Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 25 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.06 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 25
Câu 1: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. số nơtron.

B. số nuclôn.

C. điện tích.

D. số prôtôn.

Câu 2: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát
quang phổ
A. liên tục.

B. vạch phát xạ.

C. hấp thụ vạch.

D. hấp thụ đám.

Câu 3: Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q’. Một thước nhựa K
hút được cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?
A. K nhiễm điện dương.

B. K nhiễm điện âm.

C. K không nhiễm điện.

D. không thể xảy ra hiện tượng này.


Câu 4: Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?
A. Hiđrô thường.

B. Đơteri.

C. Triti.

D. Heli.

Câu 5: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua.
Câu 6: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng
lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt
A. song song với các đường sức từ.

B. vuông góc với các đường sức từ.

C. hợp với các đường sức từ góc 450.

D. hợp với các đường sức từ góc 600.

Câu 7: Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) chỉ có phần ló. Chọn câu
đúng.

A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.

B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.


C. Thấu kính là phần kì; A là ảnh thật.

D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.

Câu 8: Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới
lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có
A. phản xạ thông thường.

B. khúc xạ.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. phản xạ toàn phần.

D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.

Câu 9: Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện
dung

1
mF. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức



thời. Tần số f là

A. 500 Hz.

B. 250 Hz.

C. 50 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 11: Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron
dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng.
A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện.
B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha nam châm gồm 5 cặp cực, rôto quay với tốc
độ góc ω. Nối hai cực của máy phát điện đó với động cơ không đồng bộ một pha thì tốc độ
góc của động cơ không thể là
A. 2ω.

B. 6ω.

C. 3ω.

D. 4ω.

Câu 13: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với
chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s.


B. 2 2 s

C.

2s

D. 4 s.

Câu 14: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.
Câu 15: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn
biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 0,5 A, điện trở của khung là
R = 2 Ω và diện tích của khung là S = 100 cm2. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là
A. 200 (T/s).

B. 180 (T/s).

C. 100 (T/s).

D. 80 (T/s).

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2

cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất
điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).

B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).

C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).

D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k =
100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm
thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu?
A. 8 J.

B. 0,08 J.

C. –0,08 J.

D. –8 J.

Câu 18: Đầu A của một sợi dây AB được nối với nguồn dao động nhỏ để tạo ra sóng dừng
trên dây với A xem là nút. Khi thay đổi tần số của nguồn, thấy rằng tần số nhỏ nhất để tạo
sóng dừng là 100 Hz, tần số liền kề để vẫn tạo sóng dừng là 200 Hz. Chọn câu đúng.
A. Đầu B cố định.

B. Đầu B tự do.

C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra.


D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận.

Câu 19: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là
90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so
với cường độ âm tại B?
A. 2,25 lần.

B. 3600 lần.

C. 1000 lần.

D. 100000 lần.

Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ
điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s.

B. 105 rad/s.

C. 3.105 rad/s.

D. 4.105 rad/s.

Câu 21: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian
ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân
không 3.108 (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng
A. 1200 m.

B. 12 km.


C. 6 km.

D. 600 m.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 22: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
A. 0,55 μm .

B. 0,40 μm .

C. 0,75 μm .

D. 0,50 μm .

Câu 23: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10–34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó.
A. 4.10–19 J.

B. 3,97 eV.

C. 0,35 eV.

Câu 24: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;

40
18


D. 0,25 eV.

Ar,36 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u;

39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6
3

Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

40
18

Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 25: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã
là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của
nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng
A. 8.

B. 7.


C.

1
.
7

D.

1
.
8

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: T  D 42 He  n . Xác định năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của 42 He là
7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng
lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).

B. 2,823 (MeV/nuclon).

C. 2,834 (MeV/nuclon).

D. 2,7186 (MeV/nuclon).

Câu 27: Trong một ống Rơn–ghen, khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2 kV thì cường
độ dòng điện đi qua ống là 0,8 mA. Đối catôt là một bản platin có diện tích 1 cm2, dày 2 mm,
có khối lượng riêng D = 21.103 kg/m3 và nhiệt dung riêng c = 0,12kJ /kg.K. Nhiệt độ của bản
platin sẽ tăng thêm 5000C sau khoảng thời gian là
A. 162,6 s.


B. 242,6 s.

C. 222,6 s.

D. 262,5 s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 =
0,45 μm và λ2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1
trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. Biết 0,58 μm ≤ λ2 ≤ 0,76 μm.
A. 0,76 μm.

B. 0,6 μm.

C. 0,64 μm.

D. 0,75 μm.

Câu 29: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song F1 và F2 đặt trước một màn
M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị
trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72 cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị
trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh F’1 và F’2 là 0,4 mm. Bỏ thấu kính ra rồi
chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm.
Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
A. 0,45 mm.

B. 0,85 mm.


C. 0,83 mm.

D. 0,4 mm.

Câu 30: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M,
N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở
thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 120 (V) và
điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 160 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn
MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 96 (V).

B. 120 (V).

C. 50 (V).

D. 80 (V).

Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
dung C =

1
H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện


1
μF. Khi ω = ω1 thì UL = U và khi ω = ω2 thì UC = U. Chọn hệ thức đúng.


A. ω1 – ω2 = 0.


B. ω2 = 1000 rad/s.

C. ω1 = 1000 rad/s.

D. ω1 – ω2 = 100π rad/s.

Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000 kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng
là 8 Ω điện áp ở hai cực của máy là 1000 V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ
cấp của máy tăng áp lí tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn
sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây là 1. Hiệu suất quá trình truyền tải là :
A. 80%.

B. 87%.

C. 92%.

D. 95%.

Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên
độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng
đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 24 cm.

B. 25 cm.


C. 56 cm.

D. 35 cm.

Câu 34: Một mắt cận có điểm Cv cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật
ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở
cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Tổng (D1 + D2) gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. –4,2 dp.

B. –2,5 dp.

C. 9,5 dp.

D. 8,2 dp.

Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa
theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình
vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3 s là:

A. 0,123 N.

B. 0,5 N.

C. 10 N.

D. 0,2 N.

Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có
phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng

hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ2 = π/2. Cặp giá trị nào của A2 và φ sau đây là đúng?
A. 3 3 cm và 0.

B. 2 3 cm và π/4.

C. 3 3 cm và π/2.

D. 2 3 cm và 0.

Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách
nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt
nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q
nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần tử nước tại P không dao động còn
phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q không còn cực đại nào khác.
Tìm bước sóng.
A. 3,4 cm.

B. 2,0 cm.

C. 2,5 cm.

D. 1,1 cm.

Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m,
một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m1. Vật m1 nối với vật m2 (m1 = m2 = 100 g) bằng
một sợi dây nhẹ không dãn. Ban đầu kéo vật m2 theo phương trùng với trục của lò xo để lò xo
dãn 10 cm rồi thả nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò
xo. Khi vật m1 đi được quãng đường (10 + 5 2 ) cm thì hai vật va chạm với nhau lần thứ



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />nhất. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật chuyển động truyền hết vận
tốc cho vật đứng yên. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là
A. 1 s.

B. 0,5 s.

C. 1,5 s.

D. 1,2 s.

Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai
đầu đoạn mạch. Biết UAM = UMN = 5 V, UNB = 4 V và UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại
linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc
cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính UAN.

A. 4 3 V

B. 6 V.

C. 4 5 V

D. 6 5 V

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối
tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình
phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp u =
2U 2 cos100πt (V) mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 1,2 W.

B. 5,2 W.

C. 1,3 W.

D. 5,3 W.

Đáp án
1-B

2-A

3-C

4-A

5-B

6-B

7-C

8-C

9-C

10-D

11-C


12-B

13B-

14-A

15-C

16-B

17-B

18-A

19-D

20-B

21-C

22-D

23-D

24-B

25-B

26-B


27-D

28-D

29-A

30-A

31-A

32-C

33-C

34-D

35-A

36-D

37-B

38-C

39-C

40-B



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Có cùng số khối hay số nuclon.
Câu 2: Đáp án A
Quang phổ liên tục do các vật rắn, chất lỏng hoặc chất khí ở áp suất thấp được nung nóng đến
phát sang.
Câu 3: Đáp án C
Khi thước nhựa K hút cả q lẫn q’ thì lúc này K không nhiễm điện.
Câu 4: Đáp án A
Hạt nhân không chứa notron là Hidro thường :( 11 H ).
Câu 5: Đáp án B


1
1

 105  rad / s  Sự phân li của các phân tử chất tan. trong dung môi
3
6
LC
10 .0,1.10

là nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân
Câu 6: Đáp án B
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn chiều dài l mang dòng điện đặt trong từ trường đều được
tính theo công thức : F  B.I.l.sin 
 Khi đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ thì sẽ xuất hiện lực từ lớn nhất tác


dụng lên đoạn dây dẫn.
Câu 7: Đáp án C
Thấu kính là thấu kính phân kí, A là ảnh thật
Đường truyền của hai tia sang đặc biệt qua thấu kính phân kì :
Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm
Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
Câu 8: Đáp án C
Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần :
Tia sang truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ
hơn.
Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần  igh  .
Câu 9: Đáp án C
Năng lượng giảm nên suy ra biên độ cũng giảm theo hay biên độ dao động tại A lớn hơn biên
độ dao động tại B.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 10: Đáp án D
Ta có : I0 
ZC 

U0
U
10
 ZC  0 
 5
ZC
I0
2


1
1
1


 200   
C
C.ZC 1 .103.5


f 

 200

 100  Hz  .
2
2

Câu 11: Đáp án C
Mỗi electron liên kết khi hấp thụ một photon sẽ trở thành một e dẫn và một lỗ trống mang
điện dương
Các electron và những lỗ trống này có thể di chuyển tự do từ nguyên tử này sang nguyên tử
khác tham gia vào quá trình dẫn điện.
Câu 12: Đáp án B
Nếu quay đồng bộ thì khi đó không có sự chuyển động tương đối giữa roto và cảm ứng từ 
không có sự biên thiên từ thông qua khung dây của roto  trong roto không xuất hiện dòng
điện cảm ứng  không có lực từ  không có momen làm roto quay  roto phải quay
chậm hơn từ trường quay
 tốc độ góc của động cơ không thể là 6 .


Câu 13: Đáp án B
T1  2


l
2l
 2s và T2  2
g
g

T1
1 2

  T2  2 2  s  .
T2
2 T2

Câu 14: Đáp án A
12V cho biết hiệu điện thế định mức cần đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sang bình thường
1,25A là cường độ dòng điện định mức đặt vào bóng đèn
 Bóng đèn này chỉ có công suất : P = UI = 15 W khi nó mắc vào hiệu điện thế 12V.

Câu 15: Đáp án C
Ta có : Suất điện động cảm ứng ec  ri  0,5.2  1V
Mặt khác : ec 

 B

.S
t

t


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />B ec
1
 
 100  T / s  .
t
S 100.104

Câu 16: Đáp án B
Ta có : N 


t
t 31, 4
T 
 0,314s
T
N 100

2
 20  rad / s 
T

Biên độ : A  x 2 

2


v
 22
2


 40 3 

202

2

 4cm

Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật đang ở vị trí x 

A

và đi theo chiều âm   
2
3



 x  4 cos  20t   cm .
3


Câu 17: Đáp án B
Thế năng của con lắc lò xo là : Wt 


1 2 1
kx  .100.0, 042  0, 08  J  .
2
2

Câu 18: Đáp án A
Sóng dừng với hai đầu cố định : l  k

k

1

;l   k  1 2
2
2

f
f
f f
v
v
  k  1
 1  2  f min  2 1  f min  f 2  f1 .
2f1
2f 2
k k 1
 k  1  k

Câu 19: Đáp án D
I

Ta có : L A  L B  10 log  A
 IB



  50


IA
 105  I A  100000I B .
IB

Câu 20: Đáp án B
Tần số góc của dao động :  

1
1

 105  rad / s  .
3
6
LC
10 .0,1.10

Câu 21: Đáp án C
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 0 là

T
nên :
2



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
t

T
 10.103  T  0, 02s
2

   cT  3.108.0, 02  6.106  m  .

Câu 22: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai vân sang liên tiếp là 0,5mm  i  0,5mm

ia 0,5.1033.103
 
 0,5  m  .
D
3
Câu 23: Đáp án D
Năng lượng kích hoạt của chất đó : A 

hc
hc

 3,97.1020  J   0, 25  eV  .
6
 0 5.10


Câu 24: Đáp án B
2
Wlk Zm P   A  Z  m n  m c

Ta có :  
A
A

 Ar 

Wlk 18.1,0073  22.1,0087  39,9525 .931,5

 8,62  Mev / nuclon 
A
40

Và  Li 

Wlk 3.1,0073  3.1,0087  6,0145 .931,5

 5, 2  Mev / nuclon 
A
6

 Ar   Li  8, 62  5, 20  3, 42  Mev / nuclon  .

Câu 25: Đáp án B
Áp dụng định luật phóng xạ thì ta có :
Tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất
phóng xạ còn lại

N N 0  N 0 .2

t

N
N 0. 2 T



t
T





1  2.
2



t
T

t
T



1  23

 7.
23

Câu 26: Đáp án B
Ta có :  m T  m D  c 2  A T  T  m D c 2   m He  m n  c 2  A He  He  m n c 2
 17,6  3T  0,0024.uc2  4.7,0756  0

 T  2,823  Mev / nuclon  .
Câu 27: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Động năng mà elctron cung cấp cho đối catot trong mỗi giây :
Wd  A  UI  1, 2.103.0,8.103  0,96J

Động năng này chuyển hóa thành nhiệt năng khi đập vào catot  độ tăng nhiệt độ sau mỗi
giây là :
W  Q  mc  t   D.S.d.C.t  t 

40
21

Nhiệt độ của bản platin tăng thêm 500C sau khoảng thời gian là :

500
 262,5s .
t

Câu 28: Đáp án D


 1  2  0 51  k 2   2 

0,58.106 

51
k

5.0, 45.106
 0, 76.106
k

5.0, 45.106
2,96  k  3,87  k  3   2 
 0,75.106  m  .
3
Câu 29: Đáp án A
Theo tính chất trở lại ngược chiều của ánh sang, ta biết rằng : d1'  d 2 và d '2  d1
Do đó : d1'  d1  d 2  d'2  d  72cm
ở trong một hai vị trí của thấu kính thì ảnh lớn hơn vật, còn ở vị trí kia thì ảnh nhỏ hơn vật.
Mà ảnh lớn hơn vật khi d’>d. Vậy ở vị trí thứ nhất thì ảnh lớn hơn và ta có :
d1'  d1  72;2d1'  120  72  d1'  96cm

d1'
d1  120  96  24cm và k 
d1
Khoảng cách giữa hai khe là : a  F1F2 

F1' F2' 0, 4

 0,1mm

4
4

D 0, 6.106.1, 2
i

 7, 2mm .
a
0,1.103
Câu 30: Đáp án A
1
1
1
1
1
 2  2 

 U R  96V .
2
2
U R U AN U MB 120 1602

Câu 31: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Ta có : 1  2  CH 

1

LC

 1  2  0 .
Câu 32: Đáp án C
Ta có : U  U mp .

N2
 1000.10  104 V
N1

Và P  Pmp .H  106  W 

PR 106.8
 H  1  h  1  2  8  92% .
U
10
Câu 33: Đáp án C
Ta có :

T
 0, 05s  T  0,1s
2

Quảng đường truyền sóng : S  v.t  t 

35
T
 0,35  s   7
100
2


Quảng đường dao động : S  7.2A  14A  14.4  56cm .
Câu 34: Đáp án D
Khi không điều tiết ở vô cực  đeo kình có tiêu cự
f  OCV  50cm  0,5m  D 

1
 2  dp 
f

Khi d = 10 cm  f 2  d '  59  f 

50
cm  D  8
4

Vậy D1  D2  6 .
Câu 35: Đáp án A
Từ đồ thị thì ta thấy khoảng thời gian kể từ khi vật bắt đầu chuyển động ở vị trí
v

v max
v0
2

t

T T 1
  s  T  0,8s    2,5  rad / s 
4 6 3


A

v max
 4cm



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Tại vị trí  v 
một góc

v max

đang chuyển động về cực đại  
mà vận tốc nhanh pha hơn li độ
2
3


5
nên  X  
2
6

5 

 x  4 cos  2,5.t  
6 



Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3s là : F  m2 x  0, 02.  2,5  .0,1  0,12337  N  .
2

Câu 36: Đáp án D
Ta có : A  A1  A 2  A1  A  A 2  A12  A 2  A 22  2A.A 2 .cos    2 
Và A  A1  A 2  A1  A  A 2  A12  A 2  A 22  2A.A 2 .cos    2 
16  4  A 22  2.4.A 2 .cos


 A 2  2 3cm
2



Và 12  4  16  2.2.4.cos    
3

 1

 cos         0 .
3 2


Câu 37: Đáp án B
Đặt O1O 2  b  cm 
Theo hình vẽ ta có : a  1  2

tan 1 


b
b
; tan 2 
4,5
8

Và tan a 

3,5b
3,5

2
b  36 b  36
b

Theo bất đẳng thức cosi thì a  a max khi b = 6 cm
Suy ra : O2 P  OP 2  b 2  7,5cm
O2Q  OQ2  b 2  10cm

Tại Q là phần tử nước dao động với biên độ cực đại nên : O2Q  OQ  k  10  8  2cm
Tại P là phần tử nước không dao động nên P thuộc cực tiểu bậc k’


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />O 2 P  OP   k; 0,5    7,5  4,5  3cm , với k’ = k + 1 (do giữa P và Q không còn cực đại

nào)

k  2cm,  k  0,5    3cm    2cm; k  1

Q là cực đại ứng với k = 1 nên cực đại M gần P nhất ứng với k = 2

O2 M  OM  2  4cm . Mặt khác O2 M2  OM2  b2  36
O2 M  OM  4cm
O2 M  OM 

36
 9cm  2OM  5cm hay OM = 2,5 cm
4

Do đó : MP = 5,5 – 2,5 = 2 cm.
Câu 38: Đáp án C

Giai đoạn 1:
M1 chuyển động từ M đến O, sợi dây bị kéo căng => v0   A 

k
. A  5 2(cm / s)
m1  m2

Giai đoạn 2:
M1 chuyển động từ O đến N, sợi dây chùng  A ' 

v0

'



m1

1
1
t2  T '  2
 0,5( s)
4
4
k

Giai đoạn 3:
M1 đi thêm từ N đến P, sợi dây chùng  t3 

T'
 0, 25( s)
8

Giai đoạn 4:
M1 đi thêm từ P đến N, sợi dây chùng  t4 

T'
 0, 25( s )
8

Giai đoạn 5:
M1 đi thêm từ N đến O, sợi dây chùng  t5 

T'
 0,5( s)
4

v0

k
m1

 5 2(cm)


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
=> trong 1 chu kỳ, khoảng thời gian dây trùng là :0,5+0,25+0,25+0,5=1,5(s)
Câu 39: Đáp án C
Nhìn đồ thị  tan MN 
 u  U 0 cos  t  ,  

Xét t = 2,5s  8 

U0
2

ZL 4

  U MB  2U MN .cos  MN
r
3
 2


  8, 7V


2

 400
T

 U  8V

Nhận xét : U2MN  U2MB  U2NB
Mặt khác : U AB  UAM  UMB
 Y sẽ là ZC , Z là cuộn dây không thuần cảm
 X chỉ có thể là R và trong mạch đang có cộng hưởng

U L  UC  4V; U R  5V; U Lr  5V  U r  3V
 tan MN 

ZL 4

  U MB  2U MN .cos  MN
r
3
 2


  8, 7V .


Câu 40: Đáp án B
P' 

U '2
2U
cos 2 ' 

cos 2 '
R
1,5

*)U L ( max )

 U 

U

ZC  1
U L ( max ) 

1  n2

 Z L  n
 
R2
2

cos 2  

 n  1,5(c os =0,8)
2
2
 R  2n  2

R  (Z L  ZC )
n 1


2 5
(V )
3

 Z C '  1, 44
Z

1
 C

L

 ' 1,5
  Z L 
 Z L  1,5;  '  100 
1, 44
1, 44
R  1


 R  1
R2
 cos 2 '  2
 0,863
R  (Z L '  ZC ' )2
 P  5,144( W)




×