Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004COR.1:2009 TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CP VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.15 KB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO
TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI NHÀ MÁY
SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC - CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN
NUÔI CP VIỆT NAM

Sinh viên thực hiện: ĐINH THỊ PHƯƠNG
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa: 2008 – 2012

Tháng 06/2012


XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN
ISO 14001:2004/COR.1:2009 TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CP VIỆT NAM

Tác giả

ĐINH THỊ PHƯƠNG

Khóa luận được đệ trình đề để đáp ứng yêu cầu cấp bằng Kỹ sư ngành
Quản lý môi trường

Giáo viên hướng dẫn:
ThS.Hoàng Thị Mỹ Hương



Tháng 06 năm 2012


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
************
*****

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa: MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Họ và tên SV: ĐINH THỊ PHƯƠNG

Mã số SV: 08149100

Khóa học: 2008 – 2012

1.

Lớp: DH08QM

Tên đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc – Công ty Cổ
phần Chăn nuôi CP Việt Nam.

2.


Nội dung KLTN: SV phải thực hiện các yêu cầu sau đây:
 Tìm hiểu tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và tình hình áp dụng tại Việt Nam và trên
thế giới.
 Tổng quan về các vấn đề môi trường của Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia súc –
Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam.
 Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Nhà
máy Sản xuất Thức ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam.
 Kiến nghị thực hiện ISO 14001 tại đơn vị.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: tháng 02/2012 và Kết thúc: tháng 05/2012.
4. Họ và tên GVHD 1: ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
5. Họ và tên GVHD 2:
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn
Ngày …… tháng …… năm 2012

Ngày 01 tháng 06 năm 2012

Ban Chủ nhiệm Khoa

Giáo viên hướng dẫn

ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG

i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực tập và thực hiện KLTN, bản thân tôi đã cố gắng và nỗ
lực không ngừng. Tuy nhiên, để có được kết quả này, tôi nhận được rất nhiều sự giúp
đỡ và động viên từ Thầy Cô, gia đình và bè bạn. Nhân đây, cho phép tôi gửi lời cảm

ơn chân thành đến:
Cô Hoàng Thị Mỹ Hương, người luôn nhiệt tình chỉ dẫn, động viên, giúp đỡ và
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành Khóa luận Tốt nghiệp này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các Thầy Cô khoa Môi trường và
Tài nguyên – Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM đã hết lòng truyền đạt kiến thức
cho tôi trong suốt thời gian học tại trường.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Lãnh Đạo Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia
súc Đồng Nai cùng toàn thể anh chị em trong Nhà máy đã hết lòng quan tâm, nhiệt
tình giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập và thực hiện KLTN.
Ngoài ra, tôi cũng gửi lời cảm ơn đến tập thể lớp DH08QM đã cùng chia sẻ
kinh nghiệm và đóng góp những ý kiến quý báu cho tôi trong những thời gian qua.
Và, cuối cùng, tôi xin gửi lòng biết ơn đến Bố Mẹ và gia đình, nơi đã tạo điều
kiện cho tôi học tập và luôn luôn là chỗ dựa, nguồn động viên lớn giúp tôi vượt qua
những khó khăn.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!

SV thực hiện
Đinh Thị Phương

i


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài: “Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia súc – Công ty Cổ phần
Chăn nuôi CP Việt Nam” đã được tiến hành tại Nhà máy Sản xuât Thức ăn Gia súc
thuộc KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, thời gian từ tháng 02 đến tháng
05 năm 2012.
Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia súc Đồng Nai là một trong các Nhà máy sản
xuất thức ăn chăn nuôi thuộc Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam, chuyên sản

xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, đã được thị trường trong nước và ngoài nước biết đến
với những nhãn hiệu như: Hi-Gro, CP, Star, Bell, Novo. Quá trình hoạt động sản xuất
của Nhà máy sẽ phát sinh ra nhiều vấn đề môi trường có thể tác động xấu tới chất
lượng môi trường nếu như không có biện pháp quản lý hiệu quả.
Trong quá trình thực hiện đề tài, các phương pháp sau đây đã được sử dụng:
phương pháp thu thập số liệu, khảo sát thực tế, thu thập ý kiến, phương pháp so
sánh…để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường từ đó đưa ra những đánh giá về
công tác quản lý môi trường trong Nhà máy.
Đề tài tập trung nghiên cứu tiêu chuẩn ISO 14001:2004, những lợi ích cũng như
cách thức thực hiện. Từ đó, xây dựng hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện, lập kế
hoạch, xác định các mục tiêu, chỉ tiêu và lập ra chính sách môi trường cho Nhà
máy,….
Sau những nỗ lực hoàn thành, khóa luận đã thu được những kết quả như sau:
 Xác định được 146 KCMT trong đó có 117 KCMTĐK cần được kiểm soát
 Thiết lập được 19 mục tiêu, 20 chỉ tiêu và 57 chương trình quản lý môi trường
cho Nhà máy
 Xây dựng hệ thống tài liệu dựa trên các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO
14001:2004/cor.1:2009 bao gồm 11 thủ tục quy trình để kiểm soát tốt các
KCMTĐK.

i


Đề tài cũng đánh giá khả năng thực hiện việc xây dựng, vận hành HTQLMT
theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Nhà máy là rất lớn, Nhà máy cần xem xét và áp
dụng trong thời gian sớm nhất.
Đồng thời, đề tài cũng đưa ra các kiến nghị giúp cho Nhà máy có thể đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu khi xây dựng HTQLMT và nâng cao công tác bảo vệ môi trường
hướng tới mục tiêu xây dựng môi trường làm việc xanh – sạch đẹp – an toàn.


ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i 
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ......................................................................................... i 
MỤC LỤC .................................................................................................................. i 
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii 
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT ................................................ ix 
Chương MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1 
1. 

ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1 

2. 

MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. 2 

3. 

GIỚI HẠN, PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI ........................................................... 2 

4. 

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2 

5. 

Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................ 2 


Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 3 
1.1 TỔNG QUAN VỀ ISO 14001:2004/ Cor 1:2009.............................................. 3 
1.1.1 Sự ra đời của tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor 1:2009................................................. 3 
1.1.2 Sơ lược về hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2004/cor.1:2009 ....................... 3 
1.1.3 Định nghĩa hệ thống quản lý môi trường...................................................................... 4 
1.1.4 Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/cor.1:2009. . 5 

1.2 NHỮNG LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO
14001 5 
1.3 TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14001 TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN THẾ GIỚI6 
1.3.1 Trên thế giới ................................................................................................................. 6 
1.3.2 Tại Việt Nam ................................................................................................................ 7 

1.4 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO
14001:2004 ................................................................................................................. 8 
1.4.1 Thuận lợi....................................................................................................................... 8 
1.4.2 Khó khăn ...................................................................................................................... 8 

1.5 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CP VIỆT NAM VÀ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC ...................................................... 9 
1.5.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam ............................................ 9 

1.5.1.1 Giới thiệu chung ............................................................................................. 9 
1.5.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 9 
i


1.5.1.3 Mặt hàng sản xuất và kinh doanh của Công ty............................................. 10 
1.5.2 Giới thiệu Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia súc .......................................................... 11 


1.5.2.1 Thông tin chung về Nhà máy ....................................................................... 11 
1.5.2.2 Vị trí địa lý.................................................................................................... 11 
1.5.2.3 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 11 
1.5.2.4 Lĩnh vực sản xuất kinh doanh ...................................................................... 12 
1.5.2.5 Cơ cấu tổ chức tại Nhà máy ......................................................................... 12 
1.5.3 Tình hình sản xuất tại Nhà máy .................................................................................. 15 

1.5.3.1 Máy móc thiết bị sử dụng tại Nhà máy ........................................................ 15 
1.5.3.2 Nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng................................................ 15 
1.5.3.3 Quy trình sản xuất ........................................................................................ 16 
1.5.4 Hiện trạng môi trường tại Nhà máy ............................................................................ 17 

1.5.4.1 Môi trường không khí ................................................................................... 17 
1.5.4.2 Tiếng ồn 20 
1.5.4.3 Nước thải ...................................................................................................... 21 
1.5.4.4 Chất thải rắn ................................................................................................. 22 
1.5.4.5 Sự cố môi trường và an toàn lao động.......................................................... 23 
1.5.5 Hiện trạng công tác quản lý môi trường tại Nhà máy ................................................ 23 

1.5.5.1 Đối với môi trường không khí ...................................................................... 23 
1.5.5.2 Đối với môi trường nước .............................................................................. 24 
1.5.5.3 Đối với tiếng ồn, rung và chấn động ............................................................ 24 
1.5.5.4 Chất thải rắn ................................................................................................. 25 
1.5.5.5 Công tác bảo vệ môi trường ......................................................................... 26 
Chương 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 29 
2.1 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ HIỆN TRANG QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY .......................................................................... 29 
2.1.1 Phương pháp thực hiện và cách thực hiện .................................................................. 29 
ii



2.1.1.1 Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 29 
2.1.1.2 Phương pháp khảo sát thực tế....................................................................... 29 
2.1.1.3 Phương pháp so sánh .................................................................................... 29 
2.2 XÂY DỰNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 ................ 30 
2.2.1 Phương pháp thực hiện và cách thực hiện .................................................................. 30 
2.2.2 Mục đích phương pháp ............................................................................................... 31 
2.2.3 Kết quả........................................................................................................................ 31 

2.2.3.1 Những thuận lợi khi xây dựng ISO 14001:2004 cho Nhà máy .................... 31 
2.2.3.2 Những khó khăn khi xậy dưng ISO14001:2004 cho Nhà máy .................... 31 
Chương 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 33 
A- 
XÂY
DỰNG
HTQLMT
THEO
TIÊU
CHUẨN
ISO
14001:2004/COR.1:2009 TẠI NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC –
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CP VIỆT NAM ........................................ 33 
3.1 XÁC ĐỊNH PHẠM VI CỦA HTQLMT VÀ THÀNH LẬP BAN ISO ........ 33 
3.1.1 Phạm vi của HTQLMT tại Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia súc ................................ 33 
3.1.2 Thành lập ban ISO ...................................................................................................... 33 

3.2 CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG ...................................................................... 33 
3.2.1 Yêu cầu chung ............................................................................................................ 34 
3.2.2 Nội dung của chính sách môi trường .......................................................................... 34 

3.2.3 Phổ biến chính sách môi trường ................................................................................. 35 
3.2.4 Kiểm tra lại chính sách môi trường ............................................................................ 35 

3.3 LẬP KẾ HOẠCH ............................................................................................. 36 
3.3.1 Xác định khía cạnh môi trường .................................................................................. 36 

3.3.1.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 36 
3.3.1.2 Tiến trình nhận dạng KCMT ........................................................................ 36 
3.3.1.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 41 
3.3.2 Yêu cầu về pháp luật và các yêu cầu khác ................................................................. 41 

3.3.2.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 41 
3.3.2.2 Quy trình xác định YCPL&YCK ................................................................. 42 
3.3.2.3 Lưu hồ sơ, tài liệu ......................................................................................... 52 
3.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình quản lý môi trường .............................................. 52 
iii


3.3.3.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 52 
3.3.3.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 53 
3.3.3.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 54 
3.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH ...................................................................... 54 
3.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn............................................................ 54 

3.4.1.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 54 
3.4.1.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 55 
3.4.1.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 55 
3.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức .................................................................................. 55 

3.4.2.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 55 

3.4.2.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 55 
3.4.2.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 57 
3.4.3 Trao đổi thông tin ....................................................................................................... 57 

3.4.3.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 57 
3.4.3.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 57 
3.4.3.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 59 
3.4.4 Tài liệu ........................................................................................................................ 59 
3.4.5 Kiểm soát tài liệu ........................................................................................................ 60 

3.4.5.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 60 
3.4.5.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 60 
3.4.5.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 61 
3.4.6 Kiểm soát điều hành ................................................................................................... 62 

3.4.6.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 62 
3.4.6.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 62 
3.4.6.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 64 
3.4.7 Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng với tình huống khẩn cấp ........................................ 64 

3.4.7.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 64 
iv


3.4.7.2 Quy trình hướng dẫn chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng tình huống khẩn cấp ... 64 
3.4.7.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 66 
3.5 KIỂM TRA........................................................................................................ 66 
3.5.1 Giám sát và đo lường .................................................................................................. 66 

3.5.1.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 66 

3.5.1.2 Quy trình hướng dẫn công việc giám sát và đo ............................................ 66 
3.5.1.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 67 
3.5.2 Đánh giá sự tuân thủ ................................................................................................... 67 

3.5.2.1 Xác định tần suất và phương pháp đánh giá................................................. 67 
3.5.2.2 Tiến hành kiểm tra đánh giá mức độ tuân thủ .............................................. 68 
3.5.2.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 68 
3.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và phòng ngừa .......................................... 68 

3.5.3.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 69 
3.5.3.2 Quy trình thực hiện ....................................................................................... 69 
3.5.3.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 70 
3.5.4 Kiểm soát hồ sơ .......................................................................................................... 70 

3.5.4.1 Yêu cầu kiểm soát hồ sơ ............................................................................... 70 
3.5.4.2 Quy định kiểm soát hồ sơ ............................................................................. 71 
3.5.5 Đánh giá nội bộ .......................................................................................................... 71 

3.5.5.1 Yêu cầu chung .............................................................................................. 71 
3.5.5.2 Quy trình đánh giá nội bộ ............................................................................. 72 
3.5.5.3 Lưu hồ sơ ...................................................................................................... 74 
3.6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO ......................................................................... 74 
3.6.1 Yêu cầu chung ............................................................................................................ 74 
3.6.2 Quy trình thực hiện ..................................................................................................... 74 
3.6.3 Lưu hồ sơ .................................................................................................................... 76 

B- 
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN VIỆC XÂY DỰNG VÀ VẬN
HÀNH HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 ......... 76 
v



3.7 NHỮNG THUẬN LỢI KHI ÁP DỤNG HTQLMT THEO ISO 14001:2004
VÀO NHÀ MÁY ..................................................................................................... 76 
3.8 NHỮNG KHÓ KHĂN GẶP PHẢI KHI ÁP DỤNG HTQLMT THEO ISO
14001:2004/Cor 1:2009 VÀO NHÀ MÁY ............................................................ 77 
3.9 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HTQLMT THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004/COR. 1:2009 VÀO NHÀ MÁY ................................. 77 
Chương 4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 80 
4.1 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 80 
4.2 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 81 
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 82 

vi


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách 10 quốc gia nhận chứng chỉ ISO 14001:2004 nhiều nhất trên thế
giới tính đến cuối tháng 12 năm 2008 ......................................................................... 7 
Bảng 1.2 Danh mục các loại máy móc thiết bị trong Nhà máy ................................. 15 
Bảng 1.3 Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải công nghiệp .............................. 18 
Bảng 1.4 Chất lượng không khí xung quanh ............................................................. 18 
Bảng 1.5 Các yếu tố vi khí hậu tại Nhà máy ............................................................. 19 
Bảng 1.6 Kết quả đo đạc tiếng ồn.............................................................................. 20 
Bảng 1.7 Kết quả đo đạc chất lượng nước thải ......................................................... 21 
Bảng 1.8 Các giải pháp ATLĐ tại Nhà máy ............................................................. 27 
Bảng 1.9 Thiết bị hỗ trợ ATLĐThiết bị hỗ trợ ATLĐ .............................................. 28 
Bảng 3.1 Đánh giá theo trọng số ............................... Error! Bookmark not defined. 
Bảng 3.2 Đánh giá theo yếu tố .................................. Error! Bookmark not defined. 
Bảng 3.3 Bảng tổng hợp các KCMTĐK tại Nhà máy ............................................... 38 

Bảng 3.4 Danh mục các YCPL&YCK ...................................................................... 43 
Bảng 3.5 Quy trình xác định trách nhiệm và quyền hạn ........................................... 55 
Bảng 3.7 Đánh giá khả năng áp dụng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 ............................................................................................. 77 

vii


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1 Mô hình quản lý môi trường ISO 14001 ...................................................... 5 
Hình 1.2 Sơ đồ tổ chức tại Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc .................................. 13 
Hình 1.3 Quy trình sản xuất tại Nhà máy .................................................................. 16 
Hình 3.1 Tiến trình nhận dạng KCMT ...................................................................... 36 
Hình 3.2 Quy trình xác định YCPL&YCK ............................................................... 42 
Hình 3.3 Quy trình xác định mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình QLMT .................. 53 
Hình 3.4 Quy trình thực hiện đào tạo năng lực và nhận thức ................................... 55 
Hình 3.5 Quy trình thực hiện trao đổi thông tin ........................................................ 57 
Hình 3.6 Quy trình thực hiện kiểm soát điều hành.................................................... 62 
Hình 3.7 Quy trình thực hiện sự chuẩn bị sẵn sàng đáp ứng tình huống khẩn cấp ... 64 
Hình 3.8 Quy trình thực hiện sự KPH, hành động KPPN ......................................... 69 
Hình 3.9 Quy trình đánh giá nội bộ ........................................................................... 72 
Hình 3.10 Quy trình xem xét của lãnh đạo................................................................ 74 

viii


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ
: An toàn lao động

BCA
: Bộ Công an
BKHCN
: Bộ Khoa học Công nghệ
BLĐ
: Ban Lãnh đạo
BLĐTBXH
: Bộ Lao động Thương binh Xã hội
BOD (Biochemical Oxygen Demand)
: Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT
: Bộ Tài nguyên Môi trường
BVMT
: Bảo vệ môi trường
BYT
: Bộ Y tế
CB-CNV
: Cán bộ công nhân viên
COD (Chemical Oxygen Demand)
: Nhu cầu oxy hóa học
CSMT
: Chính sách môi trường
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTQLMT
: Chương trình quản lý môi trường
CTR
: Chất thải rắn
ĐDLĐ
: Đại diện lãnh đạo

HTQLCL
: Hệ thống quản lý chất lượng
HTQLMT
: Hệ thống quản lý môi trường
HTTL
: Hệ thống tài liệu
HTXLNT
: Hệ thống xử lý nước thải
ISO 14001
:Tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2004
ISO 9000
: Tiêu chuẩn ISO 9000
ISO(Internation Organization Standardization) : Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế
KCMT
: Khía cạnh môi trường
KCMTĐK
: Khía cạnh môi trường đáng kể
KPH
: Không phù hợp
KPPN
: Khắc phục phòng ngừa
MSDS (Material Safty Data Sheet)
: Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
NĐ-CP
: Nghị định – Chính phủ
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy
QCKTQG
: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia
QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam
QLMT
: Quản lý môi trường
SS (Suspendid solids)
: Chất rắn lơ lửng
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TP.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
YCPL&YCK
: Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác

ix


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

Chương
MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Đất nước ta hiện nay đang trong quá trình đô thị hóa và phát triển không ngừng
cả về tốc độ lẫn quy mô, số lượng cũng như chất lượng. Bên cạnh những mặt tích cực,
những tiến bộ vượt bậc thì vẫn còn nhiều hạn chế mà những nước đang phát triển như
Việt Nam phải đối mặt. Đó là tình trạng môi trường ngày càng bị xuống cấp nghiêm
trọng, nguồn tài nguyên cạn kiệt, sự biến đổi khí hậu toàn cầu... Trong đó, đáng quan
tâm hơn cả là lượng chất thải khổng lồ từ các doanh nghiệp đã, đang và sẽ là những
nguyên nhân làm suy giảm chất lượng môi trường nhiều nhất.
Đặc biệt, sự xuất hiện ngày càng nhiều các nhà máy và khu công nghiệp càng
làm tăng thêm mức độ ô nhiễm mà chúng ta chưa kiểm soát được. Bên cạnh đó, việc

quản lý môi trường trong doanh nghiệp không chỉ là trách nhiệm mà còn là quyền lợi
của doanh nghiệp. Điều này xuất phát từ nhu cầu nâng cao hiệu quả sản xuất, nâng cao
hình ảnh doanh nghiệp và xu thế hội nhập quốc tế. Chính vì vậy, quản lý môi trường
trong doanh nghiệp hiện nay trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Trong các công cụ quản
lý môi trường hiện nay thì ISO 14001:2004 là tiêu chuẩn về hệ thống quản lý môi
trường, tập trung vào kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu những tác động đến môi
trường trong quá trình sản xuất và hỗ trợ cho hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.
Trước những vấn đề đặt ra về môi trường và lợi nhuận, việc xây dựng hệ thống
quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 là rất cần thiết đối với Nhà máy
Sản xuất Thức ăn Gia súc. Bên cạnh đó, Nhà máy đang có hệ thống quản lý chất lượng
theo ISO 9001:2008, điều này sẽ tạo tiền đề tốt cho việc xây dựng hệ thống quản lý
môi trường theo ISO 14001:2004. Đó là lí do tôi đã chọn đề tài: “Xây dựng hệ thống
quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản
xuất Thức ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam”.

SVTH: Đinh Thị Phương

1


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
 Xây dựng hoàn thiện HTQLMT cho Nhà máy theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/cor.1:2009.
 Giúp Nhà máy tạo hình ảnh, uy tín cũng như lợi thế cạnh tranh trên thị trường
trong nước cũng như thị trường thế giới.
3. GIỚI HẠN, PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI
 Về không gian: Đề tài nghiên cứu tại Nhà máy Sản xuất Thức ăn Gia súc -Công

ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam
 Về thời gian: Đề tài thực hiện trong 3 tháng (từ tháng 02/2012 đến tháng
05/2012)
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 Nghiên cứu tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor 1:2009 và các tiêu chuẩn liên quan
trong bộ tiêu chuẩn ISO 14000.
 Khảo sát thực tế và thu thập số liệu để đánh giá hiện trạng môi trường tại Nhà
máy Sản xuất Thức ăn Gia súc từ đó xác định các KCMT và các KCMTĐK.
 Xác định các mục tiêu, chỉ tiêu và lập ra chính sách môi trường cho Nhà máy.
 Lập kế hoạch cho các mục tiêu đề ra và các chương trình môi trường.
 Xây dựng hệ thống văn bản hướng dẫn vận hành HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004.
5. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
 Ý nghĩa khoa học: tạo sự cân bằng và hoàn thiện hệ thống quản lý trong phát
triển kinh tế và bảo vệ môi trường nhằm hướng đến một nền kinh tế bền vững
trong tương lai.
 Ý nghĩa thực tiễn: Thiết lập HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 giúp
Nhà máy hoàn thiện hơn về công tác QLMT nhằm tạo uy tín và lợi thế cạnh
tranh của Nhà máy trên thị trường trong nước cũng như thị trường quốc tế.

SVTH: Đinh Thị Phương

2


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1 TỔNG QUAN VỀ ISO 14001:2004/ Cor 1:2009
1.1.1 Sự ra đời của tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor 1:2009
Năm 1991, ISO (Tổ Chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá – Internation
Organization Satndardization) cùng với Hội đồng Quốc tế về Kỹ thuật mạ thiết lập nên
nhóm tư vấn chiến lược về môi trường (SAGE) với sự tham dự của 25 nước.
ISO đã cam kết thiết lập Tiêu chuẩn quản lý môi trường quốc tế tại Hội nghị
Thượng đỉnh tại Rio de Janeiro năm 1992. Tại nhiều hội nghị quốc tế về môi trường
đều nhận thấy rằng bảo về môi trường trên phạm vi toàn cầu là vấn đề cấp bách, tiêu
chuẩn hóa quốc tế việc quản lý môi trường sẽ là một đóng góp tích cực. Tháng 1/1993,
ISO thành lập Uỷ ban Kỹ thuật 207 (TC 207) là cơ quan sẽ chịu trách nhiệm xây dựng
hệ thống quản lý môi trường quốc tế và các công cụ cần thiết để thực hiện hệ thống
này. Năm 1996, ban hành ISO 14001:2004.
Ngày 29/12/2010, tiêu chuẩn ISO 14001:2004 được sửa đổi thành tiêu chuẩn
ISO 14001:2004/Cor.1:2009.
1.1.2 Sơ lược về hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2004/cor.1:2009
ISO 14001:2004/Cor.1:2009 là một tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý môi
trường do tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ban hành, đưa ra các yêu cầu về quản lý môi
trường cần đáp ứng của tổ chức. Mục đích của bộ tiêu chuẩn là giúp các tổ chức sản
xuất/dịch vụ bảo vệ môi trường ngăn ngừa ô nhiễm và cải tiến liên tục hệ thống quản
lý môi trường.

SVTH: Đinh Thị Phương

3


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

Hệ thống quản lý môi trường là một phần của hệ thống quản lý chung của tổ

chức có đề cập đến các khía cạnh môi trường của các hoạt động của tổ chức đó, tạo ra
các kết quả hoạt động thân thiện với môi trường để tiến tới cải tiến liên tục.
Bộ tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009 được ban hành vào 29/12/2010
thay thế cho tiêu chuẩn ISO 14001: 2004.
Hệ thống quản lý môi trường – ISO 14001:2004/Cor. 1:2009 là hệ thống:
 Áp dụng cho mọi loại hình sản phẩm.
 Việc thực hiện là tự nguyện.
 Trợ giúp cho bảo vệ môi trường và phòng ngừa ô nhiễm.
 Sự thành công của hệ thống phụ thuộc vào sự cam kết của mọi bộ phận, cá nhân
liên quan
 Tiêu chuẩn áp dụng cho bất kỳ tổ chức nào mong muốn:
 Thiết lập, thực hiện, duy trì và cải tiến một HTQLMT.
 Luôn đảm bảo mọi hoạt động phù hợp với CSMT đã công bố.
 Chứng minh sự phù hợp đó cho tổ chức khác.
 HTQLMT của tổ chức được chứng nhận là phù hợp bởi tổ chức bên ngoài
cấp.
 Tự xác định và tuyên bố phù hợp với tiêu chuẩn này.
1.1.3 Định nghĩa hệ thống quản lý môi trường
 HTQLMT là một chu kì liên tục từ lập kế hoạch, thực hiện, xem xét lại đến cải
tiến các quá trình và hành động của một tổ chức nhằm đạt được các nghĩa vụ
môi trường của tổ chức đó (EPA, 2001).
 Hầu hết các mô hình quản lý môi trường được xây dựng dựa trên mô hình
“Plan, Do, Check, Act” (lập kế hoạch, thực hiện, kiểm tra, hành động) của
Sheward và Deming (EPA, 2001). Mô hình này đảm bảo các vấn đề môi trường
luôn được xác định, kiểm soát và theo dõi một cách có hệ thống, tạo ra sự cải
tiến liên tục của các kết quả hoạt động môi trường.

SVTH: Đinh Thị Phương

4



Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

1.1.4 Mô hình hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO

Chính sách
môi trường
Xem xét lãnh đạo
Cải tiến liên tục

Kiểm tra và hành động
khắc phục

Cải tiến liên tục

- Giám sát và đo lường
- Đánh giá sự tuân thủ
- Sự không phù hợp, hành
động khắc phục và phòng
ngừa.
- Kiểm soát hồ sơ

Lập kế hoạch
- Khía cạnh môi trường
- Yêu cầu pháp luật và
các yêu cầu khác
- Mục tiêu, chỉ tiêu và
chương trinh QLMT


Thực hiện và điều hành
- Cơ cấu, trách nhiêm và quyền hạn
- Năng lực, đào tạo và nhận thức
- Thông tin liên lạc
- Hệ thống tài liệu
- Kiểm soát tài liệu
- Kiểm soát điều hành
- Sự chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng
tình trạng khẩn cấp
- Đánh giá nội bộ

Hình 1.1 Mô hình quản lý môi trường ISO 14001
1.2 NHỮNG LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN
ISO 14001
 Về mặt thị trường:
 Nâng cao uy tín và hình ảnh của Doanh nghiệp với khách hàng,
 Nâng cao năng lực cạnh tranh nhờ nâng cao hiệu quả kinh tế trong hoạt động
môi trường
 Phát triển bền vững nhờ đáp ứng các yêu cầu của cơ quan quản lý môi trường
và cộng đồng xung quanh.
 Về mặt kinh tế:
 Giảm thiểu mức sử dụng tài nguyên và nguyên liệu đầu vào,
 Giảm thiểu mức sử dụng năng lượng,
 Nâng cao hiệu suất các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ,
SVTH: Đinh Thị Phương

5



Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

 Giảm thiểu lượng rác thải tạo ra và chi phí xử lý,
 Tái sử dụng các nguồn lực/tài nguyên,
 Tránh các khoản tiền phạt về vi phạm yêu cầu pháp luật về môi trường,
 Giảm thiểu chi phí đóng thuế môi trường,
 Hiệu quả sử dụng nhân lực cao hơn nhờ sức khoẻ được đảm bảo trong môi
trường làm việc an toàn,
 Giảm thiểu các chi phí về phúc lợi nhân viên liên quan đến các bệnh nghề
nghiệp,
 Giảm thiểu tổn thất kinh tế khi có rủi ro và hoặc tai nạn xảy ra.
 Về mặt quản lý rủi ro:
 Thực hiện tốt việc đề phòng các rủi ro và hạn chế thiệt hại do rủi ro gây ra,
 Điều kiện để giảm chi phí bảo hiểm,
 Dễ dàng hơn trong làm việc với bảo hiểm về tổn thất và bồi thường,
 Tạo cơ sở cho hoạt động chứng nhận, công nhận và thừa nhận,
 Được sự đảm bảo của bên thứ ba.
 Về mặt luật pháp
 Nâng cao trình độ hiểu biết về các yêu cầu của luật pháp cho mọi nhân viên.
 Mang đến uy tín cho tổ chức, giảm bớt áp lực từ các cơ quan chức năng.
1.3 TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14001 TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN THẾ GIỚI
1.3.1 Trên thế giới
Trong những năm vừa qua, số lượng các tổ chức áp dụng ISO 14001 trên toàn
thế giới không ngừng tăng lên. Theo thống kê tiêu chuẩn hàng năm của tổ chức Tiêu
chuẩn quốc tế ISO, tính đến cuối tháng 12/2008 có ít nhất 188.815 chứng chỉ ISO
14001:2004 (ISO 14001:2004/Cor.1:2009) được cấp ở 155 quốc gia. Như vậy năm
2008 tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tăng lên là 34.243 ở 155 quốc gia và nền kinh tế so
với năm 2007 là 154.572 trong 148 quốc gia và nền kinh tế. Sự tăng trưởng này là
34% chứng chỉ so với 29% năm 2007.


SVTH: Đinh Thị Phương

6


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

Bảng 1.1 Danh sách 10 quốc gia nhận chứng chỉ ISO 14001:2004 nhiều nhất trên
thế giới tính đến cuối tháng 12 năm 2008
STT

Quốc gia

Số lượng

1

Trung Quốc

39.195

2

Nhật Bản

35.573

3


Tây Ban Nha

16.443

4

Italia

12.922

5

Vương Quốc Anh

9.455

6

Hàn Quốc

7.133

7

Đức

5.709

8


Mỹ

4.974

9

Thụy Điển

4.478

10

Romania

3.884

(Nguồn: />1.3.2 Tại Việt Nam
Tại Việt Nam, chứng chỉ ISO 14001:1996 đã được cấp lần đầu tiên vào năm
1998 đến nay, số lượng tổ chức áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và đạt chứng chỉ
không ngừng tăng lên qua các năm. Chứng chỉ ISO 14001:2004 được cấp cho nhiều
doanh nghiệp thuộc nhiều loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ đa dạng như thủy
sản, thực phẩm, may mặc, cơ khí... và du lich – khách sạn.
Thời gian đầu các Công ty tại Việt Nam áp dụng ISO 14000 hầu hết là Công ty
liên doanh hoặc có vốn nước ngoài và một phần nữa là các công này chịu áp lực từ
Công ty mẹ nên phải có chứng chỉ ISO 14001. Điều đó cũng góp phần làm cho tình
hình áp dụng ISO 14000 tại Việt Nam ngày càng sôi nổi hơn. Nhưng sau hơn 10 năm
ISO 14000 được áp dụng, các doanh nghiệp trong nước cũng đã có những nhận thức
đúng đắn về hiệu quả của việc áp dụng ISO 14000 và tầm quan trọng của công tác bảo
vệ môi trường nên đã có những chiến lược áp dụng ISO 14000 cho tổ chức của mình.

Mặc dù có những chuyển biến tích cực, song một số doanh nghiệp trong nước vẫn gặp
SVTH: Đinh Thị Phương

7


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

khó khăn như về tài chính, nhận thức, tư vấn... nên số chứng chỉ ở nước ta vẫn còn
thấp hơn nhiều so với các nước trên thế giới.
1.4 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN KHI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO
14001:2004
1.4.1 Thuận lợi
 Sức ép từ các công ty đa quốc gia: Hiện có những tập đoàn đa quốc gia yêu cầu
các nhà cung cấp, nhà thầu của mình phải đảm bảo vấn đề môi trường trong quá
trình hoạt động sản xuất kinh doanh, và chứng chỉ ISO 14001 :2004 như sự đảm
bảo cho các yếu tố đó.
 Sự quan tâm của nhà nước, cơ quan quản lý và cộng đồng đối với việc áp dụng
tiêu chuẩn ISO 14001 :2004 cũng ngày càng gia tăng.
1.4.2 Khó khăn
Hiện nay mức độ tiếp cận tiêu chuẩn ISO 14001 :2004 ở Việt Nam tương đối
rộng rãi, tuy nhiên để tiến hành thực hiện thì vẫn còn một số bất cập như:
 Về nhận thức:
Hầu hết các doanh nghiệp tuy ít nhiều quan tâm đến môi trường nhưng chưa
thực hiện quản lý theo hệ thống và nhận thức về HTQLMT theo ISO 14001:2004 còn
rất hạn chế. Đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ có tư tuởng cho rằng HTQLMT
chỉ áp dụng cho những Nhà máy, Công ty lớn, những Công ty đa quốc gia chứ không
áp dụng cho những cơ sở dịch vụ, những Công ty vừa và nhỏ. Có những doanh nghiệp
nghĩ rằng việc áp dụng HTQLMT là chỉ phục vụ cho mục đích xin chứng nhận chứ

không hiểu rằng nó sẽ đem lại lợi ích kinh tế và cải thiện môi trường làm việc cho
chính cán bộ, công nhân viên của doanh nghiệp. Do vậy, việc áp dụng ISO
14001:2004 còn mang tính hình thức và đối phó.
 Về nguồn lực và kinh nghiệm:
Các doanh nghiệp gặp phải khó khăn khi xây dựng HTQLMT như: thiếu thông
tin, công nghệ chưa cao, nguồn nhân lực trình độ còn thấp,… Hơn nữa, ở Việt Nam,
kinh nghiệm áp dụng chưa nhiều nên các doanh nghiệp không muốn áp dụng.
SVTH: Đinh Thị Phương

8


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

 Về tài chính:
Kinh phí cho việc triển khai áp dụng còn khá cao. Để áp dụng thành công tiêu
chuẩn ISO 14001:2004, tổ chức phải bỏ ra một khoản chi phí khá cao cho việc xây
dựng và duy trì một HTQLMT. Do đó nó sẽ là một rào cản lớn cho các doanh nghiệp
muốn xây dựng tiêu chuẩn ISO 14001:2004. Đặc biệt là đối với các doanh nghiệp vừa
và nhỏ.
1.5 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CP VIỆT NAM
VÀ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA SÚC
1.5.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam
1.5.1.1 Giới thiệu chung
 Tên chính thức: Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam (Sau đây được gọi là
Công ty CP Việt Nam).
 Tên giao dịch đối ngoại: CP VIET NAM LIVESTOCK, CORPORATION.
 Trụ sở chính: KCN Biên Hòa II – Biên Hòa – Đồng Nai.
 Người đại diện: Mr Sooksunt Jiumjiaiwanglerg.

 Điện thoại: 0613. 836251.

Fax: 0613.836086.

 Công ty CP Việt Nam được thành lập theo giấy phép số 545A/GP ngày
11/3/1993.
1.5.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty CP Việt Nam là Công ty có 100% vốn nước ngoài và là một trong
những Công ty thuộc Tập đoàn Charoen Porhand, một tập đoàn lớn nhất Thái Lan. Tập
đoàn này có tất cả trên 20 Công ty con nằm ở các nước trên thế giới như: Indonexia,
Malaixia, Ấn Độ, Nga, Thỗ Nhĩ Kỳ, Mỹ, Myanma, Cambodia, Trung Quốc…
Công ty CP Việt Nam được xây dựng vào năm 1993 và chính thức đi vào hoạt
động từ năm 1994. Sản phẩm ban đầu của Công ty là cám thức ăn gia súc, doanh số
bán ngày càng tăng cho đến nay Công ty đã bán ra thị trường gần 58.000 tấn thức ăn
gia súc mỗi tháng, chiếm gần 30% thị trường cả nước.
Đến nay, Công ty đã có tất cả 30 chi nhánh trên toàn nước Việt Nam gồm:

SVTH: Đinh Thị Phương

9


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001 :2004/Cor.1:2009 tại Nhà máy Sản xuất Thức
ăn Gia súc – Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

 Ba Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đồng Nai, Tiền Giang, Bình Dương.
 Nhà máy sản xuất thức ăn tôm tại Trảng Bom – Đồng Nai.
 Nhà máy sản xuất dụng cụ chăn nuôi tại Đồng Nai.
 Nhà máy sản xuất thuốc vi sinh tại Thống Nhất – Đồng Nai.
 Nhà máy sản xuất hải sản xuất khẩu tại Trảng Bom – Đồng Nai.

 Nhà máy sản xuất chế biến thịt tại Đồng Nai.
 Nhà máy sản xuất tôm giống tại Bình Thuận
 Chi nhánh thức ăn tại Bạc Liêu.
 Chi nhánh (trại chuyên cung cấp tinh heo và heo giống các loại tại Đồng Nai)
 Nhà máy ấp trứng tại Đồng Nai.
 18 chi nhánh chuyên về gia công chăn nuôi heo, gà đặt tại các tỉnh: Đồng Nai,
Tiền Giang, Cần Thơ, Tây Ninh, Bình Dương, Sóc Trăng, Kiên Giang, Đà
Nẵng, Bình Định, Đà Lạt, Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang.
Công ty đã chú trọng đầu tư cho các thiết bị bảo đảm vệ sinh môi trường và
được cấp giấy chứng nhận đảm bảo vệ sinh môi trường. Tổ chức khám sức khỏe định
kỳ cho cán bộ công nhân viên và đảm bảo đầy đủ các chính sách, chế độ Nhà Nước
ban hành.
Trong những năm qua, Công ty luôn nhận được bằng khen từ Cục Thuế Đồng
Nai, Cục Thống kê Đồng Nai, Bảo hiểm Xã hội Đồng Nai và đặc biệt nhận được bằng
khen về đơn vị thực hiện tốt nghĩa vụ thuế, góp phần bảo vệ và xây dựng Tổ Quốc Xã
hội Chủ nghĩa do Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải trao tặng.
Nhìn chung, trong thời gian qua Công ty đã không ngừng lớn mạnh, từng bước
khẳng định vị trí của mình trong nền kinh tế thị trường, luôn hoàn thành vượt mức kế
hoạch và không ngừng phấn đấu hơn nữa để khẳng định uy tín trên thị trường.
1.5.1.3 Mặt hàng sản xuất và kinh doanh của Công ty
 Sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm và tôm cá.
 Sản xuất và kinh doanh dụng cụ, thiết bị chăn nuôi.
 Nuôi và kinh doanh gia cầm, tổ chức chăn nuôi gia công heo giống, gà thịt, gà
đẻ trứng và các loại gia cầm khác.
SVTH: Đinh Thị Phương

10



×