Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:
A. pH = 1.
B. pH > 1.
D. [H+] > 0,2M.
C. pH < 1.
Câu 2: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N.
B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3.
D. Li3N2 và Al3N2.
Câu 3: Nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm: cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặC. Hiện tượng
quan sát nào sau đây là đúng?
A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
D. khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nướC.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặC.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
D. Từ cacbon và hiđro.
Câu 6: Hợp chất dưới đây có tên là gì?
A. 2-đimetylpent-4-en.
B. 2,2-đimetylpent-4-en.
C. 4-đimetylpent-1-en.
D. 4,4-đimetylpent-1-en.
Câu 7: Số CTCT có thể có của ankin C4H6 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D .4.
Câu 8: Hiđrat hóa 2 – metylbut – 2 – en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính
là:
Page 1
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
A. 2 – metylbutan – 3 – ol.
B. 3 – metylbutan – 2 – ol.
C. 3 – metylbutan – 1 – ol.
D. 2 – metylbutan – 2 – ol.
t
t , CaO
Câu 9: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch)
Y + Z; Y + NaOH (rắn)
T+
o
o
P;
1500 C
t ,xt
T
Q + H2; Q + H2O
Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
o
o
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 10: Metyl fomat có CTCT là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 11: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực
vật.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động thực
vật.
Câu 12: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO.
D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –
CHO.
Câu 13: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Đextrin.
C. Mantozơ.
D. Glucozơ.
Câu 14: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. C6H5NHCH3 và CH3-CHOH-CH3.
C. C2H5OH và (CH3)2NH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2.
Câu 15: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T), alanin (G).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. Z, T, Y, G, X.
B. Y, T, X, G, Z.
C. T, Z, Y, X, G.
D. T, X, Y, Z, G.
Câu 16: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 17: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl
metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome
Page 2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 18: Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân là do:
A. W là kim loại rất dẻo.
B. W là kim loại nhẹ và bền.
C. W có khả năng dẫn điện tốt.
D. W có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)?
A. Ion Br- bị oxi hóA.
B. Ion Br- bị khử.
C. Ion K+ bị oxi hóA. D. Ion K+ bị khử.
Câu 20: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. đá vôi (CaCO3).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Thạch cao khan (CaSO4).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH (2) Ba(HS)2 + KOH
(3) Na2S + HCl
(4) CuSO4 + Na2S
(5) FeS + HCl
(6) NH4HS + NaOH
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (2).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (6).
Câu 22: Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có
thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. NaOH dư.
B. AgNO3.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 23: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai?
2CrCl3.
A. 2Cr + 3Cl2
CrCl2 + H2.
B. Cr + 2HCl
NaCrO2 +3/2H2. D. Cr + 6HNO3 (đặc, nguội)
Cr(NO3)3 + 3NO2+3H2O.
C. Cr + NaOH + H2O
Câu 25: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để
trung hòa hết 100 ml dung dịch X là:
A. 50 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được trong dung dịch sau phản ứng có:
A. CaCO3.
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 và CO2.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lit một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
Page 3
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. N2.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 28: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi, tạo ra 4 thể tích khí CO 2, X
cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất. Vậy X là
A. propen.
B. but-1-en.
C. but-2-en.
D. eten.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm –OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở
đktc). Giá trị của V là:
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 4,48.
D. 15,68.
Câu 30: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ
các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết
tủA. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:
A. 92%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 31: Cho 23g C2H5OH tác dụng với 24g CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng
60%. Khối lượng este thu được là
A. 23,76g.
B. 26,4g.
C. 21,12g.
D. 22g.
Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ
tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat là
A. 15 lít.
B. 1,439 lít.
C. 24,39 lít.
D. 12,952 lít.
Câu 33: Khối lượng của một đoạn mạch tơ capron là 17176u và của một đoạnmạch caosu buna-S là
19592u. Số mắt xích trong đoạn mạch tơ capron và đoạn mạch cao su buna-S lần lượt là
A. 152 và 124.
B. 76 và 227.
C. 113 và 158.
D. 215 và 214.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m
+ 11) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 38,9.
B. 40,3.
C. 43,1.
D. 41,7.
Câu 35: Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 36: Cho 8,6g hỗn hợp gồm Cu, Cr, Al nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 11,8g hỗn hợp X. Để tác dụng hết với các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của
V là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 0,56g Fe và 0,12g Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92g kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,05M.
D 0,1M.
Page 4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 38: Cho 26g hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch A trong đó có 23,4g NaCl. Giá trị của V là
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 0,72.
D. 1,08.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan
hoàn toàn vào dungdịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam
muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của
m là
A. 32.
B. 24.
C. 28.
D. 36.
Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX< MY< MZ). Đun nóng
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B
có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng
12g và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O. Số
nguyên tử H có trong Y là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Page 5
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
2H+ + SO42H2SO4
[H+] = 0,2M pH = –lg(0,2) = 0,7 Chọn C.
Câu 2:
Chọn B.
Câu 3:
Chọn C.
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Cu + 4HNO3
Lưu ý: dung dịch muối Cu2+ đều có màu xanh, khí NO2 màu nâu đỏ.
Câu 4:
3S + 2H2O
SO2 + 2H2S
4HF + O2
2F2 + 2H2O
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
2KMnO4 + 16HCl đặc
Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH
Na2SiO3 + 2H2
Si + 2NaOH + H2O
Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4
Các phản ứng a, b, c, e tạo ra đơn chất Chọn D.
Câu 5:
CaO
CH4 + Na2CO3.
Chọn A: CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)
to
Câu 6:
Đánh số thứ tự trên C mạch chính bắt đầu từ phía gần liên kết đôi (bên phải) Chọn D.
Câu 7:
C4H6 có các ankin đồng phân sau: CH≡C-CH2-CH3 và CH3-C≡C-CH3 Chọn B.
Page 6
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 8:
(2 – metylbutan – 2 – ol: sản phẩm chính)
Chọn D.
Câu 9:
T là CH4 Q là C2H2 Z là CH3CHO Loại B, C
T là CH4 Y là CH3COONa và P là Na2CO3
Y là CH3COONa, Z là CH3CHO X là CH3COOCH=CH2 Chọn A.
t
CH3COOCH=CH2 + NaOH
CH3COONa + CH3CHO
o
CaO, t
CH3COONa + NaOH
CH4 + Na2CO3
o
1500 C
2CH4
C2H2 + 3H2
o
t ,xt
C2H2 + H2O
CH3CHO.
o
Câu 10:
Chọn D.
Câu 11:
Chọn C.
Câu 12:
Chọn D vì fructozơ vẫn tham gia phản ứng tráng bạC.
Câu 13:
đextrin
mantozơ
glucozơ Chọn A.
Tinh bột
Câu 14:
A: ancol bậc ba, amin bậc hai; B: ancol bậc hai, amin bậc hai
C: ancol bậc một, amin bậc hai; D: ancol bậc hai, amin bậc một
Chọn B.
Câu 15:
Chọn C.
Câu 16:
Từ glyxin và alanin có thể tạo ra các đipeptit là: Gly–Gly, Gly–Ala, Ala–Gly và Ala–Ala Chọn C.
Câu 17:
Để có thể trùng hợp các chất cần phải có liên kết π hoặc mạch vòng không bền.
Chọn A gồm stiren, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen,
acrilonitrin.
Page 7
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 18:
Chọn D: 3410oC.
Câu 19:
2OH- + H2
Ở cực âm (catot): 2H2O + 2e
Br2 + 2e Chọn A.
Ở cực dương (anot): 2Br-
Câu 20:
Chọn B.
Câu 21:
(1) HS OH S2 H 2O
(2) HS OH S2 H 2O
(3) S2 2H H 2 S
(4) S2 Cu2 CuS
(5) FeS 2H Fe2 H 2 S
(6) NH 4 HS 2OH NH3 H 2O S2
Chọn B.
Câu 22:
Chọn A vì KNO3 không có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo kết tủa
Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan còn NH4Cl tạo khí NH3 mùi khai.
Câu 23:
Chọn B, gồm NaOH, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3.
Fe NO3 2 2NaOH Fe OH 2 2NaNO3
4H NO3 3e NO 2H2O
Fe2 1e Fe3
Fe(OH)2
NH3 sinh ra OH- sau đó: Fe2+ + 2OH-
Fe2 Zn Fe Zn 2
1
Fe2 Cl 2 Fe3 Cl
2
Fe2 Ag Fe3 Ag
Câu 24:
Chọn D vì Cr thụ động với H2SO4 đặc nguội nên không phản ứng.
Câu 25:
n
H
= n
OH
0,5.2.V = 0,1.(0,1 + 0,2.2) V = 0,05 lít Chọn A.
Câu 26:
Page 8
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
nOH 0,075.2
= 1,5 (1; 2) Tạo 2 loại muối Chọn B.
2, 24
nCO 2
22, 4
Câu 27:
Ta có nMg = 6,72/24 = 0,28 mol; nMgO = 0,8/40 = 0,02 mol; nX = 0,04 mol
Do Mg và MgO tác dụng hết tạo ra Mg(NO3)2 nên mMg(NO3)2 = 148.(0,28 + 0,02) = 44,4g
Mà đề cho mmuối = 46g > 44,4g Có thêm muối NH4NO3
mNH4NO3 = 46 – 44,4 = 1,6g nNH4NO3 = 1,6/80 = 0,02 mol
Mg2+ + 2e
Mg
0,28
→ 0,56
X
N+5 + ne
0,04n ← 0,04
NH4+
N+5 + 8e
0,16 ←
0,02
Bảo toàn số mol electron, ta có: 0,56 = 0,04n + 0,16 n = 10 Khí X là N2 Chọn A.
Câu 28:
Số C =
VCO2
VX
C4Hy + (4 +
1
4 . Gọi CTPT của X là C4Hy
y
y
4CO2 + H2O
)O2
4
2
6
y = 8 X là C4H8
Do X tác dụng với HCl chỉ tạo ra 1 sản phẩm duy nhất X phải đối xứng.
Vậy CTCT của X là CH3-CH=CH-CH3 Chọn C.
Câu 29:
Ta có nCO2 = 0,5 mol; nH2O = 0,7 mol
Cn H2n+2 Ox +
a mol
3n +1- x
to
O2
nCO2 + (n +1)H2O
2
→ an →
(an + a)
an = 0,5
a = 0,2
Có 1 ancol đa chức có 2C là C2H4(OH)2
an + a = 0, 7 n = 2,5
Hỗn hợp X là ancol no, 2 chức nX = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol
Bảo toàn số mol O nX.2 + nO2.2 = nCO2.2 + nH2O
0,2.2 +
V
.2 = 0,5.2 + 0,7 V = 14,56 Chọn B.
22,4
Câu 30:
Page 9
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
+
HgSO 4 , H
C2H2 + H2O
CH3CHO (1)
to
x
→x
AgNO3 /NH3
2Ag↓ (2)
CH3CHO
x
→ 2x
AgNO3 /NH3
C2Ag2↓ (3)
C2H2còn dư
y
→y
Gọi x = nC2H2 (1), y = nC2H2 (3)
x + y = 5,2/26 = 0,2 (*)
mAg + mC2Ag2 = 108.2x + 240y = 44,16 (**)
Từ (*), (**) x = 0,16 và y = 0,04 H =
0,16
.100% 80% Chọn B.
0, 2
Câu 31:
nC2H5OH = 0,5; nCH3COOH = 0,4 mCH3COOC2H5 = 0,4.88.60% = 21,12g Chọn C.
Câu 32:
mdd
nxentri = 29700/297 = 100 nHNO3 = 300 V
D
100
96 12952 ml Chọn D.
1,52
300.63.
Câu 33:
Số mắt xích tơ capron = 17176/113 = 152 Chọn A.
Số mắt xíchcao su buna-S là 19592/(C4H6 + C8H8) = 124
Câu 34:
2CO2 + 2,5H2O + 0,5N2
C2H5O2N + 2,25O2
3CO2 + 3,5H2O + 0,5N2
C3H7O2N + 3,75O2
11
x+y=
0,5
x = nC 2 H 5O2 N
x = 0,2
22
m = 0,2.75 + 0,3.89 = 41,7 Chọn D.
35,28
y
=
nC
H
O
N
y
=
0,3
3 7 2
2,25x 3,75y
22, 4
Câu 35:
Bảo toàn ne 3nFe = 3nNO nNO = nFe = 0,1 V = 2,24 Chọn A.
Câu 36:
mO = 11,8 – 8,6 = 3,2g
Muối + H2O
Oxit + 2HCl
nO = 0,2 = nH2O nHCl = 0,4 VHCl = 0,2 lít Chọn C.
Câu 37:
nFe = 0,01; nMg = 0,005
Page 10
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Δm = 0,92 – 0,56 – 0,12 = 0,24
Mg2+ + Cu
Mg + Cu2+
0,005 → 0,005
→ 0,005
Δm1 = 0,005(64 – 24) = 0,2 Δm2 = 0,24 – 0,2 = 0,04
Fe2+ + Cu
Fe + Cu2+
x
x
x
(64 – 56)x = 0,04 x = 0,005
Vậy nCuSO4 = 0,005 + 0,005 = 0,01 CM = 0,01/0,25 = 0,04M Chọn B.
Câu 38:
nNaCl = 0,4 nNa2O = 0,2
Do MCa = MMgO = 40 nCa + nMgO = (26 – 0,2.62)/40 = 0,34
CaCl2 + H2
Ca + 2HCl
MgCl2 + H2O
MgO + 2HCl
2NaCl + H2O
Na2O + 2HCl
nHCl = 2nA = 2.0,34 + 2.0,2 = 1,08 Chọn D.
Câu 39:
Đặt a là thể tích dung dịch Y và b = nNH4+
Trong X có mkim loại = 0,8m; mO = 0,2m
nH+ = 4nNO + 10nNH4+ + 2nO 1,65.2a = 4.0,08 + 10b + 2.0,2m/16 (1)
Bảo toàn N nNO3- = a – 0,08 – b
mmuối = 0,8m + 18b + 23a + 62(a – 0,08 – b) + 96.1,65a = 3,66m (2)
Z + KOH tạo ra sản phẩm chứa 1,22 mol K+; a mol Na+; 1,65a mol SO42- và (a – 0,08 – b) mol NO3Bảo toàn điện tích 1,22 + a = 1,65A.2 + a – 0,08 – b (3)
(1), (2), (3) a = 0,4; b = 0,02; m = 32 Chọn A.
Câu 40:
T là R(OH)n hoặc CxH2x+2On
R(ONa)n + 0,5nH2
R(OH)n + nNa
nH2 = 0,2 nT = 0,4/n
mbình tăng = mT – mH2 mT = 12,4g MT = 31n= 14x + 2 + 16x 15n = 14x + 2 (n ≤ x và 2x + 2
chẵn)
n = 2; x = 2; R = 28 T là C2H4(OH)2: 0,2 mol
nmuối = 2nT = 0,4
Đặt công thức 2 muối là CaH2a-1O2Na và CbH2b-1O2Na với số mol là 5t và 3t t = 0,05
0,5Na2CO3 + (a – 0,5)CO2 + (a – 0,5)H2O
CaH2a-1O2Na + (1,5a – 1)O2
Page 11
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
0,5Na2CO3 + (b – 0,5)CO2 + (b – 0,5)H2O
CbH2b-1O2Na + (1,5b – 1)O2
nH = 2nH2O 0,25(2a – 1) + 0,15(2b – 1) = 2.0,35 5a + 3b = 11 a = b; b = 2
A, B là HCOONa và CH3COONA.
MX< MY< MZ
X: HCOOC 2 H 4 OOCH
Y: HCOOC 2 H 4 OOCCH 3 Y có 8H Chọn B.
Z: CH COOC H OOCCH
3
2 4
3
Page 12