Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 29 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.93 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 29
Câu 1. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử gama.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 2. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 3. Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.

B. Định luật bảo toàn khối lượng.

C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).

Câu 4. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia γ.

B. Tia β+.

C. Tia α.

D. Tia X.

Câu 5. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không có bước sóng λ


vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này

A. màu tím, tần số f và bước sóng λ/1,5.

B. màu cam, tần số f và bước sóng 1,5λ.

C. màu cam, tần số f và bước sóng λ/1,5.

D. màu tím, tần số 1,5f và bước sóng λ.

Câu 6. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang
điện 0,36μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 μm.

B. 0,42 μm.

C. 0,30 μm.

D. 0,28 μm.

Câu 7. Một hệ tích điện có cấu tạo gồm một ion dương +e và hai ion âm giống nhau q nằm cân
bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là a. Bỏ qua trọng lượng của các ion. Ba ion nằm trên
A. ba đỉnh của tam giác đều và q = –4e.
B. ba đỉnh của tam giác đều và q = –2e.
C. đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = –2e.
D. đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = –4e.
Câu 8. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong
các loại dưới đây?



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 10. Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng?
A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết.
B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết.
C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết.
D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương
đương nhau.
Câu 11. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn
giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

D. Mạch khuếch đại.

Câu 12. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm (Biết giới hạn quang điện của kẽm
là 0,35 µm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.
A. 0,1 µm.


B. 0,2 µm.

C. 0,3 µm.

D. 0,4 µm.

Câu 13. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu
chất phóng xạ này là
A. 15N0/16.

B. N0/16.

C. N0/4.

D. N0/8.

Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể
cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5 m.

B. 2 m.

C. 1 m.

D. 1,5 m.

Câu 15. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao

động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên
độ cực đại?


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 13.

B. 7.

C. 11.

D. 9.

Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động x1
= 3cos(ωt – π/4) cm và x1 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
này là:
A. 5 cm.

B. 12 cm.

C. 7 cm.

D. 1 cm.

Câu 17. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh một
trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1,2.10–3 Wb.


B. 4,8.10–3 Wb.

C. 2,4.10–3 Wb.

D. 0,6.10–3 Wb.

Câu 18. Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau:
– Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
– Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
– Tại thời điểm t = 0 vectơ OM hợp với trục Ox bằng 300
Hỏi vectơ quay OM biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào?
A. x = 2cos(t – π/3).

B. x = 2cos(t + π/6).

C. x = 2cos(t – 300).

D. x = 2cos(t + π/3).

Câu 19. Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0,015 H. Hình vẽ biểu thị chiều
(chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t = 0. Sau đó dòng điện i biến thiên theo
thời gian như đồ thị trên hình.

Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình
A. (1).

B. (2).

C. (3).


D. (4).

Câu 20. Cho một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R 2 , cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng R, và tụ điện có điện dung thay đổi. Lúc đầu mạch đang có cộng hưởng điện,
sau đó chỉ thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại
thì dung kháng của tụ khi đó
A. tăng 2 lần.

B. tăng 1,5 lần.

C. giảm 1,5 lần.

D. giảm 2 lần.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh
điện dung của tụ điện tới giá trị bằng
A. 42,48 μF.

B. 47,74 μF.

C. 63,72 μF.

D. 31,86 μF

Câu 22. Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi
bấm phím đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f. Chiều dài

của dây còn lại là
A. 60 cm.

B. 30 cm.

C. 10 cm.

D. 20 cm.

Câu 23. Trong thí nghiệm I–âng với bước sóng 0,6 μm với hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng
a = 0,8 mm, các vân được quan sát qua một kính lúp (ngắm chừng vô cực), tiêu cự f = 4 cm, đặt
cách mặt phẳng của hai khe một khoảng L = 40 cm. Tính góc trông khoảng vân.
A. 3,5.10–3 rad.

B. 3,75.10–3 rad.

C. 6,75.10–3 rad.

D. 3,25.10–3 rad.

Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,1 μF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở
trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Biết khi điện áp tức thời trên tụ là u và dòng điện tức thời là i
thì năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm lần lượt là WC =
0,5Cu2 và WL = 0,5Li2. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động
với năng lượng là
A. 18 μJ.

B. 9 μJ.


C. 9 nJ.

D. 18 nJ.

Câu 25. Cho khối lượng của hạt nhân 2He4; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và
1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo
thành 1 mol 2He4 từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.

B. 2,74.1012 J.

C. 1,71.106 J.

D. 1,71.1012 J.

Câu 26. Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 7N14 đứng yên thì gây ra phản ứng 2He4 +
14
7N

→ 8O17 + X. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN =

13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra
đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.

B. 1,58 MeV.

C. 1,96 MeV.

D. 0,37 MeV.


Câu 27. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên trục nằm ngang trùng với trục của lò xo
gồm, vật nặng có khối lượng m = 50 g, tích điện q = + 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.
Vật đang ở VTCB người ta tác dụng một điện trường đều xung quanh con lắc có phương trùng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />với trục của lò xo có cường độ E = 105 (V/m) trong thời gian rất nhỏ 0,01 s. Tính biên độ dao
động.
A. 2 cm.

B. 2 cm.

C. 3 cm.

D. 2 3 cm.

Câu 28. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn f1; thị kính là một
thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ f2. Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan
sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90
cm. Số bội giác của kính là 17. Giá trị (f1 – f2) bằng
A. 0,85 m.

B. 0,8 m.

C. 0,45 m.

D. 0,75 m.

Câu 29. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn 16 cm

có các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một
đoạn x. Khi x = x0 thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt giá trị cực
đại và bằng Bmax. Chọn phương án đúng.
A. x0 = 8 cm.

B. x0 = 6 cm.

C. Bmax = 10–5/3 T.

D. Bmax = 2,5.10–5 T.

Câu 30. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai
điểm S1 và S2 với các phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa,
biết AS1 – AS2 = 5 cm và BS1 – BS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
Câu 31. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang
học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì
vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của
mắt người đó.
A. 25 cm ÷ ∞.

B. 20 cm ÷ ∞.

C. 20 cm ÷ 120 cm.

D. 25 cm ÷ 120 cm.


Câu 32. Người ta truyền tải điện năng từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn từ có điện trở 5 Ω thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Tại B dùng máy hạ thế lí tưởng. Công suất hao
phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế có giá trị
hiệu dụng là 300 V luôn cùng pha với dòng điện qua cuộn thứ cấp. Tỉ số số vòng dây của cuộn
thứ cấp và sơ cấp của máy hạ thế là
A. 0,01.

B. 0,004.

C. 0,005.

D. 0,05.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 33. Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là λ1 = 1216 (A0), λ2 = 6563 (A0). Biết mức năng lượng
của trạng thái kích thích thứ hai là –1,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng h = 6,625.10–
34

J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của trạng thái cơ

bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.

B. –13,62 eV.

C. –13,64 eV.


D. –13,43 eV.

Câu 34. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM
nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa tụ có điện dung C = 0,2/π mF
nối tiếp điện trở R, đoạn MB là cuộn dây không thuần cảm. Khi
t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị

I0
2

và đang giảm (I0 là

biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời uAM và
uMB phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2. Tính công suất tiêu thụ của mạch.
A. 200 W.

B. 100 W.

C. 400 W.

D. 50 W.

Câu 35. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 0,2 mm, D = 1 m
với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,64 μm. Trên
khoảng rộng L = 360 mm trên màn (vân trung tâm ở chính giữa) có bao nhiêu vị trí có ba vân
sáng trùng nhau?
A. 4.

B. 6.


C. 2.

D. 3.

Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V – 6 W.
Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và R1 = 4,8
Ω. Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có
điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF. Coi điện trở của đèn Đ không thay
đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời
gian t = 5 s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời
qua ampe kế là
A. 2 μA chiều M đến N.

B. 2 μA chiều N đến M.

C. 14,4 μA chiều N đến M.

D. 14,4 μA chiều M đến N.

Câu 37. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang
điện tích 2.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm
treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho
con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật
nhỏ là
A. 0,59 m/s.


B. 3,41 m/s.

C. 2,87 m/s.

D. 0,50 m/s.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình
vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp
hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công
suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 – 2P2 = 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 270 W.

B. 280 W.

C. 200 W.

D. 350 W.

Câu 39. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các
điện áp xoay chiều: u1 = U1 2 cos(ω1t + φ1) (V) và u2 = U 2 2 cos(ω2t + φ2) (V) thì đồ thị công
suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2
là của u2). Giá trị của y là:

A. 108.

B. 104.


C. 110.

D. 120.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 40. Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương (trong quá trình dao động không
va chạm nhau) với phương trình lần lượt là x1 = Acos(ωt + φ1) (cm), x2 = Acos(ωt + φ2) (cm), x3
= Acos(ωt + φ3) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế
năng của chất điểm thứ hai và li độ của ba chất điểm thỏa mãn (trừ khi đi qua vị trí cân bằng) –
x12 = x2x3. Tại thời điểm mà x2 – x1 = 2A/ 3 thì tỉ số giữa động năng của chất điểm thứ nhất so
với chất điểm thứ ba là:
A. 0,95.

B. 0,97.

C. 0,94.

D. 0,89.

Đáp án
1-A

2-B

3-B

4-D


5-C

6-B

7-D

8-A

9-D

10-C

11-D

12-C

13-B

14-A

15-D

16-A

17-C

18-B

19-A


20-B

21-D

22-A

23-C

24-D

25-B

26-B

27-A

28-B

29-D

30-A

31-A

32-D

33-B

34-A


35-D

36-D

37-A

38-A

39-B

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Tia Rơn-ghen (Tia X)có cùng bản chất với tia gama, là một dạng của sóng điện từ.
Câu 2: Đáp án B
Lực kéo về :    0 Fkv  m2 x  k x
 Không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

Câu 3: Đáp án B
Định luật bảo toàn khối lượng không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân.
Câu 4: Đáp án D
Tia X có bản chất là sóng điện từ.
Câu 5: Đáp án C
Chú ý là ánh sang không bị đổi màu và tần số không bị thay đổi khi chiếu vào chất lỏng
Bước sóng :  ' 

 
.


n 1,5

Câu 6: Đáp án B
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là    0 .
Câu 7: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Trong trạng thái cân bằng , những lực điện tác dụng lên mỗi ion cân bằng lẫn nhau. Điều đó
có nghĩa là tất cả các lực phải có cùng một giá hay ba ion phải nằm trên cùng một đường
thẳng, Mặt khác hai ion âm phải nằm đối xứng với nhau ở hai bên ion dương thì lực điện do
chúng tác dụng lên ion dương mới có thể cân bằng nhau
 
Xét sự cân bằng của một ion âm. Cường độ của lực đẩy giữa hai ion âm  x  2 cos  t   :
 6

Fd  k

4 | q | .e
q2
của lực hút giữa ion dương và ion âm Fh  k
2
a2
a

Vì Fd  Fh nên q  4e  q  4e .
Câu 8: Đáp án A
Âm sắc giúp ta phân biệt được âm cùng tần số phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9: Đáp án D
Nguồn điện là dụng cụ để duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

Nguồn điện có khả năng cung cấp dòng điện cho các dụng cụ điện hoạt động
Mỗi nguồn điện có hai cực : cực dương và cực âm
Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
Câu 10: Đáp án C
Tạp chất axepto là nguyên tử tạp chất làm tăng mật độ lỗ trống.
Câu 11: Đáp án D
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản
đều có bộ phận Mạch khuếch đại.
Câu 12: Đáp án C
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là :    0 .
Câu 13: Đáp án B
Số hạt nhân chưa phóng xạ chính là số hạt nhân còn lại

N  N0 .2



t
T

 N0 .24 

N0
.
16

Câu 14: Đáp án A
l

k

4
1
   0,5m .
2
2

Câu 15: Đáp án D
Số cực đại trên CD thõa mãn điều kiện : DA  DB  k  CA  CB


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


a a 2
a 2 a
k



Vì trên CD có 3 cực đại và các cực đại đối xứng qua cực đại k = 0 nên : -2 < k < 2
k 2

a



  2  a  4,8

2 1





Số cực đại trên AB a  k  a  4,8  k  4,8
Số cực đại là 9.
Câu 16: Đáp án A
Phương trình dao động tổng hợp : x  x1  x 2  5cos  t  0,14  cm .
Câu 17: Đáp án C
0  BS  60.104.0, 4  2, 4.103  Wb  .

Câu 18: Đáp án B
Ta có : A  2;   1 rad / s  ;  


6

 
 x  2 cos  t   cm.
 6

Câu 19: Đáp án A
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự cảm trong ống dây là hình
(1).
Câu 20: Đáp án B
Lúc đầu : mạch đang có cộng hưởng điện ZL  ZC
Thay đổi điện dụng của tụ cho đến khi điện áp hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì :

W  Wt  Wd  0,5kA2  0,52 A2 ZC 


R 2  ZL2
.
ZL

Câu 21: Đáp án D
Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện



1
 100  C  31,86  F  .
LC

Câu 22: Đáp án A
Ta có : f 

v
v
;f3  3
2l
2l '


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Với f3  3,5f  3

v
v

3
 3,5  l ' 
.l  60  cm  .
2l '
2l
3,5

Câu 23: Đáp án C
Khi quan sát bằng kính lúp thì ta trông thấy ảnh của hệ vân nằm trên một mặt phẳng gọi là
tiêu diện của kính lúp và khi đó ảnh ở xa vô cực
  tan  

i
f

Với D = L-f = 36 cm
i

D 0, 6.106.36.102

 2, 7.104  m 
3
a
0,8.10



2, 7.104
 6, 75.103  rad  .
4.102


Câu 24: Đáp án D
I

E
 3.103
r

Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng :
W

2
1 2 1
LI  .4.103.  3.103   18.109  J   18  nJ  .
2
2

Câu 25: Đáp án B
Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 42 He từ các nuclon là :
W  Z.mP   A  Z  mn  m c2  2, 7365.1012  J  .

Câu 26: Đáp án B
Phản ứng thu năng lượng : E thu  1, 21 MeV 
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có :
P  PO  m v  mO vO 


m v
m v2 m v2
K



  2   . 2
mO vO
K O mO vO mO vO

K.m 
K m
.
 KO 
K O mO
mO

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có :
K  E thu  K O  K

 m 
m
 K 1     E thu
mO
 mO 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
K

E thu
 1,58  MeV  .
m

1
mO

Câu 27: Đáp án A
Áp dụng công thức : m.v  F.t
Ta tính được v = 40 cm/s  v max
 v max  A  A 

v max
40
40


 2cm .

k 20
m

Câu 28: Đáp án B
Vì quan sát Mặt Trăng ở rất xa nên : d1    d1'  f1
Vì ngắm chừng ở vô cực nên : d'2    d 2  f 2
Gọi a là khoảng cách giữa hai kính thì ta có :

a  d1'  d 2  f1  f 2  90 (1)
Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực : G  

f1
 17 (2)
f2


Từ (1) và (2) suy ra : f1  85cm;f 2  5cm  f1  f 2  80cm  0,8m .
Câu 29: Đáp án D
Ta có : B1  B2  2.107.

I
x
2

d
x  
1
d2
2
 4.107.I. 2  4
x
x 4x
2

B  2B1 cos   2.2.107.

I
x

1
d2
4 d2 
d2 


.

1

B đạt cực đại khi : 2

 đạt cực đại
x
4x 4 d 2 4x 2  4x 2 

4 d2 
d2 
Theo bất đẳng thức Cô-si thì : 2 . 2 1  2  đạt cực đại khi
d 4x  4x 

d2
d2
d
 1 2  x 
 8 2cm
2
4x
4x
2
 B  2,5.105  T  .

Câu 30: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />



v
 20cm
f

Xét điểm M thuộc vùng giao thoa MS1  d1; MS2  d 2
2d1 
 2d1 


Biểu thức sóng tại M : u M  a cos 10t 
  a cos 10t  

 
2
 


   d1  d 2   

   d1  d 2  
u M  2a cos 
  cos 10t  


4
4





   d1  d 2   
   1
Điểm M thuộc cực đại giao thoa khi : cos 

4


  d1  d 2 




 
  k  d1  d 2   k  0, 25   20k  5  cm 
4 2

Do đó A thuộc cực tiểu giao thoa (k=0).
Câu 31: Đáp án A
Ghép hệ thấu kính công thức cơ bản không học nên phần này sẽ không thi.
Câu 32: Đáp án D
Theo bài ra thì : I12 R  a%U 2 I 2 cos 2  60 2.5  0, 05.300.I 2 .I  I 2  1200  A 


N2 U2
I1
N
60



 2 
 0, 05 .
N1 U1 I 2 cos 
N1 1200.1

Câu 33: Đáp án B
E 3  E1   E 3  E 2    E 2  E1  

hc hc

 32  21

1
1

 1 eV 
 15,1 eV   E1  19,875.1026 

.
 E1  13, 62  eV  .
10
10 
1216.10  1, 6.1019
 6563.10

Câu 34: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

T
 10ms  T  40ms
4
2

 50 ( rad / s )
T
U AM  200cos50 t (V)



U MB  200cos (50 t  2 )(V )



 U AB  200 2cos (50 t  )(V )
4



*) I  I 0 cos (50 t  )
4

=>U,I cùng pha
=>P=UI
I

UC
ZC


Sử dụng giản đồ vecto => U C =100
=>I=1
=>P=200
Câu 35: Đáp án D
Ta có :



k 2 1 40


k1  2 56

k1  3 8 56

 
k 3 1 5 35

 i   56i1  56

1D
a

0, 018  ki  0,18  1, 6  k  1, 6

Có 3 giá trị của k.
Câu 36: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Pd 

Ud 2
122
 Rd 
 24
Rd
6

Rd1  Rd  R1  28,8
R

Rd1 .Rb
Rd1  Rb



 24()

15
 0, 6(A)
R  r 25
U  I .R  0, 6.24  14, 4(V )
I



*) N  A  QM  Q2  C2U 2  3.106.14, 4  43, 2.10 6 (C)
*) N  B  QM '  Q1  C1U1  2.106.14, 4  28,8.10 6 (C)

  Q  Q M ' Q M  72.106 (C )

=> Điện tích dương chuyền đi => Dòng điện đi từ M đến N
IA 

| Q |
 14, 4.106 ( A)
t

=>Đáp án D
Câu 37: Đáp án A
Góc lệch của dây treo VTCB : tan  

qE
 1    45
mg
2

 qE 
Gia tốc trong trường biểu kiến g '  g  
  10 2
m

Khi kéo lệch khỏi VTCB một góc 54 so với phương thẳng đứng thì 0  9 (góc lệch dây
treo tại VTCB mới)

vmax  2g 'l 1  cos 0   0,59  m / s  .
Câu 38: Đáp án A
Ta có công thức : cos 12  cos 22  2n 2 cos m2


P1  P2  2n 2 Pm
UL1  UL2  nULmax
P1  2P2  343W  Pm  270W .
Câu 39: Đáp án B
Khi R = a thì P1  P2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Xét P1 : Khi R = 20 và R = a thì P1 

U12
 100
20  a

Xét P2 : Khi R = 145 và R = a thì P2 
Mà P1max 

U 22
 100
145  a

U12
U 22
; P2max 
 P2max  y  104 .
2 20a
2 145a

Câu 40: Đáp án B

 2 3 2 2 2
2A

A
 x1 
 x2  x1  3

6
 

x
x
2
2
 x  x  ( 2 )  ( 1 )  1  x 2  3  2 2 A2
1
2
 2
A
A
6

3 2 2
kA2 kx12
1

Wd1
6
2 
 22

 0,97
2
Wd3 kA kx3
3 2 2 2 32 2

1 (
) .(
)
2
2
6
3 2 2



×