Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là:
A. 10-4M.
B. 10-5M.
C. > 10-5M.
D. < 10-5M.
Câu 2: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.
Câu 3: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố kháC.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố kháC.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố kháC.
Câu 4: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacboniC.
Câu 5: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1,
thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
Câu 6: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi của anken thì phần
mang điện âm (X) cộng vào
A. cacbon bậc cao hơn.
B. cacbon bậc thấp hơn.
C. cacbon mang liên kết đôi có nhiều H hơn.
D. cacbon mang liên kết đôi có ít H hơn.
Câu 7: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất:
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picriC.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Page 1
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 9: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
Câu 10: Cho các chất: CH3COOC2H5 (1); CH3ONO2 (2); HCOO-CH=CH2 (3); CH3-O-C2H5 (4). Chất
nào là este:
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 11: Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là
A. etanol
.
B. Glixerol.
C. axit axetiC.
D. Anđehit.
Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 13: Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N, có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:
A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2.
B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2.
D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3.
Câu 15: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:
A. chỉ dạng ion lưỡng cựC.
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.
C. chỉ dạng phân tử.
D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit mạch hở X thu được dung dịch chỉ chứa Gly, Ala và Val.
Số đồng phân tripeptit của X là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 17: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2);
[C6H7O2(OCO-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 18: Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần
tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.
B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.
D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Câu 19: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi
dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. K2CO3.
D. NaOH.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, người ta đpnc muối clorua và hợp chất hiđroxit tương ứng.
B. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thu được Mg.
Page 2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
C. Dùng các chất khử như: C, CO, H2 để khử MgO ở nhiệt độ cao thu được Mg.
D. Đpnc KOH thu được K.
Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
Câu 23: Lấy hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong, chất bị
hoà tan là:
A. Al, Al2O3.
B. Fe2O3, Fe.
C. Al, Fe2O3.
D. Al, Al2O3, Fe2O3.
Câu 24: Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit
vào dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam.
B. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit
vào dung dịch màu da cam này thì nó lại chuyển về màu vàng.
C. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit
vào dung dịch màu vàng này thì nó không đổi màu.
D. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit
vào dung dịch màu da cam này thì nó không đổi màu.
Câu 25: Một dung dịch có chứa các ion: 0,05 mol Mg2+; 0,15 mol K+; 0,1 mol NO3- và x mol SO42-. Giá
trị của x là:
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 26: Cho 7,68g Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch
sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 19,2g.
B. 19,76g.
C. 20,16g.
D. 22,56g.
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung
dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là:
A. tăng 3,04g.
B. tăng 7,04g.
C. giảm 3,04g.
D. giảm 7,04g.
Câu 28: Khi đốt cháy 2 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 12 thể tích oxi, tạo ra 8 thể tích khí CO 2, X
cộng HCl tạo ra 2 sản phẩm. Vậy X là
A. but-1-en.
B. isobutilen.
C. propen.
D. A, B đều đúng.
Page 3
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 29: Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư.
Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng
etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H 2 là
13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag.
Giá trị của m là:
A. 9,2.
B. 7,8.
C. 7,4.
D. 8,8.
Câu 31: Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 32: Đun nóng 18g CH3COOH với 13,8g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc táC. Sau phản ứng thu
được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng este hóalà
A. 46,67%.
B. 35,42%.
C. 70%.
D. 92,35%.
Câu 33: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.
Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là
A. 0,23 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
Câu 34: Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 3,4.
C. 4,4.
D. 5,6.
Câu 35: Cho 50g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịchHCl dư. Kết thức phản ứng còn lại 20,4g
chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 20,4%.
B. 40%.
C. 40,8%.
D. 53,6%.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit (x) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo
thành là
A. 7,312g.
B. 7,512g.
C. 7,412g.
D. 7,612g.
Câu 37: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm
8g. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch H2S dư, thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ
mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,5M.
B. 1M.
C. 1,125M.
D. 2M.
Câu 38: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
+5
N ). Giá trị của a là:
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11.
D. 11,2.
Page 4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 39: Cho 33,9g hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3
và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và
hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45g H2O. Nhỏ từ từ
200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 27,3.
D. 16,9.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
pH = 4,82 [H+] = 10-4,82M > 10-5M Chọn C.
Câu 2:
Chọn D.
Câu 3:
Chọn A.
Câu 4:
o
o
t
t
CO2 thì có thể xảy ra thêm phản ứng: C + CO2 2CO.
Chọn D vì ngoài phản ứng: C + O2
Page 5
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 5:
CH3–C(CH3)2–CH3 chỉ tạo ra 1 dẫn xuất monoclo
CH3–CH2–CH2–CH2–CH3 tạo ra 3 dẫn xuất monoclo
CH3–CH2–CH2–CH3 tạo ra 2 dẫn xuất monoclo
CH3–CH(CH3)–CH2–CH3 tạo ra 4 dẫn xuất monoclo
Chọn B.
Câu 6:
Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi của anken thì phần mang điện
âm (X) cộng vào cacbon mang nối đôi bậc cao hơn tức là cacbon có ít H hơn Chọn D.
Câu 7:
Trong thực tế, C6H5OH được dùng để sản xuất nhựa poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit
picric
Chọn C.
Câu 8:
lên men
2C2H5OH (X) + 2CO2
C6H12O6
t
C2H5OH + CuO
CH3CHO (Y)+ Cu + H2O
o
t , xt
CH3CHO + ½ O2
CH3COOH
o
Chọn B.
Câu 9:
Cu, NaCl, HCl không phản ứng với CH3COOH nên loại A, B và D Chọn C.
CH3COONa + H2O
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + ½ H2
CH3COOH + Na
(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.
2CH3COOH + CaCO3
Câu 10:
Chọn B.
Câu 11:
Chọn B.
Câu 12:
Chọn B.
Câu 13:
C4H11N có 4 amin đồng phân bậc một: CH3-CH2-CH2-CH2-NH2; CH3-CH(CH3)-CH2-NH2;
CH3-CH2-CH(CH3)-NH2; (CH3)3C-NH2 Chọn B.
Câu 14:
Page 6
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Gốc C6H5- hút electron làm tính bazơ giảm; gốc C2H5- đẩy electron làm tính bazơ tăng Chọn C.
Câu 15:
Chọn D.
Câu 16:
3! = 6 Chọn D.
Câu 17:
Poliamit có nhóm –CO–NH– Chọn C.
Câu 18:
Chọn D.
Câu 19:
Chọn A.
MgCO3↓
Mg2+ + CO32-
BaCO3↓
Ba2+ + CO32-
CO2↑ + H2O
2H+ + CO32-
Không chọn C vì sẽ đưa thêm cation K+ vào.
Câu 20:
đpnc
Chọn D: 4KOH
4K + O2 + 2H2O
Câu 21:
Chọn B, gồm các dung dịch: NaOH; Na 2CO3 ; KHSO4 ; Na 2SO4 ; Ca OH 2 ; H 2SO4
OH HCO3 CO32 H2O
Ba 2 CO32 BaCO3
Ba 2 CO32 BaCO3
Ba 2 SO24 BaSO4 ( KHSO4 K H SO24 )
Ba 2 SO24 BaSO4 ( Na 2SO4 2Na SO24
OH HCO3 CO32 H2O
Ca 2 CO32 CaCO3 ; Ba 2 CO32 BaCO3
Ba 2 SO24 BaSO4 H2SO4 2H SO24
Câu 22:
Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng cho nhôm tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao Chọn D.
Câu 23:
NaAlO2 + 3/2H2; Al2O3 + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O.
Chọn A: Al + NaOH + H2O
Câu 24:
2CrO42- (màu vàng) + 2H+
Do có cân bằng: Cr2O72- (màu da cam) + H2O
Khi thêm kiềm vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận làm cho màu da cam chuyển sang màu
Page 7
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
vàng. Khi thêm axit vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch làm cho màu vàng chuyển sang màu
da cam
Chọn A.
Câu 25:
Bảo toàn điện tích, ta có: 0,05.2 + 0,15 = 0,1 + 2x x = 0,075 Chọn B.
Câu 26:
nCu = 0,12; nNO3- = 0,12; nH+ = 0,32
Ta có nCu/3 = 0,04; nH+/8 = 0,04; nNO3-/2 = 0,06 Tính theo Cu hoặc H+
3Cu2+ + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO3-
0,12 → 0,32 → 0,08
→ 0,12
Vậy muối thu được chứa 0,12 mol Cu2+; 0,04 mol NO3- và 0,1 mol SO42 mmuối = mCu2+ + mNO3- + mSO42- = 0,12.64 + 0,04.62 + 0,1.96 = 19,76g Chọn B.
Cách khác: mmuối = mCu(NO3)2+ mCuSO4= 0,02.188 + 0,1.160= 19,76g Chọn B.
Câu 27:
nCa(OH)2 = 0,1
CaCO3↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2
0,1 ← 0,1
→ 0,1
Ca(HCO3)2
CO2dư + H2O + CaCO3
0,06
→ 0,06
mCaCO3↓ còn lại = (0,1– 0,06).100 = 4g
Bảo toàn khối lượng mCO2 + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Ca(HCO3)2
mdd Ca(HCO3)2 – mdd Ca(OH)2 = mCO2 – m↓ = 0,16.44 – 4 = 3,04g Chọn A.
Câu 28:
Số C =
VCO2
VX
C4Hy + (4 +
2
4 . Gọi CTPT của X là C4Hy
y
y
4CO2 + H2O
)O2
4
2
12
y = 8 X là C4H8
Do X cộng với HCl tạo ra 2 sản phẩm X có cấu tạo không đối xứng.
Vậy CTCT của X là CH2=CH-CH2-CH3 hoặc CH2=C(CH3)-CH3 Chọn D.
Câu 29:
Page 8
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
xt, t
C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
o
CH3COONa + H2O + CO2
CH3COOH + NaHCO3
Ta có nC2H5OH bị oxi hóa thành CH3COOH = nCO2 = 0,56/22,4 = 0,025 mol
mC2H5OH bò oxi hoùa thaønh CH3COOH = 46.0,025 = 1,15 g Choïn A.
Câu 30:
o
t
Cn H2n+2O + CuO
Cn H2n O + Cu + H 2O
x mol
→ x mol
→ x mol
Hỗn hợp hơi Y gồm Cn H2n O,H2O
(14n 16)x 18 x
13,75.2 n 1,5
xx
2 ancol laø CH3OH (a mol) vaø C2H5OH (b mol) 2 anñehit laø HCHO vaø CH3CHO
CuO
CH3OH
HCHO
4Ag;C2 H5OH
CH3CHO
2Ag
1.a + 2.b
n = a + b = 1,5
0,5a - 0,5b = 0
a = b = 0,1 mX = 32.0,1 + 46.0,1 = 7,8 g Choïn B.
64,8
4a
+
2b
=
0,6
nAg = 4a + 2b =
108
Câu 31:
2Ag
C6H12O6
nC6H12O6 = 0,1 mAg = 0,1.2.108 = 21,6g Chọn C.
Câu 32:
nCH3COOH = 0,3; nC2H5OH = 0,3 mCH3COOC2H5 = 0,3.88 = 26,4g
H = 12,32.100%/26,4 = 46,67% Chọn A.
Câu 33:
Mpeptit = 75 + 89 – 18 = 146 npeptit = 0,1 nHCl = 0,2 V = 0,2 lít Chọn B.
Câu 34:
nFe = nH2 = 0,1 mFe = 5,6g mCu = 10 – 5,6 = 4,4g Chọn C.
Câu 35:
mFe3O4 + mCu phản ứng = 50 – 20,4 = 29,6g
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Fe3O4 + 8HCl
2FeCl2 + CuCl2
Cu + 2FeCl3
Nhận thấy nFe3O4 = nCu phản ứng = x 232x + 64x = 29,6 x = 0,1
mFe3O4 = 23,2g %mFe3O4 = 46,4% %mCu = 53,6% Chọn D.
Câu 36:
BTKL mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 17,72g
Page 9
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Bảo toàn nO 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nX = 0,02
Ta có 17,72g X ứng với 0,02 mol 7,088g X ứng với 0,008 mol
Muối + C3H5(OH)3
X + 3NaOH
BTKL mmuối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 7,088 + 40.0,008.3 – 92.0,008 = 7,312g Chọn A.
Câu 37:
®pdd
Cu↓ + ½ O2↑ + H2SO4
CuSO4 + H2O
Đặt nCuSO4 điện phân = x mCu + mO2 = 8 64x + 32.0,5x = 8 x = 0,1
CuS↓ + H2SO4
CuSO4 dư + H2S
nCuSO4 dư = nCuS = 0,1
Vậy nCuSO4 bđ = 0,2 CM = 1M Chọn B.
Câu 38:
Ta có nHNO3 = 0,08 mol; nCu(NO3)2 = 0,1 mol
nH+ = 0,08 mol; nNO3- = 0,28 mol; nCu2+ = 0,1 mol
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại Cu và Fe còn dư Tạo Fe2+
3Fe2+ + 2NO + 4H2O
3Fe + 8H+ + 2NO3-
0,03 ← (0,08) (0,28)
Fe2+ + Cu
Fe + Cu2+
0,1 ← 0,1
→ 0,1
Ta có mkim loại giảm = mFe pư – mCu a – 0,92a = 56(0,03 + 0,1) – 64.0,1 a = 11 Chọn C.
Câu 39:
x = nN 2 O x + y = 0,2
x = 0,15
44x + 2y = 8,375.4.0,2 y = 0,05
y = nH 2
nZn = a nMg = 2a 65a + 24.2a = 33,9 a = 0,3
Bảo toàn ne 2nZn + 2nMg = 8nN2O + 2nH2 + 8nNH4+ nNH4+ = 0,0625
Bảo toàn N nNaNO3 = 2nN2O + nNH4+ = 0,3625
nH+ = 10nN2O + 2nH2 + 10nNH4+ = 2,225 nNaHSO4 = 2,225
Bảo toàn H nNaHSO4 = 2nH2 + 4nNH4+ + 2nH2O nH2O = 0,9375
Bảo toàn khối lượng mmuối = mkim loại + mNaNO3 + mNaHSO4 – mB – mH2O
= 33,9 + 0,3625.85 + 2,225.120 – 0,2.8,375.4 – 0,93 75.18 = 308,1375g Chọn D.
Câu 40:
Qui đổi X thành Al, Ca, C; Z thành C, H2.
nCO2 = 0,2 nC = 0,2
Đặt nAl = a, nCa = b mX = 27a + 40b = 15,15 – 0,2.12 = 12,75 (1)
Bảo toàn ne 3nAl + 2nCa = 2nH2 3a + 2b = 2.9,45/18 = 1,05 (2)
Page 10
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
(1), (2) a = 0,25; b = 0,15
Dung dịch Y gồm 0,125 mol Ca(AlO2)2 và 0,025 mol Ca(OH)2 dư
Khi cho 0,4 mol HCl vào dung dịch Y thì:
CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl
0,025
→ 0,05
CaCl2 + 2Al(OH)3
Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O
0,125
→ 0,25
→ 0,25
AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + 3HCl
0,1/3 ←
0,1
m = mAl(OH)3 = 78(0,25 – 0,1/3) = 16,9 Chọn D.
Page 11