Chỉång III: KÃÚT CÁÚU KHUNG BTCT
1 Khại niãûm v phán loải:
Kãút cáúu khung l hãû thanh báút biãún hçnh näúi våïi nhau bàòng cạc nụt cỉïng hồûc khåïp.
Khung BTCT âỉåüc dng räüng ri v l kãút cáúu chëu lỉûc ch úu ca nhiãưu loải cäng
trçnh.
1.1 Phán loải:
Cọ nhiãưu cạch phán loải khung.
a. Phán loải theo phỉång phạp thi cäng:
- Khung Ton khäúi:
Ỉu âiãøm: Âäü cỉïng ngang låïn, chëu ti trng âäüng täút.
Viãûc chãú tảo cạc nụt cỉïng tỉång âäúi âån gin.
Nhỉåüc âiãøm: Thi cäng phỉïc tảp, khọ cå giåïi họa.
Chëu nh hỉåíng thåìi tiãút, thi cäng cháûm.
- Khung làõp ghẹp:
Ỉu âiãøm: Cạc cáúu kiãûn âỉåüc chãú tảo tải phán xỉåíng nãn dãù kiãøm tra cháút lỉåüng.
Thi cäng nhanh, dãù cå giåï
i họa.
Nhỉåüc âiãøm: Âäü cỉïng ca kãút cáúu khäng låïn.
Thỉûc hiãûn cạc mäúi näúi phỉïc tảp, nháút l cạc nụt cỉïng.
Khung
làõp
ghẹp
Khung
ton
khäúi
b. Phán loải theo hçnh thỉïc:
Khung 1 táưng: - Mäüt nhëp.
- Nhiãưu nhëp.
1
Khung nhiãưu táưng: - Mäüt nhëp.
- Nhiãưu nhëp.
Hãû khung trong nh l mäüt hãû khäng
gian. Tu trỉåìng håüp củ thãø m cọ thãø
tênh khung phàóng hồûc khung khäng
gian.
Våïi nh khạ di, khung âàût theo phỉång ngang nh s âỉåüc xem nhỉ cạc khung phàóng.
Cạc khung phàóng âỉåüc giàòng våïi nhau båíi cạc dáưm dc.
Khi màût bàòng ca nh vng hồûc gáưn vng, giọ v cạc ti trng ngang khạc tạc dủng
theo phỉång báút k , khi âọ khung âỉåüc tênh nhỉ mäüt hãû khäng gian.
Våïi cạc khung nhiãưu táưng, u cáưu âäü cỉïng ngang låïn khi chëu ti trng ngang (giọ),
dáùn âãún kêch thỉåïc tiãút diãûn cäüt v dáưm s låïn. Thäng thỉåìng trong nh cn cọ cạc táúm
tỉåìng (tỉåìng âáư
u häưi, tỉåìng khu WC, ä cáưu thang) cọ kh nàng chëu ti trng ngang
låïn. Do âọ khi tênh khung cáưn xẹt âãún úu täú ny.
1.2 Chn hçnh thỉïc khung:
Hai bäü pháûn cå bn ca khung l cäüt v x ngang.
Cäüt thỉåìng lm thàóng, liãn kãút våïi mọng v x ngang cọ thãø l khåïp hồûc cỉïng. X
ngang thỉåìng thàóng, cạc x trãn cng cọ thãø gy khục hồûc cong. Nhëp dỉåïi 15m
dng x thàóng, tỉì 15m - 18m dng x gy, trãn 18m nãn dng x cong.
l<15m
l=15-18m
l >18m
Khung cọ liãn kãút cỉïng, cọ âäü cỉïng
cao, biãún dảng êt, näüi lỉûc phán bäú tỉång
âäúi âãưu, cạc thanh lm viãûc håüp l hån
so våïi khun
g khåïp
Nãúu khung u cáưu cọ âäü cỉïng ngang
låïn liãn kãút cạc cáúu kiãûn bàòng liãn kãú
t
cỉïng.
2
Nãưn âáút täút chn liãn kãút cỉïng cäüt våïi mọng, cáúu tảo âån gin, phán phäúi näüi lỉûc trong khung
håüp l, âäü cỉïng khung låïn. Nãưn âáút úu chn liãn kãút khåïp våïi mọng, ạp lỉûc dỉåïi âạy mọng
âãưu, s gim chuøn vë xoay ca mọng, gim kêch thỉåïc âãú mọng.
Nãúu thi cäng ton khäúi cạc nụt khung nãn chn liãn kãút cỉïng. Cn thi cäng làõp ghẹp
cạc nụt cọ thãø l khåïp hồûc cỉïng, tuy nhiãn âãø tảo âỉåüc cạc liãn kãút cỉïng khạ phỉïc tảp,
chi phê låïn.
2. Cáúu tảo khung ton khäúi :
Khung gäưm tỉì cạc thanh v cạc nụt. Cạc thanh l cạc cáúu kiãûn chëu ún (dáưm, x
ngang) v cáúu kiãûn nẹn lãûch tám ( cäüt, x ngang gy khục, x ngang cong), cng cọ
khi chëu kẹo lãûch tám.
Viãûc cáúu tảo cạc thanh chëu ún, chëu nẹn lãûch tám dng cäút thẹp mãưm våïi hm lỉåüng
bçnh thỉåìng (<3%) â âỉåüc âãư cáûp trong pháưn cáúu kiãûn cå bn.
Âäúi våïi cạc khung nh cao táưng, näüi lỉûc trong cäüt khạ låïn v nhu cáưu gim nh kêch
thỉåïc tiãút diãûn cọ thãø âàût cäút mãưm hm lỉåüng cao hån 3% ( täúi âa 6- 8%), våïi cäút âai
phi âàût dy hån v mi cäút dc phi cọ cäút âai giàòng; hồûc âàût cäút cỉï
ng.
Cäút cỉïng âàût trong dáưm lm gim kêch thỉåïc tiãút diãûn v chëu ti khi thi cäng.
Cäút âai cäüt khi hm
lỉåüng thẹp dc >3%
Cäút cỉïng trong cäüt
Cäút cỉïng trong dáưm
3
Cạc nụt khung phi âm bo u cáưu tênh cháút ca nụt âãư ra, âäưng thåìi phi dãù thi
cäng.
Tải nụt do hm lỉåüng cäút thẹp låïn, bäú trê phỉïc tảp (thẹp ca cạc cáúu kiãûn neo vo nụt),
nãn trảng thại ỉïng sút trong nụt khạ phỉïc tảp, bã täng bë chn ẹp. Do âọ âàûc biãût quan
tám âãún viãûc hản chãú biãún dảng ngang ca bãtäng bàòng cạch cáúu tảo thãm cäút âai.
A
-Nụt A: Nụt näúi giỉỵa x ngang trãn cng v cäüt
biãn, mä men tải nụt thỉåìng khạ låïn. Sỉû phán bäú
ỉïng sút trong nụt ny cọ dảng hçnh a): ỈÏng sút
nẹn åí gọc trong ca nụt tàng lãn ráút låïn.
C B
Âãø gim sỉû
táûp trung ỉïng sút, tải
gọc trong ca nụt ta tảo cạc nạch
trn hồûc xiãn (hçnh b). Kêch
thỉåïc ca nạch: chiãưu di ≥
10
1
nhëp, chiãưu cao ≤ 0.4 chiãưu cao x
ngang v âäü däúc ≥
3
1
.
a) b)
Cäút thẹp chëu kẹo ca dáưm neo vo nụt phi ún
cong âãø gim ẹp củc bäü lãn bã täng.
≤0.4h
h
≥1/10L
i≥1/3
L
Âãø tàng âäü cỉïng ca nụt mäüt pháưn thẹp chëu kẹo
ca dáưm cáưn âỉåüc neo xúng cäüt, v mäüt pháưn
cäút chëu kẹo ca cäüt âỉåüc neo vo x ngang.
Nãúu lỉåüng thẹp neo nhiãưu, tải mäùi vë trê khäng
âỉåüc càõt quạ 2 thanh. Trong nụt cng phi cọ cäút
âai cọ tạc dủng hản chãú biãún dảng ngang ca BT
nụt, truưn lỉûc tỉì cạc cäút thẹp neo vo nụt.
Cáúu tảo thẹp trong nụt A phủ thüc vo âäü lãûch tám. Cäút thẹp neo âãø chëu mämen ún
åí gọc phi âỉåüc ún cong våï
i r 〈 10d, cạc cäút khạc cng phi cọ chiãưu di neo 〈 lneo (
tênh theo cäng thỉïc 3.60 ca TCVN 5574-91)
NỤT A
Khi e
0
/h > 0.50
Khi 0.25 ≤ e
0
/h ≤ 0.50
Khi e
0
/h < 0.25
h
4
lneo
NỤT C
R
NỤT B
- Nụt B: Cäút thẹp chëu kẹo ca x ngang neo vo nụt phi ún cong. Trong nụt cáưn
bäú trê âai giàòng ngang. Khi bãư räüng dáưm låïn hån cäüt phi cọ âai giàòng vng quanh cäút
thẹp dáưm.
- Nụt C: Liãn kãút cäüt giỉỵa våïi x ngang.
Ngoi ra, khi cọ tênh toạn våïi ti trng âäüng âáút, cäút thẹp tải nụt khung cn phi cáúu
tảo tn theo u cáưu khạng cháún .
- Nụt D: thỉåìng gàûp khi x ngang gy khục (mại däúc, dáưm cáưu thang..). Dỉåïi tạc
dủng ca mä men dỉång, ỉïng lỉûc trong cäút chëu kẹo v cäút chëu nẹn tảo nãn håüp lỉûc
hỉåïng ra ngoi. Cáưn bäú trê âai giàòng âãø cäút thẹp khäng báû
t khi BT. Theo qui âënh:
Nãúu α ≥ 160
0
thç cäút chëu kẹo cọ thãø khäng cáưn càõt ra âãø neo vo vng nẹn.
Nãúu α < 160
0
thç mäüt pháưn hồûc ton bäü cäút chëu kẹo phi âỉåüc neo vo vng BT
chëu nẹn .
Diãûn têch cäút âai giàòng âỉåüc tênh â âãø chëu håüp lỉûc trong cạc thanh cäút dc
khäng âỉåüc neo v â chëu 35% håüp lỉûc ca cạc cäút dc chëu kẹo â âỉåüc neo vo
vng nẹn :
D
α
F
∑Ra.Fâ.cosβ ≥ ( 2F
a1
+2.0,35F
a2
)Ra.cos
2
α
F
a1
: Diãûn têch ca cäút dc chëu kẹo khäng âỉåüc neo.
F
a2
: Diãûn têch ca pháưn cäút dc chëu kẹo â âỉåüc neo.
E
Cäút âai âỉåüc âàût trong âoản
α
8
3
htg
5