Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề 23 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.42 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 23
0

Câu 1: Khi nung nóng một vật đến 3000 C thì vật đó không phát ra
A. tia X.

B. tia hồng ngoại.

C. tia tử ngoại.

D. tia màu đỏ.

Câu 2: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng
xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi
qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi
như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm.

B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.

C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng.

D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.

Câu 3: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 4: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?


A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 5: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.
B. sự ion hóa do va chạm.
C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có
độ tự cảm

10
mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện


tức thời. Tần số f là

A. 500 Hz.

B. 250 Hz.

C. 50 Hz.

D. 200 Hz.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 7: Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song
với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm từ xa lại

gần khung dây theo chiều dương của trục Oy thì

A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.
Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt các bức xạ điện từ 1, 2, 3 và 4
có bước sóng tương ứng là 2λ0; 1,5λ0; 1,2λ0 và 0,5λ0. Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang
điện là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác
nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác
nhau.
235
140
1
Câu 10: Cho phản ứng phân hạch: 10 n 92
U 94
23 Y  23 I  x  0 n  . Giá trị của x là:


A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 11: Một chùm tia phóng xạ vào trong một điện trường đều theo phương vuông góc với
đường sức điện thì tia không bị lệch hướng là
A. tia β+.

B. tia β–.

C. tia α.

D. tia gama.

Câu 12: Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển TV là dựa trên khả năng
A. biến điệu của tia hồng ngoại.

B. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại.

C. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại.

D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại.

Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời

gian của cường độ dòng điện trong mạch. Chu kì dao động của mạch là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 1,8 ms.

B. 1,6 ms.

C. 1 ms.

D. 2 ms.

Câu 14: Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực?
A. Dời vật.

B. Dời thấu kính.

C. Dời mắt.

D. Ghép sát đồng trục một thấu kính.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có
giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s.

B. 5π cm/s.

C. 5 cm/s.


D. 5/π cm/s.

Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số
của sóng âm này là
A. 500 Hz.

B. 2000 Hz.

C. 1000 Hz.

D. 1500 Hz.

Câu 17: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn
ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.

B. 5,14 eV.

C. 3,34 eV.

D. 2,07 eV.

Câu 18: Một người có điểm cực viễn cách mắt OCV = 30 cm. Để có thể nhìn thấy ảnh của
mắt mà mắt không điều tiết thì phải đứng cách gương phẳng khoảng bao nhiêu?
A. 30 cm.

B. 15 cm.

C. 60 cm.


D. 18 cm.

Câu 19: Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 6cos(4πt – 0,02πx) (cm,
s), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này có bước sóng là
A. 200 cm.

B. 100 cm.

C. 150 cm.

D. 50 cm.

Câu 20: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai
dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = I, I2 = 0,5I chạy qua. Xét điểm M mà tại đó cảm ứng
từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra bằng 0. Khoảng cách từ M đến dòng điện I1 và I2 lần
lượt là x và y. Chọn phương án đúng.
A. x = 15 và y = 10 cm.

B. x = 20 cm và y = 15 cm.

C. x = 15 cm và y = 20 cm.

D. x = 20 cm và y = 10 cm.

Câu 21: Chỉ ra câu sai. Những nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục (nếu không
bị hấp thụ bởi môi trường):
A. sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.

B. một đèn LED đỏ đang phát sáng.


C. Mặt Trời.

D. miếng sắt nung nóng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều (chỉ chứa các phần tử như điện trở thuần cuộn cảm thuần và
tụ điện) tần số 50 Hz gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời
gian của điện áp tức thời trên đoạn AM và đoạn MB. Biết t2 – t1 = 1/150 s. Hai điện áp này
lệch pha nhau một góc

A. π/4.

B. π/3.

C. π/6.

D. π/2.

Câu 23: Một quả cầu nhỏ tích điện, có khối lượng m = 0,1 g, được treo ở đầu một sợi chỉ
mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E = 103
V/m. Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc 100. Tính độ lớn điện tích của quả cầu.
Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,176 μC.

B. 0,276 μC.

C. 0,172 μC.

D. 0,272 μC.


Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai
cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá
trị của điện trở R < 2 Ω. Hiệu suất của nguồn là
A. 12,5%.

B. 75%.

C. 47,5%.

D. 33,3%.

Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và
x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li
độ là
A. 5,0 cm.

B. –5,0 cm.

C. 2,5 cm.

D. –2,5 cm.

Câu 26: Một cuộn thuần cảm có L = 50 mH mắc nối tiếp với điện trở R = 20 Ω rồi nối vào
một nguồn điện có suất điện động 90 V, có điện trở trong không đáng kể. Tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện tại thời điểm ban đầu (i = 0) và tại thời điểm dòng điện đạt đến giá
trị 2 A lần lượt là
A. 2000 A/s và 1000 A/s.

B. 1600 A/s và 800 A/s.


C. 1600 A/s và 800 A/s.

D. 1800 A/s và 1000 A/s.

Câu 27: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn U = f(I) của các pin quang điện dưới chế độ rọi sáng nhất
định (U là hiệu điện thế giữa hai đầu pin và I là cường độ dòng điện chạy qua pin. Gọi e1 và
r1 là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện nhỏ (đoạn MN). Gọi e2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />và r2 là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện lớn (đoạn NQ).
Chọn phương án đúng.

A. e1 > e2; r1 > r2.

B. e1 > e2; r1 < r2.

C. e1 < e2; r1 > r2.

D. e1 < e2; r1 < r2.

Câu 28: Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nhánh âm thoa dao động với biên
độ nhỏ, đầu dưới treo quả cân. Dao động âm thoa có tần số 50 Hz, khi đó trên lò xo có một hệ
song dừng và trên lò xo chỉ có một nhóm vòng dao động có biên độ cực đại. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 40 m/s.

B. 120 m/s.


Câu 29: Một nguồn phóng xạ

224
88

C. 100 m/s.

D. 240 m/s.

Ra (chu kì bán rã 3,7 ngày) ban đầu có khối lượng 35,84

(g). Biết số Avogađro 6,023.1023. Cứ mỗi hạt Ra224 khi phân rã tạo thành 1 hạt anpha. Sau
14,8 (ngày) số hạt anpha tạo thành là:
A. 9,0.1022.

B. 9,1.1022.

C. 9,2.1022.

D. 9,3.1022.

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: D + D → T + p + 5,8.10–13 (J). Nước trong tự nhiên chứa
0,015% nước nặng D2O. Cho biết khối lượng mol của D2O bằng 20 g/mol số Avôgađrô NA =
6,02.1023. Nếu dùng toàn bộ D có trong 1 (kg) nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì
năng lượng thu được là:
A. 2,6.109 (J).

B. 2,7.109 (J).

C. 2,5.109 (J).


D. 5,2.109 (J).

Câu 31: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra
âm với công suất không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC = 4OA.
Biết mức cường độ âm tại B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nếu AB = 20
m thì
A. BC = 40 m.

B. BC = 80 m.

C. BC = 30 m.

D. BC = 20 m.

Câu 32: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. λ/4.

B. λ.

C. λ/2.

D. 2λ.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 33: Giao thoa Iâng thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,72 μm. Ta
thấy vân sáng bậc 9 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2 và vân tối thứ 3 của λ2 trùng với

một vân tối của λ1. Biết 0,4 μm ≤ λ1 ≤ 0,76 μm. Xác định bước sóng λ1.
A. 0,48 μm.

B. 0,56 μm.

C. 0,4 μm.

D. 0,64 μm.

Câu 34: Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó
cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ
đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có
biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 2.10–6 F thì suất điện động
cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4 μV. Khi điện dung của tụ điện
C2 = 8.10–6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 0,5 μV.

B. 1 μV.

C. 1,5 μV.

D. 2 μV.

Câu 35: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì UCmax. Khi C = C1 hoặc
C = C2 thì UC1 = UC2 = kUCmax. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi C = C1 và C = C2 là
nk. Hệ số công suất của mạch AB khi C = C0 bằng
A.

n

.
2

B. n.

C.

n
.
2

D. n 2.

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau
mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu
dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là

5
mWb. Số vòng dây trong


mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.

B. 200 vòng.

C. 100 vòng.

D. 400 vòng.


Câu 37: Cho hai sợi dây có chiều dài 12 cm và 8 cm. Hai sợi dây này gắn chung vào một vật
có khối lượng m = 50 g. Hai đầu còn lại của sơi dây lần lượt treo vào hai điểm A và B.
Khoảng cách giữa hai điểm treo là 10 cm và điểm A cao hơn điểm B là 5 cm. Kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ góc 60 trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai
sợi dây. Lấy g = 9,8 (m/s2). Tính năng lượng dao động của con lắc.
A. 396 μJ.

B. 251 μJ.

C. 246 μJ.

D. 288 μJ.

Câu 38: Đoạn mạch xoay nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ).
Biết điện áp uAB = U0cos(ωt + φ) (V), LCω2 = 2, UAN = UMB = 50 2 (V), đồng thời uAN sớm
pha 2π/3 so với uMB. Xác định góc lệch pha giữa uAB và uMB.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. π/6.

B. π/2.

C. π/3.

D. π/12.

Câu 39: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu
kính, cách thấu kính 27 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông

góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu
kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục
Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của
nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu
cự của thấu kính.
B. –10 cm.

A. 10 cm.

C. –9 cm.

D. 9 cm.

Câu 40: Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1200 vòng dây và cuộn
thứ cấp có N2 vòng. Nối hai đầu của cuộn sơ cấp với điện áp
xoay chiều 130 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 5 Ω và
cảm kháng 12 Ω. Cuộn thứ cấp điện trở không đáng kể, xem
đường sức từ khép kín. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch AB
như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 6,25.10–4/π (F). Khi L thay
đổi đến giá trị L = 0,25/π H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 600 V. Tính N2.
A. 4800 vòng.

B. 3800 vòng.

C. 3600 vòng.

D. 3200 vòng.

Đáp án

1-A

2-D

3-B

4-C

5-C

6-B

7-B

8-D

9-C

10-C

11-D

12-A

13-B

14-C

15-B


16-C

17-D

18-B

19-B

20-D

21-B

22-B

23-A

24-D

25-B

26-D

27-D

28-B

29-A

30-A


31-A

32-C

33-C

34-D

35-C

36-C

37-C

38-B

39-D

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Để có khả năng phát ra tia X thì kim loại phải được kích thích bở chum điện tử có động năng
lớn ( thường điện thế kích cỡ kV), Người ta thường dùng ống Cu-lít-giơ để tạo ra chum tia X.
Câu 2: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Khi con lắc đặt trong điện trường thì :  g hd  g  g trong đó : g 


qE
m

 g hd  g (1)
Mà T  2

l
l
, Thd  2
 Thd  T
g
g hd

 Khi đột ngột ngắt điện trường thì chu kì dao động của con lắc tăng

Theo định luật bảo toàn năng lượng thì :
Khi có điện trường :

1
mv 2max  mg hd .l 1  cos  0 
2

Khi không có điện trường thì:

1
mv 2max  mg.l 1  cos  0 ' 
2

 mg hd l 1  cos 0   mgl 1  cos  0'  (2)


Từ (1) và (2) :  1  cos 0  1  cos '0

 cos 0  cos 0'  0  0' hay biên độ con lắc tăng.
Câu 3: Đáp án B
Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số dao động chính là tần số của ngoại lực cưỡng bức,
biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào cả biên độ và tần số của ngoại lực cưỡng bức, Khi có
tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng, khi đó biên độ dao động của vật lớn nhất.
Câu 4: Đáp án C
Với đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cos   1 .
Câu 5: Đáp án C
Nguyên nhân : là những tác nhân này có năng lượng cao, chúng tách các phần tử khí trung
hòa thành những ion dương và electron tự do lạ có thể kết hợp với nhũng phần tử khí trung
hòa tạo nên ion âm.
Câu 6: Đáp án B
I0 

U0
U 10
 ZL  0 
 5A
ZL
I0
2



ZL
5



 500  rad / s   f 
 250  Hz 
L 10 .103
2


Câu 7: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Khi đưa nam châm từ xa lại gần khung dây theo chiều dương của trục Oy thì chiều của dòng
điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.
Câu 8: Đáp án D
Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là :    0
 chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 9: Đáp án C
Cần phân biệt Z là điện tích ( tổng số p + số e) chứ không phải là số proton.
Câu 10: Đáp án C
Theo định luật bảo toàn số khối : 1 + 235 = 94 + 140 + x
 x=2

Câu 11: Đáp án D
Tia  không mang điện nên không bị lệch

Câu 12: Đáp án A
Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển TV là dựa trên khả năng biến điệu
của tia hồng ngoại
Câu 13: Đáp án B

t  t 2  t1 

T
 1,8  1  0,8ms
2

 T  1, 6  ms 

Câu 14: Đáp án C
Công thức tính bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực : G  

G  không phụ thuộc vào khoảng cách từ kính đến mắt
 Để tiếp tục ngắm chừng ở vô cực thì ta có thể dời mắt

Câu 15: Đáp án B
v max  A  5  cm / s 

Câu 16: Đáp án C



v
v 340
f  
 1000  Hz 
f
 0,34

Câu 17: Đáp án D




hc
hc

 2, 07  eV 
 0, 6.106

OCC D

f
f


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 18: Đáp án B
Gương phẳng nên : 15 + 15 = 30cm
Vậy để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mà mắt không điều tiết thì phải đúng cách gương phẳng
15 cm
Câu 19: Đáp án B
Độ lệch pha :  


2x
 0, 02x


2
 100cm
0, 02


Câu 20: Đáp án D
Giả sử hai dây dẫn được đặt vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, dòng I1 đi vào tại A và dòng

I2 đi ra tại B, Các dòng điện I1 , I2 gây ra tại M các véc tơ cảm ứng từ B1 và B2
Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng 0 thì : B  B1  B2  0  B1   B2 , tức là B1 và B2
phải cùng phương, ngược chiều và bằng nhau về độ lớn,
Để thõa mãn điều kiện đó thì M phải nằm trên đường thẳng nối A,B ; nằm ngoài đoạn AB ,
gần dây dẫn mang dòng điện I2 hơn ( vì I1 > I2 )
Với B1  B2 thì 2.107.
 AM 

I1
I2
 2.107.
AM
AM  AB

AB.I1 10

 20  cm   BM  20  10  10  cm 
I1  I 2 0,5

 x  20cm; y  10cm

Câu 21: Đáp án B
Những nguồn sang sẽ cho quang phổ liên tục ( nếu không bị hấp thụ bởi môi trường ) là : sợi
dây tóc nóng sang trong bóng đèn, Mặt Trời, miếng sắt nung nóng
Câu 22: Đáp án B
Độ lệch pha của hai điện áp trong mạch là :   .t  100.

Câu 23: Đáp án A
U1 N1

Vì dây nằm cân bằng nên : Fd  T  P  0
U2 N2

P ' P  0  P  P '

Ta có : tan  

Fd Eq

P ' mg

1
2

150 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
q

mg tan  0,1.103.10.tan10

 0,176  C 
E
103


Câu 24: Đáp án D
2

 E 
Ta có : P  I R  
 R
Rr
2

 16 

122
R
R 2  4R  4

 R 2  5R  4  0  R  4 hoặc R  1 ( loại )

H

R
 33,3%
Rr

Câu 25: Đáp án B
Phần tử sóng có li độ là : u  5cos  8.3  0, 04.25   5cm
Câu 26: Đáp án D
Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch : E  e tc   R  r  i
Vì r=0 nên ta có : E  L

i

 Ri
t

Từ đó suy ra tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch khi :

i  I0  0 là :

i E
90
 
 1,8.103  A / s 
3
t L 50.10

i  I  2A là:

i E  RI 90  20.2


 103  A / s 
3
t
L
50.10

Câu 27: Đáp án D
Nhìn vào đồ thị thì ta có thể thấy được : suất điện động và điện trở trong của pin khi cường
độ dòng điện lớn ( đoạn NQ) sẽ lớn hơn suất điện động và điện trở trong của pin khi cường
độ dòng điện nhỏ ( đoạn MN)


 e1  e2 ; r1  r2
Câu 28: Đáp án B
Trên lò xo chỉ có 1 bụng nên : l 


   2l  2, 4m
2

Do đó : v  .f  50.2, 4  120  m / s 
Câu 29: Đáp án A
ln 2

t 

mA
.N A . 1  e T   9.10 22
Số hạt nhân anpha được tạo thành là : N  
me




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 30: Đáp án A
Năng lượng thu được là : E '  E.

1.103.0, 015%
.N A  2, 6.109  J 
20


Câu 31: Đáp án A
2

I0C  r0A 
1

   I0A  16I0C
I0A  r0C  16
I
log  0A
 I0


 I0C 
 I0B 
  log 
  4B  2 log 


 I0 
 I0 

 I  2 
 I0A I0C 
0B
 log 
.
  log 
 
I

I
I

 0 0 
 0  
2

 I0A .I0C   I0B 

2

2

r  r 
I I
 0A . 0C  1   OB   OB   1
I0B I0B
 rOA   rOC 

2
 rOB
 rOA .rOC  OB2  OA.OC  4OA2

 OA  2OB
 BC  40cm
Câu 32: Đáp án C
1

d1  d 2   k   
2



Hiệu đường đi của ánh sang từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất thì : k = 0
d1  d 2 


2

Câu 33: Đáp án C
 nk  2cos 0 k  cos 0 

2,5 2   n  0,5 1  1 

n
0, 72.m
91  m 2  1 
2
9

2,5.0, 72
n  0,5

Theo đề ra thì : 0, 4  1  0, 76
 0, 4 

0, 72m
 0, 76  5  m  9,5
9

Và  0, 4 


0,72.2,5
 0,76  1,87  n  4
n  0,5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Mà

m
2,5

 m  5; n  4  1  0, 4  m 
9 n  0,5

Câu 34: Đáp án D
Ta có giả thiết : Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau vậy nên :
C1E12 C 2 E 22

2
2
 E 2  2  V 

Câu 35: Đáp án C
Khi U Cmax  U C max 
Khi C  C1 

U
kU
 UC 

1
sin 0
sin 0

UC
U

sin  1  0,5  0  sin 0

Kết hợp với (1) rút gọn ta được : cos  1  0   k
   2 
Lại có : 1  2  20  cos  1
k
 2 
   2 
 1  2 
Và cos 1  cos 2  2 cos  1
 .cos 

 2 
 2 

 nk  2cos 0 k  cos 0 

n
2

Câu 36: Đáp án C

E 0  N0  N 


E0
200

 400 ( vòng)
0 100. 5 .103


Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là :

N 400

 100 (vòng)
4
4

Câu 37: Đáp án C
Dễ thấy coi vật treo và m được phân tích thành l1 và l 2 theo quy tắc tổng hợp thì ta có :

8  l  12
W

1
mgl  sin 6   288  J 
2

Câu 38: Đáp án B
Ta có : LC2  2  ZL  2ZC
z AN  z MB ; u AN  u MB 


2
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> X chứa R và Co

ZL  ZC0
R

 tan

ZC  ZC0


 3;
 tan
 3
3
R
3

 ZL  ZC0  ZC  ZC0 ; ZL  ZC  2ZC0  ZC  2ZC0  R  3ZC0

tan  uAB  i 

 uAB 

ZL  3ZC0 4ZC0  3ZC0
R


3ZC0



1
3




; uMB 
 uAB  uMB 
6
3
2

Câu 39: Đáp án D
Từ đồ thị ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ngược chiều so với vật
 thấu kính là thấu kính hội tụ ( chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ

hơn vật từ vật thật )
1 1 1
d'
1
  và k    
d d' f
d
2




1
1
1

  f  9 cm
27 13,5 f

Câu 40: Đáp án C
UR
R
5

 U R  U L
U L ZL
12
5
U12  U R 2  U L 2  ( U L ) 2  U L 2  U L  120(V )
12
U L N1
120 1200



U 2 N2
U
N2
*)600  U RLmax 


 N 2 

U
Z
1 C
ZL

1200.360
 3600
120



U
16
1
25

 U  360



×