Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 16
Câu 1: Dãy c{c kim loại đều có thể được điều chế bằng phương ph{p điện ph}n dung dịch muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 2: Khi đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít
khí CO2 (ở đktc) v| a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a v| V l|:
A. m = 2a – V.22,4.
B. m = 2a – V.11,2.
C. m = a + V.5,6.
D. m = a – V.5,6.
Câu 3: Thuốc thử được dùng để ph}n biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al v| Zn t{c dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%,
thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng l|
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
Câu 5: Dãy gồm c{c chất đều t{c dụng được với dung dịch HCl loãng l|:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 6: Hiđrocacbon X không l|m mất m|u dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X l|
A. Benzen.
B. isopren.
C. stiren.
D. etilen.
Câu 7: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết v|o 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M v|
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X t{c dụng được với dung dịch NaOH v| dung dịch brom nhưng không t{c
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X l|
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
Câu 9: Cho c{c hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì c{c hợp kim m| trong đó Fe đều bị ăn mòn trước l|:
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng ho|n to|n với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng ph}n cấu tạo của X l|
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 11: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 54 gam Ag. Mặt kh{c, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc t{c Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng
hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung l|
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥0).
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
Câu 12: Trường hợp n|o sau đ}y không xảy ra phản ứng ho{ học?
A. Sục khí Cl2 v|o dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S v|o dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S v|o dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 13: X| phòng hóa ho|n to|n 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được m gam nước. Gi{ trị của m l|
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Câu 14: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 15: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đ}y không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al t{c dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al t{c dụng với CuO nung nóng.
C. Al t{c dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al t{c dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 16: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện ph}n dd NaCl, không có m|ng ngăn điện cực.
B. điện phân dd NaNO3, không có m|ng ngăn điện cực.
C. điện ph}n dd NaCl, có m|ng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 18: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 19: Cho c{c hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức).
Biết C3H4O2 không l|m chuyển m|u quỳ tím ẩm. Số chất t{c dụng được với dung dịch AgNO3 trong
NH3 tạo ra kết tủa l|
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 20: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. este.
Câu 21: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Ph}n l}n cung cấp nitơ ho{ hợp cho c}y dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot l| hỗn hợp c{c muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Ph}n hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung l| ph}n NPK.
D. Ph}n urê có công thức l| (NH4)2CO3.
Câu 22: Dãy gồm c{c chất v| thuốc đều có thể g}y nghiện cho con người l|
A. cocain, seduxen, cafein.
B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein.
D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 23: Dãy gồm c{c dung dịch đều tham gia phản ứng tr{ng bạc l|:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 24: Chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C5H8O2. Cho 5 gam X t{c dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không l|m mất m|u nước brom v| 3,4 gam một muối. Công
thức của X l|
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 25: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v|o năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa l|
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 26: Ho| tan ho|n to|n 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al v| Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6
lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng ho|n to|n với 14,6 gam hỗn hợp X l|
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 27: Đốt ch{y ho|n to|n 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt
kh{c, nếu cho 0,1 mol X t{c dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo th|nh dung dịch có m|u xanh
lam. Gi{ trị của m v| tên gọi của X tương ứng l|
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không ph}n nh{nh. Đốt ch{y ho|n to|n 0,3
mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung
dịch NaOH 1M. Hai axit đó l|:
A. HCOOH, HOOC-COOH.
B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, CH3COOH.
Câu 29: X| phòng ho{ một hợp chất có công thức ph}n tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol v| hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng ph}n hình học). Công thức của ba muối đó l|:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa v| CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 30: Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng n|o sau đ}y l| đúng:
3
O2
2
B. 2HCl Na 2SO3
2NaCl SO2 H 2O
t
A. KClO3
KCl
0
t
C. Cu(NO3 ) 2
CuO NO 2
0
1
O2
2
t
CaO SO 2
D. CaSO3
0
Câu 31: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo th|nh từ c{c monome tương ứng l|
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
NAP 32: Hòa tan ho|n to|n 2,4 gam kim loại Mg v|o dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 33: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng ho|n to|n, số mol Br2 giảm đi một nửa v| khối lượng bình tăng
thêm 6,7 gam. Công thức ph}n tử của 2 hiđrocacbon l|
A. C3H4 và C4H8.
B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H2 và C4H6.
NAP 34: Ho| tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng 1/8 số mol
hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít khí gồm NO, NO2 và CO2 có tỷ lệ mol tương
ứng l| 5:1:2. Cô cạn dung dịch thu được (m + 32,08) gam muối khan. Phần trăm khối lượng của
Fe(OH)2 trong X?
A. 22,06%.
B. 35,29%.
C. 22,12%.
D. 22,08%.
NAP 35. Cho c{c ph{t biểu sau?
(1). FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt ph}n Fe(OH)2 (không có không khí, O2).
(2). Th i khí CO2 dư v|o dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 .
(3). Cho kim loại Fe t{c dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư thu được muối Fe(NO3)2.
(4). Điện ph}n Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al.
(5). Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn.
(6). Điện ph}n dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl2 và H2
thoát ra.
(7). Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl v| S có 6 chất vừa l| chất oxi
hóa vừa l| chất khử.
Số ph{t biểu sai l| ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
NAP 36: Hỗn hợp E chứa hai peptit mạch hở được tạo th|nh từ Ala v| Val. Đốt ch{y ho|n to|n 0,08
mol E cần vừa đủ a mol O2 sản phẩm ch{y thu được chứa 0,23 mol N2. Nếu đốt ch{y ho|n to|n 81,64
gam E thì khối lượng CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O thu được l| 102,12 gam. Gi{ trị của a l|?
A. 2,355
B. 2,445
C. 2,125
D. 2,465
NAP 37. Cho 10,72 gam hỗn hợp gồm Al(OH)3 và FeSO4 v|o dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng
dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
sau:
Số mol kết tủa
0,25
0,00
0,22
Số mol Ba(OH)2
Gi{ trị của a l|:
A. 0,14.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,18.
NAP 38: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X v| este hai chức Y (X, Y đều mạch hở, có cùng số π, MX
Đốt ch{y ho|n to|n 8,36 gam E cần dùng vừa đủ 0,43 mol O2. Mặt kh{c, thủy ph}n ho|n to|n 8,36 gam
E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,04 gam muối v| hỗn hợp F chứa hai ancol đơn chức
(không có CH3OH). Từ lượng ancol F trên có thể điều chế được tối đa 4,42 gam hỗn hợp ete. Phần
trăm khối lượng của X trong E?
A. 61,72%
B. 53,18%
C. 47,94%
D. 64,08%
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NAP 39. Cho 11,92 gam hỗn hợp X gồm Fe v| Cu v|o dung dịch chứa H 2SO4 1,2M và HNO3 đun
nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa c{c muối sunfat v| 3,584 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư v|o dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngo|i không khí
đến khối lượng không đ i thu được 71,92 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đ i không đ{ng
kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là.
A. 0,25M
B. 0,25M
C. 0,15M
D. 0,20M
NAP 40: Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,08 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối
lượng lớn hơn khối lượng X l| 62,60 gam và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với
t ng khối lượng l| 1,58 gam. Cho Ba(OH)2 dư v|o Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của Fe có trong X l|?
A. 24,69%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 19,65%
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đáp án
1-A
2-D
3-C
4-C
5-D
6-A
7-C
8-B
9-C
10-B
11-C
12-C
13-B
14-B
15-D
16-C
17-B
18-C
19-B
20-A
21-C
22-A
23-A
24-A
25-D
26-D
27-B
28-A
29-A
30-A
31-D
32-C
33-C
34-A
35-C
36-B
37-C
38-A
39-A
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
V
n CO2 22, 4
V
a
V
chay
BTKL
m 14.
18(
) a 6,5V
Ta có: E
22, 4
18 22, 4
n a
H2O 18
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n H 0,1
n H SO 0,1
m dd
2
2
4
0,1.98
98
0,1
BTKL
mddsau phan ung 98 3,68 0,1.2 101,48
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n CO2 0,02
n CO2 0,01
3
m 0,01.197 1,97
n OH 0,03
n Ba 2 0,012
Ta có:
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Ta có: n X
15 10
M X 73
C4 H11N
36,5
Để x{c định nhanh số đồng ph}n cần nhớ quy tắc 1 – 2 – 4 – 8
Với -CH3, -C2H5 có 1 đồng ph}n.
Với –C3H7 có 2 đồng ph}n.
Với –C4H9 có 4 đồng ph}n.
Với –C5H11 có 8 đồng ph}n.
+ Với C4H9NH2 có 4 đồng ph}n.
+ Với C3H7NHCH3 có 2 đồng ph}n.
+ Với C2H5NHC2H5 có 1 đồng ph}n.
+ Với (CH3)3NC2H5 có 1 đồng ph}n.
Câu 11: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Từ phản ứng hidro hóa → X có t ng cộng 2π → Không thể l| HCHO.
n X 0, 25
Và
X l| đơn chức v| có 1 liên kết đôi C=C.
n Ag 0,5
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy hai este l| đồng ph}n của nhau
n este n X 0,9
n H2O
1
n ancol 0, 45
m 8,1
2
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
n H2 0,15
n OH 0,3
n H2SO4 0,15
V 0, 075
Đ{p {n l| B
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Chú ý: Thiếc t{c dụng với HCl lên Sn2+ nhưng t{c dụng với O2 thì lên S+4
Al : a
27a 119b 14, 6
a 0,1
n H2 0, 25
14, 6
Sn : b
3a 2b 0, 25.5
b 0,1
0,1.3 0,1.4
BTE
n O2
0,175
V 3,92
4
Câu 27: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy từ c{c đ{p {n → X có 3C
n CO2 0, 6 BTNT.O
chay
X
n Otrong X 0, 6.2 0,8 0,8.2 0, 4
n
0,8
H2O
n Cu (OH)2 0, 05
m 4,9
Với 0,1 mol X
Câu 28: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
n CO 0,5
HOOC R COOH : 0, 2
chay
X
2
C 1, 67
n X 0,3
HCOOH : 0,1
HCOOH
BTNT.C
R 0
HOOC COOH
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTE
Ta có: n Mg 0,1
n N2
0,1.2
0,02
V 0, 448
10
Câu 33: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n X 0, 2
Ta có: n Br2 phan ung 0,35 . B|i to{n n|y tốt nhất chúng ta kết hợp suy luận từ đ{p {n.
m 6,7
+ Từ số mol X v| mol Br2 → X không phải 2 ankin → loại D.
+ Nếu X l| ankin v| ankan thì số mol C2H2 là 0,1 → Loại B.
n anken 0,05 BTKL C2 H 2 : 0,15
m X 6,7
C4 H8 : 0,05
n ankin 0,15
+
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 34: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
n NO 0, 05
n e n X 0,16
n Fe3O4 0, 02
Ta có: n NO2 0, 01
n FeCO3 0, 02
n
0,
02
CO
2
FeO : a
Fe(OH) : b
a b 0,12
2
X
BTNT.Fe
n Fe(NO3 )3 a b 0,08 0, 2(mol)
FeCO3 : 0,02
Fe3O4 : 0,02
BTKL
m 32,08 0,2.(56 62.3)
m 16,32(gam)
a 0, 08
a b 0,12
%Fe(OH) 2 22, 06%
72a 90b 9,36
b 0, 04
Câu 35: Đáp án C
Các phát biểu sai là 3, 6, 7
Câu 36: Đáp án B
Chay
Với 81, 64
mE
2041
mCO2 m H2O 2553
NAP.332
a b 0,15
CO
:
a
2
Chay
Với 0,16
Don chat 14a 14, 78 2041
H 2 O : b
44a 18b
2553
a 1,86 NAP.332
3.1,86 3.0, 23 2n O2
n O2 2, 445
b 1, 71
Câu 37: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Al(OH)3 : x
78x 152y 10,72
FeSO 4 : y
Gọi 10,72
Từ số mol kết tủa
2y a 0, 25
x 0,04
0,5x y a 0, 22
y 0,05
Từ số mol Ba(OH)2
z 0,15
BTNT.Ba
Câu 38: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL
Gọi n NaOH a
8,36 40a 7,04 4, 42 9a
a 0,1
COO : 0,1
n 0, 02
Dồn chất
8,36
Y
C
C : 0, 28
BTNT.O
n X 0, 06
3,96 H
H
:
0,3
2
2
0, 06.86
C 4, 75
X C4 H6O2
%C4 H6O2
61, 72%
8,36
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 39: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
H
Ta có: n NO 0,16 n H SO
2
4
BaSO 4 : 0, 24
Fe : 0,11
0, 24
71,68 Fe Cu :11,92(gam)
11,92
Cu : 0,09
BTKL
O : 0, 255
n Fe 0, 48 0, 4 0,08
Fe 2 (SO4 )3
Kỹ thuật vênh e
3
0,04
0, 2
0, 2
Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTKL
m 74,62 m 62,6 1,58 18n H2O
n H2O 0,58(mol)
BTNT.H
H 2 : 0,09
n NH 0,04
4
Và n Z 0,14
BTNT.N
n Fe(NO3 )2 0,03
N 2 : 0,05
H
n O 0,16
n Fe3O4 0,04
OH : 0,71.2 0,04 1,38
Điền số điện tích cho kết tủa
211,77 BaSO 4 : 0,71
BTKL
Mg, Fe : 22,88(gam)
n Fe n Mg 0, 43
%Fe 24,96%
n Fe 0,13
56n Fe 24n Mg 22,88 0.03.56 0, 04.3.56 14, 48
n Mg 0,3