Tải bản đầy đủ (.pdf) (241 trang)

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004COR.1:2009 ÁP DỤNG TẠI CTY CP NHA TRANG SEAFOODS F17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 241 trang )

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009 ÁP DỤNG TẠI
CTY CP NHA TRANG SEAFOODS F17

Tác giả

NGUYỄN NGỌC HOÀNG YẾN

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng kỹ sư chuyên ngành
Quản lý môi trường và Du lịch sinh thái

Giáo viên hướng dẫn:

ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ

Tháng 06 năm 2012

i


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập tại trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh, tôi đã
nhận được sự giảng dạy, giúp đỡ của nhà trường, các thầy cô trong khoa và sự giúp đỡ
của bạn bè, nay tôi xin chân thành:
 Cảm ơn Ban giám hiệu, quý thầy cô trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM đã
chỉ dạy tôi trong suốt những năm học tại trường.
 Cảm ơn Ban chủ nhiệm cùng quý thầy cô Khoa Môi Trường & Tài Nguyên,
trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức và tạo
mọi điều kiện có thể để chúng tôi hoàn thành khóa học.


 Cảm ơn Cô ThS.Vũ Thị Hồng Thủy, người đã tận tình giảng dạy và hướng dẫn,
chỉ bảo cho tôi hoàn thành khóa luận này.
 Cảm ơn Ban lãnh đạo Cty CP Nha Trang Seafoods F17 và anh Trần Quang
Toàn đã tạo mọi điều kiện cho tôi thu thập dữ liệu và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
 Cảm ơn tất cả các thành viên lớp DH08DL đã quan tâm và giúp đỡ trong suốt
quãng đời sinh viên của tôi.

 Cuối cùng tôi xin gởi lời biết ơn sâu sắc đến gia đình đã nuôi nấng, dạy dỗ, và
tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thành bài khóa luận tốt
nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Hoàng Yến

ii


TÓM TẮT
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods F17 là Công ty chuyên sản xuất chế biến
các sản phẩm tôm đông lạnh. Hoạt động của Công ty cũng gây nhiều tác động xấu đến
môi trường. Do đó, để nâng cao công tác quản lý môi trường tại Công ty đồng thời tạo
niềm tin và nâng cao chất lượng sản phẩm thì việc xây dựng hệ thống quản lý môi
trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009 là rất cần thiết.
Đề tài được thực hiện từ ngày 01/02/2012 đến 30/05/2012 được dựa trên các
phương pháp khảo sát điều tra, phân tích – so sánh, tham khảo tài liệu, phương pháp
chuyên gia, phương pháp thống kê mô tả, phương pháp tiếp cận quá trình. Đề tài tập
trung xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009 trong điều kiện thực của Công ty đồng thời cũng đánh giá
những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng tiêu chuẩn này.
Theo thống kê, sau khi khóa luận hoàn thành có 15 khía cạnh môi trường đáng

kể cần kiểm soát, thiết lập được 11 mục tiêu môi trường, xây dựng 12 thủ tục, 6 hướng
dẫn công việc, lên kế hoạch xây dựng nguồn lực, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống
tài liệu, chương trình kiểm soát điều hành…nhằm mục đích xây dựng hoàn chỉnh hệ
thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor. 1:2009 cho Công ty.
Đồng thời cũng đưa ra các kiến nghị giúp Công ty có thể đáp ứng các yêu cầu khi xây
dựng HTQLMT và nâng cao chất lượng quản lý môi trường.
Nội dung cụ thể đƣợc trình bày trong các chƣơng sau:
 Chương 1: Mở đầu
 Chương 2: Tổng quan tài liệu
 Chương 3: Tổng quan về Công ty
 Chương 4: Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009
 Chương 5: Đánh giá sơ bộ khả năng áp dụng HTQLMT

 Chương 6: Kết luận – Kiến nghị

iii


MỤC LỤC
Lời cảm ơn ...................................................................................................................... II
Tóm tắt ...........................................................................................................................III
Mục Lục ......................................................................................................................... IV
Danh mục các từ viết tắt ............................................................................................. VIII
Danh mục các bảng ........................................................................................................ X
Danh mục các hình ......................................................................................................... X
Danh mục các phụ lục ................................................................................................... XI
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................................1
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................1
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI...................................................................1

1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI.......................................................................................2
1.3. ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU .....................................................2
2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................2
2.1. NỘI DUNG ...................................................................................................2
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................2
2.2.1. Phƣơng pháp tiếp cận quá trình ................................................................2
2.2.2. Phƣơng pháp khảo sát – điều tra ..............................................................3
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích so sánh ................................................................3
2.2.4. Phƣơng pháp thống kê mô tả ....................................................................3
2.2.5. Phƣơng pháp tham khảo tài liệu liên quan ...............................................3
2.2.6. Phƣơng pháp chuyên gia ...........................................................................3
2.2.7. Phƣơng pháp trọng số ...............................................................................3
3. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI .........................................................................................3
4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................................4
1.

CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...........................................................................5
2.1. HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG THEO ISO 14000 ...............................5
2.1.1. Khái niệm về ISO 14000 ...............................................................................5
2.1.2. Sự ra đời của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ........................................................5
2.1.3. Nội dung của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ........................................................6
2.1.4. Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 .........................................................6
2.1.5. Mục đích của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ........................................................8
2.2. GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN ISO 14001 ......................................................8
2.2.1. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 14001 .............................................................8
2.2.2. Mô hình hệ thống quản lý môi trƣờng ISO 14001 ........................................9
2.2.3. Lợi ích từ việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 ...........................................10
2.3. TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14001 .................................................................11
2.3.1. Tình hình áp dụng ISO 14001 tại Việt Nam ................................................11
2.3.2. Thuận lợi và khó khăn trong việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 .............11

2.3.2.1. Thuận lợi ..............................................................................................11
2.3.2.2. Khó khăn ..............................................................................................13
iv


CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ...................................................................14
3.1. GIỚI THIỆU CHUNG.....................................................................................14
3.1.1. Những thông tin cơ bản...............................................................................14
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................14
3.1.3. Cơ cấu tổ chức tại Công ty .........................................................................15
3.1.4. Quy mô hoạt động của Cty CP Nha Trang Seafoods F17 ..........................15
3.1.5. Cơ sở hạ tầng thiết bị máy móc sử dụng trong Cty CP Nha Trang Seafoods
F17 16
3.1.6. Nguyên liệu đầu vào ....................................................................................16
3.1.7. Quy trình sản xuất .......................................................................................17
3.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CÁC VẤN ĐỀ
MÔI TRƢỜNG TẠI CTY CP NHA TRANG SEAFOODS F17 ....................................18
3.2.1. Chất thải rắn ...............................................................................................18
3.2.2. Chất thải nguy hại .......................................................................................19
3.2.3. Nƣớc thải .....................................................................................................20
3.2.4. Khí thải ........................................................................................................21
3.2.5. Mùi ..............................................................................................................22
3.2.6. Tiếng ồn và nhiệt thải..................................................................................22
3.2.7. Các sự cố xảy ra tại Công ty .......................................................................23
CHƢƠNG 4: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004/COR.1:2009.........................................................................26
4.1. XÁC ĐỊNH PHẠM VI CỦA HTQLMT VÀ THÀNH LẬP BAN ISO .................26
4.1.1. Xác định phạm vi của HTQLMT .................................................................26
4.1.2. Xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý môi trƣờng và thành lập ban ISO .........26
4.2. XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH MÔI TRƢỜNG....................................................27

4.2.1. Những vấn đề cần xem xét khi xây dựng chính sách môi trƣờng ...............27
4.2.2. Thiết lập các chính sách môi trƣờng tại Công ty ........................................28
4.2.3. Truyền đạt và phổ biến chính sách môi trƣờng ..........................................28
4.2.4. Kiểm tra lại chính sách môi trƣờng ............................................................29
4.3. LẬP KẾ HOẠCH .............................................................................................30
4.3.1. XÁC ĐỊNH KHÍA CẠNH MÔI TRƢỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƢỜNG .......................................................................................................30
4.3.1.1. Yêu cầu chung ......................................................................................30
4.3.1.2. Quy trình hƣớng dẫn nhận dạng và xác định các KCMTĐK ..............30
4.3.1.3. Tài liệu và hồ sơ ..................................................................................31
4.3.2. YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC ..................................31
4.3.2.1. Yêu cầu chung ......................................................................................31
4.3.2.2. Tiếp cận và triển khai các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác .....31
4.3.2.3. Lƣu hồ sơ và tài liệu ............................................................................32
4.3.3. MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU VÀ CHƢƠNG TRÌNH MÔI TRƢỜNG .................32
4.3.3.1. Yêu cầu chung ......................................................................................32
4.3.3.2. Thiết lập các mục tiêu, chỉ tiêu môi trƣờng .........................................32
4.3.3.3. Xây dựng chƣơng trình QLMT ............................................................33
4.3.3.4. Phƣơng pháp thiết lập .........................................................................33
4.3.3.5. Triển khai thực hiện .............................................................................34
v


4.3.3.6. Kiểm tra kết quả thực hiện ..................................................................34
4.3.3.7. Lƣu hồ sơ .............................................................................................34
4.4. THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH ........................................................................34
4.4.1. NGUỒN LỰC, VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN ...................34
4.4.1.1. Yêu cầu chung ......................................................................................34
4.4.1.2. Quy trình thực hiện ..............................................................................35
4.4.1.3. Tài liệu và hồ sơ ..................................................................................35

4.4.2. NĂNG LỰC, ĐÀO TẠO VÀ NHẬN THỨC .................................................35
4.4.2.1. Xác định nhu cầu đào tạo ....................................................................36
4.4.2.2. Lập kế hoạch đào tạo...........................................................................36
4.4.2.3. Đánh giá kết quả sau đào tạo ..............................................................37
4.4.2.4. Lƣu hồ sơ .............................................................................................37
4.4.3. TRAO ĐỔI THÔNG TIN .............................................................................37
4.4.3.1. Yêu cầu chung ......................................................................................37
4.4.3.2. Quy trình thực hiện ..............................................................................38
4.4.3.3. Lƣu tài liệu – hồ sơ ..............................................................................38
4.4.4. TÀI LIỆU .....................................................................................................38
4.4.5. KIỂM SOÁT TÀI LIỆU ...............................................................................38
4.4.6. KIỂM SOÁT ĐIỀU HÀNH ..........................................................................39
4.4.6.1. Yêu cầu chung ......................................................................................39
4.4.6.2. Quy trình thực hiện kiểm soát điều hành .............................................39
4.4.6.3. Lƣu hồ sơ .............................................................................................39
4.4.7. SỰ CHUẨN BỊ SẴN SÀNG VÀ ĐÁP ỨNG VỚI TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP
39
4.4.7.1. Yêu cầu chung ......................................................................................39
4.4.7.2. Kế hoạch chuẩn bị sẵn sàng ứng cứu, khắc phục và phòng ngừa sự cố
khẩn cấp 40
4.4.7.3. Lƣu hồ sơ .............................................................................................40
4.5. KIỂM TRA .......................................................................................................40
4.5.1. GIÁM SÁT VÀ ĐO LƢỜNG ........................................................................40
4.5.1.1. Yêu cầu chung ......................................................................................40
4.5.1.2. Các thông số cần giám sát và đo lƣờng ..............................................40
4.5.1.3. Lƣu hồ sơ .............................................................................................41
4.5.2. ĐÁNH GIÁ SỰ TUÂN THỦ CÁC YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ CÁC YÊU
CẦU KHÁC ............................................................................................................41
4.5.2.1. Yêu cầu chung ......................................................................................41
4.5.2.2. Tài liệu và hồ sơ ..................................................................................41

4.5.3. SỰ KHÔNG PHÙ HỢP, HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC VÀ PHÒNG NGỪA.
.....................................................................................................................42
4.5.3.1. Yêu cầu chung ......................................................................................42
4.5.3.2. Tài liệu và hồ sơ ..................................................................................42
4.5.4. KIỂM SOÁT HỒ SƠ ....................................................................................42
4.5.4.1. Yêu cầu chung ......................................................................................42
4.5.4.2. Tài liệu và hồ sơ ..................................................................................43
4.5.5. ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ ....................................................................................43
4.5.5.1. Yêu cầu chung ......................................................................................43
vi


4.5.5.2. Tài liệu và hồ sơ ..................................................................................43
4.6. XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO ...........................................................................44
4.6.1. Yêu cầu chung .............................................................................................44
4.6.2. Lập kế hoạch ...............................................................................................44
4.6.2.1. Tần suất cuộc họp ................................................................................44
4.6.2.2. Chƣơng trình họp.................................................................................44
4.6.3. Quy trình thực hiện .....................................................................................45
4.6.3.1. Chuẩn bị dữ liệu cho cuộc họp ............................................................45
4.6.3.2. Tiến hành cuộc họp, đề ra các HĐKPPN và cải tiến ..........................45
4.6.3.3. Kết quả cuộc họp .................................................................................45
4.6.3.4. Hành động thực hiện ...........................................................................46
4.6.4. Lƣu hồ sơ .................................................................................................46
CHƢƠNG 5: ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG HTQLMT ..........................47
5.1. THUẬN LỢI ....................................................................................................47
5.2. KHÓ KHĂN ....................................................................................................47
5.3. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG DỰA TRÊN CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU
CHUẨN ISO 14001:2004/ COR.1:2009 ....................................................................48
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ......................................................................52

6.1.
6.2.

KẾT LUẬN ......................................................................................................52
KIẾN NGHỊ .....................................................................................................52

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................54
PHỤ LỤC ......................................................................................................................55

vii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ

An toàn lao động

BLĐ

Ban lãnh đạo

BOD

Nhu cầu oxy sinh hoá

BRC

Tiêu chuẩn của Hiệp hội các nhà bán lẻ Anh

BTNMT


Bộ tài nguyên môi trường

CNV

Công nhân viên

COD

Nhu cầu oxy hoá học

CSMT

Chính sách môi trường

Cty CP

Công ty cổ phần

CTMT

Chương trình môi trường

CTNH

Chất thải nguy hại

CTQLMT

Chương trình quản lý môi trường


CTR

Chất thải rắn

CTYT

Chất thải y tế

ĐDLĐ

Đại diện lãnh đạo

GMP

Tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất

HACCAP

Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn

HĐKPPN

Hành động khắc phục phòng ngừa

HTQLCL

Hệ thống quản lý chất lượng

HTXLNT


Hệ thống xử lý nước thải

ISO

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

ISO 9001

Hệ thống quản lý chất lượng

ISO 14001

Tiêu chuẩn ISO 14001:2004/Cor.1:2009

KCMT

Khía cạnh môi trường

KCMTĐK

Khía cạnh môi trường đáng kể

KPH

Không phù hợp

KPPN

Khắc phục phòng ngừa


MSDS

Bảng hướng dẫn sử dụng hoá chất

PCCC

Phòng cháy chữa cháy
viii


QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QLMT

Quản lý môi trường

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TĐMT

Tác động môi trường

YCK

Yêu cầu khác


YCPL

Yêu cầu pháp luật

WTO

Tổ chức thương mại quốc tế

ix


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1: Lượng nhiên liệu sử dụng trong quý I năm 2012 ........................................15
Bảng 3. 2: Danh mục các CTNH phát sinh trung bình trong 1 tháng ...........................19
Bảng 3. 3: Kết quả phân tích nước thải trước và sau xử lý ...........................................21
Bảng 3. 4: Hàm lượng hơi khí độc ................................................................................21
Bảng 3. 5: Vi khí hậu .....................................................................................................23
Bảng 3. 6: Cường độ tiếng ồn ........................................................................................23
Bảng 4. 1: Tổng hợp các KCMT đáng kể của Công ty .................................................30
Bảng 4. 2: Quy trình thực hiện đào tạo..........................................................................37

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2. 1: Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 ...........................................................7
Hình 2. 2: Mô hình hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 .........................................9
Hình 3. 1: Cơ cấu tổ chức tại Công ty ...........................................................................15
Hình 3. 2: Quy trình sản xuất tôm thẻ chân trắng .........................................................18

x



DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC

Phụ lục 01: Cơ sở hạ tầng thiết bị máy móc ..................................................................56
Phụ lục 02: Quy trình công nghệ xử lý nước thải..........................................................60
Phụ lục 03A: Thủ tục xác định KCMT và đánh giá KCMTĐK ..................................68
Phụ lục 03B: Quy trình hướng dẫn nhận dạng và xác định các KCMT ........................70
Phụ lục 03C: Các khía cạnh môi trường môi trường.....................................................63
Phụ lục 03D: Đánh giá các KCMTĐK ..........................................................................85
Phụ lục 04A: Thủ tục xác định yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác .............................98
Phụ lục 04B: Danh sách các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác .........................104
Phụ lục 05: Các mục tiêu, chỉ tiêu và xây dựng chương trình QLMT ........................119
Phụ lục 06: Bảng cơ cấu vai trò, trách nhiệm, quyền hạn của các thành viên tham gia
vào HTQLMT ..............................................................................................................128
Phụ lục 07A: Thủ tục đào tạo nhận thức và năng lực..................................................134
Phụ lục 07B: Chương trình đào tạo về HTQLMT cho nhân viên ...............................140
Phụ lục 08A: Thủ tục trao đổi thông tin ......................................................................142
Phụ lục 08B: Chương trình thông tin liên lạc ..............................................................147
Phụ lục 09: Thủ tục kiểm soát tài kiệu ........................................................................151
Phụ lục 10A: Quy trình hướng dẫn kiểm soát điều hành ............................................157
Phụ lục 10B: Thủ tục kiểm soát điều hành ..................................................................159
Phụ lục 10C: Kiểm tra việc thực hiện kiểm soát điều hành ........................................179
Phụ lục 10D: Một số biểu mẫu thực hiện hoạt động giám sát điều hành ....................179
Phụ lục 11A: Thủ tục chuẩn bị sẵn sàng và đáp ứng các tình huống khẩn cấp...........181
Phụ lục 11B: Kế hoạch chuẩn bị sẵn sàng ứng cứu, khắc phục và phòng ngừa sự cố
khẩn cấp .......................................................................................................................186
Phụ lục 11C: Phiếu kiểm tra sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng cứu sự cố khẩn cấp ..........199
Phụ lục 11D: Phiếu ghi nhận kết quả thực tập chuẩn bị sẵn sàng và ứng cứu sự cố khẩn
cấp ................................................................................................................................199

Phụ lục 11E: Biên bản ghi nhận tình huống khẩn cấp.................................................200
Phụ lục 12A: Thủ tục giám sát đo lường .....................................................................201
Phụ lục 12B: Kế hoạch giám sát đo lường, kiểm tra bảo trì máy móc, thiết bị PCCC
.....................................................................................................................................205
Phụ lục 13: Thủ tục đánh giá sự tuân thủ ....................................................................212
Phụ lục 14: Thủ tục khắc phục phòng ngừa ................................................................214
xi


Phụ lục 15A: Thủ tục kiểm soát hồ sơ.........................................................................218
Phụ lục 15B: Danh mục các hồ sơ trong HTQLMT ...................................................221
Phụ lục 16: Thủ tục đánh giá nội bộ ............................................................................222
Phụ lục 17: Một số hình ảnh về Công ty CP Nha Trang Seafoods F17 .....................227

xii


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

Chương 1
MỞ ĐẦU
1.

ĐẶT VẤN ĐỀ

1.1.

TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI


Ngày nay, vấn đề môi trường đã được nói nhiều hơn, được nhà nước và các bộ
ngành quan tâm hơn và được coi như một yếu tố phát triển song hành cùng với sự phát
triển kinh tế. Bảo vệ và cải thiện môi trường đã trở thành nội dung quan trọng trong
chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia trên thế giới nói
chung và Việt Nam nói riêng.
Quá trình hoạt động công nghiệp đã ngày càng làm cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm
môi trường và kết quả cuối cùng là làm suy thoái chất lượng sống của cộng đồng. Do
đó, cần phải có những biện pháp thích hợp và tối ưu nhằm giải quyết tốt các vấn đề
môi trường tại doanh nghiệp.
Khi đó, Hệ thống Quản lý Môi trường theo ISO 14001:2004/COR.1:2009 là
một công cụ mà các Công ty sử dụng để chủ động phòng ngừa trong việc bảo vệ môi
trường thay vì đối phó thụ động thực hiện các yêu cầu pháp lý liên quan. Khi áp dụng
thành công tiêu chuẩn này, không chỉ mang lại kết quả trong các vấn đề môi trường
mà còn giúp doanh nghiệp nâng cao được hiệu quả kinh doanh bằng việc giảm chi phí
sản xuất, nâng cao năng xuất lao động, đặc biệt là nâng cao hình ảnh của Công ty đối
với công chúng, các cơ quan chức năng và các nhà đầu tư liên quan.
Ngành chế biến thuỷ sản ảnh hưởng rất nhiều đến dân cư xung quanh, có mối
tương tác lớn với cộng đồng địa phương và được xếp vào loại ngành ô nhiễm. Nhằm
mục đích quản lý tốt các vấn đề môi trường tại Công ty CP Nha Trang Seafoods F17,
tôi đã lựa chọn và thực hiện đề tài khoá luận tốt nghiệp với nội dung: “Nghiên cứu
xây

dựng

Hệ

thống

Quản




Môi

trƣờng

theo

tiêu

chuẩn

14001:2004/COR.1:2009 áp dụng tại Cty CP Nha Trang Seafoods F17”.

1
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ

ISO


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

1.2.

MỤC TIÊU ĐỀ TÀI

Mục tiêu của đề tài là áp dụng các phương pháp nghiên cứu nhằm:



Đánh giá hiện trạng quản lý môi trường tại Nha Trang Seafoods F17.



Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp quản lý môi trường theo tiêu chuẩn

ISO 14001:2004/COR.1:2009 cho Nha Trang Seafoods F17.
1.3.

ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU



Đối tượng nghiên cứu:

o

Các hoạt động phân loại, thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải và nước thải;

các phòng ban, bộ phận liên quan đến vấn đề môi trường của Công ty.
o

Tiêu chuẩn ISO 14001: Hệ thống quản lý môi trường – Các quy định và

hướng dẫn sử dụng.


Phạm vi nghiên cứu:


o

Không gian: Đề tài này được thực hiện dựa trên khảo sát tình hình quản

lý môi trường thực tế tại Cty CP Nha Trang Seafoods F17, số 58B đường Hai Tháng
Tư - phường Vĩnh Hải - thành phố Nha Trang - tỉnh Khánh Hòa.
o

Thời gian: từ tháng 02/2012 đến tháng 05/2012.

2.

NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1.

NỘI DUNG



Nghiên cứu nội dung và các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO

14001:2004/COR.1:2009 trong việc xây dựng HTQLMT.


Tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn trong việc triển khai áp dụng ISO

14001:2004/COR.1:2009 trong nước.



Khảo sát đánh giá hiện trạng quản lý môi trường tại Công ty.



Tiến hành xây dựng và đánh giá sơ bộ khả năng áp dụng HTQLMT theo

ISO 14001:2004/COR.1:2009 dựa trên tình hình thực tế của Công ty.
2.2.

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.2.1. Phƣơng pháp tiếp cận quá trình
Phương pháp này được sử dụng để xác định các khía cạnh môi trường
của Công ty. Công ty có nhiều hoạt động, hoạt động chế biến thuỷ sản bao gồm
nhiều khâu; mỗi phòng ban, mỗi khâu có những ảnh hưởng nhất định đến môi
2
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

trường. Ta cần xác định đầu vào đầu ra của mỗi hoạt động, mỗi khâu, từ đó xác
định các khía cạnh môi trường.
2.2.2. Phƣơng pháp khảo sát – điều tra
Tiến hành khảo sát hiện trạng môi trường của Công ty thông qua:
Quan sát trực tiếp các hoạt động diễn ra trong Công ty.
Phỏng vấn cán bộ, nhân viên trong Công ty về các vấn đề liên quan đến môi
trường tại Công ty để xác định các khía cạnh môi trường tại Công ty.

2.2.3. Phƣơng pháp phân tích so sánh
Các kết quả điều tra – khảo sát về hiện trạng quản lý môi trường tại Công ty
được phân tích, so sánh với các quy định pháp luật để làm căn cứ đánh giá các khia
cạnh môi trường đáng kể.
2.2.4. Phƣơng pháp thống kê mô tả
Dựa vào phương pháp này để thống kê và mô tả các thành phần của hệ thống
quản lý môi trường, các loại máy móc, thiết bị sử dụng trong Công ty có tác động đến
môi trường.
2.2.5. Phƣơng pháp tham khảo tài liệu liên quan
Tiêu chuẩn ISO 14001: 2004/COR.1:2009.
Kế thừa có chọn lọc các tài liệu của Công ty và các tài liệu chuyên ngành có
liên quan.
Tham khảo từ sách, báo, thư viện, internet,…
2.2.6. Phƣơng pháp chuyên gia
Tham khảo ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực ISO
14001:2004/COR.1:2009, hoạch định hệ thống quản lý môi trường.
2.2.7. Phƣơng pháp trọng số
3.

Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI

Thiết lập thành công HTQLMT theo ISO 14001 tại Công ty, tiết kiệm chi phí,
quản lý đơn giản và tạo lợi thế cạnh tranh cho Công ty trong tiến trình hội nhập quốc
tế, góp phần bảo vệ môi trường.
Đồng thời, tạo điều kiện cho các ý tưởng về sau tiếp tục nghiên cứu phát triển
HTQLMT hướng vào sự phát triển bền vững trong tương lai.
3
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ



Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

4.

GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI

Đề tài chỉ đưa ra các hướng dẫn ban đầu khi xây dựng và hướng dẫn vận hành
HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 với các thủ tục quan trọng
chứ không xây dựng toàn bộ hệ thống tài liệu cho tất cả hoạt động của Công ty.
Đề tài chỉ thiết lập trên lý thuyết, chưa có điều kiện áp dụng thực tế nên chưa
tính toán được chi phí thực hiện và cũng chưa đánh giá được hiệu quả của các kế
hoạch được nêu trong đề tài.

4
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

Chương 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1.

HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG THEO ISO 14000

2.1.1. Khái niệm về ISO 14000

ISO 14000 là một bộ các tiêu chuẩn quốc tế về QLMT, trong đó ISO 14001 và
ISO 14004 là các tiêu chuẩn về HTQLMT. ISO 14001 là các yêu cầu đối với hệ thống
(mà theo đó việc đánh giá chứng nhận các HTQLMT sẽ được tiến hành), trong khi
ISO 14004 là các văn bản hướng dẫn xây dựng hệ thống theo các yêu cầu đó.
Có cấu trúc tương ứng với Tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng ISO
9000, ISO 14000 có thể được áp dụng trong mọi loại hình tổ chức, bất kể với quy mô
nào.
2.1.2. Sự ra đời của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
ISO là một tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá, ra đời và hoạt động từ ngày
23/02/1947, có tên đầy đủ là The International Organnization For Standardization.
ISO là một tổ chức phi chính phủ, nhiệm vụ chính của tổ chức này là nghiên
cứu xây dựng, công bố các tiêu chuẩn, không có giá trị pháp lý bắt buộc áp dụng,
thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Năm 1991, tổ chức tiêu chuẩn hoá Quốc tế ISO cùng với hội đồng quốc tế về
kỹ thuật mạ thiết lập nên nhóm tư vấn chiến lược về môi trường (SAGE) với sự tham
dự của 25 nước.
Năm 1992, tại hội nghị liên hợp quốc về môi trường và phát triển diễn ra tại Rio
de Janerio:


ISO đã cam kết thiết lập tiêu chuẩn QLMT quốc tế và các công cụ cần

thiết để thực hiện hệ thống này.


ISO đã thành lập Uỷ ban kỹ thuật 207 (TC 207) là cơ quan sẽ chịu trách

nhiệm xây dựng HTQLMT quốc tế và các công cụ cần thiết để thực hiện hệ thống này.

5

SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17



Phạm vi cụ thể của TC 207 là xây dựng một HTQLMT đồng nhất và đưa

ra các công cụ để thực hiện hệ thống này:
Ngày 01 tháng 10 năm 1996, ban hành ISO 14001, ISO 14004.
Ngày 01 tháng 11 năm 1996, ban hành ISO 14010, 14011, 14012.
Tháng 11 năm 2004, ban hành bộ tiêu chuẩn ISO 14001:1004.
Tháng 7 năm 2009, sửa đổi tiêu chuẩn ISO 14001:2004 thành tiêu chuẩn ISO
14001:2004/Cor.1:2009.
2.1.3. Nội dung của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
Tiêu chuẩn ISO 14000 có một số nội dung chính sau:


Cung cấp cho các tổ chức những yếu tố của hệ thống quản lý chất lượng

môi trường.


Thực hiện, duy trì và cải tiến HTQLMT cho các khu công trường.




Chứng nhận về sự quản lý của HTQLMT.

2.1.4. Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
Tiêu chuẩn ISO có thể áp dụng cho các Công ty, doanh nghiệp, khu vực hành
chính hay tư nhân để quản lý tác động của họ đối với môi trường, ngăn ngừa ô nhiễm
và liên tục cải thiện môi trường với sự cam kết của lãnh đạo và sự tham gia có ý thức
của mọi thành viên trong tổ chức. Đây cũng là cơ sở để bên thứ ba đánh giá HTQLMT
của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ.
Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 được chia thành 2 nhóm: Các tiêu chuẩn về tổ chức
và các tiêu chuẩn về sản phẩm, bao gồm 6 lĩnh vực:

6
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

HỆ QUẢN TRỊ MÔI
TRƯỜNG

Tiêu chuẩn đánh giá
tổ chức

Tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm

Hệ thống quản lý
môi trường

(EMS)
ISO 14001, ISO
14004

Các KCMT trong
tiêu chuẩn của sản
phẩm
(EAPS)
ISO 14060

Đánh giá kết quả
hoạt động môi
trường
(EPE)
ISO 14010, ISO
14011, ISO 14002

Ghi nhãn môi trường
(EL)
ISO 14020, ISO
14021, ISO 14022,
ISO 14023, ISO
14024

Kiểm tra môi trường
(EA)
ISO 14021

Đánh giá vòng đời
sản phẩm

(LCA)
ISO 14040, ISO
14041, ISO 14042,
ISO 14043
Hình 2. 1: Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
7

SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

2.1.5. Mục đích của bộ tiêu chuẩn ISO 14000
Bộ tiêu chuẩn ISO 14000 được xây dựng trên cơ sở thoả thuận quốc tế nhằm
thiết lập nên HTQLMT có khả năng cải thiện liên tục tại tổ chức với mục đích hỗ trợ
các tổ chức trong việc bảo vệ môi trường và kiểm soát ô nhiễm đáp ứng với yêu cầu
phát triển kinh tế xã hội. Trong đó chủ yếu là hỗ trợ các tổ chức trong việc phòng tránh
các ảnh hưởng môi trường phát sinh từ các hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ
chức. Hơn nữa, tổ chức thực hiện ISO 14000 có thể đảm bảo rằng các hoạt động môi
trường của mình đáp ứng và sẽ tiếp tục đáp ứng với các yêu cầu luật pháp. ISO 14000
cố gắng đạt được mục đích này bằng cách cung cấp cho tổ chức các yếu tố của một
HTQLMT có hiệu quả. ISO 14000 không thiết lập hay bắt buộc theo các yêu cầu về
hoạt động môi trường một cách cụ thể. Các chức năng này thuộc tổ chức và các đơn vị
phụ trách về pháp luật trong phạm vi hoạt động của tổ chức.
2.2.

GIỚI THIỆU VỀ TIÊU CHUẨN ISO 14001


2.2.1. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 14001
ISO 14001 là một tiêu chuẩn quản lý chung, không nêu ra các yêu cầu thực
hiện, phương thức giải quyết cụ thể mà chỉ tập trung giải quyết các vấn đề QLMT.

8
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

2.2.2. Mô hình hệ thống quản lý môi trƣờng ISO 14001

CẢI TIẾN LIÊN TỤC

Hình 2. 2: Mô hình hệ thống quản lý môi trường ISO 14001

9
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

2.2.3. Lợi ích từ việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001


Về mặt thị trường:


o

Nâng cao uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp.

o

Nâng cao năng lực cạnh tranh nhờ nâng cao hiệu quả kinh tế trong hoạt

động môi trường.
o

Phát triển bền vững nhờ đáp ứng các yêu cầu của cơ quan quản lý môi

trường, cơ quan quản lý nhà nước, chính quyền và cộng đồng xung quanh.


Về mặt kinh tế:

Cải tiến chi phí bằng cách
o

Tiết kiệm vật tư và năng lượng.

o

Giảm thiểu sự cố.

o


Nâng cao hiệu suất các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ.

o

Giảm thiểu lượng rác thải tạo ra và giảm chi phí xử lý cuối đường ống.

o

Tái sử dụng các nguồn lực và tài nguyên.

o

Tránh các khoản tiền phạt về vi phạm pháp luật các yêu cầu môi trường.

o

Giảm các chi phí đóng thuế môi trường.

o

Giảm thiểu các chi phí về phúc lợi nhân viên liên quan đến các bệnh

nghề nghiệp.
o

Cơ hội cho quảng bá quảng cáo.



ISO 14001:2004/COR.1:2009 là một công cụ có thể được sử dụng để


đáp ứng các mục tiêu nội bộ:
o

Đảm bảo kiểm soát các quá trình tổ chức và hoạt động có tác động đến

môi trường.
o

Đảm bảo rằng nhân viên đang làm việc cho một tổ chức có trách nhiệm

với môi trường.


ISO 14001:2004/COR.1:2009 cũng có thể được sử dụng để đáp ứng

các mục tiêu bên ngoài:
o

Cung cấp đảm bảo về các vấn đề môi trường đến các bên liên quan bên

ngoài - chẳng hạn như khách hàng, cộng đồng và các cơ quan QLMT, quản lý nhà
nước.
o

Thực hiện theo các quy định về môi trường.
10

SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ



Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

o

Hỗ trợ các tuyên bố của tổ chức và truyền thông về chính sách riêng của

môi trường, kế hoạch và hành động.
o

Cung cấp một khuôn khổ để chứng minh sự phù hợp thông qua các tờ

khai của nhà cung cấp phù hợp, đánh giá sự phù hợp bởi một bên liên quan bên ngoài chẳng hạn như một khách hàng kinh doanh và chứng nhận sự phù hợp bởi một cơ quan
chứng nhận độc lập.
2.3.

TÌNH HÌNH ÁP DỤNG ISO 14001

2.3.1. Tình hình áp dụng ISO 14001 tại Việt Nam
Cùng với việc gia tăng số lượng các tổ chức/doanh nghiệp có nhân tố nước
ngoài áp dụng ISO 14001, các tổ chức trong nước cũng đã nhận thức được tầm quan
trọng trong công tác bảo vệ môi trường và họ cũng đã có những chiến lược trong việc
áp dụng ISO 14001.
Tại Việt Nam hiện nay, chứng chỉ ISO 14001 cũng đã được cấp cho khá nhiều
tổ chức với các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ khá đa dạng, trong đó các
ngành nghề như Chế biến thực phẩm (mía đường, thủy sản, rượu bia giải khát…),
Điện tử, Hóa chất (dầu khí, sơn, bảo vệ thực vật), Vật liệu xây dựng, Du lịch - Khách
sạn.

Tuy nhiên, các doanh nghiệp vẫn chưa quan tâm đúng mức tới vấn đề môi
trường và bảo vệ môi trường, chưa nhận thức được tầm quan trọng của tiêu chuẩn
QLMT nên còn bàn quan với chứng chỉ ISO 14001, bởi để áp dụng thành công tiêu
chuẩn này các doanh nghiệp cần phải đầu tư cả về tiền bạc lẫn thời gian.
2.3.2. Thuận lợi và khó khăn trong việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001
2.3.2.1. Thuận lợi


Luật pháp về môi trường chặt chẽ hơn

Hệ thống pháp luật quy định về bảo vệ môi trường ở nước ta từ năm 1993 đến
nay đã phát triển cả nội dung lẫn hình thức, điều chỉnh tương đối đầy đủ các yếu tố tạo
thành môi trường. Tỷ lệ thuận với tốc độ xuống cấp của môi trường, các văn bản quy
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường đã tăng nhanh chóng. Các văn bản quy phạm
pháp luật về bảo vệ môi trường đã quy định từ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, quyền và nghĩa vụ cơ bản của mỗi tổ
chức, cá nhân trong khai thác, sử dụng và bảo vệ môi trường. Hệ thống tiêu chuẩn về
11
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

môi trường cũng đã được ban hành, làm cơ sở pháp lý cho việc xác định trách nhiệm,
nghĩa vụ của chủ thể trong việc bảo vệ môi trường. Các quy định pháp luật đã chú
trọng tới khía cạnh toàn cầu của vấn đề môi trường.



Sức ép từ các Công ty đa quốc gia

Cùng với xu thế toàn cầu hóa, hiện có nhiều Công ty đa quốc gia đã có mặt tại
Việt Nam. Việc gia tăng số lượng các doanh nghiệp nước ngoài làm ăn tại Việt Nam
kéo theo đó là các yêu cầu ngày càng gia tăng về tay nghề công nhân, trình độ chuyên
môn hóa, yêu cầu về chất lượng, môi trường và trách nhiệm xã hội. Đó là thách thức
nhưng cũng là cơ hội để các tổ chức/doanh nghiệp trong nước cần tự hoàn thiện mình
để có thể hòa nhập được vào sân chơi chung.
Hiện có những tập đoàn đa quốc gia yêu cầu các nhà cung cấp/nhà thầu của
mình phải đảm bảo vấn đề môi trường trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh,
và chứng chỉ ISO 14001 như sự bảo đảm cho các yếu tố đó.


Sự quan tâm của cộng đồng

Sự quan tâm của nhà nước, cơ quan quản lý và cộng đồng đối với việc áp dụng
ISO 14001 cũng ngày càng gia tăng. Thời gian vừa qua, một loạt hoạt động gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng của các tổ chức, doanh nghiệp đã bị người dân, báo
chí và các cơ quan chức năng phát hiện, thậm chí có doanh nghiệp đã phải tạm thời
đóng cửa. Điều này thể hiện một mức độ quan tâm đặc biệt lớn từ phía cộng đồng.


Việc tăng cường sử dụng những tiêu chuẩn quốc tế tự nguyện

Việc sử dụng những tiêu chuẩn quốc tế đặc biệt là hệ thống tiêu chuẩn ISO đã
được tăng cường hơn trước. Thoả thuận chung về thuế quan và mậu dịch (General
Aggreemenon Tariffs and trade – GATT) đã chính thức tạo điều kiện thuận lợi cho
việc sử dụng những tiêu chuẩn quốc tế thông qua thoả thuận về các hàng rào kỹ thuật
đối với thương mại.



Sự kiện gia nhập WTO và kết quả tất yếu phải áp dụng ISO 14001 tại

Việt Nam
Các doanh nghiệp muốn vươn ra thị trường quốc tế thì buộc phải cải tiến, nâng
cao hiệu quả hoạt động môi trường. Chính vì vậy, con đường tất yếu cho hội nhập kinh
tế thị trường thế giới là phải áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001.
12
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ


Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004/COR.1:2009 Tại
Cty CP Nha Trang Seafoods F17

2.3.2.2. Khó khăn


Vấn đề nhận thức

Các tổ chức, doanh nghiệp chưa thật sự quan tâm và nhận thức HTQLMT theo
tiêu chuẩn ISO 14001 còn rất hạn chế. Một số doanh nghiệp vừa và nhỏ có tư tưởng
cho rằng HTQLMT chỉ áp dụng cho những Công ty, Công ty lớn, Công ty đa quốc gia
chứ không áp dụng cho những cơ sở dịch vụ, những Công ty vừa và nhỏ. Có những
doanh nghiệp cho rằng việc áp dụng HTQLMT chỉ phục vụ cho mục đích xin chứng
nhận chứ không hiểu rằng nó sẽ đem lại các lợi ích kinh tế và cải thiện môi trường làm
việc cho chính cán bộ - công nhân viên của doanh nghiệp.


Chi phí tăng


Để áp dụng thành công tiêu chuẩn ISO 14001, các doanh nghiệp cần phải đầu
tư cả về tiền bạc lẫn thời gian. Thời gian tối thiểu để tiến hành áp dụng các tiêu chuẩn
bắt buộc của ISO là 8 tháng. Và chi phí để áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001 lên đến hàng
trăm triệu đồng, tuỳ theo quy mô sản xuất, loại hình sản xuất, số lượng công nhân của
doanh nghiệp. Doanh nghiệp Việt Nam chủ yếu là vừa và nhỏ nên ít doanh nghiệp
dám đầu tư hàng trăm triệu đồng để thực hiện tiêu chuẩn ISO 14001.


Thiếu nguồn lực và kinh nghiệm thực hiện

Khó khăn hầu hết các doanh nghiệp gặp phải trong việc xây dựng HTQLMT là:
tài chính, thiếu cán bộ có trình độ chuyên môn, thiếu thông tin…
Thông tin về các yêu cầu thị trường quốc tế về chứng nhận HTQLMT đối với
các doanh nghiệp xuất khẩu cũng rất hạn chế. Đối với thị trường trong nước, người
tiêu dùng vẫn chưa hiểu rõ ý nghĩa và sự cần thiết của việc xây dựng HTQLMT nên
chưa gây áp lực lớn để các doanh nghiệp quan tâm đến việc xây dựng HTQLMT.


Hiệu quả công tác đánh giá nội bộ chưa cao

Đánh giá nội bộ là một hoạt động bắt buộc và cần được triển khai định kỳ nhằm
xác định hiệu quả cũng như tìm ra các cơ hội để cải tiến nâng cao hiệu quả của
HTQLMT. Tuy nhiên việc triển khai đánh giá nội bộ thường gặp khó khăn trong việc
lựa chọn đánh giá viên đủ năng lực, trình độ. Quá trình đánh giá nhiều khi vẫn mang
tính hình thức.

13
SVTH: Nguyễn Ngọc Hoàng Yến
GVHD: ThS.Vũ Thị Hồng Thuỷ



×