Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

NAP đề số 17 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.38 KB, 7 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 17
Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng ho|n to|n với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng l|
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 2: Tơ nilon-6,6 l| sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic v| etylen glicol.
B. axit ađipic v| hexametylenđiamin.
C. axit ađipic v| glixerol.
D. etylen glicol v| hexametylenđiamin.
Câu 3: Ở điều kiện thích hợp xảy ra c{c phản ứng:
(a) 2C + Ca → CaC2 ;
(b) C + 2H2 → CH4 ;
(c) C + CO2 → 2CO ;
(d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong c{c phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Câu 4: Cho 1,37 gam Ba v|o 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, khối
lượng kết tủa thu được l|
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
Câu 5: Chất n|o sau đ}y không tạo kết tủa khi cho v|o dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. K3PO4.


C. KBr.
D. HNO3.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Ba v| Al. Cho m gam X v|o nước dư, sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n,
thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt kh{c, hòa tan ho|n to|n m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được
15,68 lít khí H2 (đktc). Gi{ trị của m l|
A. 16,4.
B. 29,9.
C. 24,5.
D. 19,1.
Câu 7: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả c{c chất trong dãy n|o sau đ}y?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.
Câu 8: Kim loại sắt t{c dụng với dung dịch n|o sau đ}y tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 9: Phenol phản ứng được với dung dịch n|o sau đ}y?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHCO3.
D. KOH.
Câu 10: Trường hợp n|o sau đ}y, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt d}y sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 11: Lên men m gam glucozơ để tạo th|nh ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
ho|n to|n lượng khí CO2 sinh ra v|o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 7,5.

B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
Câu 12: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
Câu 13: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra c{c phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong c{c phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
Câu 14: Dãy các chất đều t{c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 15: C{c chất trong dãy n|o sau đ}y đều tạo kết tủa khi cho t{c dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

Câu 16: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M t{c dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X l|
A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH.
Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho c{c phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O.

B. Fe2O3 và CuO.

C. Na2O và ZnO.

D. Al2O3 và BaO.

Câu 18: Chất n|o sau đ}y khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 19: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) t{c dụng ho|n to|n với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được m gam glixerol. Gi{ trị của m l|
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 14,4.
D. 9,2.
Câu 20: Dung dịch n|o sau đ}y l|m phenolphtalein đổi m|u?
A. axit axetic.
B. alanin.
C. glyxin.
D. metylamin.

Câu 21: Dãy c{c chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy ph}n trong dung dịch H 2SO4 đun nóng
là:
A. glucozơ, tinh bột v| xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột v| xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ v| fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ v| tinh bột.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) v|o bình kín
có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng l|
A. 0,070 mol.
B. 0,050 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 23: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan ho|n to|n trong dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
Câu 24: Trong c{c dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH,
HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch l|m xanh quỳ tím l|
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 25: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức v| 0,03 mol một ancol không
no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Gi{ trị của m l|
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 8,40.

D. 5,40.
Câu 26: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 tho{t ra từ
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô.
(b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi.
(d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện ph{p trên, biện ph{p có hiệu quả nhất l|
A. (d).
B. (a).
C. (c).
D. (b).
Câu 27: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ng}n rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi tho{t v|o khí quyển, freon ph{ hủy tầng ozon.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép g}y ra hiệu ứng nh| kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép g}y ra hiện tượng mưa axit.
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu đúng l|
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
+ Cl d­
+ dung dÞch NaOH d­
 X 
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Cr 
Y. Chất Y trong sơ đồ trên l|

t
t
2
o

o

A. Na[Cr(OH)4].
B. Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Al2(SO4)3 và y mol
H2SO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,40.
D. 0,35.
Câu 30: Hòa tan ho|n to|n m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O v| dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Gi{ trị của m l|
A. 21,60.
B. 18,90.
C. 17,28.
D. 19,44.
Câu 31: Biết X l| axit cacboxylic đơn chức, Y l| ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên
tử cacbon. Đốt ch{y ho|n to|n 0,4 mol hỗn hợp gồm X v| Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của
Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích c{c khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên l|
A. 11,4 gam.

B. 19,0 gam.
C. 9,0 gam.
D. 17,7 gam.
Câu 32: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl v|o dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS v|o dung dịch HCl.
(c) Cho Si v|o dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch NaF.
(e) Cho Si v|o bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 v|o dung dịch H2S.
Trong c{c thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng l|
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 33: Tiến h|nh điện ph}n dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 v| NaCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, m|ng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện ph}n ở cả hai điện cực thì ngừng điện ph}n,
thu được dung dịch X v| 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Gi{ trị
của m l|
A. 25,6.
B. 51,1.
C. 50,4.
D. 23,5.
NAP 34: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, đồng ph}n. Đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần dùng 10,08
lit oxi (đktc), thu được 17,6 gam CO2 v| 5,4 gam nước. Cho m gam X t{c dụng hết với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,1 gam chất rắn v| hỗn hợp ancol Y. Khối
lượng của ancol có ph}n tử khối lớn hơn trong Y l|
A. 4,6 gam
B. 2,3 gam
C. 3,0 gam
D. 2,9 gam

Câu 35: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCl v|o dung dịch KOH.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 v|o dung dịch Ca(OH)2.
(3) Điện ph}n dung dịch NaCl với điện cực trơ, có m|ng ngăn.
(4) Cho Cu(OH)2 v|o dung dịch NaNO3.
(5) Sục khí NH3 v|o dung dịch Na2CO3.
(6) Cho dung dịch Na2SO4 v|o dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm đều tạo ra NaOH l|


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

NAP 36. Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng v|o dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S v|o dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 v|o dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl v|o dung dịch Na*Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 v|o dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 v|o dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi c{c thí nghiệm kết thúc l|
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Câu 37: Cho 18 gam bột sắt v|o dung dịch hỗn hợp NaNO3 v| HCl, khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thì
thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hai khí đều không m|u, trong đó có một khí hóa n}u ngo|i không khí
(không có sản phẩm khử kh{c) v| x gam kim loại. Hỗn hợp khí n|y có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 6,6.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gi{ trị của (m – x) là
A. 40,92
B. 39,58
C. 39,85
D. 42,75
Câu 38: Este X 3 chức (không có nhóm chức n|o kh{c). X| phòng hóa ho|n to|n 2,7 gam X bằng
NaOH được ancol Y no, mạch hở v| 2,84 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn chức,
mạch hở v| 2 axit cacboxylic không nh{nh đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit acrylic.
Chuyển to|n bộ hỗn hợp muối th|nh c{c axit tương ứng rồi đốt ch{y hỗn hợp axit đó thu được 5,22
gam hỗn hợp CO2 và H2O. Đốt ch{y ho|n to|n 2,7 gam X thu được tổng khối lượng nước v| CO2 là:
A. 7,18 gam

B. 7,34 gam

C. 8,12 gam

D. 6,84 gam

Câu 39: X l| tripeptit, Y l| tetrapeptit v| Z l| hợp chất có CTPT l| C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,19
mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z t{c dụng ho|n to|n với dung dịch chứa 0,56 mol NaOH (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được 0,08 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối trong đó có muối của Ala v|
muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở với tổng khổi lượng l| 54,1 gam. Gi{ trị của n Y – nX
là?
A. 0,03.
B. 0,02.

C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 40. Hòa tan hết 5,52 gam hỗn hợp gồm Mg v| Al v|o dung dịch chứa 0,54 mol NaHSO4 và 0,08
mol HNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa c{c muối trung hòa v| hỗn hợp khí Y gồm c{c khí không
màu, không hóa nâu ngoài không khí (có khí H2). Cho dung dịch NaOH dư v|o dung dịch X, đun
nóng thu được 8,12 gam kết tủa. C{c phản ứng xảy ra ho|n to|n. Phần trăm khối lượng của H2 trong Y
là:
A. 8,33%
B. 6,94%
C. 9,72%
D. 11,11%


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Đáp án
1-A

2-B

3-B

4-C

5-D

6-C

7-C


8-B

9-D

10-B

11-B

12-C

13-D

14-D

15-B

16-A

17-B

18-D

19-D

20-D

21-B

22-D


23-D

24-D

25-D

26-C

27-C

28-A

29-A

30-A

31-A

32-A

33-B

34-D

35-C

36-D

37-D


38-B

39-A

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án D



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Từ đồ thị thấy ngay: 2y = 0,4 → y = 0,2
1,1  0, 4  2x.3  (2 x  0,1) 
 x  0,1
Tại vị trí 1,1 ta có 
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

n CO2  0, 4

Ta có: n H2O  0,3 
 n OX  0, 2 
 n X  0,1

n O2  0, 45
C2 H 3COOCH 3 : a
a  b  0,1





94a  68b  0,1.40  12,1
HCOOCH 2  CH  CH 2 : b
a  0, 05



 mCH2 CH CH2 OH  2,9
b  0, 05
Câu 35: Đáp án C
2, 3, 6
Câu 36: Đáp án D
a, b, d, f, g
Câu 37: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

 NaNO3 : 0,1 H
 NO : 0,1 
Ta có: 0, 25 
 n HCl  0,7

H 2 : 0,15
 Na  : 0,1

m  43,95

 Cl : 0,7




 m  x  42,75
x

18

0,3.56

1,
2


 Fe 2  : 0,3
 
Câu 38: Đáp án B
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

CO : x
n X  a 
 n RCOONa  3a 
 n RCOOH  3a 
 2
H 2 O : x  2a
44x  18(x  2a)  5, 22
BTKL



12 x  2(x  2a)  3a .32  2,84  22.3a

CO : y
62x  36a  5, 22
 x  0,09
Chay

 m X  2,7 
 2




14x  158a  2,84
a  0,01
H 2 O : y 0,04
BTKL

12y  2(y 0,04)  2,7  0,01.6.16 
 y  0,13


 mCO2  H2O  0,13.44  0,09.18  7,34

Câu 39: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta dễ d|ng suy ra Z l|: HCOONH3CH2COOCH3: 0,08 mol
→ X, Y được tạo bởi Gly v| Ala


 X 3 : x
 x  y  0,19  0, 08
x  0, 04






3x  4y  0,56  0, 08.2
 y  0, 07
 Y 4 : y
Khối lượng muối do X, Y sinh ra l|: 54,1  0, 08.68  0, 08.97  40,9(gam)
C2 H 4 NO 2 Na : 0, 4
CH 2 : 0, 04k1  0, 07k 2

 40,9 
Dồn muối về 

k  2

 4k1  7k 2  15 
 1
k 2  1
GlyAla 2 : 0, 04



 n Y  n X  0, 03

Gly3Ala : 0, 07
Câu 40: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Mg : 0,14
Ta có: n Mg(OH)2  0,14 
 5,52 

 n e  0,52 
 n NH  0,02
4
Al : 0,08
H 2 : a

BTNT.N
 b  2c  0,02  0,08
Khí Y gồm  N 2 : b 
N O : c
 2

0,62  2a  0,02.4

 a  c  0,03
2
a  0,06

H
 2a  12b  10c  0,02.10  0,62 
 b  0 
 %H 2  8,333%
c  0,03



BTNT.O

 0,08.3  c 



×