Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề số 15 hóa gv tòng văn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.56 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 15
Câu 1: Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 2: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặC.
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư, đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.


B. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
D. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
Câu 5: Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là
A. 2-brompentan.

B.1-brompentan.

C. 2-brom-2-metylbutan.

D. 3-brom-2-metylbutan.

Câu 6: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CHCH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 7: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.

B. 5; 3; 9.

C. 3; 5; 9.

D. 4; 2; 6.


Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom.
Page 1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr.
Câu 9: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 10: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 11: Lipit là các este phức tạp bao gồm chất béo, steroit, photpholipit và
A. sáp.

B. ete.


C. anđehit.

D. xeton.

Câu 12: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy
các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
Câu 15: Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm chức

amino và hai nhóm chức cacboxyl là:
A. Cn+1H2n+3O4N.

B. CnH2n+3O4N.

C. CnH2n-1O4N.

D. CnH2n+1O4N.

Câu 16: X là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Số liên kết
peptit có trong một phân tử X là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17: Cho các polime sau: tơ nilon–6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac;
tơ visco; tơ nitron, cao su bunA. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(1) Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại thuộc cùng 1 chu kì.
(2) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng H2.
(3) NaHCO3 và NaHSO4 đều có tính lưỡng tính.
(4) Các muối hiđrocacbonat của kim loại kiềm đều kém bền bởi nhiệt.
(5) Cho CO2 đến dư vào dung dịch NaOH thu được muối Na2CO3.
Page 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Số nhận định đúng là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm
thực của nước mưa với đá vôi?

 CaCO3 + H2O + CO2.
 Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 
A. CaCO3 + H2O + CO2 

 CaCl2 + H2O + CO2.
C. CaCO3 + 2HCl 

 CaO + CO2.

D. CaCO3 

Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.

Câu 21: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nướC.
Câu 22: Một loại hợp chất của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% – 2%) và một lượng rất ít các nguyên
tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:
A. ameleC.

B. thép .

C. gang

.

D. DuyrA.

Câu 23: Quặng hematit có thành phần chính là:
A. FeO.


B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

Câu 24: So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướC.
Câu 25: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 26: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3loãng, dư, thu được 0,896 lít
NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 4,54g.

B. 7,44g.

C. 7,02g.


D. 9,5g.

Câu 27: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 1,970.

B. 1,182.

C. 2,364.

D. 3,940.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch

Page 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với
dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C2H6.

B. C3H6.

C. C3H8.

D. C3H4.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được

3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,42.

B. 4,72.

C. 7,42.

D. 5,72.

Câu 30: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là:
A. 4,90 gam.

B. 6,84 gam.

C. 8,64 gam.

D. 6,80 gam.

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo bằng 400ml dung dịch NaOH thu được 18,4g
glixerol. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,5.

B. 1.

C. 1,5.

D. 2.

Câu 32: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá

trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư,
thu được 400g kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là
259,2g. Giá trị của m là
A. 405.

B. 324.

C. 360.

D. 288.

Câu 33: Khi cho 11,95g hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,42.

B. 13,12.

C. 14,87.

D. 7,37.

Câu 34: Cho 3,45g Na tác dụng hết với 116,7g H2O. C% của dung dịch thu được là:
A. 6%.

B. 5,96%.

C. 4,99%.

D. 5%.


Câu 35: Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí
(đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%. Thời gian điện phân
t là
A. 7 phút 20 giây.

B. 3 phút 13 giây.

C. 6 phút 26 giây. D. 5 phút 12

giây.
Câu 36: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%.

B. 50% và 50%.

C. 54,63% và 45,38%.

D. 33,33% và 66,67%.

Câu 37: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là:
A. 33,6.

B. 37,2.

C. 26.3.

D. 33,4.

Page 4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2-OH. Đốt cháy hết m
gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung
dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủA. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z, nung
Z đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A.8,2.

B. 5,4.

C. 8,8.

D. 7,2.

2+

2+

Câu 39: Dung dịch E gồm x mol Ca , y mol Ba , z mol HCO3-. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ
a mol/lít vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2.
Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A. V = 2A.(x + y)
C. V =

x + 2y
a


B. V = A.(2x + y)
D. V =

x+y
a

Câu 40: Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325
ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủA. Nếu cho 80 ml dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.

B. 45,92 gam.

C. 107,625 gam. D. 50,225 gam.

Page 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:
H2SO4, Ba(OH)2, Al2(SO4)3 đều là chất điện li mạnh  Loại A, B, D  Chọn C.
Câu 2:
Chọn C.
Câu 3:
 250 C

 400 C
(1) NaCl tt + H2SO4đặc 
NaHSO4 + HCl↑; 2NaCl + H2SO4đặc 
Na2SO4 + 2HCl↑
o

o

 CaCO3↓ + H2O
(2) CO2 + Ca(OH)2dư 
 K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
(3) 2KHSO4 + 2NaHCO3 
 Không phản ứng.
(4) PbS + HCl 
 Na2SO4 + H2O + SO2↑
(5) Na2SO3 + H2SO4 

 Chọn B, gồm các thí nghiệm (1), (3) và (5).

Câu 4:
 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO3- 

P đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối, chỉ bốc cháy ở nhiệt độ
trên 250oC
CuS không tan trong HCl
Thổi không khí qua than nung đỏ để sản xuất khí CO (hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô); còn
thổi hơi nước qua than nung đỏ thì hỗn hợp khí thu được mới được gọi là khí than ướt
 Chọn A.


Câu 5:
1:1
 CH3-CBr(CH3)-CH2-CH3 + HBr  Chọn C.
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 + Br2 
spc

Page 6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Lưu ý: sản phẩm chính là sản phẩm mà halogen thế vào nguyên tử H của cacbon bậc cao nhất (C có ít H
nhất).
Câu 6:
Điều kiện để có đồng phân hình học (cis-trans) là
Phân tử phải có liên kết đôi C=C
2 nguyên tử hay nhóm nguyên tử cùng liên kết với mỗi cacbon mang nối đôi C=C phải khác nhau
 Chỉ có 1 chất có đồng phân hình học là CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3  Chọn C.

Câu 7:
CH2=CH2 có 5 liên kết σ
CH≡CH có 3 liên kết σ
CH2=CH-CH=CH2 có 9 liên kết σ

 Chọn B.
Câu 8:
A sai vì ancol không tác dụng được với NaOH.
C sai vì C2H5OH tác dụng được với CuO đun nóng tạo CH3CHO + Cu + H2O.
D sai vì C6H5OH không tác dụng được với HBr.
 Chọn B.


Câu 9:
Ni
 CH3-CH2-CH2OH
CH3-CH2-CHO + H2 
to
Ni
 CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CHO + 2H2 
to
Ni
 (CH3)2CH-CH2OH
(CH3)2CH-CHO + H2 
to
Ni
 CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CH2-OH + H2 
to

Các chất phản ứng với H2 dư (Ni, to) tạo ra cùng một sản phẩm là (1), (2) và (4)  Chọn B.
Câu 10:
Chọn A, gồm HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Câu 11:
Chọn A.
Câu 12:
Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ  Chọn B.
Câu 13:
Chọn D: (C2H5)2NH > C2H5NH2> NH3> C6H5NH2> (C6H5)2NH.
Câu 14:
Chọn B vì amino axit đơn giản nhất là glyxin NH2-CH2-COOH.


Page 7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 15:
Từ công thức tổng quát CnH2n+2-2k+tOzNt
1 nhóm amino NH2  t = 1; 2 nhóm cacboxyl  z = 4 và k = 2  CnH2n-1O4N  Chọn C.
Câu 16:
NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH  Chọn B.
Câu 17:
Chọn A gồm poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; tơ nitron, cao su bunA.
Câu 18:
Phát biểu (1), (2), (4) đúng  Chọn B
(3) sai vì NaHSO4 có tính axit không có tính bazơ.
(5) sai vì tạo muối NaHCO3.
Câu 19:
Chọn B: Phản ứng thuận giải thích sự tạo thành thạch nhũ còn phản ứng nghịch giải thích sự xâm thực
của nước mưa với đá vôi.
Câu 20:
Chọn B: AlCl3 + 3NaOH 
 Al(OH)3↓ + 3NaCl; Al(OH)3 + NaOH 
 NaAlO2 + 2H2O.
Câu 21:
Chọn B: NaAlO2 + CO2 + 2H2O 
 Al(OH)3↓ + NaHCO3.
Câu 22:
Chọn B.
Câu 23:

Quặng

hematit đỏ

hematit nâu

manhetit

xiđerit

pirit

công thức

Fe2O3

Fe2O3.nH2O

Fe3O4

FeCO3

FeS2

 Chọn B.

Câu 24:
Chọn B vì chúng không có tính oxi hóa, khử.
Câu 25:
[H+] dư =


0, 03V  0, 01V
= 0,01M  pH = 2  Chọn B.
2V

Câu 26:
Khối lượng muối nitrat của kim loại = mkim loại + mNO3-tạo muối = mkim loại + 62.ne nhường= 2,06 + 62.0,04.3 =
9,5g
 Chọn D.

Lưu ý: mmuối= mkim loại + 62.ne nhường + mNH4NO3

Page 8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 27:
Ta có nCO2 = 0,02 mol; nNaOH = 0,006 mol; nBa(OH)2 = 0,012 mol
 nBa2+ = nBa(OH)2 = 0,012 mol và ∑nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,006 + 2.0,012 = 0,03 mol


n

OH -

n CO2

=


0, 03
= 1,5  (1; 2) nên tạo ra 2 loại muối
0, 02

nCO32- = nOH- - nCO2 = 0,03 – 0,02 = 0,01 mà nBa2+ = 0,012  mBaCO3↓ = 0,01.197 = 1,97g 
Chọn A.
Câu 28:
Ta có nCO2 = nBaCO3 = 29,55/197 = 0,15 mol
 BaCO3↓ + dd sau phản ứng
(CO2 + H2O) + dd Ba(OH)2dư 

 mCO2 + mH2O = m↓ + (mdd sau pư – mdd Ba(OH)2 bđ)
 44.0,15 + mH2O = 29,55 – 19,35  mH2O = 3,6g  nH2O = 0,2 mol

Do nH2O > nCO2  X là ankan và nX = 0,2 – 0,15 = 0,05
 X có số C = 0,15/0,05 = 3  X là C3H8 nên chọn C.

Câu 29:
Ta có: nCO2 = 0,17 mol; nH2O = 0,3 mol
Do nH2O > nCO2  3 ancol đơn chức đề cho phải no, mạch hở
Và nancol = 0,3 – 0,17 = 0,13 mol
O2
Cn H 2n+2 O 
 nCO2 + (n +1)H 2O

0,13

→ 0,13n = 0,17  n =

17

13

 m = 0,13(14n +18) = 4,72g  Choïn B.

Câu 30:
Gọi kí hiệu chung của hỗn hợp là RH
 RNa + H2O
RH + NaOH 

0,06 mol

→ 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng  mchất rắn = mRNa = mRH + mNaOH – mH2O= 5,48 + 40.0,06 – 18.0,06 = 6,8g
 Chọn D.

Câu 31:
t
 3 R COONa + C3H5(OH)3
( R COO)3C3H5 + 3NaOH 
o

nglixerol = 0,2 mol  nNaOH = 0,6 mol  [NaOH] = 0,6/0,4 = 1,5M  Chọn C.
Câu 32:
Page 9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
mCO2 = 400 – 259,2 = 140,8g  nCO2 = 3,2  mtinh bột = 1,6.162/90% = 288g  Chọn D.

Câu 33:

11,95
11,95
 0,134 < naa < 0,159 mà nHCl = 0,08 < naa  HCl phản ứng hết
< naa <
89
75
Bảo toàn khối lượng  m = maa + mHCl = 11,95 + 0,08.36,5 = 14,87  Chọn C.
Câu 34:
Ta có nNa = 3,45/23 = 0,15 mol
 NaOH
Na + H2O 

0,15 mol

→ 0,15 mol

+

1
H2
2

→ 0,075 mol

 mNaOH = 40.0,15 = 6g

Bảo toàn khối lượng, mdd NaOH = mNa + mH2O – mH2 = 3,45 + 116,7 – 2.0,075 = 120g
 C% NaOH =


mct
6
.100% 
.100%  5%  Chọn D.
mdd
120

Câu 35:

 4H+ + O2 + 4e
Ở anot xảy ra sự oxi hóa nước: 2H2O 
nO2 = 0,01  ne = 0,04
Mà ne = I.t/96500  t = 0,04.96500/10 = 386 giây = 6 phút 26 giây  Chọn C.
Câu 36:
CuCl 2 :1
CuO
mCuO = 80



 Chọn B.

Fe2 O3
2FeCl3 :1 mFe2 O3 = 80

Câu 37:
Lys : H 2 N   CH 2 4  CH(NH 2 )  COOH có M = 146
ClH3 N   CH 2 4  CH(NH 3Cl)  COOH : 0,1
 m  33,6 

 Chọn A.
NaCl
:
0,2



Câu 38:
CaCO3

to
CaCO3 
 CaO


CO2 

c« c¹n
 CO2
Ca(HCO3 )2 
H O

 2

 nCO2 = nCaCO3 + 2nCaO = 20/100 + 2.5,6/56 = 0,4

X gồm C4H8O2, C4H12N2  nX = 0,4/4 = 0,1  mX = 0,1.88 = 8,8g  Chọn C.
Câu 39:
Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ∑nCa2+ + nBa2+ = nCO32-


Page 10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
 Ca2+ + 2OHCa(OH)2 

aV

→ aV → 2aV

 CO32- + H2O
OH- + HCO3- 

2aV → 2aV

→ 2aV

∑nCa2+ + nBa2+ = nCO32-  (x + aV) + y = 2aV  x + y = aV  V =
Câu 40:
n KOH  0,65
 Kết tủa đã bị tan 1 phần.
Ta có: 
n   0,15
 0,65 = 0,2A.3 + (0,2a – 0,15)  a = 1  b =

Vậy 80 ml X có nCl- = 0,4(0,2.3 + 0,2.

3
4


3
)= 0,3
4

 mAgCl = 0,3.143,5 = 43,05  Chọn A.

Page 11

x+y
 Chọn D.
a



×