Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề nâng cao số 04 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.37 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Luyện đề Nâng cao Môn Vật lí – Đề 04
Thời gian làm bài : 50 phút, không tính thời gian bù giờ…
Câu 1: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A
là:
A. W 

2 mA 2
2T 2

B. W 

2 mA 2
4T 2

C. W 

22 mA 2
T2

D. W 

42 mA 2
T2

Câu 2: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G  

D
f


B. G  

f1f 2


C. G  

D
f1f 2

D. G  

f1
f2

Câu 3: Một dòng điện có cường độ I  5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do
dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B  4.105 T. Điểm M cách dây một khoảng:
A. 5 cm

B. 25 cm

C. 2,5 cm

D. 10 cm



Câu 4: Phương trình dao động của vật có dạng x  A cos 2  t   . Chọn kết luận mô tả
4



đúng dao động của vật:
A. Vật dao động có tần số góc 

B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc 

C. Vật dao động có biên độ A

D. Vật dao động có biên độ 0,5A

4

Câu 5: Tia sáng đi từ thủy tinh  n1  1,5  đến mặt phân cách với nước  n 2   . Điều kiện
3


của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i  6244'

B. i  6244'

C. i  4835'

D. i  4148'

Câu 6: Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. đồ thị dao động của nguồn âm

B. độ đàn hồi của nguồn âm


C. tần số của nguồn âm

D. biên độ dao động của nguồn âm

Câu 7: Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s.
Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây
trong thời gian trên là:
A. 2 V

B. 2V

C. 1 V

D. 4 V

Câu 8: Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng:
A. 0,5f

B. 2f

C. 4f

D. f

Câu 9: Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. đổi chiều ở vị trí biên
B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0
C. có hướng không thay đổi
D. luôn cùng hướng với vector vận tốc
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận
với chiều dài của đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận
với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận
với cường độ dòng điện trong đoạn dây.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận
với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 11: Đặt điện áp u  200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
có điện dung

1
H và tụ điện


104
F . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
2

A. 100 2V

B. 200 2V

C. 200V


D. 100V

Câu 12: Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v 0 vuông
góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi
tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
Câu 13: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc

40 3 cm / s 2 . Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s

B. 4 rad/s

C. 2 rad/s

D. 8 rad/s


Câu 15: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ
thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:
A. luôn cùng pha

B. không cùng loại

C. cùng tần số

D. luôn ngược pha

Câu 16: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công
thức:
A. ec 

t


B. e c 


t

C. e c  t

D. ec  


t

Câu 17: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.


Câu 18: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện
4


trong mạch là i  I 0 cos  t    . Giá trị của  bằng
A.

3
4

B.


2

C. 


2

D. 

3
4


Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1  A1 cos  t  1  và x 2  A 2 cos  t  2  . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng

hợp hai dao động trên là
A. A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1 

B. A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1 

C. A 2  A12  A 22  2A1A 2 sin  2  1 

D. A 2  A12  A 22  2A1A 2 sin  2  1 

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.
C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 ,S2 dao động theo phương vuông góc
mặt nước với phương trình lần lượt là u1  A1 cos t và u 2  A 2 cos  t    . Những điểm
thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ
A. không dao động.

B. dao động với biên độ  A1  A 2 

C. dao động với biên độ nhỏ nhất


D. dao động với biên độ 0,5  A1  A 2 

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng
đường có độ dài bằng 2A là
A.

1
3f

B.

1
4f

C.

1
2f

D.

1
12f

Câu 23: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp
hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1 , U 2 , U3 . Điều nào sau
đây không thể xảy ra?
A. U1  U


C. U3  U

B. U1  U3

D. U  U1  U 2  U3

Câu 24: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.

B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.

C. thế năng của vật giảm.

D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.

Câu 25: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài

1



2

dao động điều hòa với chu kì lần

lượt là T1 và T2 . Nếu T1  0,5T2
A.

1


4

2

B.

1

 0, 25

2

C.

1

 0,5

2

D.

1

2

2

Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu

dung kháng của tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A. nhanh pha
B. chậm pha


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
4

so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
2

C. nhanh pha


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2

D. chậm pha


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
4

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng
ngang. Sau mỗi chu kì, biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị
mất đi trong một dao động toàn phần là

A. 6%

B. 9%

C. 94%

D. 91%

Câu 28: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. êlectron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.
D. êlectron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.
Câu 29: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ với chu kì T thì năng lượng
điện trường trong tụ điện của mạch sẽ
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. không đổi theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì

T
.
2

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
a  0, 75 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D  1,5 m. Trên màn

thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i  1, 0 mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước
sóng bằng

A. 0,50m

B. 0, 75m

C. 0, 60m

Câu 31: Hai dao động điều hòa có phương trình

D. 0, 45m


x1  2sin  4t  1   cm và
2




x 2  2 cos  4t  2   cm. Biết 0  2  1   và dao động tổng hợp có phương trình
2



x  2 cos  4t   cm. Giá trị của 1 là
10 


A. 


18


B. 

7
30

C. 


3

D. 

42
90

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 32: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong
các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau 


 2k (với k
3

là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a.
Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa
biên độ của bụng sóng là

A. 8,5a

B. 8a

C. 7a

D. 7,5a

Câu 33: Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu
phát biểu không đúng:
(1). qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
(2). vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.
(3). qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.
(4). thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.
(5). thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.
(6). nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều với tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh
gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C

1
L2


thì

hiệu

điện

thế

hai

đầu

điện

trở



U.

Khi

C  C1



1
1 


, C2 
C  C2  C2  C1 ;C1 
 thì hiệu điện thế hai đầu điện trở tương ứng với
2
2L
2L2 


trường hợp C1 và C2 là bằng nhau thì hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:
A.

1
1

 2 L
C1 C2

B.

1
1
1
 2 
2
C1 C 2 C0

C. C1C2 

1
L


4 2

D.

1
1

 22 L
C1 C 2

Câu 35: Theo quy định của Bộ giao thông vận tải, âm lượng còi điện lắp trên ôtô đo ở
khoảng cách 2 m là 90dB đến 115dB. Giả sử còi điện đặt ngay ở đầu xe và có độ cao 1,2 m.
Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ôtô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe là 30
m, ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng của ôtô 1 là 85dB và ôtô 2 là 91dB. Âm lượng của
còi điện trên xe ôtô nào đúng quy định của Bộ giao thông vận tải ?
A. Ôtô 2

B. Ôtô 1

C. Không ôtô nào

D. Cả hai ôtô

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 36: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500g, dao
động

x2 

điều

hòa

với

phương

trình

lần

lượt





x1  A cos  t   cm
3




3A


cos  t   cm trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa

4
6


độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc
tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực
hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,15J

B. 0,1J

C. 12,25J

D. 0,50J

Câu 37: Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi
báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là
60 dB và 54 dB. Còi đặt tại O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường
không hấp thụ âm; góc AOB bằng 150. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ
nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo
thức kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo thức trong
khoảng thời gian xấp xỉ bằng
A. 30s

B. 25s

C. 45s

D. 15s


Câu 38: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên ba trục nằm
ngang song song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai
lò xo còn lại, vị trí cân bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết
k1  2k 2 

k3
 100 N/m, khối lượng các vật nặng mắc vào lò xo có khối lượng lần lượt
2

m1  2m 2 

m3
 100g. Ở thời điểm ban đầu truyền cho vật m1 vận tốc v  30 cm/s theo
2

chiều dương, còn đưa vật m2 lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ có toạ độ 1,5 cm thả
nhẹ, và kích thích con lắc thứ 3 dao động. Trong quá trình dao động cả ba vật nặng nằm trên
một đường thẳng. Vận tốc ban đầu của vật nặng thứ 3 là:
A. 30 2cm / s

B. 30 2cm / s

C. 30 cm / s

D. 30 cm / s

Câu 39: Hai mạch thu sóng điện từ lý tưởng, mạch thứ nhất thời điểm ban đầu năng lượng
điện trường cực đại, người ta thấy thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
điện tích của tụ chỉ còn một nửa giá trị cực đại là 2.10 6 s. Mạch thứ 2 ban đầu năng lượng từ
trường cực đại và thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm năng lượng điện

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />trường tăng lên bằng một nửa năng lượng của mạch là 2.10 6 s. Tỉ số bước sóng điện từ thu
được của mạch hai và mạch một là
A. 1

B.

C.

D. 2

Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện
có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L
và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos  t  V
(với U và  không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng

C  C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha

2 lần cảm kháng. Điều chỉnh để


so với điện áp tức thời giữa hai
2

điểm MB. Khi C  C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ
giữa C1 và C2 là:
A. C1 


C2
2

B. C1  2C 2

C. C1  2C2

D. C1 

C2
2

Đáp án
1-C

2-C

3-C

4-D

5-A

6-C

7-D

8-A


9-B

10-B

11-A

12-A

13-B

14-B

15-C

16-B

17-D

18-A

19-A

20-B

21-C

22-C

23-A


24-D

25-B

26-A

27-A

28-A

29-C

30-A

31-B

32-A

33-A

34-D

35-D

36-C

37-D

38-C


39-B

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

1
1  2 
4 2
m2 A 2  m   A 2  m 2 A 2
2
2  T 
T
2

Cơ năng của vật E 
Câu 2: Đáp án C

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực G  

D
f1f 2

Câu 3: Đáp án C
I
Ta có B  2.107  r  2,5 cm
r

Câu 4: Đáp án D

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />






Biến đổi x  A cos2  t    0,5A  0,5A cos  2    x  0,5A  0,5A cos  2  
4
2
2



x
Đặt X  x  0,5A  phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A
Câu 5: Đáp án A
Để không có tia khúc xạ thì i  i gh  i  ar sin

n2
 6244 '
n1

Câu 6: Đáp án C
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 7: Đáp án D

Suất điện động tự cảm e tc  L

i
 4V
t

Câu 8: Đáp án A
Động năng biến thiên với tần số gấp đôi tần số của li độ. Nên nếu động năng biến thiên với
tần số f thì li độ biến thiên với tần số 0,5f
Mặt khác ta có, lực kéo Fk  kx  Fk biến thiên cùng tần số với li độ x  Fk biến thiên với
tần số 0,5f
Câu 9: Đáp án B
Trong dao động điều hòa, vector gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0
Câu 10: Đáp án B
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với
góc hợp bởi đoạn dây dẫn và từ trường là không đúng →B sai.
Câu 11: Đáp án A
Cảm kháng và dung kháng và tổng trở lần lượt là
ZL  L  100

1
1
 100; ZC 


C

1
 200
104

100.
2

 Z  R 2   ZL  ZC   1002  100  200   100 2
2

Cường độ dòng điện trong mạch là I 

2

U
200

 2A
Z 100 2

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là U L  I.ZL  2.100  100 2V
Câu 12: Đáp án A
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Bán kính quỹ đạo e trong từ trường R 

mv
 B tăng gấp đôi thì R giảm một nữa
eB

Câu 13: Đáp án B

Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt
trong nó.
Câu 14: Đáp án B
2

2

 v   a 
Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc: 
   2   1    4 rad/s
 A    A 
Câu 15: Đáp án C
Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng tần số
Câu 16: Đáp án B
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
ec 


t

Câu 17: Đáp án D
Siêu âm có tần số lớn hơn hạ âm → bước sóng sẽ nhỏ hơn →D sai
Câu 18: Đáp án A
Mạch chỉ có tụ điện nên I sớm pha hơn u C góc
  u  i  


. Hay
2


 
3
  i  i 
2 4
4

Câu 19: Đáp án A
Dựa vào quy tắc hình bình hành
Câu 20: Đáp án B
Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần →B sai
Câu 21: Đáp án C
Vì hai sóng kết hợp ngược pha nhau nên trên đường trung trực của S1S2 sẽ dao động với biên
độ cực tiểu
Câu 22: Đáp án C
Thời gian vật đi hết quãng đường 4 A là một nửa chu kỳ
Câu 23: Đáp án A
Từ biểu thức tính U 2  U12   U 2  U3  ta dễ thấy U  U1 nên A sai
2

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Từ công thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có T  2

g

khi T1  0,5T2 thì


1

 0, 25

2

Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án A
Giả sử biên độ ban đầu của con lắc là A 0 . Sau một chu kỳ biên độ con lắc giảm 3% nên biên
độ còn 0,97A0 . Năng lượng của con lắc sau một chu kỳ dao động là
W

1
1
2
kA '2  .k.  0,97A   0,94W0
2
2

Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là

W0  W  W0  0,94W0  0,06W0  6%W0
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án C
Năng lượng điện trường được xác định bằng công thức WC 

1 q2 q2
 cos 2  t  
2C C


Câu 30: Đáp án A
Áp dụng công thức tính khoảng vân ta có
i

D
i.a 1.103.0, 75.103


 0,5.106 m  0,5m
a
D
1,5

Câu 31: Đáp án B




x1  2 cos  4t  1 
 x1  2sin  4t  1  2 




Ta đưa các phương trình về dạng cos: 



 x  2 cos  4t       x 2  2 cos  4t  2  2 

2




 2
2 

Áp dụng kết quả tổng hợp dao động

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

2   



6
A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos   22  212  2 22  2.2.2 cos  2  1    
5
2 

2   

 sin  2 1 
6


Kết hợp với tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2
   sin 1  cos 2
 tan   
A1 cos 1  A 2 cos 2
 18  cos 1  sin 2

+) Với 2  1 

 SHIFT SOLVE
7
1  
6
30

+) Với 2  1 

5 SHIFT SOLVE
13
1 
6
30

Câu 32: Đáp án A
Độ lệch pha 2

d 9a 1
d 9a 2



 k hoặc 2 

k
 
3
 
3

Để 2 điểm gần nhất, ta chọn cùng 1 giá trị k, lúc ấy 2d  2a 
Lúc này trên dây sẽ có 9a  k


3


 k  13 bó sóng
2

Hai điểm cùng pha, xa nhất sẽ ở bó 1 và bó 13
Do biên độ là

1

Amax nên khoảng cách là 9a   8,5a
2
3

Câu 33: Đáp án A
Các phát biểu đúng:

+) Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
+) Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật đó là thấu kính hội tụ → có 4 kết luận ko đúng
Câu 34: Đáp án D
Khi C 

1
mạch cộng hưởng ZL  ZC  UR  U : điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch  U
L2

U R1  U R 2 

U.R



R 2  ZL  ZC1



2



U.R



R 2  Z L  ZC2




2

ZL  ZC1  ZC2  ZL (do C2  C1 )
ZC1  ZC2  2ZL 

1
1
1
1

 2L 

 22 L
C1 C2
C1 C2

Câu 35: Đáp án D
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />r là vị trí đo mức cường độ âm, khi đó công suất của nguồn âm sẽ nằm trong khoảng

Pmin  P  Pmax
để mức cường độ âm đo được 90dB  L  115dB
ta có L  10 log

P1
90 L 115


109 4r 2 I 0  P  1011,54r 2 I 0  109 42 2 I 0  P  1011,542 2 I 0
2
4r I0

ta dễ dàng tìm được 16.109 I0  P  16.1011,5 I0
+) Đối với xe thứ nhất
L1  10 log

P1
 P1  10L1 4r12 I0  3600108,5 I 0 , so sánh điều kiện thấy rằng vẫn thỏa
2
4r1 I0

mãn
+) Đối với xe thứ hai
L1  10 log

P2
 P1  10L1 4r12 I0  3600108,5 I 0 , so sánh điều kiện thấy rằng vẫn thỏa
4r12 I0

mãn
Câu 36: Đáp án C
Ta có x1  x 2 

A


cos  t   cm

4
3


Khoảng cách lớn nhất 

A
 10  A  40cm  0, 4 m
4

Vận tốc tương đối cực đại 

A
1.4
 1m / s   
 10 rad/s
4
0, 4

k
 k  m2  0,5.102  50 N/m
m

Mặt khác  

Tổng hợp 2 dao động x1  x 2 

7A



cos  t   cm
4
3


Để hệ dừng lại, ta cần phải tác dụng một công cản bằng với năng lượng dao động của hệ:
2

2

1  7A  1  7.0, 4 
A  k
  .50 
  12, 25J
2  4  2  4 
Câu 37: Đáp án D
I
 OA 
Đặt OA  a , ta có: L A  L B  log A  log 

IB
 OB 

2

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

2

 OA 
log 
  6  5, 4  0, 6
 OB 
 OB  OA 100,6  2.OA  2a

AB  OA 2  OB2  2OA.OB.cos150  a 2   2a   2.a.2a.cos150  2,9.a
2

SOAB  OA.OB.sin150  AB.OH  a.2a.sin150  2,9a.OH  OH  0, 35.a
Điểm H gần nguồn O nhất nên có mức cường độ âm lớn nhất, từ H về 2 phía A và B mức
cường độ âm giảm dần. Gọi M và N là 2 điểm nằm 2 bên H thuộc đoạn AB có cùng mức
cường độ âm là 0,97A0 , ta có:
2

2

I
OA
 OA 
 OA 
L M  L A  log M  log 
 0,5.OA
  log 
  6, 6  6  0, 6  OM 
IA
 OM 
 OM 

100,6

 MN  2 OM 2  OH 2  2

 0,5a    0,35a 

Tốc độ đạp xe là không đổi nên v 

2

2

 0, 72.a

AB MN
60MN 60.0, 72.a

t

 15 s
60
t
AB
2,9.a

Câu 38: Đáp án C
Ta có 1  2  3  10 rad/s.


Phương trình dao động của vật 1 và vật 2 là: x1  3cos 10t   cm

2

x 2  1,5cos 10t  cm (nếu quy ước tọa độ x  1,5   A )

Trong quá trình dao động cả ba vật nằm trên một đường thẳng
khi 2x 2  x1  x 3  x 3  2x 2  x1 tính chất trung bình)
Bấm máy tính tổng hợp dao động ta được

3 


x 3  3 2 cos 10t   cm  v3  30 2 cos 10t   cm/s
4
4 



Tại t  0 và v30  30 cm/s
Trường hợp x 2  1,5cos 10t    cm( nếu quy ước tọa độ x  1,5   A )
3 
3 


 x 3  2x 2  x1  3 2 cos 10t   cm  v3  30 2 cos 10t   cm/s
4 
4 



Tại t  0 thì v30  30

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 39: Đáp án B
Mạch thứ nhất:

Mạch thứ 2

+) Năng lượng điện trường cực đại khi +) Wt cực đại  Wd  0 khi q  0

q   Q0
+) Điện tích của tụ còn một nữa giá trị cực
đại: q  

1 

Q0
2

min


t min 3.2.106

+) Wd 

2 

Q

1
q 2 1 Q02
W

q 0
2
2C 2 2C
2

min


t min 4.2.106


 2 f1 1 3.2.106 4
 


Tỉ số bước sóng của mạch hai và mạch một là

1 f 2 2
3
4.2.106

Câu 40: Đáp án A
u AN  u MB  tan AN .tan MB  1 
u AM 

U.ZL




R  Z L  ZC2
2



2

ZL .ZC1
ZL  ZC1
.
 1 
 1  ZC1  2ZL 1
R R
2ZL

 u AM max  ZC2  ZL  2 

Từ (1) và (2)  ZC1  2ZC2  C1 

C2
2

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×