 3
Xếp hình