Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

NAP đề số 19 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.17 KB, 8 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 19
Câu 1: Cho m gam glyxin phản ứng hết với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Gi{ trị của m là:
A. 28,25
B. 21,75
C. 18,75
D. 37,50
Câu 2: Chất n|o sau đ}y có đồng ph}n hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH=C(CH3)2.

C. CH3-CH=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH2-CH3.

Câu 3: Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:
(1). Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.
(3). Thuốc bảo vệ thực vật.
(4). CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị l|m lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước
là :
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 4: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:
A. Na.
B. K.
C. Mg.


D. Ca.
Câu 5: Trong ph}n tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt ch{y ho|n
to|n một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X l|
A. axit axetic.

B. axit malonic.

C. axit oxalic.

D. axit fomic.

Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi l|
A. boxit.
B. đ{ vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen.
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua.
D. Vinyl axetat.
Câu 8: Cho 1,42 gam P2O5 t{c dụng ho|n to|n với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. K3PO4 và KOH.

B. K2HPO4 và K3PO4.

C. KH2PO4 và K2HPO4.


D. H3PO4 và KH2PO4.

Câu 9: Chất n|o sau đ}y không có khả năng tham gia phản ứng tr{ng gương?
A. glucozơ
B. fructozơ
C. Sobitol
D. phenylfomat
Câu 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 l| 21,2 gồm propan, propen v| propin. Khi đốt ch{y ho|n to|n
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được l|
A. 16,80 gam.

B. 20,40 gam.

C. 18,96 gam.

D. 18,60 gam.

Câu 11: Khi t{ch nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu
được l|
A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).

B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Câu 12: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.

C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Câu 13: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất n|o sau đ}y?
A. NaOH.

B. NaCl.

C. Br2.

D. Na.

Câu 14: Chất nào sau đây có tên gọi l| N-metylmetanamin?
A. C2H5-NH2.
B. CH3-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-CH3.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ v| sacarozơ cần 2,52 lít


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15.
B. 3,60.
C. 5,25.
D. 6,20.
Câu 16: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu
được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75
B. 3,92

C. 2,48
D. 3,88
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO v| 0,02 mol HCOOH v|o lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, đun nóng. Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được m gam Ag. Gi{ trị của m l|
A. 15,12.

B. 21,60.

C. 25,92.

D. 30,24.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a). Quặng manhetit l| loại quặng chất lượng cao trong sản xuất thép.
(b). Thành phần chính của quặng boxit l| Al.2H2O.
(c). Kim cương được dùng l|m đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d). Ba l| kim loại nhẹ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2Na +2H2O → 2NaOH + H2
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
D. H2 + CuO → Cu + H2O
Câu 20: Cho c{c chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.


B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 21: Để ho| tan ho|n to|n 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Gi{ trị của V l|
A. 0,08.

B. 0,18.

C. 0,23.

D. 0,16.

Câu 22: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn to|n thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,56
B. 0,78
C. 0,39
D. 1,17
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 24: Capsaicin l| chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều
trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất kh{c để trị c{c bệnh nhức mỏi, sưng trặc g}n,

đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh < Khi ph}n tích định lượng
Capsaicin thì thu được th|nh phần % về khối lượng c{c nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%;
%O = 20,78%. Công thức ph}n tử của Capsaicin l|?
A. C8H8O2

B. C9H16O2

C. C9H14O2

D. C8H14O3

NAP 25: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2 M và KHCO3 x M v|o 200 ml dung dịch HCl
0,375 M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Gi{ trị của x l|
A. 0,075M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,025M.
Câu 26: Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương ph{p đẩy nước. Chất khí
n|o sau đ}y l| hợp lý với X?


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Chất
rắn

A. SO2

Khí X


B. O2

C. H2

D. CH4

Câu 27: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt v|o c{c dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa l|
A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 28: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2 , sau một
thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối
lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Gi{ trị của m là :
A. 3,6
B. 2,86
C. 2,02
D. 4,05
Câu 29: Ho| tan ho|n to|n một lượng Ba v|o dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X v| a
mol H2. Trong c{c chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất t{c dụng
được với dung dịch X l|
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.

Câu 30. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M v|o dung dịch X chứa a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol
Al2(SO4)3. Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau:
Số mol kết tủa
0,9
2
0,6
0

0,7
3

Thể tích dung dịch Ba(OH)2
(lít)

Gi{ trị của a+b+c l|?
A. 0,26.
B. 0,28.
C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a). Cho bột Al v|o dung dịch NaOH.
(b). Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c). Cho CaO vào nước.
(d). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
NAP 32. Đốt ch{y ho|n to|n 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,99 mol O2, thu được CO2

v| 11,88 gam nước. Mặt kh{c đun nóng 18,92 gam X với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được một ancol
no, đơn chức Y v| m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 24,20 gam.
B. 21,12 gam.
C. 24,64 gam.
D. 20,68 gam.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b). Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c). Cho KHSO4 v|o dung dịch NaOH tỷ lệ mol 1 : 1
(d). Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e). Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f). Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối l|
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 34: Cho các phát biểu sau đây:
(a). Glucozo được gọi l| đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b). Chất béo là đieste của glixeron với axit béo.
(c). Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e). Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(f). Tinh bột l| một trong những lương thực cơ bản của con người.
(g). Dùng H2 oxi hóa Fe3O4 có thể thu được Fe.
(h). Trong c{c phản ứng hóa học FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

(k). Cho NH4NO3 vào NaAlO2 thì thu được dung dịch trong suốt (không có kết tủa xuất hiện)
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 35. Đốt ch{y 19,04 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 24,8 gam rắn X. Hòa tan ho|n
to|n X trong dung dịch chứa x KHSO4 và y mol KNO3, thu được dung dịch Y chứa c{c muối trung hòa
v| hỗn hợp khí Z gồm NO v| H2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư v|o Y (không có mặt oxi),
thu được 35,53 gam kết tủa. Biết khí NO l| sản phẩm khử duy nhất của N+5. Gi{ trị của x - y là?
A. 0,98
B. 0,86
C. 0,94
D. 0,97
Câu 36: Điện ph}n (điện cực trơ, m|ng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A) 1,0 lít dung dịch
X chứa đồng thời M(NO3)2 0,1M (M l| kim loại) v| KCl 0,04M trong thời gian 3860 gi}y, thu được
0,672 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc), đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 2,9 gam. Nếu thời gian
điện ph}n l| 4825 gi}y thì khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 3,625.
B. 4,70.
C. 5,10.
D. 3,08.
NAP 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z (C11H20O5N4) cần dùng 320
ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin v| valin; trong đó muối
của valin có khối lượng 12,4 gam. Gi{ trị của m l|.
A. 24,24 gam

B. 25,32 gam

C. 28,20 gam


D. 27,12 gam

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 42,4 gam hỗn hợp gồm CuS, FeS2, Cu2S trong dung dịch HNO3 đun nóng.
Sau phản ứng thu được 75,264 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và SO2 có tổng khối lượng l| 158,88
gam. Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 86,56 gam c{c muối trung hòa. Số mol HNO3 đã tham gia
phản ứng là:
A. 3,76

B. 3,24

C. 3,82

D. 3,42

Câu 39. Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu
được rắn X. Chia X l|m hai phần bằng nhau: Phần một cho v|o dung dịch NaOH loãng dư, thấy
lượng NaOH phản ứng l| 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong
dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H 2 (đktc) v| dung dịch chứa 61,57
gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử th|nh Cr. Phần trăm khối lượng
của đơn chất Al có trong X gần nhất với?
A. 4,5%.
B. 7,5%.
C. 5,0%.
D. 6,8%.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NAP 40: Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi gly v| ala) v| este (thuần chức) mạch hở (tạo bởi
etylenglicol v| một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với

dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy to|n bộ F đem đốt ch{y thu được
Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Phần trăm khối lượng
của este trong E gần nhất với?
A. 65%
B. 75%
C. 60%
D. 55%
Đáp án
1-C

2-C

3-D

4-B

5-D

6-C

7-C

8-B

9-C

10-C

11-C


12-A

13-B

14-D

15-A

16-B

17-C

18-B

19-C

20-C

21-A

22-D

23-B

24-C

25-C

26-B


27-A

28-D

29-B

30-C

31-D

32-A

33-B

34-A

35-D

36-D

37-A

38-A

39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Định hướng tư duy giải
 m  0, 25.75  18, 75(gam)
Ta có : n H2 NCH 2COOK  0, 25 
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D
Tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước là 1, 2, 3
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Định hướng tư duy giải


Cm (H 2O) n
BTNT.O


 n CO2  0,1125
n

0,1125
O


 2

Ta có: 

BTKL

 m  0,1125.12  1,8  3,15


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 16: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ca (OH)2
BTKL
Ta có: X 
 n   0, 09 
 m  5,36  0, 09.16  3,92(gam)
O

Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Phát biểu đúng l| a, c, d
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án C
Các chất đó l| Al, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án D
Định hướng tư duy giải


 Na  : 0, 075

Ta có: n Al  0, 02 
 X Cl  : 0, 07
 
BTDT
 AlO 2 : 0, 005

BTNT.Al

 m  0, 015.78  1,17

Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
CO32  : 0, 04
CO : a
2
HCl:0,075
H

 2

 a  0, 03 
 
 x  0,1
Ta có: 

CO

:
0,
045

a
1
 2
HCO3 : 0, 2x

Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án A
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4
Câu 28: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

OH  : 0,16

 6, 67 
Ta có : n NO  0,16 

Kim loai : 3,95(gam)

 m  0,03.65  0,05.64  5, 25  3,95 
 m  4,05(gam)
3

BTKL

Câu 29: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2. Số chất thỏa mãn l|:
Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3
Câu 30: Đáp án C
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n Al(OH)3  0,32 
 n Ba (OH)2  0,73
Độ lệch mol kết tủa 

Al2  SO 4 3 : 0,16
Ba(AlO 2 ) 2 : 0,16



 BaSO 4 : 0,57

 MgSO 4 : 0,03 
 0, 25
Mg(OH) : 0,03
H SO : 0,06
2

 2 4

Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL

n H2 O  0, 66 
 n CO2  0,88 
 n X  0, 22 
 C4 H6 O2 
 C2 H3COOCH3


 m  24, 20

Câu 33: Đáp án B
a, b, c, f
Câu 34: Đáp án A
a, c, e, f
Câu 35: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
 Fe : 0,13 
 n OH   0,97
Ta có: 24,8 
O : 0,36
0,97  0,36.2

 n NO 
 0,05 
 y  0,03
5
H

 x  1,02 
 x  y  0,97
Câu 36: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

Cl2 : 0,02
anot 
2.3860

O2 : 0,01
Ta có: n e 
 0,08 
 2,9 
96500
Fe : 0,02
 
BTKL

Catot


H 2 : 0,02

 n e  0,1 
m  2,9  0,01.18  3,08(gam)
Với t = 4825 

Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

n Y  y
3y  4z  0,32



Ta có: 
→ Z không có Val vì nếu có thì số mol của mắt xích của Z sẽ không
n Val  0,08
n Z  z
nhỏ hơn 0,32 (điều n|y vô lý)
 y  0,08



 m  0,08.231  0,02.288  24, 24(gam)
z  0,02

Câu 38: Đáp án A
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Ta có: n hh

 NO 2 : 3,12
 3,36  
SO 2 : 0, 24

Cu : a

42, 4 Fe : b 
 64a  56b  32c  42, 4
S : c



BTE

 2a  3b  0, 24.4  (c 0, 24).6  3,12

Cu 2 : a
 3
Fe : b
Muối chứa 86,56  BTNT.S
2
  SO 4 : c  0, 24
BTDT
 
 NO3 : 2a  3b  2c  0, 48

BTKL

 64a  56b  96(c 0, 24)  62(2a  3b 2c 0, 48)  86,56


188a  242b  28c  79,84
a  0,36
 NO 2 : 3,12 BTNT.N


 b  0,1 


 n HNO3  3, 76



 NO3 : 0, 64
c  0, 43

Câu 39: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
n  a 
 n HCl  2a  0, 22
Xử lý phần 2  O
BTKL
 a  0,54
  24,06  16a  35,5(2a  0, 22)  61,57 
 n Cr2O3  0,06
Cr : 0,06

Với phần 1 
 n NaAlO2  0,34 
 n Al2O3  0,12 
 7,68 
Cr2 O3 : 0,03

n

0,1
 Al
0,04.27

 %Al 
 4, 49%

24,06
Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Cn H 2n NO 2 Na : a
 n CO2  0,7

 25,32 
Ta có: 
Cm H 2m 3O 2 Na : b
 n H2O  0,58
12(0,7  0,5a  0,5b)  0,58.2  69a  55b  25,32
a  0,08




0,7  0,5a  0,5b  0,58  1,5b
b  0,16
0,08  0,16

  n C  0,7 
 0,08.2  0,98 (Nếu este có 8C thì n vô lý ngay)
2

Gly 3
C10 H14 O4 : 0,08





 
 Gly3 Ala : 0,02(mol)
Ala 1

n  2, 25


 m  21,04 
 %C10 H14 O4  75,29%



×