Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề 28 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.84 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 28
Câu 1. Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi
trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao
động:
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. lệch pha nhau π/2. D. ngược pha với nhau.
Câu 2. Cường độ âm được đo bằng
A. oát trên mét vuông.

B. oát.

C. niutơn trên mét vuông.

D. niutơn trên mét

Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một
lớp
A. mica.

B. nhựa pôliêtilen.

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

D. giấy tẩm parafin.

Câu 4. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.


Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 =
15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23 cm.

B. 7 cm.

C. 11 cm.

D. 17 cm.

Câu 6. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào?
A. Khi t = 0.

B. khi t = T/4.

C. Khi t = T/2.

D. Khi x = 0.

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối
tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn
cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ
thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp
trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua
mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng.
A. f = 100 Hz.

B. U = 9 V.

C. P = 0.


D. I = 0.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 8. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I và tần số f chạy qua cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng trên L là U. Nếu thay bằng dòng điện xoay chiều khác có
cường độ hiệu dụng 2I và tần số 2f thì điện áp hiệu dụng trên L là
A. U.

B. 4U.

C. 2U.

D. 8U.

Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ
điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
A. 0,5I0/q0.

B. 0,5I0/(πq0).

C. I0/(πq0).

D. q0/(πI0).

Câu 10. Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do:
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.

C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
Câu 11. Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến.

B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.

D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 12. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro
là:
A. 132,5.10–11 m.

B. 84,8.10–11 m.

C. 21,2.10–11 m.

D. 47,7.10–11 m.

Câu 13. Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.

B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.

D. tạo ra chùm sáng song song.
Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân
A. prôtôn.


A
Z

1
A
X 94 Be 12
6 C  0 n . Trong phản ứng này Z X là

B. hạt α.

C. êlectron.

D. pôzitron.

Câu 15. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 16. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường
độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 1.


B. 0.

C. 0,5.

D. 0,71.

Câu 17. Khi điện tích q > 0 chuyển động trong điện trường có véctơ cường độ điện trường E thì
nó chịu tác dụng của lực điện F ; còn khi chuyển động trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ
B thì nó chịu tác dụng của Lo–ren–xơ FL . Chọn kết luận đúng.

A. F song song ngược chiều với E .

B. FL song song cùng chiều với B .

C. FL vuông góc với B .

D. F vuông góc với E .

Câu 18. Lớp chuyển tiếp p – n:
A. có điện trở rất nhỏ.
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
C. không cho dòng điện chạy qua.
D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.
Câu 19. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.

B. 0,018 J.


C. 18 J.

D. 36 J.

Câu 20. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo
chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08 cos0,5π(t – 4) (m) thì phương trình sóng tại M là:
A. uM = 0,08cos 0,5π(t + 4) (m).

B. uM = 0,08cos 0,5π(t + 0,5) (m).

C. uM = 0,08cos0,5π(t – 1) (m).

D. uM = 0,08cos0,5π(t – 2) (m).

Câu 21. Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh
của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB.
A. 0,15 cm.

B. 0,2 cm.

C. 0,1 cm.

D. 1,1 cm.

Câu 22. Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10–3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng
0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là
A. 250 A/s.

B. 400 A/s.


C. 600 A/s.

D. 500 A/s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23. Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2. Khoảng cách giữa vật
kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào?
A. f1 + f2.

B. f1/f2.

C. f2/f1.

D. f1 – f2.

Câu 24. Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện P (W), dùng năng lượng phân hạch
của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng ΔE
(J). Hỏi sau thời gian t (s) hoạt động nhà máy tiêu thụ bao nhiêu kg U235 nguyên chất. Gọi NA là
số Avogdro.
A. (P.t.0,235)/(H.ΔE.NA).

B. (H.ΔE.235)/(P.t.NA).

C. (P.H.235)/(ΔE.t.NA).

D. (P.t.235)/(H.ΔE.NA).

Câu 25. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm, đặt cách

nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm,
đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn d1
= 0,41 cm thì người đó
A. không quan sát được ảnh của AB.
B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.
C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400.
D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V,
điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; R1 = 3 Ω; ampe kế
có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bằng 6 Ω thì ampe kế
chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là
A. 15 Ω.

B. 12 Ω.

C. 14 Ω.

D. 20 Ω.

Câu 27. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở
thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng
điện từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường
độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 2nRωC.

B. 2nRωC2.

C. nRωC2.

D. nRωC.


Câu 28. Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

2 3 /π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (V)
trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là
A. 25 2 Hz hoặc 25 6 Hz.

B. 25 Hz hoặc 25 6 Hz.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. 50 2 Hz hoặc 25 6 Hz.

D. 25 2 Hz hoặc 25 3 Hz.

Câu 29. Một chùm sáng song song, gồm hai ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ (0,75 μm) và ánh
sáng vàng (0,55 μm). Cường độ chùm sáng là 1 W/m2. Cho rằng, cường độ của thành phần ánh
sáng đỏ và của thành phần ánh sáng vàng là như nhau. Gọi Nd và Nv lần lượt là số photon ánh
sáng đỏ và photon ánh sáng vàng chuyển qua một diện tích 1 cm2, trong 1s. Chọn phương án
đúng.
A. Nd = 1,88.1018.

B. Nv = 1,38.1018.

C. Nd = 1,88.1014.

D. Nv = 1,38.1014.


Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa I–âng với lần lượt với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và
λ2 thì tại hai điểm A và B trên màn đều là vân sáng. Đồng thời trên đoạn AB đếm được số vân
sáng lần lượt là 13 và 11. λ1 có thể là
A. 0,712 μm.
Câu 31. Pôlôni 84Po

B. 0,738 μm.
210

C. 0,682 μm.

D. 0,58 μm.

phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α;

Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng
tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV.

B. 2,96 MeV.

C. 29,60 MeV.

D. 59,20 MeV.

Câu 32. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho
hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp.
Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện
bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên

đoạn mạch đó là:
A. 720 W.

B. 180 W.

C. 360 W.

D. 560 W.

Câu 33. Hạt α có khối lượng mα = 4,0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: mP = 1,0073 u; của
nơtron mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10–27 kg; c = 3.108 m/s; số A–vô–ga–đrô NA = 6,023.1023
mol–1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.
A. 2,745.1012 J.

B. 2,745.1011 J.

C. 3,745.1012 J.

Câu 34. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định
đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là
ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4
cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại
thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + (13/12f) (đường 2). Tại
thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của

D. 3,745.1011 J.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử

dây ở P là
A. 20 3 (cm/s).

B. 0 (cm/s).

C. –60 (cm/s).

D. 60 (cm/s).

Câu 35. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần
động năng thì li độ x của nó bằng
A. 

A
.
3

B. 0,5A 3 .

C. 0,5A 3 .

D.

A
.
3

Câu 36. Một phòng hát karaoke có diện tích 20 m2, cao 4 m (với điều kiện
hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng

trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa như nhau có công suất lớn, hai cái
đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần A′, B′. Đồng thời còn có
một màn hình lớn được gắn trên tường ABB’A’ để người hát ngồi tại trung
điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của
người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thể thiết kế
phòng để người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu?
A. 842 W.

B. 535 W.

C. 723 W.

D. 796 W.

Câu 37. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh
sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2. Trong khoảng rộng
L trên màn quan sát được 36 vạch sáng, trong đó có 6 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm.
Biết hai trong 6 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số
vạch màu của λ2 là 10. Tính λ2.
A. 0,64 μm.

B. 0,54 μm.

C. 0,75 μm.

D. 0,48 μm.

Câu 38. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π2 m/s2. Trong một
chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là

A. 0,05 s.

B. 2/15 s.

C. 0,1 s.

D. 1/3 s.

Câu 39. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có N1 = 1100 vòng và cuộn thứ
cấp có N2 = 2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy
biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U1 = 82 V thì khi không nối tải
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2 = 160 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng
ZL của cuộn sơ cấp là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 0,19.

B. 0,51.

C. 0,42.

D. 0,225.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ
điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C

theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa
RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 0,948.

B. 0,945.

C. 0,875.

D. 0,879.

Đáp án
1-A

2-A

3-C

4-D

5-D

6-D

7-C

8-B

9-B


10-B

11-C

12-D

13-D

14-B

15-A

16-B

17-C

18-B

19-B

20-D

21-C

22-D

23-A

24-A


25-D

26-B

27-C

28-A

29-D

30-D

31-A

32-C

33-A

34-D

35-C

36-A

37-C

38-C

39-D


40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

2d 2.2, 4
 t

Độ lệch pha :  u M  0, 08cos      u M  0, 08cos  t  2   

 12
2

0, 4
2

 dao động cùng pha với nhau.

Câu 2: Đáp án A
Đơn vị của cường độ âm  W / m2  .
Câu 3: Đáp án C
Vì giấy tẩm dung dịch muối ăn là một vật dẫn.
Câu 4: Đáp án D
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 5: Đáp án D

A  A12  A22  82  152  17cm .
Câu 6: Đáp án D



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Tốc độ của vật dao động điều hòa đạt cực đại khi vật ở VTCB (x = 0).
Câu 7: Đáp án C
Ta có : U0AM  3V và U0MB  6V
Dựa vào đồ thị thì ta suy ra công suất tiêu thụ của mạch P = 0.
Câu 8: Đáp án B
Ta có : U  I.ZL  I.2fL

U '  I '.ZL '  2I.2.2fL


U 1
  U '  4U .
U' 4

Câu 9: Đáp án B
I0  Q0  2f .Q0  f 

I0
0,5I0

.
2.Q0 Q0

Câu 10: Đáp án B
Chùm ánh sang trắng là tập hợp dãi màu từ đỏ đến tím. Mỗi màu có chiết suất khác nhau với
lăng kính nên bị lệch về đáy khác nhau . Chính vì vậy ta quan sát được giải màu.
Câu 11: Đáp án C



hc 6, 625.1014.3.108

 0,3  m   vùng ánh sang tử ngoại   0,38m  .

6, 625.1019

Câu 12: Đáp án D
rn  n 2 .r0  32.5,3.10 11  47, 7.10 11  m  .

Câu 13: Đáp án D
ống chuẩn trực : là một cái ống, một đầu có một thấu kính hội tụ L1 , đầu kia có một khe hẹp
F đặt ở tiêu điểm chính của L1 . Ánh sang đi từ F sau khi qua L1 sẽ là một chum sang song
song.
Câu 14: Đáp án B
Bảo toàn số khối : A + 9 = 12 + 1  A  4
Bảo toàn điện tích : Z + 4 = 6  Z  2

42  (hạt anpha).
Câu 15: Đáp án A
Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, xảy ra tự nhiên, không có sự hấp thụ
notron chậm


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Sự phân hạch hạt nhân là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và có hấp thụ notron chậm.
Câu 16: Đáp án B
Dựa vào đồ thị thì ta thấy : u(t) cực đại thì i(t) = 0 và đang giảm
 CDDĐ trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là



2

 cos   0 .

Câu 17: Đáp án C
Khi chuyển động trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B thì nó chịu tác dụng của lực
Lo-ren-xơ FL
 FL vuông góc với B .

Câu 18: Đáp án B
Qua lớp tiếp xúc p-n dòng điện chỉ chạy từ p sang n gọi là chiều thuận, chiều kia gọi là chiều
ngược
Lớp chuyển tiếp p-n dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
Câu 19: Đáp án B
Cơ năng : W 

1
1
m2 A 2  .0,1.62.0,12  0, 018  J  .
2
2

Câu 20: Đáp án D
 t

Ta có : u N  0, 08cos   2 
2


Do sóng truyền theo chiều từ M đến N nên :

2d 
 t
 t

u M  0, 08cos   2 
  u M  0, 08cos   2   
 
2
2


 t

 u M  0, 08cos      u M  0, 08cos  t  2  .
2
2


Câu 21: Đáp án C
Tiêu cự của thấu kính : f 

1
1

 0, 02  m   2cm
D 50

Góc trong ảnh khi ngắm chừng ở vô cực : tan  
 AB  f .tan   0,1 cm  .


Câu 22: Đáp án D

A 'B' AB
AB

 tan    
d ' f
f
f


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Tốc độ biến thiên của dòng điện  P 

1202
i e
0, 25
 360W :
 
 500  A / s  .
40
t L 0,5.103

Câu 23: Đáp án A
Ta có : Khi ngắm chừng ở vô cực thì : L  f1  f 2 .
Câu 24: Đáp án A
Năng lượng có ích A = P.t.0,235
Năng lượng có ích 1 phân hạch : Q1  H.E.N A
N


A P.t.0, 235

.
Q1 H.E.N A

Câu 25: Đáp án D
d '2    OCC  l     OCC  f 2 

 d2 

d '2 .f 2
d '2  f 2

O1O2  d1'  d 2  d1'  O1O2  d 2
 d1 

d1' .f1
d1'  f1

 GC 

d1' d '2
.
 300 .
d1 d 2

Câu 26: Đáp án B
Ta có : I  I1  I 2 ; I 2  I3  I5 ; I 4  I1  I3 ;3I5  2I  8;6I3  3I 4  3I5  0; 2I  xI1  3I 4  8; I 2 
Và 3I5  3I1 


5
3

14
5
; 12I5  3I1  15; I3   I5
3
3

 x  6  R  6  6  12 .
Câu 27: Đáp án C
Để bắt được sóng điện từ tần số góc  , cần phải điều chỉnh tụ điện C đến giá trị C 0 thì trong
mạch dao động điện từ có hiện tượng cộng hưởng : ZL  ZC0  L 
Suất điện động xuất hiện trong mạch có giá trị hiệu dụng : I 

E
R

1
C 0


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2

1 

Khi C  C0  C thì tổng trở Z  R 2   L 

 tăng lên (với C là độ biến dung của
C 


tụ điện)
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I ' 

E
I E
  
Z
n Z

E
1 

R 2   L 

C 




2



2
2



 1
1 
1 
1
1

2 2
2
2


 R 2   L 

n
R

n

1
R



   C C  2 

1
C 



0


 C0  C  C 
0



2

 C 
1
 2. 2
 n 2R 2  R 2
2
 C0  C0  C 
2

Vì R rất nhỏ nên R 2  0 và tụ xoay một góc nhỏ nên :
C0  C 

C
 nR  C  nRC02 .
2
C0

Câu 28: Đáp án A
Khi f = 50 Hz : cos  

R 1

  Z  200
Z 2

Z2  R 2   ZL  ZC   ZL  ZC  100 3
2

 ZC1  100 3  C1 

1
1
hoặc ZC2  300 3  C2 
10000. 3
30000. 3

f thay đổi U R không phụ thuộc vào R  CH  ZL  ZC  L 
Với C 

1
 f  25 2  Hz 
10000 3

Với C 

1
 f  25 6  Hz  .
30000 3

Câu 29: Đáp án D
hc 6, 625.1034.3.108
d 


 2, 65.1019  J 
6
d
0, 75.10
Nd 

104
104

 1,88.1014
19
2d 2.2, 65.10

1
1
 2 
C
LC

E
nR


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
v 

hc
 3, 6136.1019  N v  1,3836.1014 .

v

Câu 30: Đáp án D
10 

7, 2
 14  0,5  i  0, 7
i

1
2, 7

2, 7   k   i  k 
 1, 2
2
i


Do 0,5  i  0, 7  3, 4  k  4,9  k  4

i

2,7
 0,6
4,5

Số vân sang sẽ là :

7, 2
 12  có 13 vân sang

0, 6

Hai đầu là vân sang  có 12 vân tối  1  0,58  m  .
Câu 31: Đáp án A
W   209,9828  205,9744  4, 0026  .931,5  5, 4027  MeV  .

Câu 32: Đáp án C
Từ đồ thị thì ta thấy khoảng thời gian để U  0 hai lần liên tiếp là :
t

T
 10.103  T  0, 02s    100  rad / s 
2

U2
UL  UC  Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng : P 
R

ZC  200; R  40

u

U0
2

P

 120  U0  120 2V  U  120V

1202

 360W .
40

Câu 33: Đáp án A
Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân 42 He :
E   m 0  m  c 2   4, 032u  4, 0015u  c 2  0, 0305uc 2
 E  0, 0305.931, 4  28, 4077  MeV 

Năng lượng tỏa ra khi các nuclon kết hợp lại với nhau tạo thnahf 1 mol khí Heli là :


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />W  Na.E  6, 02.1023.  28, 4077  .1, 6.10 13  2, 7.1012  J  .

Câu 34: Đáp án D
Nhìn vào đồ thị thì ta thấy :   24cm và u M đang dương
BN 




; BM  ; BP  1,5 
4
6
12

 M,N cùng bó sóng nên cùng pha và M.P ngược pha, tức là :

u M AM a 3
A

3 vP



;
 P
u N AN
2a
2 vM
AM
Tại t1 : u N  A M nên u M  A M .

V
3
 v M  max  60  Vmax  120  cm / s 
2
2

Tại thời điểm t 2 thì :

VM t 2   VM max .

A
3
a
 60 3  cm / s   v P t 2   v M t 2  . P  60 3.
 60  cm / s  .
2
AM
a 3


Câu 35: Đáp án C
Sử dụng công thức xác định vị trí vật khi Wd  nWt

| x |

A
n 1

Khi Wt  3Wd  x  

A 3
2

Theo đề rathif lúc đầu vật chuyển động theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần
động năng nên li độ là x 

A 3
.
2

Câu 36: Đáp án A
Ta có : 2BC  AB  2m
Mặt khác : BC.AB  20m (1)
Công suất lớn nhất khi BCmax  2BC  AB  2m (2)
Từ (1) và (2) suy ra : BC  3, 7m; AB  5, 4m
Dễ dàng tính được : AM = 4,58m và A’M = 6,08m
Tại người nghe được âm có mức cường độ âm lớn nhất là 13(B) = 130(dB)



2P
2P
 13  log 

  P  840,9  W  .
2
2
 4AM .I0 4.A ' M .I 0 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 37: Đáp án C
Điều kiện để hai vân tối trùng nhau là :

1 2k 2  1 n 2


, với n1 ; n 2 là các số lẻ  loại đáp
 2 2k 2  1 n1

án A và D
Vì tính lặp lại tuần hoàn của các vị trí vân tối trùng nhau , do vậy để đơn giản ta xét hai vân
tối trùng nhau gần nhất nằm dói xứng qua vân sang trung tâm
Theo đề ra thì : giữa 6 vân tối liên tiếp có 35 vạch sang, nghĩa là giữa hai vân tối liên tiếp sẽ
có 7 vạch sang
Số vân đơn sắc 1 nhiều hơn số vân đơn sắc  2 là hai vân . vậy giữa hai vân tối có vị trí
trùng nhau của hai vân sang, trường hợp khả dĩ nhất là trùng 1 vân, khi đó vân sang trùng là
vân trung tâm, số vân sang đơn sắc v là 4, số vân sang đơn sắc  2 là 2
 Vị trí trùng nhau của hai vân tối là vân tối bậc 3 của 1 và vân tối bậc 2 của  2




1 1,5

  2  0, 75  m  .
 2 2,5

Câu 38: Đáp án C
Độ lớn của lực đàn hồi : F  k x  100 x  1

 x  1cm hoặc x  1cm
Trong một chu kì thời gian vật chịu tác dụng của lực đàn hồi không nhỏ hơn 1N là :
t  4.

T 2T

 0,1s .
6
3

Câu 39: Đáp án D
Khi máy biến áp này lí tưởng (bỏ qua điện trở cuộn sơ câp) thì theo giả thiết giá trị U1 sẽ là :
160.1100
 80V
2200

Vì có điện trở nên ta có :

802  U2R  822  UR  18V



UR
 0, 225 .
UL

Câu 40: Đáp án A

 x  6  R  6  6  12 Ta thấy : UL  UC  4 ô ; U = 5 ô


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 ZLch  ZCch  0,8R 

L
R 2C
1
 0,82.R 2 

C
L
0,82

  RL  URL max
 2RL 

2
CH

1  m2


 1  m2  1 

RC2
. 1  m 2   m  0, 75
2L

 RL  1, 23CH  ZL  1, 23ZLCH ; ZC 
 cos  

R
 0,948 .
Z

ZCch
1, 23



×