Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

Ngân hàng đông á chi nhánh thái bình (Đồ án tốt nghiệp XD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 185 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------

ISO 9001 - 2008

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

SINH VIÊN
MÃ SINH VIÊN
LỚP

: Trần Hải Phong
: 1351040047
: XD1301D

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

: KS. NGÔ ĐỨC DŨNG
KS.GVC LƢƠNG ANH TUẤN

HẢI PHÕNG 2015



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------------(VnTimeH, 14pt, Bold)

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


(VnTimeH, 23pt, Bold)

Sinh viên: TRẦN HẢI PHONG
Mã số:1351040047.
Lớp: XD1301D
Ngành:XÂY DỰNG ĐÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Tên đề tài: NGÂN HÀNG ĐÔNG Á CHI NHÁNH THÁI BÌNH


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp (về
lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
Nội dung hƣớng dẫn:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán :
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn kết cấu:
Họ và tên: ...........................................................................................................
Học hàm, học vị : ...............................................................................................
Cơ quan công tác:...............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn: .........................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Ngƣời hƣớng dẫn thi công:
Họ và tên: ...........................................................................................................
Học hàm, học vị .................................................................................................
Cơ quan công tác:...............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:..........................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 06 tháng 04 năm 2015
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 11 tháng 07 năm 2015.
Đã nhận nhiệm vụ ĐATN
Sinh viên


Đã giao nhiệm vụ ĐATN
Người hướng dẫn

Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2014
HIỆU TRƢỞNG

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


LỜI NÓI ĐẦU
Với sự đồng ý của Khoa Xây Dựng em đã được làm đề tài :

''Ngân hàng Đông Á chi nhánh Thái Bình''
Để hoàn thành đồ án này, em đã nhận sự chỉ bảo, hƣớng dẫn ân cần của thầy
giáo hƣớng dẫn: Th.S. NGÔ ĐỨC DŨNG và thầy giáo GVC-KS LƯƠNG
ANH TUẤN. Qua thời gian làm việc với các thầy em thấy mình trƣởng thành
nhiều và tĩch luỹ thêm vào quỹ kiến thức vốn còn khiêm tốn của mình.
Các thầy không những đã hƣớng dẫn cho em trong chuyên môn mà cũng còn cả phong
cách, tác phong làm việc của một ngƣời kỹ sƣ xây dựng.
Em xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đối với sự giúp đỡ quý báu đó
của các thầy giáo hướng dẫn. Em cũng xin cảm ơn các thầy, cô giáo trong Khoa Xây Dựng
cùng các thầy, cô giáo khác trong trường đã cho em những kiến thức như ngày hôm nay.
Em hiểu rằng hoàn thành một công trình xây dựng, một đồ án tốt nghiệp kỹ sƣ xây dựng,
không chỉ đòi hỏi kiến thức đã học đƣợc trong nhà trƣờng, sự nhiệt tình, chăm chỉ trong công
việc. Mà còn là cả một sự chuyên nghiệp, kinh nghiệm thực tế trong nghề. Em rất mong đƣợc
sự chỉ bảo thêm nữa của các thầy, cô.

Thời gian 4 năm học tại trƣờng Đại học đã kết thúc và sau khi hoàn
thành đồ án tốt nghiệp này, sinh viên chúng em sẽ là những kỹ sƣ trẻ

tham gia vào quá trình xây dựng đất nƣớc. Tất cả những kiến thức đã học
trong 4 năm, đặc biệt là quá trình ôn tập thông qua đồ án tốt nghiệp tạo
cho em sự tự tin để có thể bắt đầu công việc của một kỹ sƣ thiết kế công
trình trong tƣơng lai. Những kiến thức đó có đƣợc là nhờ sự hƣớng dẫn và
chỉ bảo tận tình của các thầy giáo, cô giáo trƣờng.

Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày 24/07/2015
Sinh viên:
TRẦN HẢI PHONG


KIẾN TRÖC.(10%)
I.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH
I.1.YÊU CẦU VỀ CÔNG NĂNG
I.2.YÊU CẦU VỀ MỸ THUẬT.
I.3.MẶT BẰNG QUY HOẠCH.
I.4.ĐIÈU KIỆN TỰ NHIÊN,KINH TẾ XÃ HỘI.
II.GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC
II.1.GIẢI PHÁP KIẾN TRÖC
II.2.CÁC GIẢI PHÁP CẤP THOÁT NƢỚC,CẤP ĐIỆN ,CHIẾU
SÁNG,THÔNG GIÓ….
II.2.1. Giải pháp cấp thoát nƣớc.
II.2.2. Điện động lực.
II.2.3. Chống sét.
II.2.4. Giải pháp thông gió.
II.2.5. Giải pháp phòng cháy chữa cháy.

II.2.6. Hệ thống thông tin liên lạc,giao thông trong công trình.
II.2.7. Giải pháp chống thấm cho công trình.


2
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5

5
6

KẾT CẤU.(45%)
PHẦN 1:TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2
I.HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH KẾT CẤU
I.1.CƠ SỞ ĐỂ TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.
I.2. HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH KẾT CẤU 8
I.2.1. Giải pháp kết cấu phần thân.
I.2.2. Nội lực và chuyển vị.
I.2.3. Tổ hợp và tính cốt thép.
II.XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
II.1.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC SÀN.
II.2.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC DẦM.
II.3.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC CỘT.

III.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
III.1.TĨNH TẢI.
III.2.HOẠT TẢI.
III.3.XÁC ĐỊNHTẢI TRỌNG GIÓ TĨNH.
IV.CÁC SƠ ĐỒ CỦA KHUNG NGANG
19
IV.1.SƠ ĐỒ HÌNH HỌC CỦA KHUNG NGANG.
IV.2.SƠ ĐỒ KẾT CẤU CỦA KHUNG NGANG.
V.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TĨNH TÁC DỤNG LÊN KHUNG
VI.XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN KHUNG
VI.1.HOẠT TẢI 1:
VI.2.HOẠT TẢI 2:
VII. TÍNH TOÁN NỘI LỰC CHO CÁC CẤU KIỆN TRÊN KHUNG
VII.1>TẢI TRỌNG NHẬP VÀO
VII.1.1>TẢI TRỌNG TĨNH:
VII.1.2>HOẠT TẢI:
VII.1.2>TẢI TRỌNG GIÓ:
VII.2>KẾT QUẢ CHẠY MÁY NỘI LỰC:
VIII.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CÁC CẤU KIỆN:
VIII.1>TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT:
54

8
8
8
8
9
9
9
9

9
11
14
14
17
17
19
20
24
43
44
49
52
53
53
53
53
53
54


VIII.1.1>TÍNH TOÁN CỐT THÉP PHẦN TỬ C1:
VIII.1.2>TÍNH TOÁN CỐT THÉP PHẦN TỬ CÕN LẠI:
VIII.2>TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM KHUNG:
VIII.2.1>TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ D51.
VIII.2.1>TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO PHẦN TỬ CÕN LẠI

PHẦN 2:TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I.QUAN ĐIỂM TÍNH TOÁN
II.THIẾT KẾ BÊTÔNG CỐT THÉP SÀN.

II1.LẬP MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
II.2.XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC
II.3.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
II.4.TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN.
PHẦN 3:TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
I.ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU.
II.THIẾT KẾ BÊTÔNG CỐT THÉP CẦU THANG.
II1.LẬP MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG.
II.2.XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CÁC CẤU KIỆN
II.3.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
II.3.1. Xác định tải trọng bản thang.
II.3.2. Xác định tải trọng bản chiếu nghỉ ,chiếu tới:

II.3.2. Xác định tải trọng bản thân cốn thang:
II.4.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CÁC CẤU KIỆN.

II.4.1. Chọn vật liệu:
II.4.2. Tính bản thang:BT
II.4.3. Tính bản chiếu nghỉ:BCN
II.4.4. Tính bản chiếu tới:BCT
II.4.5. Tính bản cốn thang:
II.4.6. Tính toán dầm chiếu nghỉ:DCN
II.4.7. Tính toán dầm chiếu tới:DCT
PHẦN 4:TÍNH TOÁN MÓNG

54
58
59
59
63


66
66
67
67
70
70
72

80
80
80
80
81
81
81
82

82
83

83
83
85
86
87
87
89
91


I.LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG.
I.1.SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT.

91
91

I.2.PHÂN TÍCH ĐỊA CHẤT.
I.3.LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG.
II.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG
II.1.SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG MÓNG.
II.2.TÍNH TOÁN MÓNG TRỤC 2-C.

94
94

II.2.1.Số liệu về vật liệu cọc:
II.2.2.Chọn chiều dài và tiết diện cọc:
II.2.3.Xác định sức chịu tải của cọc:
II.2.4.Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
II.2.5.Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền:
II.2.6.Tính toán móng trục 2-C:
II.2.7.TÝnh to¸n mãng trôc 2-A:

94
96
96
96
96

96

97
99
105


II.2.8.Giằng móng:

105

THI CÔNG.(45%)
PHẦN 1:CÔNG NGHỆ THI CÔNG.

108

A/CÔNG NGHỆ THI CÔNG PHẦN NGẦM
I.BIỆN PHÁP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI:
I.1.LỰA CHỌN DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ THI CÔNG CHÍNH

108

I.2.BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI:
I.2.1.Công tác chuẩn bị:
I.2.2. Qui trình thi công cọc khoan nhồi:
I.2.1.1. Định vị vị trí tim cọc:
I.2.1.2. Hạ ống vách:
I.2.1.3. Công tác khoan tạo lỗ:
I.2.1.4. Xác định độ sâu hố khoan, nạo vét đáy hố:
I.2.1.5. Hạ lồng thép:
I.2.1.6:Đổ bê tông:
I.2.1.7.Rút ống vách:

I.2.1.8.Công tác kiểm tra chất lượng cọc và nghiệm thu :
I.3.TỔ CHỨC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI:
I.3.1. Công tác chuẩn bị:
I.3.2. Xác định lƣợng vật liệu cho một cọc:
I.3.3.Chọn máy, xác định nhân công phục vụ cho một cọc:
I.4.BIỆN PHÁP AN TOÀN VÀ VỆ SINH MÔI TRƢỜNG:
I.4.1.Biện pháp an toàn lao động.
I.4.2.Công tác vệ sinh môi trƣờng.
II.THI CÔNG ĐẤT:
II.1.CHỌN PHƢƠNG ÁN THI CÔNG ĐẤT.
II.2.TÍNH TOÁN , THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG VÁN CỪ CHỐNG
THÀNH HỐ ĐÀO.
128

II.2.1. Tính toán cừ larsen

118
120
120
123
123
124
124
126
126
126
127
127

128


II.2.2. Thi công cừ larsen

133

II.2.2.1.Khối lƣợng công tác

133

II.2.2.2.Chọn máy ép cừ

134

II.2.2.3.Chọn cần trục cẩu lắp cừ, vận chuyển đối trọng,dịch

109
109
110
110
111
113
114
114
117
117


chuyển máy ép:

135


II.2.2.4.Thi công ép cừ thép

135

II.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƢỢNG ĐẤT ĐÀO, ĐẮP
II.4. CHỌN MÁY ĐÀO ĐẤT:
II.5 MỘT SỐ BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI THI CÔNG ĐẤT
III. THI CÔNG MÓNG.
III.1.ĐẬP PHÁ BÊ TÔNG ĐẦU CỌC:

137
141
142
143
143
143
143
144

III.1.1.Chọn phƣơng án thi công:
III.1.2.Tính toán khối lƣợng công tác:
III.2. BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG MÓNG.
III.2.1.Đổ bê tông lót móng:
III.2.2.Công tác cốt thép móng:
III.2.3.Công tác ván khuôn móng:
III.2.4. Công tác đổ bê tông:
III.2.5. Công tác kiểm tra,bảo dƣỡng bê tông:
III.2.6. Công tác tháo ván khuôn móng:
III.2.7. Lấp đất hố móng:


144
144
144
151
152
152
152

III.3. TỔ CHỨC THI CÔNG MÓNG.

153

III.3.1.Tính toán khối lƣợng công tác:
III.3.2.Tính toán chọn máy thi công:

153
154

B/CÔNG NGHỆ THI CÔNG PHẦN THÂN
I.BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG:
I.1.THI CÔNG CỘT.
I.1.1. Công tác cốt thép.
I.1.2. Công tác ván khuôn.
I.1.3. Công tác bê tông cột:
I.1.4. Công tác bảo dƣỡng bê tông:
I.1.5. Công tác tháo ván khuôn cột:

157
157

157
157
157
160
161
161

I.2.THI CÔNG DẦM .
I.2.1. Công tác ván khuôn .
I.2.2.Công tác cốt thép dầm .
I.2.3.Công tác bêtông dầm .
I.3.THI CÔNG SÀN .
I.3.1. Công tác ván khuôn .

162
162
168
168
168
168

I.3.2. Công tác cốt thép sàn .
I.3.3. Công tác bêtông sàn .
I.3.4. Công tác bảo dƣỡng bêtông .
I.3.5. Công tác tháo ván khuôn sàn.
C/CÔNG TÁC XÂY TƢỜNG VÀ HOÀN THIỆN
I.CÔNG TÁC XÂY:
II.CÔNG TÁC TRÁT:
III.CÔNG TÁC LÁT NỀN:
IV.CÔNG TÁC BẢ MATÍT:


173
173
174
174
175
175
175
175
176


V.CÔNG TÁC SƠN:
VI.CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA:

176
176

PHẦN 2:TIẾN ĐỘ THI CÔNG.
A/LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG

177
177

I. VAI TRÕ CỦA KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ TRONG SẢN XUẤT
XÂY DỰNG
II. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
II.1.TÍNH TOÁN KHỐI LƢỢNG CÁC CÔNG VIỆC
II.2. CƠ SỞ PHÂN CHIA KHU VỰC CÔNG TÁC
II.3.THỂ HIỆN TIẾN ĐỘ.

III.TÍNH TOÁN CHỌN MÁY THI CÔNG

197

III.1. CHỌN CẦN TRỤC THÁP.
III.2. CHỌN THĂNG TẢI
III.3. CHỌN MÁY ĐẦM BÊ TÔNG
B/THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG

197
199
199
201

I. CƠ SỞ THIẾT KẾ
I. 1.MẶT BĂNG HIỆN TRANG KHU ĐẤT XÂY DỰNG
I. 2.CÁC TÀI LIỆU THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
I. 3.CÁC TÀI LIỆU KHÁC
II. THIẾT KẾ MẶT BẰNG XÂY DỰNG CHUNG
III. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG
III. 1.TÍNH TOÁN ĐƢƠNG GIAO THÔNG
III. 2.TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH KHO BÃI
III. 3.TÍNH TOÁN NHÀ TẠM.
III. 4.TÍNH TOÁN CẤP NƢỚC.
C/AN TOÀN KAO ĐÔNG VỆ SINH MÔI TRƢỜNG

I. MỘT SÓ BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG.
I. 1.BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI ĐỔ BÊ TÔNG
I. 2.BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI HOÀN THIỆN
I. 3.BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI SỬ DỤNG MÁY

II. CÔNG TÁC VỆ SINH MÔI TRƢỜNG

177
177
177
177
196

201
201
201
201
202
203
203
203
205
206

209

209
209
210
210
210


KIẾN TRÖC
(10%)

Giáo viên hƣớg dẫn : KS.NGÔ ĐỨC DŨNG
Sinh viờ thực hiện : TRẦN HẢI PHONG
MSV
: 1351040047

Nhiệm vụ thiết kế:
-Tìm hiểu vềthiết kế kiến trúc công trình

-Vẽ các mặ bằng, mặ đứng, mặt cắt của công trình.
Bản vẽ kốm theo:
- 01 bả vẽ Mặt đứng trục 6-1, mặt bên trục D-A (KT- 01).
- 01 bả vẽ : Mặt bằg tầg hầm, ,tầng 1 (KT- 02)
- 01 bả vẽ : Mặt bằng tầng 2, ,tầng mái (KT- 03)
- 01 bả vẽ : Mặt cắt A-A ,mặt bằg tầng điển hình (KT- 04)

KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : NGÂN HÀNG ĐÔNG Á CHI NHÁNH THÁI BÌNH


I.Gii thiu v cụng trỡnh.
I.1.Yờu cu v cụng nng.

Ngõn hng ụng chi nhỏnh Thỏi Bỡnh bao gm cỏc phũng lm vic , cỏc
snh giao dch v phũng giao dch , ú l cỏc phũng cú khụng gian ln v d
dng linh hot trong vic b trớ cụng vic cỏc phũng lm vic cho b phn hnh
chớnh iu hnh cụng ty bao gm:phũng giỏm c;cỏc phũng phú giỏm c ph
trỏch cỏc phũng giao dch phũng cha kột bc v cỏc phũng chc nng khỏc
gm:
-Cỏc phũng hp t chc cỏc cuc hp nh bn giao cụng vic ...
-Cỏc cụng trỡnh ph tr nh h thng giao thụng ngang dc,snh ch, cỏc phũng v

sinh.Yờu cu vi cỏc cụng trỡnh ph tr ny l phi m bo y v tin nghi cho ngi s
dng.
H thng cỏc phũng chc nng phi cú s liờn h cụng nng vi nhau, tin cho vic qua
li, trao i thụng tin liờn tc v d dng.Cỏc phũng ny u c liờn h mt thit vi snh
nht l snh tng mt, hnh lang, cu thang v phũng v sinh.
H thng in nc,chiu sỏng phi c cung cp y v liờn tc cho cỏc phũng ,h
thng thụng giú, che nng phi m bo tin nghi cht lng cao cho ngi lm vic trong
cụng trỡnh.

I.2.Yờu cu v m thut.

Hỡnh khi kin trỳc phi p, hi ho vi cỏc cụng trỡnh xung quanh.Mt
ng kin trỳc phi c s dng cỏc vt liu hin i v trang trớ hp lý, trang
nhó. Bờn trong cụng trỡnh,cỏc phũng u phi c s dng cỏc vt liu cao cp
nh sn tng, vt liu lỏt sn ,trn,hnh lang ,lan can cu thang...Cỏc thit b s
dng trong cỏc phũng nh bn gh,t...u s dng loi hin i,bn ,p, b trớ
hp lớ sao cho va tin nghi cho quỏ trỡnh lm vic,va to c khụng gian
kin trỳc nh hng, linh hot v cú tỏc dng kớch thớch quỏ trỡnh lm vic.
I.3.Mt bng quy hoch.

Cụng trỡnh nm trong quy hoch tng mt bng ca thnh ph :
-Phớa Bc giỏp vi ng Lờ Li, phớa Nam giỏp ng Hai B Trng
-Phớa tõy giỏp vi khu trung tõm thng mi cao tng
-Cỏc cụng trỡnh xung quanh u cú chiu cao thp v u ang c s dng bỡnh
thng.Cụng trỡnh xõy dng nm ngay bờn cnh ng hai chiu ln tin li cho vic vn
chuyn vt liờ v cỏc trang thit b, mỏy múc phc v cho cụng tỏc thi cụng.Ngoi ra, mt
tin ca cụng trỡnh c quay ra phớa mt ng cn c chỳ ý v mt ng kin trỳc theo
nhng yờu cu thm m núi trờn.

I.4.iu kin t nhiờn, kinh t xó hi.

Tnh Thỏi Bỡnh cú h thng giao thụng ng b thun tin, nm cỏch khụng xa th ụ
H ni- trung tõm kinh t vn hoỏ ln ca c nc, cú v trớ chin lc quan trng v an ninh,
quc phũng.
Nhng nm qua tnh Thỏi Bỡnh đã tập trung đầu t- phát triển hạ tầng thành phố, bộ mặt đô
thị ngày càng khang trang,sáng, sạch đẹp hơn.

II.Gii phỏp kin trỳc.
II.1.Gii phỏp kin trỳc.

T nhng ti liu v mt bng quy hoch, yờu cu v cụng nng ,v thm
m...Gii phỏp hỡnh khi kin trỳc õy c chn l dng hỡnh hp ch nht
cú 2 cnh 35*21 m v phỏt trin theo chiu cao.Theo mi cnh bc ct 7,0m v


7,0m .Nhà có 9 tầng với tổng chiều cao cả mái là +38,0(tính từ cốt 0,00 đặt tại
mặt sàn tầng 1).
Kết cấu công trình là hệ khung toàn khối chịu lực; các tƣờng biên là tƣờng
xây gạch còn các tƣờng ngăn tạo không gian các phòng là các vách ngăn thạch
cao.Kết cấu hệ khung chịu lực và ngăn phòng bằng vách ngăn thạch cao có ƣu
điểm lớn là bố trí linh hoạt các phòng , vách thạch cao nhẹ không ảnh hƣởng
đến việc bố trí kết cấu chịu lực (bố trí dầm chịu lực theo tƣờng) mà vẫn đảm bảo
yêu cầu về ngăn cách.Các tƣờng khu vệ sinh và tƣờng xung quanh thang bộ đều
xây bằng gạch.
Trong nhà bố trí một cầu thang bộ phục vụ giao thông đứng các tầng gần
nhau và thoát hiểm; một cầu thang máy trọng tải 1000 kG bố trí chạy suốt từ
tầng hầm đến tầng mái.Khu vệ sinh bố trí hợp lí tiện liên hệ qua lại cho các
phòng ,kể cả hành lang
Giải pháp cấu tạo tƣờng mặt trƣớc vừa tạo không gian vừa là tƣờng bảo vệ
két bạc vừa tạo sự chắc chắn cho công trình để phù hợp công năng của nhà .
Mặt bằng tầng hầm dùng cho việc để xe của mọi ngƣời , tầng một bố trí

phòng đón tiếp,phòng phó giám đốc và sảnh giao dịch lớn , tầng hai bố trí két
bạc, phòng giám đốc, thƣ ký và phòng giao dịch chính,nhà ăn ,bếp ,kho ,và tầng
trên còn lại bố trí các phòng lớn làm việc bố trí một phòng họp dùng cho hội
họp và bàn giao công việc .
Mặt trƣớc của công trình, kết cấu bao che đƣợc sử dụng là vách kính phản
quang vừa có tác dụng che chắn tốt, vừa tạo vẻ đẹp kiến trúc hiện đại cho mặt
đứng của công trình ,phô trƣơng vẻ đẹp cho công trình khi mặt đứng chính quay
ra phía mặt đƣờng.
Kết cấu mái dạng thu nhỏ dần theo bề ngang tạo ra sự hài hoà cân đối cho
hình khối công trình.
Về tổng quan,sự phát triển theo chiều cao của công trình một mặt thoả mãn
các yêu các cầu về không gian sử dụng, mặt khác tạo ra kiến trúc cho qui hoạch
tổng thể xung quanh và sự nổi bật của công trình thiết kế.
II.2.Các giải pháp cấp thoát nƣớc, cấp điện, chiếu sáng, thông gió.
II.2.1. Giải pháp cấp thoát nƣớc.

Nƣớc đƣợc lấy từ nguồn nƣớc máy thành phố qua bể dự trữ nƣớc ngầm,
dùng máy bơm bơm nƣớc lên các tầng.
*Cấp nƣớc bên trong công trình:
- Lƣu lƣợng nƣớc dùng cho sinh hoạt .
- Nƣớc dùng cho chữa cháy .
- Để đảm bảo yêu cầu công trình phải có một bể nƣớc 80m3 .
- Hệ thống cấp nƣớc chữa cháy đƣợc thiết kế theo vòng khép kín cho toàn
nhà.
- Sơ đồ phân phối nƣớc đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn qui phạm hiện hành.
*Hệ thống thoát nƣớc:
- Nƣớc thải sinh hoạt trong công trình đƣợc dẫn theo các ống dẫn đứng đỗ
vào bể tự hoại.
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa trên mái đƣợc thiết kế theo các đƣờng ống đứng
ở 4 góc nhà. Để nƣớc thoát nhanh yêu cầu mái có độ dốc nhỏ.



- Nƣớc thải từ bể tự hoại đƣợc dẫn qua các hệ thống mƣơng rãnh đỗ vào hệ
thống thoát nƣớc có sẵn của khu vực. Hƣớng thoát nƣớc chính của công trình là
phía đƣờng Lê Lợi .
*Máy móc, nguyên vật liệu:
- Đặt một trạm bơm ở tầng hầm gồm 3 máy bơm loại Pentax của ý có
các thông số:
Công suất
: Q= 12m3/h
Chiều cao bơm: H=52m.
Trong đó:
+ Cấp nƣớc sinh hoạt: 1 máy.
+ Cấp nƣớc cho phòng cháy chữa cháy: 1 máy.
+ Dự phòng: 1 máy.
- Đƣờng ống cấp nƣớc: dùng ống thép tráng kẽm  (15 50)mm.
- Đƣờng ống thoát nƣớc: dùng ống nhựa PVC 42(mm) 200(mm), ống
bê tông cốt thép 300mm.
Thiết bị vệ sinh phải đảm bảo tính năng về kỹ thuật, mỹ thuật cao.
II.2.2. Điện động lực.
- Dùng nguồn điện 6Kv từ thị xã , có trạm biến áp riêng. Bên cạnh đó còn có máy phát
điện dự phòng.
- Có khả năng tự động hoá cao.
- Các bảng điện, ổ cắm, công tắc bố trí ở nơi thuận tiện nhất cho sử dụng và an toàn cho
ngƣời .

- Hệ thống chiếu sáng đảm bảo độ dọi từ 20 Lux đến 40 Lux, sử dụng đèn
huỳnh quang kết hợp với các loại đèn chùm, đèn trần và đèn tƣờng tạo vẻ đẹp
lộng lẫy về đêm.
- Tổng công suất dự kiến gồm:

+ Công suất thiết bị phụ tải bình thƣờng : 260Kw
+ Công suất thiết bị phụ tải dự phòng : 50Kw
Tổng cộng : 310Kw

II.2.3. Chống sét.

-Để đảm bảo yêu cầu về chông sét, toàn bộ máy móc thiết bị dùng điện đặt cố
định đèu phải có hệ thống nối đất an toàn.
-Hệ thống chống sét gồm: kim thu sét, lƣới dây thu sét trên mái, hệ thống dây
dẫn thép và hệ thống cọc thép nối đất theo qui phạm chống sét hiện hành.
-Tại những nơi có dòng điện gần hệ thống dây dẫn điện, thiết bị khác nhƣ vô
tuyến, anten, các máy móc chuyên dùng,... phải đảm bảo khoảng cách an toàn,
có bọc cách điện cẩn thận tránh chập điện.
II.2.4. Giải pháp thông gió.

Vấn đề thông gió tự nhiên đƣợc đảm bảo nhờ hệ thống hành lang, cửa sổ có
kích thƣớc và vị trí hợp lý. Bên cạnh đó còn có một hệ thống điều hoà trung tâm
cho toàn bộ công trình,hệ thống quạt đẩy, hút gió để điều tiết nhiệt độ đảm bảo
yêu cầu thông thoáng cho làm việc và sinh hoạt.
II.2.5. Giải pháp phòng cháy chữa cháy.

Hệ thống PCCC đƣợc thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622-78, bao
gồm:
- Bình chữa cháy cầm tay.


Đồ án đầy đủ ở file: Đồ án Full












×