Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ LUYỆN THI số 14 (đã giải) chu văn biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.03 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ LUYỆN THI SỐ 14
MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 14
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
CHƯƠNG

LỚP

12

11

Dao động cơ học
Sóng cơ học
Điện xoay chiều
Dao động – Sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Vật lí hạt nhân
TỔNG 12
Điện tích – Điện trường
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt. Dụng cụ quang học
TÔNG 11
TỔNG

NHẬN


BIẾT

THÔNG
HIỂU

VẬN
DỤNG

2
1
2
1
1
1
2
10
1
1
1

1
1
2
1
1
1
7

2
2

1
1
2
1
2
11

1
1

1

VẬN
DỤNG
CAO
1
1
2

TỔNG

4

6
5
7
2
4
3
5

32

4

40

1
1
14

10

12

ĐỀ THI
Câu 1: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần cảm tạo ra từ trường.

B. phần quay quanh một trục đối xứng.

C. phần ứng tạo ra dòng điện.

D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.

Câu 2: Trong y học, để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.

B. tia tím.

C. tia X.


D. tia tử ngoại.

Câu 3: Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc màu lục. B. tia tử ngoại.

C. tia Rơn-ghen.

D. tia hồng ngoại.

Câu 4: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ một photon dẫn đến sự giải phóng
A. một electron.

B. một cặp electron và lỗ trống.

C. một cặp electron và ion dương.

D. một photon khác.

Câu 5: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Culông (C).

B. Vôn (V).

C. Héc (Hz).

D. Ampe (A).


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 6: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở
hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một phần sáu bước sóng thì dao
động lệch pha nhau
A. π/12.

B. π/3.

C. π/6.

D. π/4.

Câu 7: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.

B. các ion âm ngược chiều điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Câu 8: Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt
phẳng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi I1, I2 chạy qua như hình vẽ sẽ tạo ra các từ
trường cùng hướng?

A. 1 và 3.

B. 1 và 4.

C. 2 và 3.

D. 1 và 2.

Câu 9: Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ

A. tăng hai lần.

B. tăng hơn hai lần.

C. tăng ít hơn hai lần.

D. chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu 10: Trong mặt phẳng hình vẽ, thanh kim loại MN chuyển động trong từ trường đều thì
dòng điện cảm ứng trong mạch có chiều như trên hình. Nếu vậy, các đường sức từ

A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vuông góc với hai thanh ray.
D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và song song với hai thanh ray.
Câu 11: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm.

B. bước sóng tăng.

C. tần số giảm.

D. tần số tăng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. hai lần bước sóng.


C. nửa bước sóng.

D. 4 lần bước sóng.

Câu 13: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô.

B. Nước tinh khiết.

C. Thủy tinh.

D. Đồng.

Câu 14: Lăng kính có chiết suất n và góc chiết quang A = 300. Một chùm tia sáng hẹp, đơn
sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Nếu chùm tia ló sát mặt sau của lăng
kính thì n gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,4.

B. 1,5.

C. 1,7.

D. 1,8.

Câu 15: Hạt nhân 27Co60 có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u
và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27Co60 là
A. 0,5650u.

B. 0,5362u.


C. 0,6541u.

D. 0,6370u.

Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T.
Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này
bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. T/8.

B. T/2.

C. T/6.

D. T/4.

Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s.

B. 1,5 s.

C. 1 s.

D. 0,5 s.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và
có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động
của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s.


B. 0,2 s.

C. 0,8 s.

D. 0,4 s.

Câu 19: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,5/π H, thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω.

B. 50 Ω.

C. 100 Ω.

D. 75 Ω.

Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375
vòng/phút. Nếu nối hai cực máy phát với bóng đèn neon thì trong một giây số lần đèn sáng là
100 lần. Số cặp cực của roto bằng
A. 12.

B. 4.

C. 16.

D. 8.

Câu 21: Một thấu kính hội tụ mỏng, hai mặt cầu lồi giống nhau có bán kính 20 cm. Chiết
suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,50 và 1,54. Khoảng cách

giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. 1,50 cm.

B. 1,482 cm.

C. 1,481 cm.

D. 1,96 cm.

Câu 22: Hạt nhân X sau một lần phân rã thì biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một
mẫu chất X tinh khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian 1 chu kì bán rã, số prôtôn trong mẫu chất
giảm đi N0 hạt, số nơtrôn trong mẫu chất
A. tăng N0 hạt.

B. giảm 1,75N0 hạt.

C. giảm N0 hạt.

D. tăng 1,75N0 hạt.

Câu 23: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (μs). Ăngten quay
với tốc độ 0,5 (vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay
ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 117 (μs).
Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 (m/s). Tính tốc độ trung bình của
máy bay.
A. 225 m/s.


B. 226 m/s.

C. 227 m/s.

D. 229 m/s.

Câu 24: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt
17
1
nhân ôxi theo phản ứng: 24  14
7 N 8 O 1 p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là:

ma = 4,0015u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u; mp= 1,0073u. Nếu bỏ qua động năng của các
hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt α là
A. 1,503 MeV.

B. 29,069 MeV.

C. 1,211 MeV.

D. 3,007 MeV.

Câu 25: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt
chất lỏng với góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh
sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ
màu chàm ở trong chất lỏng bằng
A. 15,35'.

B. 15'35".


C. 0,26".

D. 0,26'.

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100 V thì người ta có thể
lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thế UCD = 40 V và ampe kế chỉ 1 A. Nếu đặt vào CD hiệu
điện thế 60 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế UAB = 15 V. Coi điện trở
của ampe kế không đáng kể. Giá trị của (R1 + R2 – R3) là

A. 60 Ω.

B. 30 Ω.

C. 0 Ω.

D. 20 Ω.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai
điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số bụng sóng trên đoạn dây AB là
A. 8

B. 7

C. 6

D. 4


Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc
cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.

B. 200 kHz.

C. 1 MHz.

D. 2 MHz.

Câu 29: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm,
dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn
S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ
cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm.

B. 6,8 mm.

C. 9,8 mm.

D. 8,8 mm.

Câu 30: Trạm ra-đa Sơn Trà (Đà Nẵng) ở độ cao 621 m so với mực nước biển, có tọa độ
1608’ vĩ Bắc và 108015’ kinh Đông (ngay cạnh bờ biển). Coi mặt biển là một mặt cầu bán
kính 6400 km. Nếu chỉ xét sóng phát từ ra-đa truyền thẳng trong không khí đến tàu thuyền và
bỏ qua chiều cao con thuyền thì vùng phủ sóng của trạm trên mặt biển là một phần mặt cầu gọi là vùng phủ sóng. Tính khoảng cách từ ra-đa đến hết vùng phủ sóng.
A. 89,2 km.


B. 170 km.

C. 85,6 km.

D. 178 km.

Câu 31: Dùng một prôtôn có động nàng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên.
Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của
prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng hạt tính theo
đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng
này theo đơn vị MeV.
A. 2,125 MeV.

B. 7,575 MeV.

C. 3,575 MeV.

D. 2,025 MeV.

Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả
không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường 10
m/s2. Tần số góc có giá trị là:
A. 2 rad/s.

B. 3 rad/s.

C. 4 rad/s.


D. 5 3 rad/s.

Câu 33: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách
vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng
dài nhất là
A. 417 nm.

B. 570 nm.

C. 714 nm.

D. 760 nm.

Câu 34: Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, đối diện, song song cách nhau một khoảng d
tạo thành một tụ điện phẳng. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế U. Hướng một chùm hẹp
các electron quang điện có tốc độ v theo phương ngang đi vào giữa hai bản tại điểm O cách
đều hai bản thì khi nó vừa ra khỏi hai bản nó có tốc độ 2v. Khi vừa ra khỏi tụ điện vec tơ vận
tốc hợp với véc tơ vận tốc ban đầu một góc
A. 300.

B. 600.

C. 450.

D. 900.


Câu 35: Đặt điện áp u  180 2 cos t (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
(hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ
dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là

8U và φ2.

Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng

A. 135V.

B. 180 V.

C. 90 V.

D. 60 V.

Câu 36: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là
97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 24 kV.

B. 54 kV.

C. 16 kV.

D. 18 kV.

Câu 37: 210Po là hạt nhân không bền phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền vững, có chu

kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 2l0Po ban đầu có pha lẫn tạp chất (2l0Po chiếm 50% khối lượng,
tạp chất không có tính phóng xạ). Hỏi sau 276 ngày, phần trăm về khối lượng của 210Po còn
lại trong mẫu chất gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết Heli sản phấm bay ra ngoài hết còn
chì thì vẫn nằm lại trong mẫu. Coi khối lượng nguyên tử tỉ lệ với số khối của hạt nhân.
A. 12,7%.

B. 12,4%.

C. 12,1%.

D. 11,9%.

Câu 38: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m. Vật M có khối lượng 1 kg đang dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có
một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc 6 m/s tới


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
của hai vật sau va chạm là
A. 10 3 cm.

B. 10 13 cm.

C. 20 cm.

D. 21 cm.

Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề
nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai

chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 1,08
s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2018 là

A. 363,06 s.

B. 363,09 s.

C. 362,73 s.

D. 362,70 s.

Câu 40: Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với
ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp.
Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 24 W.

B. 10 W.

C. 22 W.

D. 18 W.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đáp án
1-B


2-D

3-D

4-D

5-B

6-B

7-C

8-A

9-D

10-A

11-B

12-C

13-D

14-D

15-A

16-D


17-C

18-D

19-B

20-D

21-C

22-C

23-A

24-C

25-B

26-C

27-B

28-A

29-A

30-A

31-A


32-D

33-C

34-B

35-D

36-D

37-A

38-C

39-B

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 45 (LẦN 14)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

D

D

D

B

B

C

A

D

A


Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

B

C

D

D

A


D

C

D

B

D

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30


C

C

A

C

B

C

B

A

A

A

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35


Câu 36

Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

A

D

C

B

D

D

A

C

B

A


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì Roto luôn quay quanh một trục đối xứng.

Câu 2:

Đáp án B

+ Để tiệt trùng các dụng cụ y tế ta dùng tia tử ngoại.

Câu 3:

Đáp án D

+ Tia có tần số nhỏ nhất ứng với bước sóng lớn nhất là tia hồng ngoại.

Câu 4:

Đáp án D

+ Trong hiện tượng quang- phát quang thì sự hấp thụ một photon sẽ phát ra một photon khác.

Câu 5:

Đáp án D

+ Đơn vị của suất điện động là: Vôn (V)

Câu 6:
+  


Đáp án B
2d 2 



.6 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 7:

Đáp án B

+ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện
trường.

Câu 8:

Đáp án C

+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải để xác định cảm ứng từ của 2 dòng điện tại các góc ta thấy:
* Đối với dòng I1 thì ở miền (2) với (3) B hướng vào mặt phẳng và (1) với (4) có B hướng ra.
* Đối với dòng I2 thì miền (1) với (2) có B hướng ra khỏi mặt phẳng và (3) với (4) có B hướng vào.
 Từ trường cùng hướng ở miền (1) và (3)..

Câu 9:

Đáp án A


+ Theo định luật khúc xạ ta có: n1sini = n2sinr.
 Khi tăng i thì ta chưa đủ điều kiện để kết luận góc r vì còn phụ thuộc vào chiết suất n1 và n2 của 2
môi trường.

Câu 10:

Đáp án D

+ Áp dụng quy tắc bàn tay phải với ngón cái choãi ra 900 là chiều của vận tốc, các ngón còn lại duỗi
thẳng chỉ chiều của dòng điện từ M đến N  B hướng ra sau mặt phẳng hình vẽ.

Câu 11:

Đáp án A

+ Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng sẽ tăng.

Câu 12:

Đáp án B

+ Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp trong sóng dừng là: d 

Câu 13:


2

Đáp án C


+ Hằng số điện môi là của chất điện môi (chất cách điện), mà đồng là chất dẫn điện  Câu D đúng.

Câu 14:

Đáp án D

+ Vì chiếu vuông góc với mặt bên nên tia sáng truyền thẳng đến mặt bên thứ 2
 Góc tới với mặt bên thứ 2 là i = A = 300.
+ CHùm tia ló ra sát mặt bên thứ 2 nên: nsin300 = sin900
n=2
 Gần 1,8 nhất.

Câu 15:

Đáp án D

+ m = Z.mp + N.mn  m = 27.1,0073 + (60  27).1,0087  59,9192 = 0,565u.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 16:

Đáp án A

+ Tại t = 0 điện tích trên bản tụ đang đạt cực đại nên thời điểm đầu tiên điện tích trên bản tụ bằng 0
ứng với
t


T
.
4


Câu 17:

Đáp án D

+ Thời gian con lắc đi từ vị trí cân băng đến vị trí cực đại là: t 

Câu 18:

T
 1 s.
4

Đáp án C

+ Chu kì dao động con lắc là: T  2

Câu 19:

m
0,4
0,4
 2
 2. 10.
 0,4 s.
k

100
100

Đáp án D

+ ZL = L = 2f.L = 2.50.

0,5
 50 



Câu 20:

Đáp án B

+ Tốc độ quay của roto là: n 

375
 6, 25 vòng/s.
60

+ Trong 1T thì đèn sáng 2 lần  đèn sáng 100 lần ứng với t = 50T = 1 s.
 T = 0,02 s  f = 50 Hz.
+ Mà f = np  p 

f
50

8

n 6, 25


Câu 21:

Đáp án D


 1
1  n
1 
1 
 1
5

 1


D t   
  1,54  1 

f t  27
f t  n kk
R1 R 2 
 0, 2 0, 2 


+ 
 
 fđ  ft  0,01481 m =

1
1 
 1
f  1

 d 5
Dd  f  1,5  1  0, 2  0, 2 


d


1,481 cm.

Câu 22:

Đáp án C

+ Vì trong hạt nhân số notron bằng số proton nên khi mẫu chất có số proton giảm N0 hạt thì số hạt
notron cũng giảm N0 hạt.

Câu 23:

Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Gọi M là điểm đầu tiên mà máy bay nhận sóng điện từ, N là điểm lần thứ 2 máy bay nhận sóng điện
từ, A là điểm của rada, ta có:
* 2AM = c.t1

* 2AN = ct2
+ Angten quay với tốc độ 0,5 vòng/s  f = 0,5 Hz  T = 2 s.
+ Thời gian máy bay bay được từ M đến N là t = T = 2 s.
+ MN = AM  AN =
+ v

8
6
ct1  ct 2 3.10 120  117  .10

 450 m.
2
2

MN 450

 225 m/s.
t
2


Câu 24:

Đáp án A

+ Ta có năng lượng của phản ứng là: E = (m  m0)c2 = (m + mN  mO  mp)c2
+ Vì bỏ qua động năng các hạt sau phản ứng nên: E = K
 K =  (4,0015 + 13,9992  16,9947  1,0073).931,5 = 1,211 MeV

Câu 25:


Đáp án C

sin 300  n cam sinrcam  rcam  220 7 '2,73''
+ 
0
0
sin 30  n cham sinrcham  rcham  21 51'27,31''

+ Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tím là: D = rcam  rchàm = 15’35,42’’  15’35’’

Câu 26:

Đáp án B

+ Khi đặt vào AB một UAB = 100 V thì mạch có sơ đồ là: (R3 nt R2) // R1
* UCD = UR2 = 40 V.
* Ta lại có: UR1 = UR23 = U = 100 V. Mà UR23 = UR2 + UR3  UR3 = 60 V.
* IA = IR2 = IR3 = 1 A  R 2 

U
UR 2
 40  và R 3  R3  60 .
I2
I3

+ Khi đặt vào CD một UCD = 60 V thì mạch có sơ đồ: (R3 nt R1) // R2
* UAB = UR1 = 15 V.
* UCD = UR2 = UR13 = 60 V. Mà UR13 = UR1 + UR3  UR3 = 60  15 = 45 V.
* IR3  IR1 


U R3 45 3
U
15.4

 A  R1  R1 
 20 .
R 3 60 4
IR1
3

 R1 + R2  R3 = 0 .

Câu 27:

Đáp án C

+ Ta có thể xem đoạn dây AB có sóng dừng với A là bụng là đầu tự do.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />1

 AB   k    k  6,33
22

k=6
 Số bụng sóng là: n = k + 1 = 7

Câu 28:


Đáp án B

+ Ta có: ZL = 2f.L = 10 .
+ Z  R 2   ZL  ZC   402  10  ZC  
2

2

U
2

 50 .
I 40.103

 ZC = 40 .
+ Mà ZC 

1
2,5.107
1

F.
 40   C 
2fC

2.40.50.103

+ Tần số dao động riêng của mạch LC là: f 



1


2 2 LC

1
2

0,1 3 2,5.10
.10 .



7

 105 Hz = 100

kHz.

Câu 29:
+ Ta có:  

Đáp án A
v 0, 4

 5.103 m = 0,5 cm.
f
80


+ Độ lệch pha dao động của 2 điểm M, N trên đường trung trực d của AB là:  

2  d 2  d1 


+ N dao động cùng pha với M khi  = k2  d2  d1 = k  d2 = d1 + k
+ Hai điểm M1 và M2 gần M nhất dao động cùng pha với M ứng với: d2 = d1 +  = 10 + 0,5 = 10,5 cm
Và d2 = d1   = 10  0,5 = 9,5 cm.
+ Ta có: MM1 = MH  M1H mà MH  102  82  6 cm và M1H  9,52  82  5,12 cm  MM1 =
0,88 cm = 8,8 mm
MM2 = M2H  MH mà M 2 H  10,52  82  6,8 cm  MM2 = 0,8 cm = 8 mm.
Vậy điểm dao động cùng pha gần M nhất ứng với điểm M2 và cách M 8 mm  gần 7,8 mm nhất.

Câu 30:

Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Ta có: cos  

R
   0,7980
Rh

+ Gọi r là bán kính của vĩ tuyến 1608’  r = Rcos
+ Gọi A, B là vùng phủ sóng của rada trên mặt phẳng vĩ tuyến.
 Chiều dài vùng phủ sóng dọc theo vĩ tuyến 1608’ tính từ chân rada
là:
HA 



0,798.
.r 
.6400.c os 1608'  85,6 km
180
180




Câu 31:



Đáp án A

+ Vì hạt  bay ra vuông góc với hạt p ban đầu nên: p 2X  p 2  p 2p  2mXKX = 2mK + 2mpKp
+ Áp dụng bảo toàn số khối ta được số khối của X: AX = 1 + 9  4 = 6
 12KX = 8K + 2Kp  K X 

8.4  2.5, 45
 3,575 MeV
12

+ E = KX + K  Kp = 3,575 + 4  5,45 = 2,125 MeV.

Câu 32:

Đáp án A


+ Vì đưa vật lên đến độ cao lúc không bị biến dạng nên biên độ A = l.
+ 

k
g
g
g2

 2   4  2
m
l
l
l

+ Áp dụng công thức độc lập của v và a ta có:


v2 a 2

 A 2  l2
2 4

l 25.l2
10
4

 l2  l 
.30  5 3 rad/s.
m  

30
10
100
4


Câu 33:
+ Ta có: x M  k

Đáp án D
x .a
D
 M
a
kD

+ Theo đề bài thì: 380.109 

5.106
 760.109  6,6  k  13,2
k

+ ứng với bước sóng lớn nhất thì k nhỏ nhất  k = 7   

Câu 34:

5.106
 7,14.107 m = 714 nm.
7


Đáp án C

+ Khi electron vào trong 2 bản tụ thì chịu tác dụng của lực


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />điện có phương thẳng đứng và chiều ngược với vecto E.
+ Theo phương ngang thì electron không chịu tác dụng của
lực nào nên nó chuyển động thẳng đều với vận tốc vx = v.
+ Quỹ đạo electron là đường cong parabol khi ra khỏi bản tụ
và vận tốc là v'  v2x  v 2y  2v
 cos=

vx 1
   = 600
v' 2


Câu 35:

Đáp án B

+ Biễu diễn vecto các điện áp.
→ U

180
 60 V.
3



Câu 36:

Đáp án D

+ Hiệu suất truyền tải điện năng được tính là: H 
+ H1  0,73  1 

PR
 PR = 9,72
62

+ H 2  0,97  1 

9,72
 U’2 = 18 kV.
U '2


Câu 37:

P  P
P
PR
1
1 2
P
P
U

Đáp án D


+ Ta có khối lượng Po ban đầu là: m0Po 

210.N0
 khối lượng tạp chất trong mẫu là m = m0Po.
NA

+ Sau 276 ngày thì số Po còn lại là: N  N0 .2
 Khối lượng Po còn lại là: mPo 



276
138



N0
4

210N0
N
 52,5 0
4N A
NA

276




+ Số nguyên tử Pb được tạo thành là: N Pb  N 0 . 1  2 138   0,75N 0





 Khối lượng Pb tạo ra trong mẫu là: mPb 

206.0,75N0
N
 154,5 0
NA
NA


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />N0
NA
+ Phần trăm khối lượng Po còn lại trong mẫu là:
 12,59%
N0
N0
N0
52,5
 154,5
 210
NA
NA
NA
52,5


 Gần 12,7% nhất.

Câu 38:

Đáp án A

+ Khi vật tới biên dưới, vật nhỏ tới va chạm và dính vào nên ta áp dụng bảo toàn động lượng ta có:
mv = (M + m).V  V 

0,5.6
 2 m/s = 200 cm/s.
0,5  1

+ Vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ 1 đoạn là: x 

mg 0,5.10

 0,025 m = 2,5 cm.
k
200

 Sau va chạm li độ của vật so với VTCB mới là: x0 = A  x = 10 cm
+ Biên độ dao động mới của vật là: A 02  x 02 

V2
2002
2

10


 400
200
2
1  0,5

 A0 = 20 cm.

Câu 39:

Đáp án C

+ Từ đồ thị ta viết được phương trình của x1 và x2 là:
 x1  5cos t




 x 2  5 3cos  t  2 




+ Từ đồ thì ta thấy t 2  t1 

3T
 1,08  T = 0,72 s
2

+ Gọi d là khoảng cách giữa 2 vật: d2 = 52 + (x2  x1)2




 x 2  x1  5 2  5 3 cos  t    5cos t
2

+ Sử dụng máy tính tổng hợp phương trình trên ta được:

2 

x 2  x1  10cos  t 
3 

+ Để d  5 3 thì x 2  x1  5 2
Trong 1T tính từ t = 0 thì giá trị trên đạt được 4 lần.
 Lần 2018 

2016
2
4

+ Vật đạt 2 lần nữa khi ở vị trí điểm A
Góc quét từ t = 0 đến A là  = 600 + 450 = 1050


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Tổng thời gian là: t  504T 

Câu 40:


Đáp án B

+ Từ đồ thị ta có: PY max 

3
3
PX max  R X  R Y
2
2

+ Mặc khác: PX max  2PX2 

Ta chọn nghiệm L12 

PY max  2PY2 

105.T
 363,09 s
180.2

U2

RY

Ta chọn nghiệm L2 2 

U2

RX


U2R X

1 
R 2X   L12 

C12 


 L12 

1
  R1
C12

1
 R X vì đồ thị PX tại giá trị ω2 mạch đang có tính cảm kháng
C12
U2R Y

1 
R 2Y   L 2 2 

C 2 2 


 L 2 2 

1
 R Y
C2 2


1
 R Y vì đồ thị PY tại giá trị ω2 mạch đang có tính dung kháng kháng
C2 2

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB tại ω2:
 3
1  
U  R1  R 2 
U
 2
P

2
2

 1
3
3
1  1  R
 R1  R 2 2   L1  L2  2      2 1      2 
 2 2

 C1 C2  2 

2

2

Từ đó ta tính được P2  23,97 W



Đáp án A



×