Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề 22 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.44 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 22
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô 11 H .

B. khối lượng của prôtôn.

C. khối lượng của nơtron.

D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon 12
.
6 C

Câu 2: Khi so sánh hạt nhân 6C12 và hạt nhân 6C14, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclon của hạt nhân
B. Điện tích của hạt nhân

12
6

12
6

.
C bằng số nuclon của hạt nhân 14
6 C

.
C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 14
6 C


C. Số proton của hạt nhân

12
6

.
C lớn hơn số proton của hạt nhân 14
6 C

D. Số nơtron của hạt nhân

12
6

.
C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 14
6 C

Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điêm O bằng hai
sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc
α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ.

B. nằm theo hướng của đường sức từ.

C. nằm theo hướng của lực từ.

D. không có hướng xác định.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 6: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một
trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 7: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu
kì dao động của con lắc đơn lần lượt là ℓ1, ℓ2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là
A. ℓ1= 2ℓ2.

B. ℓ1= 4ℓ2.

C. ℓ2 = 4ℓ1.

D. ℓ2 = 2ℓ1.


Câu 8: Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách
với môi trường (2) chiết suất n2 (n1 < n2). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai
môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. không còn tia phản xạ.
D. chùm tia phản xạ rất mờ.
Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 10: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.

B. electron và ion dương.

C. electron.

D. electron, ion dương và ion âm.

Câu 11: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật
tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí
mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính?
A. Thấu kính là hội tụ.

B. Thấu kính là phân kì.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí.
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L = L1 và
L = L2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Chọn phương án đúng.
A.  L1  L 2    R  tan 1  tan 2 

B.  L 2  L1    R  tan 1  tan 2 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C.  L1  L 2    R  tan 1  tan 2 

D.  L1  L 2    R  tan 1  tan 2 

Câu 13: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc
độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì
cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 4I.
Câu 14: Hạt nhân

B. I.
A1
Z1

C. 2I.

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân


D.
A2
Z2

I
.
2

Y bền. Coi khối lượng của

hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất

A1
Z1

A1
Z1

X có chu kì

X , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối

lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A. 4

A1
A2

B. 4


A2
A1

C. 3

A2
A1

D. 3

A1
A2

Câu 15: Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. sóng vô tuyến.

Câu 16: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là
1,5.10–4 W. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014.

B. 6.1014.

C. 4.1014.


D. 3.1014.

Câu 17: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM =
– 1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = –13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần
số bằng:
A. 2.92.1015 Hz.

B. 2.28.1015 Hz.

C. 4.56.1015 Hz.

D. 0,22.1015 Hz.

Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với
t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.

B. 10 Hz.

C. 5 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 19: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của
phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v = v1/π. Hai điểm gần nhất trên
cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao
động của phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm.


B. 3 cm.

C. 2 cm.

D. 6 cm.

Câu 20: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện
thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 250C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của
âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK).


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. 698 phút.

B. 11,6 phút.

C. 23,2 phút.

D. 17,5 phút.

Câu 21: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ
âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20

thì mức cường độ

âm tại M là bao nhiêu?
A. 95 dB.

B. 125 dB.


C. 80,8 dB.

D. 62,5 dB.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời
tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.

B. giảm 2,25 lần.

D. tăng 2,25 lần.

C. giảm 1,5 lần.

Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện
dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π.105 Hz.

B. 2,5.106 Hz.

C. 5π.106 Hz.

D. 2,5.105 Hz.

Câu 24: Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,62 cm. Tiêu cự thể thủy
tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,60 cm và f2 = 1,53 cm. Nếu ghép sát đồng trục vào mắt
một thấu kính thì mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết. Lúc này, mắt nhìn thấy điểm
gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 35 cm.


B. 20 cm.

C. 18 cm.

D. 28 cm.

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa
có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
Câu 26: Hạt nhân

B. 0,45 μm.
37
17

C. 0,60 μm.

D. 0,75 μm.

Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết mn = 1,008670u, mp =

1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

37
17

Cl bằng


A. 8,5684 MeV/nuclon.

B. 7,3680 MeV/nuclon.

C. 8,2532 MeV/nuclon.

D. 9,2782 MeV/nuclon.

Câu 27: Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6,023.1023. Sau thời gian nó
phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được
tạo thành trong năm thứ 786 là
A. 1,7.1020.

B. 1,8.1020.

C. 1,9.1020.

D. 2,0.1020.

Câu 28: Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 7,31.105 (m/s) và hướng nó vào
một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10–5 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối
lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10–31 (kg) và –1,6.10–19 (C). Xác định bán kính
quỹ đạo các electron đi trong từ trường.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. 6 cm.

B. 4,5 cm.


C. 5,7 cm.

D. 4,6 cm.

Câu 29: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách
giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với
phương trình E = 2cos(5000t – π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có
biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.

B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.

C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.

D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.

Câu 30: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 µm và 0,72 µm vào hai khe
của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ
không có màu giống màu của vân trung tâm là
A. 20.

B. 5.

C. 25.

D. 30.

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí

trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).

B. x = 1,8.n (mm).

C. x = 2,4.n (mm).

D. x = 3,2.n (mm).

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện
gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung
của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn
cảm cực đại là U1. Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại
là U2. Hãy tính tỉ số U1/U2.

A. 1,5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f = f1, f = f1 + 150 Hz, f = f1 + 50 Hz thì hệ số
công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và
A. 50 Hz.

B. 150 Hz.


15
. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là
17

C. 120 Hz.

D. 40 Hz.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi
dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên
dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì
phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy
ra hiện tượng sóng dừng ổn định
A. 10/9 Hz.

B. 10/3 Hz.

C. 20/9Hz.

D. 7/3Hz.

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s.

B. 20 6 cm/s.


C. 40 2 cm/s.

D. 40 3 cm/s.

Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần
lượt là x1 = 5cos(5πt + φ1) (cm); x2 = 5cos(5πt + φ2) (cm) với 0 ≤ φ1 – φ2 ≤ π. Biết phương
trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ1.
A. π/6.

B. –π/6.

C. π/2.

D. 0.

Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động
cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền
sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại
B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
A. 39,6 m và 3,6 cm.

B. 80 cm và 1,69 cm. C. 38,4 cm và 3,6 cm. D. 79,2 cm và 1,69 cm.

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo
vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển
động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/s2 và thời gian 3 s thang máy chuyển động thẳng
đều. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy
sau khi thang máy chuyển động thẳng đều.
A. 16π cm/s.


B. 8π cm/s.

C. 24π cm/s.

D. 20π cm/s.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φu) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng
trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là φ2. Nếu U1 = 2U2 và φ2 = φ1 + π/3 > 0 thì
A. φ2 = π/3.

B. φ2 = π/6.

C. φ2 = π/3.

D. φ2 = –π/6.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết y2 – x2 = 99 (rad2/s2).
Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30 rad.


B. 21 rad.

C. 25 rad.

D. 19 rad.

Đáp án
1-D

2-D

3-D

4-A

5-B

6-C

7-C

8-A

9-C

10-A

11-A

12-A


13-A

14-C

15-B

16-A

17-A

18-A

19-C

20-D

21-C

22-D

23-D

24-A

25-C

26-A

27-C


28-D

29-A

30-A

31-C

32-C

33-A

34-A

35-C

36-C

37-D

38-B

39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng


14
6

C

1
khối lượng của hạt nhân cacbon
12

12
6

C

Câu 2: Đáp án D
Số notron : N = A – Z
 Số notron của hạt nhân

12
6

C nhỏ hơn số notron của hạt nhân

14
6

C

Câu 3: Đáp án D

Lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 4: Đáp án A
Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là : Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu
Câu 5: Đáp án B
Cảm ứng từ đặt tại một điểm trong từ trường nằm theo hướng của đường sức từ
Tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường
Phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Phụ thuộc vào vị trí của điểm đang xét
Câu 6: Đáp án C
Khi cho từ thông qua khung dây biến thiên thì trong khung dây kín sẽ xuất hiện một suất điện
động cảm ứng
Câu 7: Đáp án C
T1  2



l1
l
và T2  2 2
g
g

T1
l
l
1
1

 1   1   l2  4l1
T2
l2 2
l2 4

Câu 8: Đáp án A
Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì góc tới bằng góc
giới hạn phản xạ toàn phần
Câu 9: Đáp án C
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
Lưu ý :không phải chuyển động nhanh dần đều
Câu 10: Đáp án A
Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm và ion
dương khi có sự chênh lệch điện thế giữa hai cực của bình điện phân
Ion dương chuyển động về phía catot nên gọi là cation , ion âm chuyển động về phía anot nên
gọi là anion
Câu 11: Đáp án A
ảnh của vật tạo bởi thấu kính trong cả hai trường hợp đều bằng ba lần vật
Một trường hợp sẽ là ảnh thật và trường hợp còn lại sẽ là ảnh ảo
Một thấu kính mà có thể tọ được ảnh ảo lớn gấp ba lần vật thì đó là thấu kính hội tụ
Câu 12: Đáp án A

tan 1 

ZL1  ZC
R

(1) và tan 2 

ZL2  ZC

R

(2)

Lấy (1) - (2) ta được : R tan 1  R tan 2  ZL1  ZL2

 R  tan 1  tan 2     L1  L 2 
Câu 13: Đáp án A
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :

I

U
ZC


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Từ biểu thức u  e   '  NBSsin  t    ta thấy nếu tốc độ quay của roto tăng k lần thì
hiệu điện thế hiệu dụng tăng k lần , đồng thời ZC giảm k lần
 I tăng 2k lần : I’ = 4I

Câu 14: Đáp án C
A1
Z1

X  AZ22 Y  ...

Hạt mẹ N X  N  N 0 .2




t
T

Hạt con : N Y  N  N0  N
T = 2T :

N0
3N 0

4
4

mY
.N A
NY AY
m A

 Y . 1 3
N X m X .N
mX A2
A
AX


mY
A
3 2
mX
A1


Câu 15: Đáp án B
Ánh sang hồ quang điện không chứa tia X
Câu 16: Đáp án A



hc
hc

 2,99.1019  J 
 662,5.109

P  n P .  n P 

P
1,5.104

 5.1014
19
 2,99.10

Câu 17: Đáp án A
 A  UIt  t 

EM  EK 
f 

c
 MK


A 1047500

 1047,5s  17,5  phut 
UI
1000

hc
hc
hc
  MK 

 0,102.106  m 
 MK
E M  E K  1,51  13, 6  .1, 6.1019
 2,94.1015  Hz 

Câu 18: Đáp án A
  2f  f 

 20

 10  Hz 
2 2

Câu 19: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Ta có : v1  A  2fA (1) và v2  f (2)

Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược
pha với nhau 


 2    4cm (3)
2

Theo đề ra thì : v 

v1
v
 1   (4)

v

Từ (1),(2),(3) và (4) :  A  2cm
Câu 20: Đáp án D
Nhiệt lượng cần làm nóng nước đến 100C
A  m 100  25  c nuoc  3.75.4190  942750  J 

Nhiệt lượng của nồi chỉ 90%  nhiệt lượng tổng cộng của nồi là :
942750
.100%  1047500  J 
90%

 A  UIt  t 

A 1047500

 1047,5s  17,5  phut 

UI
1000

Câu 21: Đáp án C
Ta có : L  10 log
Và L '  10 log

P
 80
I0 .4r 2

1, 2P
I0 4r 2

 L '  80  10 log1, 2  80,8  dB 

Câu 22: Đáp án D
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong tụ I 

U
U

 U.2f.C
1
ZC
C

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong tụ lúc sau :  I ' 




I'
 2, 25  I '  2, 25I
I

Câu 23: Đáp án D
f

1

2 LC

1
2

Câu 24: Đáp án A

1 3 4 9
.10 . .10



 2,5.105  Hz 

U ' 1,5U

 1,5U.1,5f.2C
1
Z'C
C



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
1
1
1
129,6.27,54


 ON 
 35  cm 
ON 27,54 129,6
129,6  27,54
1
1
1
1
1
1, 6.1, 62




 OCV 
 129, 6cm
OCV f max OV 1, 6 1, 62
1, 62  1, 6

1

1
1
1
1
1,53.1, 62




 OCV 
 27,54cm
OCC f min OV 1,53 1, 62
1, 62  1,53

Điểm gần N nhất được xác định bởi :

1
1
1
129,6.27,54


 ON 
 35  cm 
ON 27,54 129,6
129,6  27,54
Câu 25: Đáp án C
Ta có : i 

D

ia 1, 2.103.103
 
 0, 6  m 
a
D
2

Câu 26: Đáp án A
Năng lượng liên kết : WLK   m 0  m Cl  .c 2   Zm P  Nm N  m Cl  c 2
 WLK  17.1, 0073  20.1, 0087  36,956563 .931,5  318,14  Mev 
 WLKR 

WLK 318,14

 8,59 (Mev/nuclon)
A
37

Câu 27: Đáp án C
Phản ứng hạt nhân :

226
88

222
Ra 42 He 86
Rn

Trong năm thứ 786 , khối lượng 226Ra bị phân rã : m Ra
Khối lượng 222Rn được tạo thành : m Rn  m Ra .

Số hạt nhân 222Rn được tạo thành : N Rn 

786



4
1570
 m 0 1  2
  7.10  g 



A Rn
 6,93  g 
A Ra

m Rn
.N A  1,9.1020
A Rn

Câu 28: Đáp án D
Bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường là : r  mv 0 e B  0, 046  m   4, 6  cm 
Câu 29: Đáp án A
Ta có : U 0  E 0 d  2.106.4.103  8000  V 
I0  Q0  CU0  5.109.5000.8000  0, 2A  200mA


 i  200 cos  5000t   mA
4




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 30: Đáp án A

 28,8d1  48, 64  d1  1, 69cm i1 
i2 

1D
 1, 215  mm 
a

2D
 1, 62  mm 
a

Số vân trùng : 102  4i1k  102  2,05  k  2,05  có 5 giá trị của k thõa mãn
Số vân sang 1 : 102  1, 215.103.k  102  8, 23  k  8, 23  có 17 giá trị của k thõa
mãn
Số vân sang trùng của  2 : 102  1, 62.103.k  102  6,17  k  6,17  có 13gias trị của
k thõa mãn
Vậy số vân sang không trùng màu với vân trung tâm là : N = 13 + 17 – 2.5 = 20
Câu 31: Đáp án C
Ta có :

k1 i 2 1, 2 3
 

k 2 i1 0,8 2


 i trung  3i1  3.0,8  2, 4mm

 x  n.i trung  2, 4n (mm)

Câu 32: Đáp án C
Trường hợp 1 : Thay đổi R

U Cmax khi Z đạt min . Khi đó R = 0
Ta có : U1  UCmax 

U.ZC
Z

Trường hợp 2 : Thay đổi f
Khảo sát 1 lúc đó ra thế này : U 2  U C max 


U1
3
U2

Câu 33: Đáp án A
Từ mối liên hệ giữa f và  thì ta có :
1 

1
LC

2  1  300

3  1  100

U.L
R 4LC  R 2C 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> tan 2 

Z L 2  ZC2
R

Và  tan 3 




LC  22  1

ZL3  ZC3
R

R2


LC  32  1
R3

tan 2 22  1 3


.
tan 3 32  1 2

Thay các giá trị đã biết vào phương trình thì ta tìm được tần số góc f1 gần 100Hz nhất
Câu 34: Đáp án A
Ta có :  2n 
 f '  f.


'
, ( với n = 5)
  2n  2 
4
4

2n
5
 f
2n  2 6

f  f ' f 
 1 

10
Hz
9


2


Câu 35: Đáp án C
Biên độ dao động : A = 10 cm
Tần số góc :   5 2  rad / s 
 A max  A 

mg
 0, 08m
k

 v max  A max .  0, 4 2  m / s   40 2  cm / s 

Câu 36: Đáp án C
Ta có : x  x1  x 2  10 cos

2  1
  1 

cos  5t  2

2
2 


  1 


Đối chiếu với : x  5cos  5t   và 0  2

6
2

2




2  1 
  1

 và 2

2
6
2
3

 1 


2

Câu 37: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

v
 3, 2cm
f


1

Ta có : AB   k     AB
2

 5,5  k  4,5

Để

điểm

M

dao

động

với

biên

độ

cực

tiểu

gần

B


nhất

thì

:

1
1


d1  d 2   k      5   3, 2  14, 4
2
2



Và d 22  d12  162
  d1  14, 4   d12  162  d12  28,8d1  207,36  d12  256
2

 28,8d1  48, 64  d1  1, 69cm
Câu 38: Đáp án B
Ta có : T  2

m
 0, 4s , khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên thì VTCB
k

mới cách VTCB cũ một đoạn là : l 


ma
 0, 016m  1, 6cm
k

Tại vị trí này vật có li độ x = 1,6 cm và vận tốc bằng 0  A  1, 6cm
Sau 3s thì vật ở vị trí biên đối diện ( chọn chiều dương hướng lên )
 vật cách VTCB ban đầu một khoảng : x '  3, 2cm và vận tốc bằng 0
 Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là : A’ = 3,2 cm

 v max  A  5.3, 2  16  cm / s 
Câu 39: Đáp án A
Ta có :  1.4 .3  R2 U1  2U 2  I1ZRC  2I 2 .ZRC
Do ZRC không đổi

 I1  2I2  Z2  2Z1
 cos 1  2cos 2
Theo bài ra thì : 2  1 
 1  0; 2 


3

Câu 40: Đáp án B


3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />1  1  m  .
2

Tần số để U RLmax thõa mãn 2 RL  

b

2a

R 2C
2L 2 
R

1  m 
2


U 
Với  m 

U RL max 

2
Đặt X  1  m2  RL


C .L  R2 ;

2R
R 2C 2

và X  1 
X
X
2L

 R 2C 
C  R 2C  C
C
 1 




1 

L 
2L  R
L
2L 


U Cmax  U L max 

U
 R C
1  1 

2L 

2




U
 
1  C 
 L 

C  R  L
Giả sử : 1  2  3  4 cho UC  U L
 1.4 .3  R2

2

2R
1  m2



×