Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 06 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.03 KB, 21 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 6
(Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố 24/01/2018).

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kim nam cham của la b|n đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam
địa lí vì
A. lực hấp dẫn Tr{i Đất tác dụng lên kim nam ch}m, định hướng cho nó.
B. lực điện của Tr{i Đất tác dụng lên kim nam ch}m, định hướng cho nó.
C. từ trường của Tr{i Đất tác dụng lên kim nam ch}m, định hướng cho
nó.
D. vì một lí do kh{c chưa biết.
Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa l|
A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí c}n bằng.
B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại }m đến li độ cực dương.
D.khoảng thời gian ngắn nhất m| vật thực hiện một dao động.
35
Cl có
Câu 3: Hạt nh}n 17
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn.
C. 18 prôtôn.
D. 35 nơtron.
Câu 4: Chọn ph{t biểu sai?. Công của lực điện trường l|m dịch chuyển
điện tích phụ thuộc v|o
A. điện trường.
B. hình dạng đường đi.
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
D. Điện tích dịch chuyển.


Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Tia tử ngoại t{c dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ d|ng đi xuyên qua tấm chì d|y v|i xentimét.
C. Tia tử ngoại l|m ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có t{c dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế b|o da.
Câu 6: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm v| biến thiên với chu kì
bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm v| biến thiên với chu kì
bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện v| biến thiên với chu kì bằng
nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện v| biến thiên với chu kì
bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

1


Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có gi{ trị hiệu dụng không đổi
v|o hai đầu đoạn mạch RLC không ph}n nh{nh. Hiệu điện thế giữa hai
đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn d}y luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn d}y luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 8: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ d|i sợi d}y của con lắc
đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều ho| của con lắc đơn tăng hay
giảm bao nhiêu lần ?

3 lần.


A. Giảm 3 lần.

B. Tăng

C. Tăng 12 lần.

D. Giảm 12 lần.

Câu 9. Một nguồn điện trở trong 0,5 được mắc với điện trở 3 . Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của
nguồn điện là
A. 3V.
B. 5V.
C. 7V.
D. 19,5V.
Câu 10: Trong ch}n không, c{c bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng
giảm dần l|:
A. tia hồng ngoại, {nh s{ng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, {nh s{ng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. {nh s{ng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, {nh s{ng tím, tia hồng ngoại.
Chọn A.
Câu 11: Sự ph{t s{ng n|o sau đ}y l| hiện tượng quang − ph{t quang?
A. Sự ph{t s{ng của con đom đóm.
B. Sự ph{t s{ng của đèn d}y tóc.
C. Sự ph{t s{ng của đèn ống thông dụng.
D. Sự ph{t s{ng của đèn LED.
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình
u 5cos 8 t 0, 04 x (u v| x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm

t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ l|
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Câu 13: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng
của hạt n|y khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c l| tốc độ {nh s{ng trong
chân không) là
A. 1, 25m0c2 .
B. 0,36m0c 2 .
C. 0, 25m0c2 .
D. 0, 225m0c2 .

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với {nh s{ng đơn sắc
m|u lam ta quan s{t được hệ v}n giao thoa trên m|n. Nếu thay {nh s{ng
đơn sắc m|u lam bằng {nh s{ng đơn sắc m|u v|ng v| c{c điều kiện kh{c
của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng v}n tăng lên.
B. khoảng v}n giảm xuống.
C. vị trí v}n trung t}m thay đổi.
D. khoảng v}n không thay đổi.
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng th{i dừng của nguyên tử :
A. có thể l| trạng th{i cơ bản hoặc trạng th{i kích thích.
B. l| trạng th{i m| c{c êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.

C. chỉ l| trạng th{i kích thích.
D. chỉ l| trạng th{i cơ bản.
Câu 16: Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích c{c điện
lượng q1 = 4.10-11 C, q2 = 10-11 C đặt trong không khí, cách nhau một
khoảng lớn hơn b{n kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa
chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu
bằng
A.  0,23 kg.
B.  0,46 kg.
C.  2,3 kg.
D.  4,6 kg.
Câu 17: Hiện tượng quang điện ngo|i l| hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi
tấm kim loại khi
A. chiếu v|o tấm kim loại n|y một chùm hạt nh}n heli.
B. chiếu v|o tấm kim loại n|y một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại n|y.
D. tấm kim loại n|y bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết
hợp dao động cùng pha tại hai điểm A v| B c{ch nhau 16cm. Sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm m| tại đó phần
tử nước dao động với biên độ cực đại l|
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều ho| h|m cosin có gia tốc biểu diễn
như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật l|
a(m/s2)

3





A. x  10cos  t    cm  .
3

C. x  20cos t  cm  .



B. x  20cos  t    cm  .
2



D. x  20cos  t    cm  .
2


Câu 20: Một khung d}y dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng d}y, diện tích
mỗi vòng d}y l| 53,5 cm2, quay đều với tốc độ góc l| 3000 vòng/phút quanh
trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T v| đường cảm ứng từ vuông
góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất
hiện trong khung.
A.12,5(V).

B.8,6(V).

C.9,6(V).


D.16,8(V).

Câu 21. Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng d}y n|y để cuốn
thành ống dây, có chiều dài l và đường kính d0, các vòng dây cuốn sát
với nhau (không chồng lên nhau), Cho dòng điện I chạy qua ống dây.
Cảm ứng từ bên trong lòng ống d}y được tính bởi công thức
d I
d I
sI
sI
A. 4.107
.
B. 4 .107
. C. 4.10 7 0 . D. 2.10 7 0 .
l.s
l.s
ld0
ld0
Một sóng }m v| một sóng {nh s{ng truyền từ không khí v|o nước thì bước
sóng
A. của sóng }m tăng còn bước sóng của sóng {nh s{ng giảm.
B. của sóng }m giảm còn bước sóng của sóng {nh s{ng tăng.
C. của sóng }m v| sóng {nh s{ng đều giảm.
D. của sóng }m v| sóng {nh s{ng đều tăng.
Câu 23. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất
xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCC  25cm .
Độ tụ của người n|y khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?
A. 2dp.
B. 3dp.

C. 4dp.
D. 5dp.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần
lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt)
N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ
lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3
B. F1
C. F2
D. F4
Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa {nh s{ng, bước sóng ánh
s{ng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan s{t được trên màn có giá trị bằng

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 26: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra
hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một
phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến th|nh động năng K của
nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới l| 2f thì động năng của êlectron quang
điện đó

A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
Câu 27: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối
tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt v|o đoạn mạch là 150 V, dòng
điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.

B. 180 W.

C. 240 W.

D. 270 W.

Câu 28.: Một vật dao động theo phương trình: x = 4 cos( 5πt - 3π/4)
(cm;s). Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là
A. 84,4cm.

B. 333,8cm.

C. 331,4cm.

D. 337,5cm.

Câu 29: Laze A ph{t ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất
0,8W. Laze B ph{t ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất
0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B v| số phôtôn của laze A ph{t ra
trong mỗi gi}y l|

A.1

B. 20/9

C.2

D. 3/4

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng
trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên m|n, tại điểm cách vân trung
tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ

B. 6 bức xạ.

Câu 31: Dùng một hạt

C. 3 bức xạ

D. 4 bức xạ

có động năng 7,7 MeV bắn v|o hạt nh}n

đang đứng yên g}y ra phản ứng

14
7


N

1
1

p

14
7

N

17
8

O . Hạt prôtôn bay ra

theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt
. Cho khối lượng
c{c hạt nh}n: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u.
Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nh}n 87O là
A. 2,075 MeV.
B. 2,214 MeV.
C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV
Câu 32: Hai con lắc lò xo ho|n to|n giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10
N/m v| vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo c{c con lắc thẳng đứng tại nơi có g =

5



10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao v| c{ch nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ
của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí c}n bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai
được kéo xuống dưới vị trí c}n bằng của nó 5 cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc
thứ nhất, khi t =

1
s thả nhẹ con lắc thứ hai, c{c con lắc dao động điều hòa
6

theo phương thẳng đứng. Lấy π2 ≈ 10. Khoảng c{ch lớn nhất giữa hai vật
nhỏ của hai con lắc l|
A. 8,0 cm.

B. 8,6 cm.

C. 7,8 cm.

D. 6,0 cm.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V v|o hai đầu
đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 (  )
và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp
U R  U L  U C  đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này

A. 0,31.

B. 0,95

C. 0,70.


D. 0,86.

Câu 34. Để khảo sát mức cường độ
âm của một số chiếc kèn đồng giống
L(B)
L3
nhau người ta tiến h|nh đặt một 1,5
1
m{y đo mức cường độ âm cách các
chiếc kèn đồng một khoảng không
Chiếc kèn
đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ
n2
O n1
n3
}m m| m{y đo được theo số chiếc
kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ . Môi trường đẳng hướng không hấp
thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn }m điểm. Biết 2n1 +
n2 = n3. Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36dB.

B. 16dB.

C. 32dB.

D. 34dB.

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2,
đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m.
Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng với

chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời
điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3
cm/s. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s.
Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ
pha  / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li
độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12cm.
B. 18cm.
C. 6 3 cm.
D. 9 3 cm.
Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A v| B c{ch nhau 68
mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc
với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực
đại có vị trí c}n bằng c{ch nhau một đoạn ngắn nhất l| 10 mm. Điểm C l|
vị trí c}n bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở
C dao động với biên độ cực đại. Khoảng c{ch BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm

B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
Câu 38: Một học sinh x{c định độ
tự cảm L bằng c{ch đặt điện áp
u  U 0cos t (U0 không đổi,  =

U 2   .W 
0,0175

0,0135
300 rad/s) v|o v|o hai đầu một
đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần 0,0095
cảm mắc nối tiếp với biến trở R.
0,0055
10 6
2
2
2 2 2 1
 2 
U

2
U

2
U
L

.

Biết
; trong
2 
0,0015
0
0
2
R
R
0,00 1,00 2,00 3,00 4,00
đó, điện áp U giữa hai đầu R được
đo bằng đồng hồ đo điện đa năng
hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này
tính được giá trị của L là

A. 5,44H.

B. 2,33H.

C. 7,86H.

D. 9,76H.

Câu 39: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa {nh s{ng đơn sắc, khoảng
c{ch hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới
màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D +
D) thì khoảng v}n trên m|n tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3 D) thì khoảng vân
trên màn là

A. 2 mm .

B. 3 mm.

C. 3,5 mm.

D. 2,5 mm .

,r
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó
bóng đèn d}y tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng
đèn d}y tóc Đ2 loại 6V-3W; Rb l| một biến trở.
Để c{c đèn s{ng bình thường thì điện trở Rb có
gi{ trị

Đ1

Rb

Đ2

7


A. 8 .

B. 12  .

C. 24 .


D. 3 .

ĐÁP ÁN
1.C
9.C
17.B
25.D
33.B

8

2.D
10.A
18.B
26.A
34.B

3.B
11.C
19.D
27.C
35.C

4.B
12.B
20.D
28.C
36.C

5.B

13.C
21.A
29.A
37.C

6.D
14.A
22.A
30.A
38.A

7.D
15.D
23.C
31.A
39.A

8.B
16.A
24.C
32.A
40.B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
PHẦN B – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C
Kim nam cham của la b|n đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

từ trường của Tr{i Đất tác dụng lên kim nam ch}m, định hướng cho nó.
Câu 2: Đáp án D
Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực
hiện một dao động.
Câu 3: Đáp án B
Hạt nhận

35
17

Cl có 35 nuclôn.

Câu 4: Đáp án B
Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào hình
dạng đường đi l| sai. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng
đường đi.
Câu 5: Đáp án B
Tia tử ngoại bị chặn bởi tấm chì dày cỡ v|i xentimet, chính vì lý do đó,
trong y tế người ta thường dùng tấm chì dày cỡ xentimet để chắn tia
hồng ngoại cũng như tia X.
Câu 6: Đáp án D
Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không năng lượng điện
trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao
động riêng của mạch.
Thật vậy: u  U 0 cos

1
WC  Li 2
2
1

 2
2
t 
WC  CU 02 cos 2 
T
2
 T


t


9



 2.
1  cos 

1
 T
Hay WC  CU 02 
2
2







   T  T
2




(Sử dụng công thức lượng giác (hạ bậc): cos 2  

1  cos 2a
)
2

Câu 7: Đáp án D
*Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
d}y luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Câu 8: Đáp án B


l
T  2
g

*Từ công thức: 
T   2 l / 2  T

g /6
3

Câu 9: Đáp án C


I

U

6


 
   7V
R Rr
3 3  0,5

Câu 10: Đáp án A
*Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm
dần là:
Vô tuyến điện, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X, tia gama
*Đối chiếu với thang sóng ở trên ta nhận thấy đ{p {n A chính x{c.
Câu 11: Đáp án C
Sự phát quang của đèn ống thông dụng chính là hiện tượng quang – phát
quang.
Câu 12: Đáp án B

10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ut 3  5cos8 .3  0, 04 .25  uM  5 cm

Câu 13: Đáp án C
Theo thuyết tương đối ta có:

m0

m

1

2

v
c2

 1, 25m0  Wd   m  m0  c 2  0, 25m0c 2

Câu 14: Đáp án A
Công thức tính khoảng vân: i 

D
a

v  l
 i ~  
 iv  il

Khoảng v}n tăng lên.
Câu 15: Đáp án D
Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử chỉ là trạng thái
cơ bản.

Câu 16: Đáp án A

Fd  Fhd  k

q1q2
r

 G.

k q1q2
m1m2 m1  m2  m
9.109.4.1011.1011


m


r2
G
6, 67.1011

m  0, 23kg
Câu 17: Đáp án B
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm
kim loại khi chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng
thích hợp.
Câu 18: Đáp án B
Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB:




AB



k

AB





16
16
 k   5,3  k  5,3 suy ra có 11 điểm dao
3
3

động với biên độ cực đại trên đoạn AB.

11


Câu 19: Đáp án D
*Từ đồ thị ta có

T
 0,5s  T  2s     rad/s
4


t  0  a  0 và có xu hướng tăng nên a  


2

 x  


2

 


2



amax   2 A  2   2 A  A  0, 2 m  20cm  x  20 cos   t    cm 
2

Câu 20: Đáp án D

2 n 2 3000


 100  rad/s 
 
60
60

Áp dụng: 
 E  NBS  500.0, 02.53,5.104.100  16,8 V 

Câu 21: Đáp án A

s
.I
s
s
s
sI
7 N .I
7  d 0
N


 B  4 .10 .
 4 .10 .
 4.107.
2 r 2 . d 0  d 0
l
l
ld 0
2
Câu 22: Đáp án A
 ~v
Đối với sóng âm: vR  vl  vkk 
l  kk

Đối với sóng ánh sáng: n 


c c.T 


   
v v.T   
n

(n là chiết suất của nước)
Do đó: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí v|o nước
thì bước sóng của sóng }m tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
Câu 23: Đáp án C

1
1
 1
 f  Dmin  OC  OV
1
1
 max
V
 Dmax  Dmin 


OCC OCV
 1 D  1  1
max
 f min
OCC OV
12



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Đối với mắt không tật ta có OCV    Dmax  Dmin 

1
1

 4dp
OCC 0, 25

Kiến thức bổ trợ liên quan về mắt cần nắm
1. Mắt thường:
+ Điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm; OCC  25 cm
+ Điểm cực viễn cách mắt ở , OCV  
+ Khoảng nhìn rõ của mắt OCC ; OCV 
+ Công thức thấu kính của mắt D 

1 1
1
 
1
f d OV


+ Khi quan sát ở vô cùng d   
 f  OV
1


1

+ Khi quan sát ở điểm cực cận d  OCC  D 

1
1
1


f OCC OV

+ Khi chuyển từ trạng thái quan sát ở vật ở vị trí d1 sang vị trí d2 ta có độ
biến thiên độ tụ D 

1 1

d 2 d1

+Khi chuyển từ trạng thái từ không điều tiết sang điều tiết tối đa

D 

1
1

OCC OCV

+ Năng suất phân li của mắt tan  


AB
OA

2. Mắt bị tật cận thị:

13


f max  OV  OCC  25 cm; OCV
Cách khắc phục:
Cách 1.
Đeo thấu kính ph}n kì để nhìn xa các vật ở vô cực. Qua kính phân kì vật
cho ảnh ảo nằm ở điểm cực viễn, tức là

d  
1 1
1
1
L 0

 



 f k  OCV


f k  Ok CV L  OCV
d  Ok CV
0


Chú ý: Đeo kính s{t mắt thì L  0 .
Cách 2: Đeo kính phân kì
Đeo kính ph}n kì để nhìn các vật ở vô cùng như mắt bình thường tức là
vật đặt 25cm cho ảnh ảo qua thấu kính nằm ở điểm cực cận


1
1
1
1
d  25cm  L
 Dk 

 Dk 


25  L   0CC  L 
25 OCC

d   Ok CC    OCC  L 
3. Mắt bị tật viễn thị.

OCC  25 cm  f max  OV
Cách khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường tức là vật
đặt cách mắt 25cm cho ảnh ảo qua kính nằm ở điểm cực cận.


1
1

1
d   Ok CC    OCC  L 
 Dk 



f k 25  L   OCC  L 

d  25  L
L0 D

1
1
1


f 25 OCC

Câu 24: Đáp án C
Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi xảy ra hiện
tượng cộng hưởng khi: f nl  f 0  f nl  f 0  0

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
*Đối với vật dao động


cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi:

f nl  f 0  0 (hiệu tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ tiến đến không)
1  6, 2
 f1  3,1 Hz
  6,5
 f  3, 25 Hz
 2
 2
f 0 3,2 Hz
  2 f
 

 f1  f 0  0



6,8

f

3,
4
Hz
 3
 3
4  6,1
 f 4  3, 05 Hz
dụng vào vật làm cho vật doa động với biên độ lớn nhất trong số các lực).
Câu 25: Đáp án D

Công thức tính khoảng vân: i 

D
a



600.109.1
 3.104 m  0,3 mm
3
2.10

Câu 26: Đáp án A
Theo giả thiết ta có:

  hf  A  K 

f 2 A  K1
A K

2
 K2  K  A
f1 A  K 2
A  K2

Câu 27: Đáp án C
2
2
2
U 2  U R2  U C2

150  U R  90  U R  120 V 


2
 P  RI  IU R
 P  2.120  240 W 

Câu 28: Đáp án C
Tính m 

t2  t1 6  0,1
m

 29,5 
 m  29 và T  0, 4 s
2

0,5T 0,5.
5

S  2 A.m 

t2



t1  m.

v  t  dt  2.4 2.29 
T

2

6


0,1 29.

0,4
2

3 

20 2 sin  5 t 
 dt
4 


15


Câu 29: Đáp án A
Năng lượng của phôtôn:   hf 

hc



N: là số phôtôn chiêu vào hay phát ra trong 1 giây thì công suất của chùm
s{ng được x{c đinh: P  N   N .


P  N.

hc





hc



N B PB B
0, 6.0, 6


1
N A PAA 0, 45.0,8

Câu 30: Đáp án A



xt a
xt a
0,38   0,76

 0,38.106 
 0, 76.106
 k  0,5 D

 k  0,5 D

3,3.103.2.103
0,38.10 
 0, 76.106  8,18  k  3,84  có 5 giá trị
 k  0,5 .2
6

của k  4;5;6;7;8
Câu 31: Đáp án A
*Hạt A (đạn) bắn vào hạt B đứng yên (bia) sinh ra hai hạt C và D thì áp
dụng định luật bảo to|n động lượng: p A  p C  p D


 K C  K D  K A  E
2

E   mtruoc  msau  c

ĐL bảo toàn và chuyển hóa năng lượng: 

E   4,0015  13,9992  1,0073  16,9947  uc 2  1, 21 MeV
931,5

p  2 Km
 K p mp  K m  KO mO
* p P  p  p 2p  p2  pO2 
2

16



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

 K P  KO  7, 7  1, 21 
 K P  KO  K  E
 K p  4, 42 MeV





 K P  17 KO  7, 74
 K p mP  KO mO   K m
 KO  2, 07 MeV
Chú ý: m  4,0015u  4u; mO  16,99947u  17u
Câu 32: Đáp án A
Kéo con lắc ra một đoạn xo rồi buông nhẹ thì biên độ chính là A = x0
Chọn chiều dương hướng xuống



k
10
 2 10

 2 10 
   2

3
m
250.10

 x1  7 cos 2 t cm

1   x  x1  x2


 x2  5cos  2 t  2 . 6  cm



x  70  5



 39  0, 77

3

Hay x  39 cos  2 t  0, 77  cm  xmax  39  d  52 



39



2


 8 cm

Câu 33: Đáp án B
Áp dụng công thức Độc đ{o HSĐ đã được chứng minh.
Khi C thay đổi để U R  U L  U C  max thì
Thay số: tan 0 

1
Z
1  2. L
R



1
 1  2 tan  RL
tan 0

1
1

 cos 0  cos  arctan   0,95
3
3


* Chứng minh công thức bài toán C thay đổi để tổng điện áp (UR +UL
+UC) đạt cực đại
C thay đổi thì ZC đóng vai trò là biến số. Xuất phát từ công thức


17


U R  U L  UC 

R  Z L  ZC
U
.  R  Z L  ZC   U .
2
Z
R 2   Z L  ZC 

Đặt y  U R  U L  U C khi đó y  U .

Ta có tan  

R  ZC  Z L
R 2   Z L  ZC 

2

1

 Z L  Z C  R tan 
Z L  ZC

 2
R
 Z C  Z L  R tan 


Thay (2) vào (1):

y  U.

y

U

R  Z L  ZC
R 2   Z L  ZC 

 R  2ZC 

2

 U.

 R2

2

R

R  2Z L  R tan 
R  R tan 
2

2


2



cos     với tan  

ymax    0    ymax 

U

 R  2Z L 

2

 R2

R

U
 R  2Z L  cos   R sin 
R

R
R  2Z L
khi

1
 1  2 tan  RL
tan 0


ymax được biến đổi về dạng góc như sau:
2

ymax

 2Z 
 U 1  L   1  U
R 


1  2 tan RL 

2

1

0 được đưa về dạng đại số như sau:
R  2Z L
1
R
R2
 1  2 tan  RL 

 ZC 0  
 ZL
tan 0
Z L  ZC 0
R
R  2Z L
b. Kết quả:

*Viết dưới dạng đại số.

U R  U L  U C max 

U

*Viết dưới dạng góc.

18

 R  2Z L 
R

2

 R2

với ZC 0

R2

 ZL
R  2Z L


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
U R  U L  U C max  U 1  2 tan  RL 


2

 1 khi

1
 1  2 tan  RL
tan 0

Câu 34: Đáp án B
Từ công thức L  log

nP0
nP0

 10 L  n ~ 10 L .
2
2
4 R I 0
4 R I 0

n ~10
2n1  n2  n3 
 2.10 L1  10 L2  10 L3  2.101  101,5  10 L3  L3  1, 7 B
L

Câu 35: Đáp án C
*Chọn chiều dương hướng xuống.
*Chọn chiều dương hướng xuống.
*Thời gian lò xo bị nén l| T/6, do đó vẽ VTLG ta suy ra được độ dãn ban
đầu của là xo là l0 


A 3
, do chọn chiều dương hướng xuống nên tại vị
2

trí lò xo không biến dạng l0 có li độ x  l0
*Khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật có li độ

x  l  

v
A 3
A
 v  max 
 A  2 v  20 3 cm / s
2
2
2

*Mặt khác l0 

2l0 A 0,2 3 2l0
A 3
g
 A

.
 0, 2 3
2
3

3 l0

 l0  0, 09  m   T  2

l0
0, 09
 2
 0, 6s
g
10

Câu 36: Đáp án C
*Li độ tổng hợp bằng tổng li độ hai dao đông th|nh phần: x  x1  x2
2

2

 x   y 
*Nếu 2 địa lượng x và y vuông pha thì: 
 
 1
 xmax   ymax 
*Tại thời điểm t ta có: x2  A1  6  cm   x1  x  x2  9  6  3  cm 

19


*Do dao động thứ nhất v| dao động thứ hai vuông pha nên:
2


 x1   x 
3  9 
      1        1  A  6 3  cm 
 6  A
 A1   A 
2

2

2

Câu 37: Đáp án C
Bước sóng:   20  mm   2  cm 
*Số điểm dao dộng với biên độ cực đại trên đoạn AB.



AB



k

AB





68

68
k
20
20

 3, 4  k  3, 4  k  3; 2; 1;...;3
*Để C xa B nhất thì C phải nằm trên cực đại ứng với k = -3 khi đó ta có:

d1  d 2  k   CA  CB  3  AB 2  BC 2  CB  3
682  BC 2  BC  3.20  BC  67,58 mm
Câu 38: Đáp án A
Từ biểu thức

U 2  2U 02  2U 02 L2 2 .

1
1 

 U 2  2U 02 1  Z L2 . 2 
2
R
R 

 1

: U 2   10 6 : 0,0055   2.10 6 : 0,0095 
2
R



Trên đồ thị ta chọn hai điểm 

2

2
6
0, 0055  U 2 1  Z L .1.10 
0, 0055 1  Z L2 .106

0


 Z L  1633

2
6
0, 0095  2 1  Z 2 .2.106  0, 0095 1  Z L .2.10
L

U 02
L

ZL





1633
 5, 44 H

300

Câu 39: Đáp án A

20


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
   D  D  
i 

D
a

  D 
3

  D  D  
Với khoảng vân i  2 nên i  2i  4 mm .
2i 

a

  D  3D 

D
2
 2i

i 
a
a

i
Câu 40: Đáp án B

I dm1  I dm 2 

Pdm 3
  0,5 A
U dm 6

Để c{c đèn s{ng bình thường thì U1  U dm1  6V

Rb I 2  U 2  U1  Rb 

U 2  U1 U 2 dm  U1dm 12  6


 12
I2
I dm
0,5

21




×