Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ GỖ GIA DỤNG MÂY ĐIỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 85 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT ĐỒ GỖ GIA DỤNG MÂY ĐIỀN

Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THƠM
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Niên khóa: 2008 – 2012

Tháng 06/2012
i


KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT ĐỒ GỖ GIA DỤNG MÂY ĐIỀN

Tác giả

TRẦN THỊ THƠM

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Quản lý môi trường

Giáo viên hướng dẫn:
Thạc sĩ Nguyễn Trần Liên Hương


Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06 năm 2012

ii


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN

************

*****

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa:

MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN

Ngành:

QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THƠM


MSSV: 08149132

Khoá học:

Lớp: DH08QM

2008 – 2012

1. Tên đề tài: Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia
dụng Mây Điền.
2. Nội dung KLTN:
SV phải thực hiện các yêu cầu sau đây:
 Tổng quan sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền.
 Hiện trạng môi trường sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền.
 Các vấn đề môi trường còn tồn tại.
 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại Công ty.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: tháng 01/2012

Kết thúc: tháng 06/2012

4. Họ tên GVHD: THS. NGUYỄN TRẦN LIÊN HƯƠNG.
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn
Ngày ….. tháng ….. năm 2012

Ngày 01 tháng 06 năm 2012

Ban Chủ nhiệm Khoa

Giáo viên hướng dẫn


THS. NGUYỄN TRẦN LIÊN HƯƠNG

iii


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả những người xung quanh đã ủng hộ, giúp đỡ để
tôi có thể vượt qua những khó khăn và đạt được những kết quả như ngày hôm nay.
Con xin cảm ơn cha mẹ đã động viên, ủng hộ con về mọi mặt vật chất cũng như
tinh thần để con có điều kiện được học tập tốt.
Em xin cảm ơn các thầy cô khoa Môi trường và Tài nguyên trường Đại học Nông
Lâm TPHCM đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức, những kinh
nghiệm quý báu trong suốt thời gian học tập.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô Nguyễn Trần Liên Hương đã tận tình giúp đỡ,
hướng dẫn để em hoàn thành tốt khóa luận.
Cảm ơn tất cả các bạn lớp DH08QM đã giúp đỡ, góp ý để mình làm tốt khóa luận
này.
Con xin chân thành cảm ơn các cô chú, anh chị công nhân viên trong phân xưởng
đặc biệt là các anh chị trong văn phòng của Công ty TNHH Mây Điền đã nhiệt tình
giúp đỡ trong suốt thời gian thực tập tại Công ty.
Tuy đã cố gắng hết mình nhưng do thời gian thực tập và trình độ chuyên môn còn
nhiều hạn chế nên không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được sự thông cảm
và đóng góp ý kiến của các thầy cô và các bạn để đề tài được hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Thơm

iv



TÓM TẮT
Đề tài “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng
Mây Điền” được tiến hành tại Công ty TNHH Mây Điền, từ tháng 12 năm 2011 đến
tháng 05 năm 2012.
Công ty TNHH Mây Điền là doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ gia dụng với đa dạng các
loại mặt hàng phục vụ cho cuộc sống được làm từ gỗ như bàn, ghế, tủ, kệ…Góp phần
đáp ứng nhu cầu cuộc sống đang ngày càng phong phú trong nước và ngoài nước. Tuy
nhiên, hoạt động sản xuất của Công ty bên cạnh cung cấp những sản phẩm cần thiết
cho cuộc sống cũng đã gây ra những ảnh hưởng đến môi trường do những chất thải
phát sinh trong quá trình sản xuất. Do đó việc kiểm soát các vấn đề môi trường tại
Công ty đặc biệt là các vấn đề về ô nhiễm không khí là rất quan trọng.
Bài báo cáo gồm các nội dung chính sau:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Lý thuyết kiểm soát ô nhiễm
Chương 3: Tổng quan Công ty TNHH Mây Điền
Chương 4: Hiện trạng môi trường của Công ty và các biện pháp quản lý môi trường
đã áp dụng tại Công ty
Chương 5: Các vấn đề môi trường tồn tại và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công
tác bảo vệ môi trường tại Công ty
Chương 6: Kết luận và kiến nghị
Tài Liệu Tham Khảo
Phụ Lục

v


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. i

TÓM TẮT ...................................................................................................................... v
MỤC LỤC ..................................................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ................................................................................. xii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................... xii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................xiii
Chương 1 ........................................................................................................................ 1
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1.1 Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu đề tài ...................................................................................................... 2
1.3 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................................................ 2
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2
1.5 Nội dung nghiên cứu của đề tài .......................................................................... 2
1.6 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 2
1.6.1 Nghiên cứu, tham khảo tài liệu ....................................................................... 2
1.6.2 Phương pháp khảo sát thực tế ......................................................................... 3
1.6.3 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu .......................................................... 3
1.6.4 Phương pháp điều tra, phỏng vấn cán bộ, công nhân viên liên quan ............. 3
1.6.5 Phương pháp chuyên gia ................................................................................. 3
Chương 2 ........................................................................................................................ 4
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM............................................. 4
2.1 Khái niệm kiểm soát ô nhiễm.............................................................................. 4
2.2 Mục tiêu của kiểm soát ô nhiễm ......................................................................... 4
2.3 Nội dung kiểm soát ô nhiễm ................................................................................ 4
2.4 Các công cụ để thực hiện kiểm soát ô nhiễm ..................................................... 5
2.4.1 Giải pháp hành chính – công cụ chỉ huy và kiểm soát ................................... 5
2.4.2 Công cụ kinh tế ............................................................................................... 5
2.4.3 Công cụ thông tin ............................................................................................ 6
2.5 Các bước thực hiện kiểm soát ô nhiễm .............................................................. 6
vi



2.6 Mối quan hệ giữa kiểm soát ô nhiễm với các lĩnh vực khác............................. 7
2.7 Lợi ích của kiểm soát ô nhiễm............................................................................. 8
2.7.1 Lợi ích về môi trường ..................................................................................... 8
2.7.2 Lợi ích về kinh tế ............................................................................................ 9
Chương 3 ......................................................................................................................10
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ....................................................................................10
3.1 Giới thiệu về Công Ty TNHH Mây Điền ......................................................... 10
3.1.1 Giới thiệu chung ............................................................................................10
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................10
3.1.3 Vị trí địa lý, lợi ích kinh tế - xã hội ...............................................................11
3.1.3.1 Vị trí địa lý .............................................................................................11
3.1.3.2 Lợi ích kinh tế xã hội..............................................................................11
3.1.4 Cơ cấu tổ chức...............................................................................................12
3.1.5 Sản phẩm và thị trường tiêu thụ ...................................................................12
3.2 Tình hình sản xuất và kinh doanh của Công ty .............................................. 13
3.2.1 Quy trình công nghệ sản xuất .......................................................................13
3.2.2 Sản phẩm của Công ty ..................................................................................16
3.3 Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu, điện và nước .................................................. 17
3.4 Cơ sở hạ tầng ...................................................................................................... 18
3.4.1 Các hạng mục công trình chính.....................................................................18
3.4.2 Máy móc, thiết bị ..........................................................................................18
Chương 4 ......................................................................................................................20
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ MÔI
TRƯỜNG ĐÃ ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY................................................................20
4.1 Môi trường vi khí hậu ........................................................................................ 20
4.1.1 Hiện trạng môi trường tại Công ty ................................................................20
4.1.1.1 Ánh sáng .................................................................................................20
4.1.1.2 Nhiệt độ dư .............................................................................................20
4.1.2 Các biện pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty ..........................21

4.1.2.1 Ánh sáng .................................................................................................21
vii


4.1.2.2 Nhiệt độ dư ............................................................................................. 21
4.2 Môi trường không khí ....................................................................................... 22
4.2.1 Hiện trạng môi trường tại Công ty ................................................................ 22
4.2.1.1 Bụi gỗ ..................................................................................................... 22
4.2.1.2 Bụi sơn và hơi dung môi ........................................................................ 23
4.2.1.3 Khí thải lò hơi ........................................................................................ 23
4.2.1.4 Khí thải từ các nguồn khác..................................................................... 24
4.2.2 Các biện pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty .......................... 24
4.2.2.1 Bụi gỗ ..................................................................................................... 24
4.2.2.2 Bụi sơn và hơi dung môi ........................................................................ 27
4.2.2.3 Khí thải lò hơi ........................................................................................ 28
4.2.2.4 Khí thải từ các nguồn khác..................................................................... 28
4.3 Môi trường nước ................................................................................................ 28
4.3.1 Nguồn phát sinh ............................................................................................ 28
4.3.1.1 Nước thải sinh hoạt ................................................................................ 28
4.3.1.2 Nước thải sản xuất.................................................................................. 29
4.3.1.3 Nước mưa chảy tràn ............................................................................... 30
4.3.2 Các giải pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty ........................... 30
4.3.2.1 Nước thải sinh hoạt ................................................................................ 30
4.3.2.2 Nước thải sản xuất.................................................................................. 31
4.3.2.3 Nước mưa chảy tràn ............................................................................... 31
4.4 Chất thải rắn ...................................................................................................... 32
4.4.1 Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................. 32
4.4.1.1 Nguồn phát sinh ..................................................................................... 32
4.4.1.2 Các giải pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty .................... 32
4.4.2 Chất thải rắn sản xuất.................................................................................... 32

4.4.2.1 Nguồn phát sinh ..................................................................................... 32
4.4.2.2 Các giải pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty .................... 32
4.5 Chất thải nguy hại .............................................................................................. 33
4.5.1 Nguồn phát sinh ............................................................................................ 33
viii


4.5.2 Các giải pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty ..........................33
4.6 Tiếng ồn, rung..................................................................................................... 34
4.6.1 Nguồn phát sinh ............................................................................................34
4.6.2 Các giải pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Công ty ..........................34
4.7 Vệ sinh an toàn lao động và phòng chống cháy nổ ......................................... 35
4.7.1 Vệ sinh an toàn lao động ...............................................................................35
4.7.1.1 Những nguy cơ về an toàn lao động .......................................................35
4.7.1.2 Các giải pháp an toàn lao động đã thực hiện tại Công ty .......................35
4.7.2 Phòng chống cháy nổ ....................................................................................35
4.7.2.1 Khả năng dễ cháy ...................................................................................35
4.7.2.2 Các giải pháp phòng cháy chữa cháy đã thực hiện tại Công ty .............36
Chương 5 ......................................................................................................................37
CÁC VẤN ĐỀ TỒN TẠI, ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CÔNG TY .........................................................37
5.1 Môi trường vi khí hậu ........................................................................................ 37
5.1.1 Những vấn đề tồn tại ....................................................................................37
5.1.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp ..........................................................................37
5.2 Môi trường không khí ........................................................................................ 38
5.2.1 Bụi gỗ ............................................................................................................38
5.2.1.1 Các vấn đề tồn tại ...................................................................................38
5.2.1.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp ....................................................................39
5.2.2 Bụi sơn, hơi dung môi ...................................................................................39
5.2.2.1 Các vấn đề tồn tại ...................................................................................39

5.2.2.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp ....................................................................40
5.2.3 Khí thải lò hơi ...............................................................................................41
5.2.3.1 Các vấn đề tồn tại ...................................................................................41
5.2.3.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp ....................................................................41
5.3 Môi trường nước ................................................................................................ 43
5.3.1 Nước thải sản xuất.........................................................................................43
5.3.1.1 Các vấn đề tồn tại ...................................................................................43
ix


5.3.1.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 44
5.3.2 Nước thải sinh hoạt ....................................................................................... 44
5.3.2.1 Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 44
5.3.2.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 45
5.3.3 Nước mưa chảy tràn ...................................................................................... 45
5.3.3.1 Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 45
5.3.3.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 45
5.4 Chất thải rắn ...................................................................................................... 46
5.4.1 Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................. 46
5.4.1.1 Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 46
5.4.1.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 46
5.4.2 Chất thải rắn sản xuất.................................................................................... 47
5.4.2.1 Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 47
5.4.2.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 47
5.5 Chất thải nguy hại .............................................................................................. 48
5.5.1 Những vấn đề tồn tại ..................................................................................... 48
5.5.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp ........................................................................... 48
5.6 Tiếng ồn, rung .................................................................................................... 49
5.6.1 Những vấn đề tồn tại ..................................................................................... 49
5.6.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .......................................................................... 49

5.7 Vệ sinh an toàn lao động và phòng chống cháy nổ ......................................... 50
5.7.1 Vệ sinh, an toàn lao động.............................................................................. 50
5.7.1.1 Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 50
5.7.1.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 50
5.7.2 Phòng chống cháy nổ .................................................................................... 51
5.7.2.1 Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 51
5.7.2.2 Đề xuất giải pháp tổng hợp .................................................................... 51
5.8 Chương trình giám sát môi trường .................................................................. 52
5.8.1 Môi trường không khí ................................................................................... 52
5.8.2 Môi trường nước ........................................................................................... 52
x


Chương 6 ......................................................................................................................53
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................53
6.1 Kết luận ............................................................................................................... 53
6.2 Kiến nghị ............................................................................................................. 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................55
PHỤ LỤC .....................................................................................................................56

xi


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Nội dung và cấp bậc ưu tiên công tác Kiểm soát ô nhiễm môi trường .......... 5
Hình 2.2: Chu trình ngăn ngừa ô nhiễm khép kín .......................................................... 7
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty ........................................................................... 12
Hình 3.2: Sơ đồ quy trình sản xuất của Công ty ......................................................... 14
Hình 4.1: Sơ đồ hệ thống cyclone của Công ty ............................................................ 25
Hình 4.2: Sơ đồ hệ thống hút bụi bằng túi vải của Công ty ......................................... 26

Hình 5.1: Hệ thống xử lý hơi dung môi ....................................................................... 40
Hình 5.2: Hệ thống xử lý khí thải lò hơi ...................................................................... 42 

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Thống kê sản phẩm của Công ty .................................................................. 16
Bảng 3.2: Nhu cầu nguyên, nhiên liệu ......................................................................... 17
Bảng 3.3: Danh mục các hạng mục công trình ............................................................. 18
Bảng 3.4: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất .................... 18
Bảng 4.1: Các chỉ tiêu nhiệt độ, độ ẩm tại Công ty ...................................................... 21
Bảng 4.2: Kết quả giám sát chất lượng môi trường không khí .................................... 22
Bảng 4.3: Hàm lượng chất ô nhiễm khí thải lò hơi (mg/m3) ........................................ 24
Bảng 4.4: Chất lượng nước thải sinh hoạt của Công ty................................................ 29
Bảng 4.5: Chỉ tiêu chất lượng nước thải thải sinh hoạt sau xử lý của Công ty ............ 30
Bảng 4.6: Các thông số ô nhiễm của nước thải sản xuất .............................................. 31
Bảng 4.7: Danh mục chất thải nguy hại của Công ty ................................................... 33
Bảng 4.8: Bảng giám sát tiếng ồn của Công ty ............................................................ 34

xii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

:Bộ tài nguyên và môi trsường

CO


: Khí cacbon oxit

CO2

: Khí cacbonit

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

ĐVT

: Đơn vị tính

N

: Nitơ

P

: Phốt pho

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

KCN

: Khu công nghiệp


QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam



: Quyết định

SO2

: Khí sunfurơ

SS

: Chất rắn lơ lửng

TC

: Tiêu chuẩn

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

xiii




Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Việt Nam đang trong giai đoạn đổi mới, nền kinh tế chuyển mình phát triển
mạnh mẽ. Các ngành công nghiệp, các đơn vị sản xuất tranh đua phát triển, mở rộng
sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về mọi mặt của con người. Trong thời
kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay, môi trường là vấn đề bất cập không chỉ
riêng quốc gia nào mà là vấn đề của toàn cầu. Phát triển kinh tế xã hội là nhu cầu của
mỗi quốc gia nhưng cần phải có sự phát triển bền vững, việc sản xuất với quy mô công
nghiệp rất có ý nghĩa đối với sự phát triển trong nước, nâng cao trình độ kỹ thuật trong
công nghệ sản xuất, đồng thời tạo ra các sản phẩm có chất lượng và năng suất cao, đáp
ứng yêu cầu của xã hội.
Cùng với sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp, ngành sản xuất đồ gỗ gia
dụng cũng chiếm vai trò quan trọng trong việc góp phần làm thỏa mãn nhu cầu sinh
hoạt và thẩm mỹ của con người. Ngày nay ngành gỗ đã góp phần đáng kể trong việc
tăng tỷ lệ ngoại tệ của Viêt Nam khi liên tục tăng lượng xuất khẩu ra các nước trên thế
giới, đặc biệt là Châu Âu với những yêu cầu cao về chất lượng và thẩm mĩ. Nhưng
cùng với nó là sự ô nhiễm môi trường mà nó gây ra, điển hình là môi trường không
khí. Bụi gỗ sinh ra hầu như ở tất cả các khâu sản xuất làm ô nhiễm rất nghiêm trọng.
Ngoài ra còn có bụi sơn cũng vô cùng ô nhiễm. Công ty TNHH Mây Điền là một trong
những Công ty sản xuất gỗ gia dụng ở Việt Nam với quy mô khá lớn cũng đã góp phần
gây ô nhiễm môi trường hiện nay. Vì vậy tôi quyết định chọn đề tài “Kiểm soát ô
nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền”.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương


1

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền
1.2 Mục tiêu đề tài
Đánh giá hiện trạng môi trường, nhận diện các vấn đề tồn tại. Từ đó đề xuất
giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại Công ty TNHH Mây
Điền.
1.3 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
 Góp phần bảo vệ môi trường Công ty TNHH Mây Điền thông qua việc giảm
thiểu ô nhiễm phát sinh từ hoạt động sản xuất và nâng cao hình ảnh của Công ty
về lĩnh vực môi trường.
 Đề xuất chương trình kiểm soát ô nhiễm đối với Công ty TNHH Mây Điền.
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Công ty TNHH Mây Điền thuộc KCN Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng
Xoài, Tỉnh Bình Phước.
1.5 Nội dung nghiên cứu của đề tài
 Nghiên cứu tổng quan về KCN Tân Thành (lĩnh vực hoạt động kinh doanh, hệ
thống thu gom nước thải, hệ thống xử lý nước thải của KCN…).
 Nghiên cứu cơ sở lý thuyết để thực hiện đề tài.
 Nhận diện các nguồn gây ô nhiễm và đánh giá hiện trạng quản lý môi trường tại
Công ty TNHH Mây Điền.
 Xác định các vấn đề môi trường còn tồn tại trong Công ty.
 Đề xuất giải pháp để khắc phục các tồn tại về vấn đề môi trường tại Công ty.
1.6 Phương pháp nghiên cứu
1.6.1 Nghiên cứu, tham khảo tài liệu
Nghiên cứu các tài liệu về kiểm soát ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí

trên sách, báo, trên mạng, báo cáo nghiên cứu khoa học, luận văn khóa trước, các tài
liệu riêng của nhà máy như báo cáo giám sát, báo cáo đánh giá tác động môi trường tại
nhà máy. Từ đó đưa ra các nhận xét, biện pháp khắc phục phù hợp hơn nhằm giảm
thiểu ô nhiễm và xử lý các vấn đề môi trường phát sinh.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

2

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền
Tài liệu thu thập được từ các cơ quan, thư viện, trên mạng internet và từ việc kế
thừa kết quả của những công trình nghiên cứu trước đây. Ngoài ra còn có các tài liệu
được cung cấp từ Giáo viên hướng dẫn và một số Thầy Cô trong khoa cùng với bạn bè.
Tất cả được tổng hợp, đánh giá và lựa chọn những thông tin và dữ liệu cần thiết cho đề
tài.
1.6.2 Phương pháp khảo sát thực tế
Quan sát dây chuyền, quy trình sản xuất trong Công ty, tìm hiểu về công nghệ,
máy móc thiết bị đang sử dụng. Từ đó biết thêm được đặc trưng của từng nghành nghề
cũng như cách thức hoạt động riêng biệt đối với một số công đoạn nhằm có các biện
pháp cụ thể hơn.
Phỏng vấn cán bộ, công nhân viên làm việc tại Công ty.
1.6.3 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
Từ những nguồn dữ liệu được cung cấp, xem xét, phân tích, tổng hợp và lựa
chọn những thông tin chính xác và cần thiết để thực hiện khóa luận. Gồm phương pháp
như:
 Phương pháp thống kê và mô tả các khía cạnh môi trường, máy móc, nguyên
liệu, hóa chất sử dụng.

1.6.4 Phương pháp điều tra, phỏng vấn cán bộ, công nhân viên liên quan
Tham gia thực tập tại Công ty và đặt ra các câu hỏi cho cán bộ công nhân và
nhân viên của Công ty về các vấn đề bản thân chưa nắm bắt được, đồng thời nắm được
các ý kiến đóng góp của cán bộ và công nhân để hoàn thành tốt hơn bài báo cáo của
mình.
1.6.5 Phương pháp chuyên gia
Tiến hành hỏi ý kiến các chuyên gia, thầy cô về các lĩnh vực mình đang thực
hiện. Tham khảo ý kiến của chuyên gia về bài làm của mình.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

3

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

Chương 2
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM
2.1 Khái niệm kiểm soát ô nhiễm
Kiểm soát ô nhiễm môi trường là tổng hợp các hoạt động, biện pháp và công cụ
nhằm phòng ngừa, khống chế không cho ô nhiễm xảy ra hoặc khi có ô nhiễm xảy ra thì
chủ động xử lý làm giảm thiểu hoặc loại trừ ô nhiễm.
Mục tiêu của kiểm soát ô nhiễm là khống chế và ngăn ngừa được ô nhiễm.
2.2 Mục tiêu của kiểm soát ô nhiễm
Mục tiêu của kiểm soát ô nhiễm môi trường bao gồm ngăn ngừa ô nhiễm, làm
giảm hoặc loại bỏ chất thải từ nguồn hay còn gọi là kiểm soát ô nhiễm đầu vào và làm
sạch ô nhiễm, thu gom, tái sử dụng, xử lý chất thải để phục hồi môi trường.
Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, cách tiếp cận cuối đường ống cũng như tái

sinh đang được thay thế dần bằng cách tiếp cận chủ động bậc cao và được ưa chuộng hơn,
đó là ngăn ngừa ô nhiễm.
2.3 Nội dung kiểm soát ô nhiễm
Công tác kiểm soát ô nhiễm gồm các nội dung và tuân theo cấp bậc ưu tiên như
Hình 2.1:
 Phòng ngừa và giảm thiểu ô nhiễm ngay tại nguồn được ưu tiên hàng đầu.
 Khi không thể phòng ngừa ô nhiễm thì nên tái chế, tái sử dụng một cách an toàn
đối với môi trường.
 Khi không thể phòng ngừa và tái chế, tái sử dụng thì nên xử lý theo cách an toàn
đối với môi trường.
GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

4

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

 Việc tiêu hủy và thải ra ngoài môi trường chỉ nên sử dụng như là phương pháp
cuối cùng và được tiến hành an toàn đối với môi trường và sức khỏe cộng đồng.
Phòng ngừa và giảm thiểu
Tái chế và tái sử dụng
Xử lý
Tiêu hủy

Hình 2.1: Nội dung và cấp bậc ưu tiên công tác Kiểm soát ô nhiễm môi trường
(Nguồn: Theo Kế hoạch hành động Kiểm soát ô nhiễm cấp địa phương, Hà Nội, 2007)
2.4 Các công cụ để thực hiện kiểm soát ô nhiễm
2.4.1 Giải pháp hành chính – công cụ chỉ huy và kiểm soát

Giải pháp hành chính là biện pháp đưa ra các đạo luật, TC, các quy định về:
 Giới hạn xả thải.
 Giới hạn hoạt động trong một thời gian hay khu vực nhất định.
 Nghiêm cấm việc xả thải một số chất thải…
 Nhằm tác động tới hành vi của người gây ô nhiễm và cưỡng chế việc thi hành các
quy định về môi trường.
2.4.2 Công cụ kinh tế
Là những biện pháp đánh vào lợi ích của nhà sản xuất, của người gây ô nhiễm.
Nhằm khuyến khích các hành vi tích cực đối với môi trường.
Một số công cụ kinh tế đang được áp dụng:
 Thu phí/ thuế cho việc sử dụng môi trường.
GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

5

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

 Sử dụng Cota ô nhiễm.
 Đánh thuế ô nhiễm.
 Thực hiện dán nhãn sinh thái cho sản phẩm.
2.4.3 Công cụ thông tin
Là việc sử dụng các công cụ truyền thông như: báo, đài, ti vi, mạng internet… để
phục vụ cho việc tuyên truyền, giáo dục, phổ biến kiến thức về môi trường, nâng cao ý
thức trách nhiệm bảo vệ môi trường của mỗi người dân, của những người khai thác và sử
dụng môi trường.
2.5 Các bước thực hiện kiểm soát ô nhiễm
Một chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp đòi hỏi thực hiện một cách liên

tục theo chu trình khép kín và bao gồm 8 bước sau:
1. Giành được sự đồng tình và ủng hộ của ban lãnh đạo công ty.
2. Khởi động chương trình bằng cách thành lập nhóm ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
3. Xem xét lại và mô tả một cách chi tiết các quá trình sản xuất cùng với máy móc
thiết bị để xác định các nguồn phát sinh chất thải, đánh giá trở ngại tiềm ẩn về mặt tổ
chức đối với việc thực hiện chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp. cho một số
dòng thải và thực hiện đánh giá chi tiết tính khả thi về mặt kỹ thuật, kinh tế và môi
trường.
4. Xác định tất cả các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm có thể được.
5. Ưu tiên trước môi trường đối với các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm đã được tập
hợp.
6. Tập hợp các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm tốt nhất đối với công ty và thực thi
những khả năng lựa chọn đó.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

6

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

7. Đánh giá những tiến bộ của chương trình ngăn ngừa ô nhiễm trên cơ sở một công
ty điển hình để đánh giá các dự án ngăn ngừa ô nhiễm cụ thể.
8. Duy trì ngăn ngừa ô nhiễm cho sự phát triển liên tục và lợi ích liên tục của công ty.

Giành sự ủng hộ của
lãnh đạo cấp cao


Thành lập nhóm ngăn
ngừa ô nhiễm
Đánh giá hiệu
quả
Duy trì và phát
triển chương trình
ngăn ngừa ô nhiễm
Thực thi giải pháp
được lựa chọn

Xác định nguồn phát sinh
chất thải

Đánh giá tính khả
thi

Xác định cơ hội ngăn
ngừa ô nhiễm

Hình 2.2: Chu trình ngăn ngừa ô nhiễm khép kín
2.6 Mối quan hệ giữa kiểm soát ô nhiễm với các lĩnh vực khác
Kiểm soát ô nhiễm được thực hiện trên cơ sở:
 Pháp luật – chính sách môi trường: tạo ra các quy định, tiêu chuẩn môi trường làm
nền dựa vào đó thiết lập mục tiêu và các hành động cụ thể cho công tác kiểm soát ô
nhiễm.
GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

7


SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

 Quan trắc môi trường: tham gia vào quá trình theo dõi, dự báo, xác nhận hiệu quả
của công tác kiểm soát ô nhiễm từ đó đưa ra những thay đổi và những hành động
tiếp theo cho phù hợp.
 Khoa học – công nghệ: hỗ trợ mạnh mẽ tiến trình kiểm soát ô nhiễm trong thực tế
bằng những công cụ khách quan.
 Kinh tế môi trường: tạo cơ sở khoa học cho kiểm soát ô nhiễm bằng các biện pháp
kinh tế.
 Kỹ thuật môi trường: nghiên cứu, thực hiện các biện pháp kỹ thuật dựa trên khoa
học – công nghệ nhằm xử lý chất thải, sử dụng năng lượng trong chuẩn mực của
tiêu chuẩn môi trường, ngăn ngừa ô nhiễm, đề phòng, xử lý các sự cố môi trường.
Ngoài ra, còn nhiều chương trình môi trường có liên quan và hỗ trợ cho công tác
kiểm soát ô nhiễm như sản xuất sạch hơn, kiểm toán môi trường, xây dưng hệ thống quản
lý môi trường theo ISO 14000,…
2.7 Lợi ích của kiểm soát ô nhiễm
2.7.1 Lợi ích về môi trường
 Sử dụng năng lượng, nước, nguyên liệu có hiệu quả hơn.
 Giảm mức sử dụng các nguồn tài nguyên.
 Giảm thiểu chất thải thông qua kỹ thuật tái sinh, tái chế, tái sử dụng và phục hồi.
 Giảm thiểu lượng nguyên vật liệu độc hại đưa vào sử dụng. Giảm thiểu các rủi ro
và nguy hiểm đối với công nhân, cộng đồng xung quanh, những người tiêu thụ sản
phẩm và các thế hệ mai sau.
 Cải thiện được môi trường lao động bên trong Công ty.
 Cải thiện các mối quan hệ với cộng đồng xung quanh cũng như các cơ quan quản
lý môi trường.


GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

8

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

2.7.2 Lợi ích về kinh tế
 Tăng hiệu suất sản xuất thông qua việc sử dụng nguyên vật liệu và năng lượng có
hiệu quả hơn.
 Tuân thủ các quy định môi trường tốt hơn, giảm bớt các chi phí cho việc quản lý
chất thải (có thể loại bỏ bớt một số giấy phép về môi trường, giảm chi phí cho việc
kiểm kê, giám sát và lập báo cáo môi trường hàng năm…).
 Giảm bớt các chi phí cho việc xử lý chất thải cuối đường ống (do lưu lượng chất
thải được giảm thiểu, dòng chất thải được tách riêng tại nguồn…).
 Chất lượng sản phẩm được cải thiện.
 Có khả năng thu hồi vốn đầu tư với thời gian hoàn vốn ngắn, ngay cả khi vốn đầu

tư ban đầu cao. Tích lũy liên tục và dài hạn các khoản tiết kiệm tích lũy được, từ
đó có khả năng mở rộng sản xuất, kinh doanh.
 Tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường, hình ảnh của công ty ngày càng tốt hơn.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương

9

SVTH: Trần Thị Thơm



Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền

Chương 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
3.1 Giới thiệu về Công Ty TNHH Mây Điền
3.1.1 Giới thiệu chung
Tên tiếng việt: CÔNG TY TNHH MÂY ĐIỀN
Tên giao dịch: TENG TIAN FURNITURE.,Ltd.
Địa chỉ: KCN Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước.
Địa điểm khảo sát: KCN Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình
Phước.
Điện thoại: 0651.3814941
Loại hình doanh nghiệp: 100% vốn đầu tư nước ngoài.
Người đại diện: Ông LIU MING CHINH
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám Đốc
Quốc tịch: Đài Loan
Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất các mặt hàng gia dụng và cho thuê nhà xưởng.
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
Ngành sản xuất các mặt hàng gia dụng như kệ gỗ, kệ sắt và bàn ghế xuất khẩu là
ngành đang phát triển nhanh chóng. Bình Phước là một trong những tỉnh có tốc độ phát
triển ngành chế biến nông lâm sản rất cao, do đặc thù các nguyên liệu để chế biến các mặt
hàng này có sẵn và có lượng công nhân dồi dào, có tay nghề cao.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương 10

SVTH: Trần Thị Thơm


Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Công ty TNHH sản xuất đồ gỗ gia dụng Mây Điền


Xuất phát từ yêu cầu đó, Công ty TNHH Mây Điền quyết định đầu tư xây dựng dự
án nhà máy sản xuất các mặt hàng gia dụng và dịch vụ cho thuê nhà xưởng tại KCN Tân
Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước theo quy trình tiên tiến hiện đại.
Giấy phép đầu tư số 442023000037 tại giấy phép đầu tư số 09/GP – BP chứng
nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 22/10/2007 do ban quản lý các khu công nghiệp cấp.
Thời gian hoạt động: tháng 04 năm 2006.
3.1.3 Vị trí địa lý, lợi ích kinh tế - xã hội
3.1.3.1 Vị trí địa lý
Nhà máy sản xuất các mặt hàng gia dụng và dịch vụ cho thuê nhà xưởng – Công
Ty TNHH Mây Điền tại khu Công Nghiệp Tân Thành, xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước.
Phía Bắc: giáp với khu dân cư và quốc lộ 14.
Phía Tây: giáp với khu dân cư và đất trồng cao su.
Phía Nam: giáp với đất trồng cao su dọc suối Dinh.
Phía Đông: giáp với cao su tư nhân.
Cách thành phố Hồ Chí Minh 110Km và cách thị xã Đồng Xoài khoảng 06Km.
3.1.3.2 Lợi ích kinh tế xã hội
 Việc đầu tư của nhà máy góp phần nâng cao giá trị hàng hóa, sản phẩm gỗ từ Việt
Nam.
 Tận dụng được nguồn lao động nhàn rỗi ở địa phương, tạo thu nhập ổn định cho
người lao động và góp phần nâng cao tay nghề cho lực lượng sản xuất tai khu vực.
 Đáp ứng nhu cầu các mặt hàng gia dụng trên thế giới như: kệ gỗ, kệ sắt, kệ tre…
 Thúc đẩy nền kinh tế địa phương thông qua thuế mà Công ty sẽ nộp.

GVHD: Th.S Nguyễn Trần Liên Hương 11

SVTH: Trần Thị Thơm



×