Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ÔN LUYỆN SỐ 3
(Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố ngày 24/1/2018).
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện {p giữa hai
đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn
A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/2.
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/4.
Câu 2: Hiện tượng n|o sau đ}y không thể hiện tính chất sóng của {nh
sáng?
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngo|i.
C. T{n sắc {nh s{ng.
D. Nhiễu xạ {nh s{ng.
Câu 3: Mạng điện d}n dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng
điện chạy qua c{c thiết bị điện gia đình l|
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s.
210
Câu 4:Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ
đó, động năng của hạt α
A. bằng không .
B. bằng động năng của hạt nhân con .
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con .
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con .
Câu 5: Vào những ngày nắng, khi ra đường
mọi người đều mặc áo khoác mang kèm
khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng.
Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì
chúng ta có thể
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại l|m đen
da và gây hại cho da.
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngo|i l|m đen da.
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại l|m đen da v| g}y hại cho da.
D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại l|m đen, n{m da.
Câu 6: Một mạch LC có điện trở không đ{ng kể, dao động điện từ tự do
trong mạch có chu kỳ 2.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi
tuần ho|n với chu kỳ l|
A. 1,0.10-4 s.
B. 2,0.10-4 s.
C. 4,0.10-4 s.
D. 0,5.10-4 s.
Câu 7: Khi nói về tia X, ph{t biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
1
B. Tia X có khả năng đ}m xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của {nh s{ng nhìn thấy.
D. Tia X không thể được tạo ra bằng c{ch nung nóng c{c vật.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 4 cos(10t 3) cm .
Chiều d|i quỹ đạo chuyển động của con lắc l|
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 0 cm.
D. 4 cm.
Câu 9: Khi nói về sóng }m, ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Sóng }m l| sóng cơ học.
B. Độ to của }m tỷ lệ với cường độ }m theo h|m bậc nhất.
C. Độ cao của }m phụ thuộc v|o tần số }m.
D. Cường độ }m tăng lên 10 lần thì mức cường độ }m tăng thêm 1 Ben.
Câu 10: Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất cả các photon
trong chùm sáng đó cùng
A. tốc độ
B. bước sóng
C. tần số
D. năng lượng
Câu 11: Hiện tượng n|o sau đ}y không thể hiện tính chất sóng của {nh
sáng?
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngo|i.
C. Tán sắc {nh s{ng.
D. Nhiễu xạ {nh s{ng.
Câu 12: Phản ứng ph}n hạch v| phản ứng nhiệt hạch kh{c nhau ở chỗ
A. phản ứng ph}n hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì
không.
B. phản ứng ph}n hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu
năng lượng.
C. phản ứng ph}n hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngo|i còn phản
ứng nhiệt hạch thì không.
D. trong phản ứng ph}n hạch hạt nh}n vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch
thì c{c hạt nh}n kết hợp lại.
Câu 13:Nếu so s{nh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền
vững khi:
A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng
lớn
C. số nuclon càng nhiều .
D. số nuclon càng ít .
Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo v|o sợi d}y mảnh
không giãn, chiều d|i . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường l| g. Tần số góc của dao động l|
A.
g / / (2 ).
B.
/ g.
C.
m / / (2 ).
D.
g/ .
Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường
vật chất đ|n hồi, khi đó tốc độ truyền sóng l|
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. v = λ/f.
B. v = 2πf.
C. v = λf.
D. v = f/λ.
Câu 16: Cho một điện tích thử q> 0 chuyển động trong một điện trường
đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN v| NP. Biết rằng
lực điện sinh công dương v| MN d|i hơn NP. Kết quả n|o sau đ}y l|
đúng khi so s{nh c{c công AMN và ANP của lực điện?
A. AMN=ANP.
B. AMN>ANP
C. AMN
D. Không đủ điều kiện để so s{nh AMN và ANP.
Câu 17: Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng {nh s{ng hồ quang điện
sau khi đi qua tấm thủy tinh thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm s{ng kích
thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm l|
{nh s{ng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử
ngoại.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi
bức xạ
Câu 18: Phát biểu nào sau đ}y là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi
của dòng điện trong mạch đó g}y ra được gọi l| hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi l| suất điện động
tự cảm gọi l| suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm l| một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng
điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng l| suất điện động tự cảm.
Câu 19:Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân
A. có số khối bất kì
B. rất nhẹ( số khối A<10)
C. rất nặng ( số khối A>200)
D. trung bình ( số khối 20
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa {nh s{ng, hai khe được chiếu
bằng {nh s{ng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí v}n
s{ng bậc 4 của {nh s{ng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu
v}n s{ng nữa của c{c {nh s{ng đơn sắc kh{c?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
3
Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau
một khoảng r1=3cm thì lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.10-4N. Để lực tương
tác giữa chúng là F2=3,6.10-4N thì khoảng cách giữa chúng là
A. 2cm.
B. 1,6cm.
C. 1,6m.
Câu 22: Trong thí nghiệm đo vận tốc
truyền }m trong không khí bằng hiện
tượng sóng dừng với nguồn }m có tần số
500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển
nút cao su bên trong ống thủy tinh người
ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có
gi{ trị 34 cm, 68 cm và 102 cm thì âm phát
ra lớn nhất. Vận tốc truyền }m đo được
trong thí nghiệm l|
A. 330 m/s.
B. 350 m/s.
C. 340 m/s.
D. 360 m/s .
D. 1,28cm.
Câu 23: Đặt một điện {p xoay chiều u 200 2 cos100t(V) v|o hai đầu
đoạn mạch gồm tụ điện có dung kh{ng ZC 50 mắc nối tiếp với điện trở
thuần R 50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i 4 cos(100t 4)(A).
B. i 2 2 cos(100t 4)(A).
C. i 2 2 cos(100t 4)(A).
D. i 4 cos(100t 4)(A).
Câu 24: Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370
pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ xoay thay
đổi được theo quy luật h|m số bậc nhất của góc xoay của bản linh động
Ban đầu góc xoay là 800, radio bắt đ|i VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt
được đ|i VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải
A. xoay ngược lại một góc 7,320.
B. xoay thêm một góc 7,320 .
0
C. xoay thêm một góc 72,68 .
D. xoay ngược lại một góc 72,680.
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có
suất điện động 6V , điện trở trong r 0,1 ,mạch
ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd 11 v| điện trở
R 0,9 . Biết đèn s{ng bình thường. Hiệu điện thế
định mức và công suất định mức của bóng đèn l|
A. U dm 11V ; Pdm 11W .
B. U dm 11V ; Pdm 55V .
C. U dm 5,5V ; Pdm 275W .
4
,r
R
D. U dm 5,5V ; Pdm 2,75W .
Đ
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 26:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S ph{t {nh s{ng đơn s{c,
hệ v}n trên m|n thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa
hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến m|n đi
2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm 15,5% .
B. giảm 12,5%.
C. giảm 6,0% .
D. giảm 8,5% .
Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ,
đặt v|o hai đầu mạch điện {p
C
R
L,r
u AB 30 14.cost (V) với ω không
B
M
A
thay đổi. Điện {p tức thời hai đầu
đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi gi{ trị biến
trở R R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở l| P v| điện {p hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch MB l| U1. Khi gi{ trị biến trở R R 2 R 2 R1 thì công suất
tiêu thụ trên biến trở vẫn l| P v| điện {p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB
là U2. Biết rằng U1 U 2 90 V. Tỷ số giữa R 1 và R 2 là
A. R 1 / R 2 6.
B. R1 / R 2 2.
C. R 1 / R 2 7.
D. R1 / R 2 4.
Câu 28: Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một d}y đồng có tiết
diện 1,0mm2 được uốn th|nh một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó
cảm ứng từ tại t}m vòng d}y có độ lớn bằng 2,5.10-4T. Cho biết d}y đồng có
điện trở suất 1,7.108 .m . Hiệu điện thế hai đầu d}y đồng bằng
A. 34,2mV.
B. 215,0mV.
C. 5,4mV.
D. 107mV.
Câu 29: Một con lắc lò xo có tần số góc = 25 rad/s rơi tự do m| trục lò xo
thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu
trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc l|
A. 60 cm/s.
B. 67 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 58 cm/s.
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo năng lượng của các trạng thái dùng trong
nguyên tử hidro có biểu thức En = -13,6/n2(eV) ( với n = 1,2,3….) . Chiếu vào
khối khí hidro một chùm sáng gồm c{c photon có năng lượng: 8,36eV,
10,2eV và 12,75eV, photon không bị khối khí hấp thụ có năng lượng
A. 10,2eV
B. 12,75eV
C. 8,36eV và 10,2eV
D. 8,36eV.
Câu 31: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn v| liên tục 8 giờ mỗi ng|y,
22 ng|y trong một th{ng sử dụng điện năng lấy từ m{y hạ {p có điện {p
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp l| 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một
đường d}y có điện trở tổng cộng R d 0,08 . Trong một th{ng, đồng hồ
đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số
công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt {p trên đường d}y tải bằng
5
A. 4 V.
B. 1V.
C. 2 V.
D. 8 V.
Câu 32: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị
trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có
giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo
nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s
D. 0,316s.
Câu 33: Một ống Cu-lít-giơ ph{t ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa l| để giảm bước sóng của
nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước
sóng ngắn nhất của tia X do ống ph{t ra khi đó l|
A. 1,625.10-10 m.
B. 2,25.10-10 m.
C. 6,25.10-10 m
D. 1,25.10-10 m.
Câu 34. Một sợi dây đ|n hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định.
Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung
điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần
tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí c}n bằng O.
Ban đầu vật qua O, đến thời điểm t1= π/6 s vật vẫn chưa đổi chiều chuyển
động v| động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2= 5π/12s
vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật l|:
A. 24 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 16 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 36: Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V
được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 20 0C . Biết hiệu suất sử dụng bếp là
100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước
v| điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là
A. 280s và 0,14kWh.
B. 290s và 1,41 kWh.
C. 300s và 1,41kWh,
D. 300s và 0,14kWh.
Câu 37: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A l| điểm vật thật trên
trục chính cách thấu kính 10 cm, A’ l| ảnh của A. Người ta đã chứng minh
được rằng AA’ là khoảng cách ngắn nhất và bằng
A. 20cm.
B. 40cm.
C. 10cm.
D. 15cm.
Câu 38: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, l| đồng vị ph}n
rã β- tạo th|nh chất Y bền, với chu kì b{n rã 18 ng|y. Sau thời gian t, trong
mẫu chất tồn tại cả hai loại X v| Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối
6
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
lượng chất Y l| 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa c{c nguyên tử bằng tỉ số số
khối giữa chúng. Gi{ trị của t gần với gi{ trị n|o sau đ}y nhất?
A. 10,0 ngày.
B. 13,5 ngày.
C. 11,6 ngày.
D. 12,2 ngày.
x(cm)
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều
hòa cùng tần số trên hai đườngthẳng
5
song song kề nhau cách nhau 5 cm và
5√
3
cùng song song với Ox có đồ thị li
t
t1
O
độ như hình vẽ. Vị trí c}n bằng của hai
t2
chất điểm đều ở trên một đường
thẳng qua gốc tọa độ v| vuông góc với
Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất
điểm c{ch nhau 5√3cm lần thứ 2018 là
A. 6047 s.
B. 12103 s.
C. 12101 s.
D. 6053 s.
12
6
12
6
Câu 40: Đặt điện áp xoay u 120 2 cos t V v|o hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây
không thuần cảm có điện trở trong
r 20 . Cho C biến thiên thì đồ thị UC
UC(V)
phụ thuộc vào ZC như hình vẽ. Khi thì
công suất trên R bằng 135 W. Giá trị cực đại
của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A. 120 2V .
B. 120V . A
C. 120 3V .
D. 240V .
ZC( )
O
80
ĐÁP ÁN
1.B
9.B
17.C
25.D
33.D
2.B
10.A
18.D
26.B
34.B
3.C
11.B
19.B
27.D
35.C
4.C
12.D
20.B
28.D
36.A
5.C
13.B
21.A
29.D
37.A
6.A
14.D
22.C
30.D
38.D
7.D
15.C
23.A
31.A
39.B
8.B
16.B
24.A
32.A
40.A
7
B. HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1: Đáp án B
Mạch chỉ có tụ điện thì i u
2
.
Chú ý: Mạch chỉ có L thì i u
2
. Mạch chỉ có R thì u i .
Câu 2: Đáp án B
Hiện tượng quang điện ngo|i thể hiện thính chất hạt của {nh s{ng.
Chú ý: [nh s{ng có tính chất lưỡng tính sóng hạt.
Câu 3: Đáp án C
Từ công thức: 2 f 2 .50 100 rad
Câu 4: Đáp án C
Hạt anpha l| hạt m| hạt nh}n mẹ Po ph{t ra nên hạt nh}n con cuả Po có
động năng lớn hơn hạt anpha.
Câu 5: Đáp án C
V|o những ng|y nắng, khi ra đường mọi người đều mặc {o kho{c mang
kèm khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng. Nếu ho|n to|n chỉ trang
bị như vậy thì chúng ta có thể ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm
đen da v| g}y hại cho da.
Câu 6: Đáp án A
Wd
Q 2 1 cos 2t
1 q 2 q Q0 cost
Wd 0
2C
2C
2
*Năng lượng điện trường biến thiên với 2 T
Câu 7: Đáp án D
8
T 2.104
104 s
2
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Để tạo ra tia X cần có cả hệ thống nhất định (Ống Culitgiơ, hệ thống điện
{p cao, d}y kim loại chịu nhiệt cao...vv .Do đó đ{p {n D đúng.
Câu 8: Đáp án B
2 A L
*Từ phương trình dao động ta có: A 4cm
L 8 cm .
Câu 9: Đáp án B
Độ to của }m tỷ lệ với cường độ }m theo h|m bậc nhất l| sai.
Câu 10: Đáp án A
Một chùm s{ng trắng truyền trong ch}n không, tất cả c{c photon trong
chùm s{ng đó cùng tốc độ.
Câu 11: Đáp án B
Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của {nh s{ng.
Câu 12: Đáp án D
Trong phản ứng ph}n hạch hạt nh}n vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì c{c
hạt nh}n kết hợp lại
Câu 13: Đáp án B
Năng lượng liên kết riêng c|ng lớn thể hiện hạt nh}n đó c|ng bền vững.
Câu 14: Đáp án D
Tần số góc :
g
.
l
Câu 15: Đáp án C
Ta có:
v
v.T v . f .
f
Câu 16: Đáp án B
q 0
A qEd
A 0 A ~ d AMN ANP
Chú ý: d là độ dài đại số theo phương đường sức.
Câu 17: Đáp án C
9
Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng {nh s{ng hồ quang điện sau khi đi
qua tấm thủy tinh thì hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp
thụ hết tia tử ngoại.
Câu 18: Đáp án D
*Suất điện động cảm ứng cũng l| suất điện động tự cảm l| không đúng.
Câu 19: Đáp án B
Phản ứng nhiệt hạch l| phản ứng kết hợp hai hạt nh}n loại rất nhẹ( số khối
A<10)
Câu 20: Đáp án B
x ki kd
d D
a
k
D
a
0,76
kd d 3, 04 0,38 3,04
k
8 k 4
k
k
suy ra k 5;6;7;8 .
Câu 21: Đáp án A
F k
q1q2
r2
F~
F1 r22
F1
1
1, 6.104
r
r
3.
2 cm
2
1
r2
F2 r12
F2
3, 6.104
Câu 22: Đáp án C
*Sự hình th|nh sóng }m bên trong cột không khí được giải thích trên cơ sở
của sóng dừng. Khi nút cao su di chuyển ở những vị trí m| }m nghe được
to nhất tức l| hai vị trí đó c{ch nhau số nguyên lần nữa bước sóng.
v
l
l
k
2
1
2f
v
v
v
lk
l3 l1 k
v l3 l2 .2 f
2f
2f 2f
l l k 1 . v
l2 l1
3 1
2f
2
*Thay số: v l3 l2 .2 f 102 68 .2.500 340.10 cm / s 340 m / s
Câu 23: Đáp án A
i
10
u
R Z L ZC i
U 0 u
200 20
i
4
R Z L ZC i
50 0 50 i
4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 24: Đáp án A
*Gọi góc xoay 3 80 ứng với tụ điện có điện dung C3 để bắt được VOV1
C3 C1 3 1
C 10
80 0
3
C3 170 pF
C2 C1 2 1
370 10 180 0
Gọi 4 ứng với tụ điện có điện dung C4 để bắt được đ|i VOV3.
Ta có C ~ f 2
C4 f 42 104,52
A C4 AC3
C3 f32 99,92
C4 C1 4 1
170 A 10 4 0
4 72, 68
C2 C1 2 1
370 10
180 0
4 3 72, 68 80 7,32
Lưu ý: Bấm SHIFT RCL ALPHA .,,, để lưu tỉ số C4/C3 v|o biến A.
C a. b (a, b là c{c hằng số).
Câu 25: Đáp án D
Cường độ qua mạch bằng I
Rd r R
6
0,5 A
11 0,1 0,9
Đèn sáng bình tường thì
U dm I dm .Rd 0,5.11 5,5V
I I dm 0,5 A
Pdm I dm .U dm 0,5.5,5 2, 75W
Câu 26: Đáp án B
D 1 2%
a a 12%a i aD
D
i
0,98
0,875i
a 1 12%
a
D D 2% D
i i i i 0,875i 0,125i %
i
12,5%
i
Câu 27: Đáp án D
11
Từ tan rLC
PR R.
Z 2r
Z LC
rLC
Z LC r 3
2
2
r
3
Z R r 3r
U2
R r
2
2
Z LC
U2
2
2
R 2 2r
R 4r 0 R1R2 4r
P
R
Chuẩn hóa R1 1 R2 4r 2
U rLC Z rLC .
Thay số:
U
2r .
Z
U
R r
60 7
2
1
1 3
r
2
Z LC
r 3
2
60 7
1 4r
2
3
2U
2
R
1 3
r
90 r 0, 25
R1
4
R2
Câu 28: Đáp án D
2 .107 I
4 2 .107.I
7 I
B
2
.10
.
r
l
2
r
r
B
B
2
7
4 .10 .I
U
l
4 2 .107.I 2
B
U .
107 mV
R . .
I
S
S
S .B
Câu 29: Đáp án D
Cách 1. Sử dụng công thức độc lập với thời gian.
*Khi đầu trên con lắc bị giữ lại thì con lắc dao động điều hòa quanh vị trí
c}n bằng O: Với độ biến dạng của con lắc khi ở vị trí c}n bằng l| l0
2
mg
k
mg
v2
g 2 v2
1 g2
g2
2
2
2
A x 2
v
A
v
k
4 2 2
2
x
2
v2
Thay số: vmax
g 2 v2
10.10
2 2
422 58 cm/s
Cách 2: Sử dụng công định luật bảo toàn năng lượng.
12
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
l0
mg
g
2 v| vật có vận tốc v 42 cm / s (taị vị trí M này vật bắt
k
đầu dao động điều hòa).
*[p dụng định luật bảo to|n cơ năng cho vị trí ban đầu v| vị trí c}n bằng
WM WO
1
1
1 2
g2
k l02 mv 2 mvmax
vmax v 2 2 l02 v 2 2 . 4
2
2
2
vmax v
g2
2
2
10.10
2 2
42
2
25
58 cm / s
Câu 30: Đáp án D
Giả sử nguyên tử hidro đang ở trạng th{i cơ bản E1, nếu hấp thụ được
photon có năng lượng thì nó sẽ chuyển động lên trạng th{i dừng En sao
cho En E1 hay:
13, 6
13, 6
13, 6 n
2
n
13, 6
Áp dụng
8,36 eV n 1, 6
13, 6
n
12, 75 eV n 4
13, 6
10, 2 eV n 2
*Như vậy nguyên tử hidro không hấp thụ phton có năng lượng 8,36 eV
Câu 31: Đáp án A
U RI R
P P At
RA 0, 08.1900,8.103
U
4V
U
Ut
220.8.22
Câu 32: Đáp án A
*Trong một chu kì lò xo có nén chứng tỏ A l0
Fmax k l0 A l 4 cm Fmax 4 A 10
0
A 16 cm
Fmin A 4 6
F
k
A
l
min
0
13
l
g
2
5 tn arccos 0 0,168s
l0
A
Chú ý: Lực kéo lớn nhất khi vật ở vị trí thấp nhất (tức l| vị trí lò xo giãn
nhiều nhất). Lực nén lớn nhất khi vật ở vị trí cao nhất (tức l| lò xo bị nén
nhiều nhất).
Câu 33: Đáp án D
hc
e U min
1
1
1
e U hc min min . Thay số
1
2
e U U hc
min
2
1
1
1, 6.1019.3.3.103 6, 625.1034.3.108 min
2min 1, 25.1010 m
10
1,875.10
2
Câu 34: Đáp án B
AB
4
10 cm 40 cm .
*Chọn nút A l|m gốc. Điểm B l| bụng nên ta có AB Ab
AC
A
A
A
AB
2 AC
5cm AC Ab sin
b uB AC u B b B
2
2
2
2
Hai lần liên tiếp để uB
v
T
T
AB
0, 2 T 0,8s (Suy ra từ VTLG).
là
4
2
40
50 cm/s 0,5m/s
0,8
Câu 35: Đáp án C
2
2
Wd 1t1 0,5k A x1 1
A 3
x1
2
Wd 0t0
0,5kA
4
2
(Vật chưa đổi chiều chuyển động).
14
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
t1 t0
6
T
T s 2 rad/s
6
*Giả sử ở thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều (+).
5
5T
T s
t2
t2 t0 12 s
12
vmax A 16 cm/s
S A A 12 A 8 cm
2
2
Câu 36: Đáp án A
1kWh 103.3600 36.105 J 1J
1kWh
36.105
Q H 1
A Q mc t2 t1 1,5.4200. 100 20 504.103 J 0,14kWh
A
A 504.103
A P.t t
280 s
P
1800
H
Câu 37: Đáp án A
d d 4h
d d
AA d d
A. A d d 2 dd
2
d .d
dd
2
CoSi
Hay
d d .
d .d
d d 4 d d 4 f
4.5 20 cm
f 1
Câu 38: Đáp án D
Ở thời điểm t số hạt nh}n mẹ (X) v| số hạt nh}n con (Y) lần lượt l|:
t
T
N
N
.2
me
0
mcon Acon .N con Acon Tt
m
N
.
N
2
1
với
t
A
A
mme
Ame .N me
Ame
N con N 0 . 1 2 T
X Y 01 AX AY
*[p dụng công thức:
15
t
mcon mY
AY Tt
3
18
2 1 2 1 t 12, 2 ngày
mme mX AX
5
Câu 39: Đáp án B
1
x1 5 3 cos t x1 x2
5 3 sin t 5cos t tan t
2
3
x 5cos t
2
5
k 1
t1
1
6
t4 t1 3
t k
T 2s
23
6
k 4
t4
6
x 5 3
2
50 10
2
2
10 cos t
3
3
*Ở thời điểm t bất kì nếu hai chất điểm c{ch nhau 5 3 thì khoảng c{ch
theo phương Ox sẽ l|: x t
5 3
2
52 5 2 cm
*Một chu kì có 4 lần thõa mãn x 5 2 nên lần thứ 2018 sẽ l|:
(Số lần / 4 ) = 504 + 2 (1 chu kì có 4 lần x thỏa mãn ).
*Dựa v|o VTLG ta có thời gian lần thứ 2018 thỏa x 5 2 cm
t 504.T
T T T 2 s
12103
t
s
6 8
12
Câu 40: Đáp án A
* Từ đồ thị ta ph}n tích.
16
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
* UC
U
R r
2
1
1
Z 2 2Z L
1
ZC
ZC
ZC U C U
2
L
Z C1 80
U Z C 1 U Z C U Z C 1 Z
ZC 2
*
2
2
2
P R U R U R PR .ZC1 60
R
Z2
Z C21
U2
*Thay đổi ZC để UCmax khi đó
1
1 1
1 1 1
0 Z C 0 160
Z C 0 2 Z C1 Z C 2 80
*
2
2
R r Z L2
60 20 Z L2
160
Z L 80
ZC 0
ZL
ZL
U Cmax
U
1
ZL
ZC 0
120
120 2 V
80
1
160
C1 U C1
1
1 1
1
U C 1 U C 2
Chú ý: C2 U C 2
Z C 0 2 Z C1 Z C 2
max
C0 U C
17