Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề số 13 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.95 KB, 10 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 13

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl 
 NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 
 Na2CO3 + H2O.

B. 2KOH + FeCl2 
 Fe(OH)2 + 2KCl

C. KOH + HNO3 
 KNO3 + H2O.

D. NaOH + NH4Cl 
 NaCl + NH3 + H2O

Câu 2: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 3: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.



B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

Câu 4: Để tạo xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.

D. NaCl.

Câu 5: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 6: 2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3.

B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3.


C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2.

D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3.

Câu 7: Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm:
A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-mA.
C. 3 liên kết pi.

B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-mA.

D. 3 liên kết xich-mA.

Câu 8: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.

B. NaCl.

C. Br2.

D. NA.

Câu 9: Anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
Ni
 CH3CH2OH.
A. CH3CHO + H2 
to

t
B. 2CH3CHO + 5O2 

 4CO2 + 4H2O.
o

t
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
o

D. CH3CHO + Br2 + H2O 
 CH3COOH + 2HBr.
Câu 10: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2.

B. CnH2n-2O2.

C. CnH2n+2O2.

D. CnH2nO.

Page 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 11: Saccarozơ và glucozơ đều tham gia
A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

B. thủy phân trong môi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.


D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Câu 12: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 13: Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng được
với NaOH là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 14: Hợp chất nào không phải amino axit?
A. H2N-CH2-COOH.

B. NH2-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH2-CO-NH2.

D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.


Câu 15: Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2.

Câu 16: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 17: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều
bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm.

B. Sắt tráng thiếC.

C. Sắt tráng niken.

D. Sắt tráng đồng.

Câu 18: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm
thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào?
A. Dung dịch AgNO3.


B. Dung dịch HCl đặC.

C. Dung dịch FeCl3 dư.

D. Dung dịch HNO3 đặC.

Câu 19: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn giữa hai điện cựC.
B. Cho Na vào H2O.
C. Cho Na2O vào H2O.
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Câu 20: Giải pháp nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Đun nóng.

B. Thêm dung dịch NaOH.

C. Thêm dung dịch Na3PO4. D. Thêm dung dịch HCl.
Câu 21: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3. B. AlCl3.

C. Al(OH)3.

D. Al2O3.

Câu 22: Tìm phát biểu đúng?
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến

0982.563.365
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóA.
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóA.
Câu 23: Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình
 Fe(NO3)2 + H2.
A. Fe + 2HNO3 

 2Fe(NO3)3 + 3H2.
B. 2Fe + 6HNO3 

 Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O.
C. Fe + 4HNO3 

 Fe(NO3)3 + 3NO2 +
D. Fe + 6HNO3 

3H2O.
 Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng
Câu 24: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH 

trên, hệ số của NaCrO2 là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 25: Trộn 200 ml Ba(OH)2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của
dung dịch X là
A. 9.

B. 10.

C. 12,4.

D. 13,2.

Câu 26: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag và 0,04 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X
gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủA. Giá trị của m là:
A. 9,85.

B. 11,82.

C. 17,73.

D. 19,7.


Câu 28: Đốt cháy 16,2g một chất hữu cơ X thu được 1,2 mol CO2; 0,9 mol H2O. 150 < MX< 170. Công
thức phân tử của X là:
A. C8H10.

B. C9H12.

C. C10H14.

D. C12H18.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương
ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O2.

B. C2H6O.

C. C4H10O2.

D. C3H8O2.

Câu 30: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
A. 76,6%

B. 80,0%

C. 70,4%

D. 65,5%


Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat. B.propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất 60%, thu được
dungdịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng
Page 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,48.

B. 2,592.

C. 0,648.

D. 1,296.

Câu 33: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 55.370 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn
mạch nilon–6,6 là:
A. 285

B. 245

C. 205

D. 165


Câu 34: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí
nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam
muối khan. Vậy X là:
A. Glyxin. B. Valin.

C. Axit glutamiC.

D. Alanin.

Câu 35: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,16.

B. 11,58.

C. 12.

D. 12,2.

Câu 36: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03
mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3
kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là
A. 0,3M.

B. 0,4M.

C. 0,42M.

D. 0,45M.


Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.

B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.

Câu 38: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam AlaGly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với
tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 25,11 gam.

B. 27,90 gam.

C. 34,875 gam.

D. 28,80 gam.

Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam
bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,50.

B. 3,25.

C. 2,25.


D. 1,25.
Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và amol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch
NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,48.

B. 3,24.

C. 8,64.

D. 9,72.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:
OH- + HCO3- 
 CO32- + H2O
2OH- + Fe2+ 
 Fe(OH)2
OH- + H+ 
 H2O
OH- + NH4+ 
 NH3 + H2O

Vậy chọn C.
Câu 2:
Chọn D, gồm tất cả các chất.
Câu 3:
Chọn D.
Câu 4:
Chọn B.
t
NH4HCO3 
 NH3↑ + CO2↑ + H2O
o

Khi sử dụng bột nở này, khí NH3 và CO2 thoát ra làm cho bánh căng phồng và xốp.
Câu 5:
o

t
 CaCO3↓ + CO2 + H2O  Chọn A.
Ca(HCO3)2 

Câu 6:
Đánh số thứ tự 1,2,3,4,5,6 trên 6C mạch chính
Gắn nhánh CH3 vào C2 và C5 ta được CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3  Chọn A.
Câu 7:
Liên kết ba C≡C gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π  Chọn B.
Câu 8:
C6H5OH + NaOH 
 C6H5ONa + H2O

Page 5



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
C6H5OH + NaCl 
 Không phản ứng
C6H5OH + 3Br2 
 C6H2Br3OH + 3HBr
C6H5OH + Na 
 C6H5ONa + ½ H2
 Chọn B.

Câu 9:
+1

-1

o

Ni,t
A. CH3 C HO + H 2 
 CH 3 C H 2OH
+1

o

+4

t
B. 2CH3 C HO + 5O 2 

 4 C O 2 + 4H 2O
+1

+3

o

t
C. CH3 C HO + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2O 
 CH 3 C OONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO3
+1

+3

D. CH 3 C HO + Br2 + H 2O 
 CH 3 C OOH + 2HBr
 Chọn A.

Câu 10:
Chọn A.
Câu 11:
Chọn A.
Câu 12:
C3H9N có 4 đồng phân, gồm 2 bậc một, 1 bậc hai và 1 bậc ba  Chọn C.
Câu 13:
Chọn C, gồm phenol C6H5OH, axit axetic CH3COOH, etyl axetat CH3COOC2H5 và tripanmitin
(C15H31COO)3C3H5.
Câu 14:
Amino axit có dạng (NH2)xR(COOH)y  Chọn C.
Câu 15:

Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren  Chọn C.
Câu 16:
Có 3! = 6 tripeptit đồng phân. Ví dụ: XYZ, XZY, YXZ, YZX, ZXY, ZYX.  Chọn D.
Câu 17:
Sắt tráng thiếc; sắt tráng niken; sắt tráng đồng thì sắt bị ăn mòn trước còn sắt tráng kẽm thì kẽm bị ăn
mòn trước  Chọn A.
Câu 18:
Loại A vì Fe, Cu đẩy Ag ra khỏi muối nên làm tăng khối lượng Ag.
Loại B vì Cu vẫn còn.
Loại D vì cả 3 kim loại đều tan hết.

Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
 Chọn C.

Câu 19:
®pdd
 2NaOH + H2 + Cl2.
Chọn A: 2NaCl + 2H2O 

Câu 20:
Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là đun sôi; dùng dung dịch Na2CO3, dung dịch Na3PO4 hoặc
dung dịch kiềm, các hạt zeolit (alumino silicat kết tinh) trao đổi ion  Chọn D.
Câu 21:
Chọn B.
Câu 22:
Chọn D.

Câu 23:
Chọn D.
Câu 24:
 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O  Chọn B.
2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 

Câu 25:
nBa(OH)2 = 0,002 mol; nKOH = 0,006 mol 
 [OH-] =

 nOH

-

= 0,002.2 + 0,006 = 0,01 mol

n
0, 01

= 0,025  pOH = –lg[OH-] = -lg0,025 = 1,6
V 0, 2  0, 2

Mà pH + pOH = 14  pH = 12,4  Chọn C.
Câu 26:
Gọi nNO, NO2 lần lượt là 2x và 3x
Bảo toàn ne  nAg + 2nCu = 3nNO + nNO2  0,1 + 2.0,04 = 3.2x + 3x  x = 0,02
 VX = 5x.22,4 = 2,24 lít  Chọn B.

Câu 27:
nCO32- = nOH- - nCO2 = 0,25 – 0,2 = 0,05 mà nBa2+ = 0,1  mBaCO3↓ = 0,05.197 = 9,85g  Chọn A.

Câu 28:
nC = 1,2  mC = 14,4g
nH = 1,8  mH = 1,8  mC + mH = 16,2 = mX  X không có O
Ta có nC : nH = 1,2 : 1,8 = 2 : 3  Công thức đơn giản nhất của X là C2H3

 CTPT của X là (C2H3)n có 150 < 27n < 170  5,6 < n < 6,3  n = 6
Vậy X là C12H18  Chọn D.
Câu 29:

Page 7


t mua file word son tin Tụi mun mua húa 2018 file word gi n
0982.563.365
Cn H2n+2 Ox +
Do

3n +1- x
to
O2
nCO2 + (n +1)H 2O
2

nH 2 O 3
n +1 3
=
= n=2
nCO2 2
n
2


C2H6Ox. M ancol a chc cú 2 s O s C x = 2 CTPT ca X l C2H6O2 Chn A.

Cõu 30:
AgNO3 /NH3
CuO, t

4Ag
CH3OH
HCHO
o

32g

432g


1,2g

1, 2.432
16, 2 g
32

Maứ ủe cho thu ủửụùc 12,96 g Ag H =

12,96
.100% = 80% Choùn B.
16,2

Cõu 31:


nCO2 + nH2O
CnH2nO2 + (1,5n 1)O2
nCO2 = nO2 n = 1,5n 1 n = 2 este HCOOCH3 Chn A.
Cõu 32:
mAg = 0,01.60%.4.108 = 2,592g Chn B.
Cõu 33:
Nilon6,6 l (NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO)n cú n =

55370
245 Chn B.
226

Cõu 34:
X
n X n HCl
26,7

HCl XHCl
37,65

37,65X 26,7(X 36,5) X 89 Chn D.

Cõu 35:
nO = nCO2 = nCaCO3 = 3/100 = 0,03 mFe2O3 = mA + mO = 10,68 + 0,03.16 = 11,16g Chn A.
Cõu 36:
Y + HCl to 0,035 mol H2 nFe d = 0,035 nFe phn ng vi mui = 0,05 0,035 = 0,015
Bo ton ne nAg+ + 2nCu2+ = 3nAl + 2nFe = 0,12
Do Ag+ v Cu2+ cựng nng nAg+ = nCu2+ = 0,04 [Ag+] = [Cu2+] = 0,04/0,1 = 0,4M Chn
B.

Cõu 37:

Page 8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

mBaSO4 = 69,9  nBaSO4 = 0,3  nAl2(SO4)3 = 0,1  nAl3+ = 0,2
Tại giá trị V, kết tủa Al(OH)3 đã tan hết  nOH- = 4nAl3+ = 0,8  nBa(OH)2 = 0,4  V = 2  Chọn
B.
Câu 38:
AG : 0,18

A : 0,1

G : x

GG :10x

AGAG : 0,12

T : A  G  A  G  G : amol  AGA : 0,05
AGG : 0,08


 n A  2a  0,12.2  0,05.2  0,08  0,18  0,1  a  0,35
 n G  3.0,35  0,12.2  0,05  0,08.2  0,18  21x  x  0,02
  (mG  mGG )  27,9







 Chọn B.

Câu 39:
Do dung dịch vẫn còn màu xanh nên CuSO4 còn dư. Gọi a = nCuSO4pư, nFe = 0,3 mol
®pdd
 Cu↓ + H2SO4 + ½ O2
CuSO4 + H2O 

a

→a

→a

→ 0,5a

Bảo toàn khối lượng, ta có mdd CuSO4 – mdd H2SO4 = mCu + mO2
 8 = 64a + 32.0,5a  a = 0,1

Vậy dung dịch Y chứa H2SO4 và CuSO4còn dư
 FeSO4 + H2
Fe + H2SO4 

0,1 ← 0,1
 FeSO4 + Cu

Fe + CuSO4còn dư 

b→b

→b

mà mCu + mFe dư = 12,4  64b + 56.(0,3 – 0,1 – b) = 12,4  b = 0,15
 nCuSO4bđ = a + b = 0,25  x = 0,25/0,2 = 1,25  Chọn D.

Câu 40:
Do chất rắn chỉ chứa 1 chất duy nhất là Fe2O3 nên 3 cation kim loại là Al3+, Fe2+ và Fe3+
 2Fe2+ 
 2Fe(OH)2↓ 
 Fe2O3
2Fe 
Page 9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
x

→x

→x

→ 0,5x

 2Fe3+ 
 2Fe(OH)3↓ 

 Fe2O3
2Fe 

y

→y

→y

→ 0,5y

 m↓ = 90x + 107y = 1,97 và nFe2O3 = 0,5x + 0,5y = 1,6/160 = 0,01  x = y = 0,01
 Al3+ + 3e
Al 

0,01

→ 0,03

 Fe2+ + 2e
Fe 

0,01 → 0,02
 Fe3+ + 3e
Fe 

0,01 → 0,03
Ag+ +

1e



 Ag

(0,03 + 0,02 + 0,03) → 0,08
 m = mAg = 108.0,08 = 8,64g  Chọn C.

Page 10



×