Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 24 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.55 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 24
Câu 1: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi
là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác
nhau.
Câu 2: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 3: Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới
đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:

A. i = 2cos(100πt + π/2) A.

B. i = 2cos(50πt + π/2) A.

C. i = 4cos(100πt – π/2) A.

D. i = 4cos(50πt – π/2) A.

Câu 4: Lớp chuyển tiếp p–n có tính dẫn điện
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
Câu 5: Trong hình vẽ đoạn dòng điện MN đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của


một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN
trong hình nào bé nhất?


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. Hình 4.

B. Hình 3.

C. Hình 2.

D. Hình 1.

Câu 6: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm phát quang một số chất.

B. làm ion hóa chất khí.

C. tác dụng nhiệt.

D. khả năng đâm xuyên.

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động
đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính
vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T.

B. A’ ≠ A, T’ = T.


C. A’ = A, T’ ≠ T.

D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.

Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với
tần số f. Chu kì dao động của vật là
A. 1/(2πf).

B. 2π/f.

C. 2f.

D. 1/f.

Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz.
Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.

B. 6 N.

C. 4 N.

D. 2 N.

Câu 10: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.


D. là hạ âm.

Câu 11: Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
Câu 12: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 120 cm.

B. 60 cm.

C. 30 cm.

D. 90 cm.

Câu 13: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác
dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Câu 14: Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.

C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
Câu 15: Trong động cơ không đồng bộ nếu tốc độ góc của từ trường quay là ω thì tốc độ góc
của rô to không thể là
B. 0,8ω.

A. 0,7ω.
Câu 16: Hạt nhân

35
17

C. 0,9ω.

D. ω.

C. 17 nơtron.

D. 18 proton.

Cl có:

A. 35 nơtron.

B. 35 nuclôn.

Câu 17: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri

2
1


D lần lượt là: 1,0073u;

1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là:
A. 2,24 MeV.

B. 3,06 MeV.

C. 1,12 MeV.

D. 4,48 MeV.

Câu 18: Công thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: R  1, 2.1015. 3 A (m) (với A là
23
số khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân 11
Na .

A. 2,2.1017 (kg/m3).

B. 2,3.1017 (kg/m3).

C. 2,4.1017 (kg/m3).

D. 2,5.1017 (kg/m3).


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 19: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có

bước sóng 0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2 mm.

B. 0,9 mm.

C. 0,5 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 20: Một mẫu U238 có khối lượng 1 (g) phát ra 12400 hạt anpha trong một giây. Tìm chu
kì bán rã của đồng vị này. Coi một năm có 365 ngày, số avogadro là 6,023.1023.
A. 4,4 (tỉ năm).

B. 4,5 (tỉ năm).

C. 4,6 (tỉ năm).

D. 0,45 (tỉ năm).

Câu 21: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,3 μm. Công thoát êlectron ra ngoài bề
mặt của đồng là
A. 6,625.10–19 J.

B. 8,625.10–19 J.

C. 8,526.10–19 J.

D. 6,265.10–19 J.

Câu 22: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5 – t), i

tính bằng A, t tính bằng s. Nếu ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H thì suất điện động tự
cảm trong nó là
A. 1,5 mV.

B. 2 mV.

C. 1 mV.

D. 2,5 mV.

Câu 23: Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì
góc khúc xạ là 300. Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450. Góc giới hạn
phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 300.

B. 420.

C. 460.

D. Không tính được.

Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến
trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch
dao động LC lý tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên
1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 3/5.

B. 5/3.

C. 3/2.

D. 2/3.

Câu 26: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là –13,6eV còn
khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là –1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M
về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
A. 102,7 pm.

B. 102,7 mm.

C. 102,7 μm.

D. 102,7 nm.

Câu 27: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng
một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có
25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4 μA thì electron bứt ra khỏi tấm A trong 1
giây là

A. 1,25.1012.

B. 35.1011.

C. 35.1012.

D. 35.1013.

Câu 28: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt OCc = 12 cm và điểm cực viễn cách
mắt OCv. Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát
kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ dc tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được.
Giá trị (OCv – 11dc) bằng
A. 25 cm.

B. 15 cm.

C. 40 cm.

D. 20 cm.

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,4 mm và i2 = 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên
màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng. Hỏi trên AB có
mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?
A. 3.

B. 9.

C. 5.


D. 8.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao
thoa khe I–âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,18 (mm).
Sai số tương đối của phép đo là:
A. δ = 7,875%.

B. δ = 7,63%.

C. δ = 0,96%.

D. δ = 5,83%.

Câu 31: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />180 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp
cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện?
A. 2,7 vòng/s.

B. 3 vòng/s.

C. 4 vòng/s.

D. 1,8 vòng/s.

Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị

hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 1200 vòng.

B. 300 vòng.

C. 900 vòng.

D. 600 vòng.

Câu 33: Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình
vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1. Nếu d1/d2 = 5/7 thì tốc độ của điểm M ở
thời điểm t2 = t1 + 4,25 s là

A. 4π/3 cm/s.

B. 2π/3 cm/s.

C.

4
cm/s.
3

D.

4 2
cm/s.
3


Câu 34: Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ 4 cm, tần số 2 Hz,
khoảng cách MN = 2 cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang giảm
thì phần tử vật chất tại N có
A. li độ 2 3 cm và đang giảm.

B. li độ 2 cm và đang giảm.

C. li độ 2 3 cm và đang tăng.

D. li độ 2 3 cm và đang tăng.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời
điểm liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động về
biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2014 là
A. 584,5 s.

B. 503,8 s.

C. 503,6 s.

D. 503,3 s.

Câu 36: Mạch điện gồm tải Z nối tiếp với điện trở R rồi nối với nguồn xoay chiều có điện áp
hiệu dụng U1. Khi đó, điện áp hiệu dụng trên tải là U2, hệ số công suất trên tải là 0,6 và hệ số
công suất toàn mạch là 0,8. Thay bằng nguồn điện xoay chiều khác tần số có điện áp hiệu


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />dụng là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z
không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Tính k.

A. 10.

B. 9,426.

C. 7,52.

D. 8,273.

Câu 37: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều
hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9
cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần
thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là

A. 15 cm/s.

B. 13,33 cm/s.

C. 17,56 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 38: Ba mạch dao động điện từ tự do có cùng tần số dòng điện trong ba mạch ở cùng một
thời điểm lần lượt là i1, i2 và i3. Biết phương trình tổng hợp của i1 với i2, của i2 và i3, của i3 và
i1 lần lượt là i12 = 6cos(πt + π/6) (mA), i23 = 6cos(πt + 2π/3) (mA), i31 = 6 2 cos(πt + π/4)
(mA). Khi i1 = + 3 3 mA và đang giảm thì i3 bằng bao nhiêu?
A. –3 mA.

B. 3 mA.

C. 0 mA.


D. 3 2 mA.

Câu 39: Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,6 cm, thị kính có tiêu cự 3,4 cm. Hai kính đặt
cách nhau 16 cm. Mắt một học sinh không bị tật, dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn
nằm ở mặt trên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó khỏang cách giữa
vết bẩn và vật kính là a. Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược
tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Học sinh này cũng ngắm chừng ở vô cực
thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng bao nhiêu? Cho
biết tấm kính có độ dày 1,5 mm và chiết suất 1,5.
A. Dịch ra xa tấm kính 0,2 cm.

B. Dịch ra xa tấm kính 0,1 cm.

C. Dịch lại gần tấm kính 0,1 cm.

D. Dịch lại gần tấm kính 0,2 cm.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu
dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là U1 và U2. Gọi ZLC là tổng trở của
LC. Chọn phương án đúng.

ZLC

A. U1  U


R 02  Z2LC

2ZLC

C. U 2  U

2ZLC

B. U1  U

R 02  Z2LC

D. U 2  U

R 02  4Z2LC  R 0

ZLC
R 02  4Z2LC  R 0

Đáp án
1-D

2-A

3-C

4-B

5-D


6-C

7-B

8-D

9-C

10-D

11-C

12-D

13-B

14-D

15-D

16-B

17-A

18-B

19-B

20-B


21-A

22-B

23-C

24-A

25-B

26-D

27-C

28-D

29-B

30-A

31-D

32-B

33-A

34-C

35-D


36-C

37-C

38-A

39-C

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton

cùng số electron nên tính chất hóa

học của chúng giống nhau.
Câu 2: Đáp án A
Trong một chu kỳ có 4 vị trí động năng bằng thế năng x  

A 2
.
2

Câu 3: Đáp án C
A = 4 cm
T = 30 ms

ω=


2
 100 rad/s
20.103

t = 0, x = 0 theo chiều dương

φ = -π/2 rad

i = 4cos(100πt – π/2) A.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Lực từ F = B sinα
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án B

Fmin khi sinαmin

αmin

ở hình 1 α = 0o thì Fmin.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Chu kỳ con lắc đơn T  2

g

 m, cách kích thích


Sau va chạm, vận tốc ở vtcb giảm

T’ = T

biên độ giảm A’ < A.

Câu 8: Đáp án D
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực

T = 1/f

Câu 9: Đáp án C

k  42f 2 m  4.10.52.0,1  100 N m  Fmax  kA  100.0, 04  4 N.
Câu 10: Đáp án D
T = 80 ms

f = 12,5 Hz < 16 Hz

ϵ sóng hạ âm.

Câu 11: Đáp án C
Hai điểm thuộc cùng một bó sóng thì dao động cùng pha, 2 điểm thuộc 2 bó sóng liên tiếp thì
dao động ngược pha.
Câu 12: Đáp án D
2 ô = 30 cm
6ô=1λ

1 ô = 15 cm

λ = 6.15 = 90 cm.

Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
 E nt  E1  E 2  ...

 E / /  E1  E 2  ...

Câu 15: Đáp án D
Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay.
Câu 16: Đáp án B
35
17

C có 17p, (35 – 17) = 18 n và 35 nu.

Câu 17: Đáp án A
E = m.c 2  1, 0073  1, 0087  2, 0136  .931,5  2, 24MeV
Câu 18: Đáp án B
Khối lượng riêng của hạt nhân Na là: D 

m 23.1, 66055.10 27

 2,3.1017 kg/m3.
3
4
V
 1, 2.10 15  .23
3


Câu 19: Đáp án B
Khoảng vân: i 

D 0, 45.106.2

 0,9 mm.
a
103


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 20: Đáp án B
Số hạt U238 đã phân rã bằng số hạt alpha tạo thành:
Thời gian rất ngắn nên N  N o .
 12400 

n2
T

1
n2
.6, 023.1023.
 T  1,415.1017 s
238
T

4,5 tỉ năm.

Câu 21: Đáp án A
Công thoát của đồng: A 


hc 6, 625.1034.3.108

 6, 625.1019 J.
6

0,3.10

Câu 22: Đáp án B
e tc   '   Li '  L.  0, 4  5  t   '  0, 005.0, 4  2 mV.

Câu 23: Đáp án C
o

n
n1 sin i  n 2 sin 30
 n 2 sin 30o  n 3 sin 45o  0,5n 2  3 ; n2 > n3

o
2

n1 sin i  n 3 sin 45

(2)

(3): n 2 sin i gh  n 3  sin i gh 

n3
 0,5 2  i gh  45o
n2


Câu 24: Đáp án A
P

U2R

R 2  ZL2

U2
Z2
R L
R

U2
Z2L
U2
Khi R 
=
 R  ZL thì Pmax 
2ZL
R
2R

Do R = ZL

UR = UL : A đúng, B sai

Hệ số công suất: Cos 

R

R R
2

2



1
: C sai, D sai
2

Câu 25: Đáp án B
Trên đồ thị xét khoảng giữa 2 giao điểm của 2 đồ thị trên trục hoành thấy:
3

T1
T
T 5
5 2  1 
2
2
T2 3

Lại có, hai mạch này có cùng
Câu 26: Đáp án D

o




Q1 2 T1 5


 .
Q 2 1 T2 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Năng lượng của photon phát ra:   E M  E K  1,5   13, 6   12,1eV = 1,936.10-18 J


6, 625.103.3.108
 1,936.10-18    1, 027.107 m  102, 7 nm.


Câu 27: Đáp án C
I 1, 4.106
 8, 75.1012
Số e từ tấm A sang tấm B: n  
19
e 1, 6.10

Số e bứt ra từ tấm A: n A  8, 75.1012.

100
 3,5.1013 = 35.1012
25

Câu 28: Đáp án D
Tiêu cự của kính lúp: f 


1
 0,1 m  10 cm
10

Nếu vật đặt tại d = dc thì ảnh hiện tại d’ = -OCC = -12 cm. Ta có:
1 1 1
1
1 1
60
  

  dC 
cm
f d d'
10 d C 12
11

Nếu vật đặt tại d = 80/9 cm thì ảnh hiện tại d’ = -OCV. Ta có:
1 1 1
1
1
1
  


 OCV  80 cm
f d d'
10 80 9 OC V


 OCV  11d C  80  11.

60
 20cm.
11

Câu 29: Đáp án B
Không giảm tính tổng quát xét xA = 0, xB = 9,7 mm
Tại B: k1 

9, 7
9, 7
 24, 25; k 2 
 32,3
0, 4
0,3

Ta có: k1.0, 4  k 2 .0,3  4k1  3k 2
 Các cặp trùng nhau trong đoạn A, B là (0, 0); (3, 4); (6, 8); (9, 12); (12, 16); (15, 20); (18,

24); (21, 28), (24, 32) với k1 < 24,25 ; k2 < 32,3.
 Có 9 vân trùng của 2 hệ.

Câu 30: Đáp án A
Bước sóng  


ai
D


 a D i




a
D
i


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Vì i 

L
L
i L
 i 
 
10
10
i
L



a D i 0, 03 0, 05 0,18

 



 0,07875 = 7,875%.
a
D
i
1, 2
1, 6
8

Câu 31: Đáp án D
Mạch cộng hưởng thì ZL = ZC   
Mặt khác: f  np 

1
1
100


rad/s
3
LC
5.180.106

f=

100
Hz
6

100

 n.3  n  1,8 vòng/s.
6

Câu 32: Đáp án B
Ban đầu:

U2 N2

(1)
U1 N1

Quấn thêm:

1,3U 2 N 2  90

(2)
U1
N1

Từ (1) và (3), suy ra

1,3N 2 N 2  90

 1,3N 2  N 2  90  N 2  300 vòng.
N1
N1

Câu 33: Đáp án D
5


d1  d 2   d1 


12

Ta có: 
5
d1  7 d 2
d  7
 2 12
 độ lệch pha giữa 2 điểm ở d1 và d2 là:  

2  d 2  d1 





3

2 điểm ở to và t1 có cùng li độ đối xứng qua trục hoành  x M  x d1  x d 2  8cos
Từ t1 M đi góc φ = 4,25.π/3 = 17π/12 rad = 255o đến t2 (hình vẽ)
 x M3  4 2 cm  v M 2   A 2  x 2 

 2
8  4 2
3






2



4 2
cm/s.
3


4 3
6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 34: Đáp án C
M nhanh pha hơn N góc  

2.2 
 : vuông pha nhau
8
2

Ta có: x 2M  x 2N  A 2  22  x 2N  42  x N  2 3 cm
xM = 2 cm đang giảm

xN = 2 3 cm và đang tăng.


Câu 35: Đáp án D
Hai thời điểm gia tốc liên tiếp bằng 0 là
Từ t = 0 đến t1, vật quay góc = 4.

T 45 41

  T  0,5s
2 16 16

ω = 4π rad/s

41 41

   5T 
16 4
4

Từ t1 lùi lại 5 vòng + π/4 được thời điểm đầu tiên (đang chuyển động về biên dương)
xo = 5 2 cm theo chiều dương.
Một chu kỳ vật qua x = 5 cm 2 lần, tách 2014 lần = 1007T - 1 lần

  
 
3
4 2  13 s
 t  1007T  t với t 
4
48
 t  1007.0,5 


13
 503,3s .
48

Câu 36: Đáp án C
ét mạch ban đầu:
U1Icos1  I 2 R  U 2 Icos2
 U1cos1  IR+U 2 cos2
 U1 .0,8 

U2
 0, 6U 2  U1  1, 0625U 2
4

ét mạch lúc sau: Do công suất trên R giảm 100 lần
 I' 

I
U U 2 '
; U 2 '  10U 2 ; U ' 

10
10 400


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
U1 '2  U '2  U 2 '2  2U '.U 2 '.cos2
 U1 '  1, 0015U 2 '  10, 015U 2  U1 '  9, 426U1.
Câu 37: Đáp án C

v 2 max  A 2 2  6  92  2 

Từ đồ thị: T2  1,5T1  T1 

2
rad/s  T2  3s
3

V1max 10
T2

 10cm
 2s  1   rad/s  A1 
1

1,5

t = 0: v1 = 5π  x1  5 3 cm theo chiều dương
Wđ = 3Wt tại x o  5 ứng với 4 điểm trên đường tròn.
Từ t = 0 đến thời điểm thứ 3 động năng = 3 lần thế năng:
+ quay được 3T/4 = 1,5 s
+ đi được quãng đường S = (10 - 5 3) + 20 + 5
 v tb 

10  5 3  20  5
 17,56 cm/s.
1,5

Câu 38: Đáp án A
i1  i 2  i12



 i1  i3  i12  i 23  6 2cos  t   (1)
Ta có: 
12 

i 2  i3  i 23


Lại có i31  i3  i1  6 2cos     (2)
4





i1  3 6cos  t  12 



Từ (1) và (2)  
i  3 2cos  t  7 


 3
12 

Dễ thấy i1 vuông pha với i3, ta có:
2


 3 3   i2 

  
  1  i 2  ± 3 mA
3 6  3 2 
2

i1 = 3 3 mA đang giảm nên i2 = -3 mA và đang ra biên âm.
Câu 39: Đáp án C
O1
O2
AB 
 A1B1 
 A 2 B2
d2

d1' d 2

d '2

Vì mắt học sinh quan sát không bị tật mà ngắm chừng ở vô cực nên:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
d '2    d 2  f 2  3, 4cm
 d1'  O1O 2  d 2  16  3, 4  12, 6 cm  d1 

d1' f1
 6,3mm

d1'  f1

Khi quan sát vết bẩn AB qua tấm kính thì ảnh A1B1 của nó sẽ nằm cao hơn một khoảng:
1 

 1
x  d 1    1,5 1 
  0,5mm
 n
 1,5 

Vì học sinh sau quan sát A1B1 cũng giống như quan sát AB nên quá trình tạo ảnh sau đó là
hoàn toàn như nhau. Ngh a là khoảng cách d1 từ A1B1 đến O1 cũng bằng 6,3 mm.
Khi lật tấm kính thì AB cách O1 một khoảng 6,3.
Khi lật tấm kính thì AB cách O1 một khoảng 6,3 mm + 1,5 mm = 7,8 mm. Nhưng ảnh của vật
AB là A1B1 được nâng lên là 0,5 mm. Bây giờ coi A1B1 là vật của vật kính O1, nó cách vật
kính là 7,8 mm – 0,5 mm = 7,3 mm.
 Phải dịch kính xuống dưới một khoảng: 7,3 mm – 6,3 mm = 1 mm.

Câu 40: Đáp án C
Z LC | Z L  Z C |
U LCR  I .Z LCR

R 2  Z LC 2
R 2  LLC 2
U
U
| ( R  R0 ) 2  Z LC 2
R 2  2 RR0  ( R0 2  Z LC 2 )


Đặt
R  x.Z LC ; R 0  2bZ LC
U LCR  U
y' 

x2  1
U y
x 2  4bx  (4b 2  1)

4bx 2  8b 2 x  4b
( x 2  4bx  (4b 2  1)) 2

 x  b  b 2  1
1
y '  0  
 x2  b  b 2  1

BBT:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 U LCR (min)  x  x2  U LCR (min) 

 ) x  0  U LCR 
 ) x    U LCR

=>Đáp án C

U


4b 2  1
 U  max  U1

U
b2  1  b



U
R0 2

R
1  0
2
4 Z LC  1
Z LC



U .2.Z LC
R0 2  4Z LC 2  R0

 U2



×