Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 08 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.15 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 9
(Biên soạn chuẩn cấu trúc đề minh họa của Bộ công bố ngày
24/01/2018).

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia:
A. α

B. γ

C. β+

D. β-

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng
k. Chu kì dao động riêng của con lắc là
1
k
m
k
1
.
B. T = 2π
. C. T = 2π
. D. T =

m
k


m

Câu 3: Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là:
A. T =

A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
ngắn
Câu 4: Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

D.

sóng

m
.
k
cực

A. vận tốc truyền sóng v| bước sóng
B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số
D. phương truyền sóng v| phương dao động của các phân tử môi
trường
Câu 5: Đồ thị dao động âm do hai dụng
cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta
có kết luận:
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm
B. hai âm có cùng âm sắc

C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của
âm 1
Câu 6: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu
tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được.
Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz

B. 10π Hz

C. 10 Hz

D. 20π Hz

Câu 7: Đặt v|o hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u =
U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện
tức thời trong mạch là
A. i = I0cos(100πt + π/2).
B. i = I0cos(100πt).

1


C. i = I0cos(100πt – π).

D. i = I0cos(100πt + π).

Câu 8: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao
động lần lượt l| 1,8s v| 1,5s. Tỉ số chiều d|i của hai con lắc l| :
A. 1,44

B. 1,2
C. 1,69
D. 1,3
Câu 9: Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì
A. chiết suất của nước lớn nhất {nh s{ng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của c{c {nh s{ng đơn sắc đều thay đổi
Câu 10: Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao động bé của một
con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao
động bé của con lắc đó bằng
A.

(s)

B. √

(s)

C.

(s)

D. √

(s).

Câu 11: Phát biểu n|o sau đ}y l| sai về quang phổ vạch phát xạ và quang
phổ liên tục?
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số {nh s{ng đơn

sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia
đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang
phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang
phổ vạch thì không.
Câu 12: Góc lệch pha giữa điện {p v| cường độ dòng điện tức thời của
mạch điện xoay chiều biến thiên từ
A. từ - đến

B. từ 0 đến

C. từ -π đến π

D. từ 0 đến π

Câu 13: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống
dưới nhiệt độ TC n|o đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trí khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của
từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

2



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử
dụng
Câu 15: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần
số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f ≥ 1015 Hz. Cho hằng số Plăng h =
6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là
A. 0,750.10-19 J.
B. 0,750.10-34 J.
C. 6,625.10-34 J. D. 6,625.10-19 J.
Câu 16: Phát biểu n|o sau đ}y l| sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi v|o điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
Câu 17: Phát biểu n|o sau đ}y chưa đúng khi nói về pin quang điện?
A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n
C. hiệu suất lớn
D. thiết bị biến đổi quang năng th|nh điện năng
Câu 18: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống
nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng l| 15 cm. Điểm M cách S1 là
25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ
A. a
B. 2a
C. 0
D. a√
Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm

thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do,
điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước
sóng là:
A. 600m

B. 188,5 m

C. 60 m

D. 18.85 m

Câu 20: Khối lượng hạt nhân
bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5
2
MeV/c . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công
tối thiểu là
A. 204,1125 MeV. B. 0,1128 MeV.
C. 30,8215 MeV.
D.105,0732 MeV.
Câu 21: Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều

có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là
α . Từ thông qua khung d}y được tính theo công thức
A. Ф = BS.cosα . B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.

3


Câu 22: Một hạt nh}n có 8 proton v| 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng

của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối
lượng của hạt nh}n đó l|
A. 16,9455u

B. 17,0053u

C. 16,9953u

D. 17,0567u

Câu 23: Hạt nhân
đứng yên phân rã β , hạt nhân con sinh ra là

32
32
động năng không đ{ng kể. Biết khối lượng các nguyên tử P và S lần
lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1 u = 931,5 MeV/c2. Trong phân rã
này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV,
giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn
có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong ph}n rã n|y l|
A. 0,67878 MeV.
B. 0,166455 MeV.
C. 0,00362 MeV.
D.0,85312 MeV.
-

Câu 24: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật.


B. ảnh ảo lớn hơn vật.

C. ảnh thật bằng vật.
D. ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang.
Trong qu{ trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90
cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) v| li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời
điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở
li độ x = -2,5 3 cm v| đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10,
phương trình dao động của con lắc là
5
5


A. x = 5 2 cos 2t -  cm.
B. x = 5cos t -  cm.
6
6


4

2 

C. x = 5cos  2 t +
cm.
D. x = 5 2 cost -  cm.

3


3 

Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô c{c mức năng lượng của các trạng thái
13,6
dừng được x{c định theo công thức E n   2 eV, n nguyên dương. Khi
n
nguyên tử đang ở trạng th{i cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra
tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ
trên là
A. 36,72

B. 79,5

C. 13,5

D. 42,67

Câu 27: Trên một sợi d}y căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1
cm, BC = 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ = 12 cm thì
A là một nút sóng, B v| C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />đứng. Khi điểm B ở phía trên vị trí cân bằng của nó một khoảng 1 cm thì
điểm C ở
A. trên vị trí cân bằng


3 cm.

B. dưới vị trí cân bằng

2 cm.

C. dưới vị trí cân bằng 3 cm.
D. trên vị trí cân bằng 2 cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được
chiếu s{ng đồng thời bằng 2 {nh s{ng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000A0, λ2
= 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo s{t đến vân trung tâm,
điểm nào có tọa độ sau đ}y có sự trùng nhau của 2 v}n s{ng λ1 v| λ2?
A. x = - 4 mm

B. x = - 2 mm

C. x = 3 mm

Câu 29: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết
r  1 . Suất điện động E của nguồn bằng tích
của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện
trở n|o dưới đ}y?
A. 12 .
B. 11 .

D. x = 5 mm

-


+ I

C. 1,2
D. 5
Câu 30: Nguồn s{ng A ph{t {nh s{ng đơn sắc có
bước sóng 0,4 μm, trong 1 phút ph{t ra năng
lượng E1. Nguồn s{ng B ph{t ra {nh s{ng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm
trong 5 phút ph{t ra năng lượng E2. Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa sô photon
A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số bằng
A.

B.

C.

D.

Câu 31: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu
một chùm sáng trắng (bước sóng từ 0,40 μm đến 0,76 µm). Khoảng cách
giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với m|n l| 3 m. Điểm M
trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào
nếu
A. 0 < x < 1,14 mm.
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm.
D. 0 < x < 0,6 mm.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi v|o hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 3  thì cường độ dòng



điện tức thời qua mạch có biểu thức i = I 2cost - . Nếu mắc nối tiếp
2

thêm một tụ điện v|o đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch v|o điện

5




áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 2cost - 
6

(A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là




A. u = 200 2cost -  V.
B. u = 220 2cost -  V.
3
6








C. u = 200 2cost -  V.
D. u = 220 2cost -  V.
6
3


Câu 33: Con lắc đơn có khối lương 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi
có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động l| T. Khi có thêm điện trường E hướng
thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện F không đổi, chu
kỳ dao động giảm đi 75 . Đô lớn của lưc F l|
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
Câu 34: Một ống d}y d|i 20 cm, có 2400 vòng d}y đặt trong không khí.
Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên
trong ống dây là
A. 28. 10-3 T.
B. 56. 10-3 T.
C. 113. 10-3 T.
D. 226. 10-3 T.
Câu 35. Một học sinh dùng c}n v| đồng hồ bấm gi}y để đo độ cứng của lò
xo. Dùng c}n để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g  2%.
Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ
bấm gi}y đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s  1%. Bỏ qua sai
số của số pi (). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.

Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m.
Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi
thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại ví trí cân bằng, chiều dương hướng xuống ,
gốc thời gian là lúc thả vật. Tìm thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không
biến dạng lần 3 ( cho g = 10m/s2).


2

A.
C.  s  .
D.  s 
 s  . B.  s 
15
10
15
6
Câu 37: Trên một sợi dây có sóng
u(mm)
ngang, sóng có dạng hình sin. Hình
M
20
dạng của một sợi dây tại hai thời điểm 15,3
N
t2
được mô tả như hình bên. Trục Ou
x
biểu diễn li độ các phần tử M và N tại
O
t1

hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ
hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại
của một phần tử trên dây bằng

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. 3,4m/s.
B. 4,25m/s.
C. 34cm/s. D. 42cm/s.
Câu 38: Điện năng được truyền đi từ một m{y ph{t đến một khu d}n cư
bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu
tiêu thụ điện của khu d}n cư tăng 11 nhưng chưa có điều kiện nâng
công suất m{y ph{t, người ta dùng máy biến {p để tăng điện {p trước khi
truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng
dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều với điện {p hai đầu đoạn mạch ổn định có
RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch lệch pha l| φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời
điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3V và
điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu
điện trở R là
A. 200 V.


B. 321,5 V.

C. 173,2 V.

D. 316,2 V.

C. 100 W.

D. 125 W.

Câu 40: Cho đoạn mạch
RLrC như hình vẽ. Đặt
điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U không
đổi, tần số f không đổi
v|o hai đầu đoạn mạch.
Hình bên l| đồ thị biễu
điễn sự phụ thuộc của
công suất tiêu thụ trên
toàn mạch phụ thuộc vào
R khi K đóng v| K mở.
Công suất cực đại trên
biến trở khi K mở gần giá
trị nào sau đây nhất ?
A. 69 W.

B. 96 W .

7



ĐÁP ÁN
1.B
9.B
17.C
25.C
33.A

2.B
10.C
18.A
26.D
34.D

3.B
11.B
19.D
27.C
35.A

4.D
12.B
20.D
28.A
36.A

5.D
13.C
21.B
29.D

37.C

6.C
14.C
22.C
30.A
38.D

7.D
15.D
23.A
31.D
39.D

8.A
16.D
24.C
32.C
40.D

PHẦN B – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án B
Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia  , đều l| sóng điện từ.
Câu 2: Đáp án B
Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T  2

m
.
k


Câu 3: Đáp án B
Sóng d|i mang năng lượng nhỏ nên không truyền đi xa được. Ít bị nước
hấp thụ nên được dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất và trong nước.
Câu 4: Đáp án D
Để phân loại sóng dọc người ta dựa v|o phương truyền sóng v| phương
dao động của các phân tử môi trường
Câu 5: Đáp án D
Từ đồ thị ta có: T1  T2  f1  f 2 .
Độ cao phụ thuộc vào tần số nên độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
Câu 6: Đáp án C
Vật dao động mạnh nhất khi hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
  2 f
cb  0  20 
 f 0  10  Hz 

Câu 7: Đáp án D
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì pha của i cùng pha với u.
Câu 8: Đáp án A

T  2

l T 2 1,82
l
 T ~ l  1  12  2  1, 44
g
l2 T2 1,5

Câu 9: Đáp án B

n

8

c c.T

 v ~  . Do t  v  vt  vv
v 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 10: Đáp án C


l
T  2
g0
T

 

T
l
 
T

2


g



g 0 T 1
 T  
g

g0
.
g

Câu 11: Đáp án B
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật mà chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ của vật.
Câu 12: Đáp án B
Góc lệch pha giữa điện {p v| cường độ dòng điện tức thời của mạch điện
xoay chiều biến thiên từ: 



2

 



2

0  




2

.

Câu 13: Đáp án C
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt
độ TC n|o đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm đột ngột đến giá
trị bằng không.
Câu 14: Đáp án C
Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ
trường không đổi thì tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ
trường.
Câu 15: Đáp án D

A

hc

0

 hf min  6, 625.1034.1015  6, 625.1019  J   4,1 eV 

Câu 16: Đáp án D
Tia gama  có năng lượng lớn nên tần số lớn.
Câu 17: Đáp án C
Hiệu suất của pin quang điện vào cỡ 10%.
Câu 18: Đáp án A
Công thức tính biên độ: AM  2.a cos

2  d1  d 2 




 2a cos

2  25  5 
a
15

Câu 19: Đáp án D
Từ công thức tính năng lượng:

9


3
3
LI 02  0,1.10 10 
1 2 1
2
W  LI 0  CU 0  C  2 
 1012  F 
2
2
U0
10 2
2

Bước sóng mạch thu được:


  c.T  c. LC  3.108.2 0,1.103.1012  18,85  m 
Câu 20: Đáp án D
Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công đúng bằng
một lực liên kết của hạt nhân.

Wlk  mc 2   ZmP   A  Z  mn  mNi  c 2

  7.1,0073  7.1,0087  13,9992  . uc2  105,0732  MeV 
931,5

Câu 21: Đáp án B

 





   n, B    B, mp  90      BS sin 
Câu 22: Đáp án C

2
Wlk  ZmP   A  Z  mn  mX  c

A
A
2
8.1, 0073  9.1, 0087  mX  uc
931,5
 7, 75 

 mX  16,9953u
89

Câu 23: Đáp án A
Vì khối lượng hạt nhân con gần bằng khối lượng hạt nhân mẹ, khối lượng
electron rất bé so với khối lượng hạ nhân con, nên ta có thể xem sau phân
rã hạt nh}n con đứng yên. Sử dụng định luật bảo to|n năng lượng ta có:

E  K S  K n   mtruoc  msau  c 2  K S  K n
  31,9391  31,97207  .931,5  1, 03518  K n  K n  0, 67878  MeV 
Câu 24: Đáp án C

1 1 1 d 2 f
d
  
 d   2 f  k    1 .
f d d
d
Câu 25: Đáp án C
*Biên độ dao động: A 
x 

a


x  0, 025a 


10


2

lmax  lmin 90  80

 5  cm 
2
2
a

2

 0, 025a


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> 10
   2 10 
   2  rad / s 
2

*Dựa v|o VTLG pa dao động tại thời điểm t = 0,25s:

t    


2





3



5
 
4
2 

 2 .0, 25       
   2 

6
2 3
3
3 


2
(Vì      )
3
2 

Do đó: x  5cos  2 t 
  cm 
3 

hay  


Câu 26: Đáp án D
Công thức tính số bức xạ tối đa m| nguyên tử có thể phát ra:

N





n  n  1
2

hc



 10  n  5

 Ecao  Ethap

hc

13, 6  13, 6 
 2  2 
 E5  E4  

E  E1

5
max

 1 

 max  5

13, 6  13, 6 
min E5  E4
 E  E  hc
 2  2 
5
1

5
min
 4 

max 128

 42, 67
min
3

Câu 27: Đáp án C



 AB  1 cm   12 cm   AB  12



 AC  2

 AC  8  cm 

3
Chọn nút A làm gốc, B và C ở hai bó liền kề và cách nút A nên ta áp dụng
công thức:

2 xB

2
sin
.1
uB
1

12



 uC  u B 3   3
uC sin 2 xC sin 2 .1
3
12

sin

11


Chú ý: Để có được tỉ số li độ trên ta viết phương trình sóng dừng và lập tỉ
của phương trình (27.1) sẽ ra được công thức.


Chọn gốc tọa độ tại O: Nếu sóng tới tại B: uB  a cos t


 2 x  

  cos  t   (27.1).
2
2
 


Thì sóng tại M sẽ có dạng: u  2a cos 

(d: là khoảng cách từ nút đến điểm đang xét).

2 x
 2 x  
   2a sin
2

 

*Do đó biên dộ dao động: AM  2a cos 

Nếu điểm M cách nút thì công thức tính biên độ: AM  2a sin
Nếu điểm M cách bụng một khoảng x thì x bằng: d  x 

2 x





4



2  d  
2 d
4

*Do đó công thức tính biên độ: AM  2a sin
 2a cos


Câu 28: Đáp án A
Xét

k1 2 i2 4000 4

 
  i  4i1  5i2
k2 1 i1 5000 5

xmin  i  5i1  4.

1 D
a

 4.


500.1010.80.102
 4.104  m   4  mm 
0, 4.103

Xét sự đối xứng qua vân trung tâm thì x mang dấu âm (-).
Câu 29: Đáp án D

R2 //R3  R23 

R2 R3
 2  R23 nt R1  RN  4
R2  R3

E  I  RN  r   I  3  2   5 I
Câu 30: Đáp án A
Ta có: E  P.t  N . t  N.

12

hc



.t 

E1 N1 2 t1
0, 6 1 3

. .  2.

. 
E2 N 2 1 t2
0, 4 5 5




Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Chú ý: N là số photon phát ra trong 1 giây.
Câu 31: Đáp án D
Trong giao thoa ánh sáng trắng, vân tối chỉ xuất hiện ở giữa vân trung tâm
và quang phổ bậc nhất, giữa quang phổ bậc nhất và quang phổ bậc hai.
Nên, để M không thuộc vân sáng nào thì:

x

k D
xa 0,4 x 0,76
xa
 
 0, 4 
 0, 76
a
kD
D


0, 4.106.D
0


x

M

0  xM  0, 6.103
a



3
3
2.0, 4.106.D
 0, 76.106.D
1,14.10  xM  1, 2.10

x

M

a
a
Câu 32: Đáp án C

ZL


 tan 1  R  3  1  3
Lúc đầu chưa mắc C, mạch chỉ có RL: 
           

i
1
 u
3 2 6
*Khi mắc thêm C:

i 


6

 u => Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.



U 0  I 0 Z  I 0 R  4 2.50  200 2 V   u  200 2 cos  t   V 
6

Câu 33: Đáp án A

T  2

l
1
F
T ~
 T2  T1  g 2  g1  g 2  g1 
g
m
g


T1  T2
T2
g
g1
10
 75%  22  0, 252  1 

 F  15 N
F
F
T1
T1
g2 g 
10 
1
m
100103
Câu 34: Đáp án D

B  4 .107.

N
2400
.I  4 .107.
.15  0, 226T  226.103 T
l
0, 2

Câu 35: Đáp án A

Thời gian của một dao động chính là một chu kì của con lắc lò xo.

T  2s  1%
13


m
4 2 m
k m 2T
k 
 ln k  ln  m   2 ln T 


2
k
T
k
m
T
k
2%.100 2.1%.2

%

 4%
k
100
2

T  2


Câu 36: Đáp án A

T  2

100.103 
 s
100
10

mg 250.103.10

 0, 025m
k
100
A
l0  2,5cm 
2

l0 

Biên độ của con lắc:

A  1  l0  7,5  2,5  5  cm 
*Một chu kì có 2 vị trí lò xo không biến dạng.

t  T  t1  T 
2 lan

T T 4T 2

 

s
4 12 3
15
1 lan

Chú ý: Thời gian t1 được x{c định bằng VTLG tương ứng góc quét được tô
đậm như hình vẽ.
Câu 37: Đáp án C
 Quy luật truyền sóng: Sườn trước đi lên,
sườn sau đi xuống.
∙Tại thời điểm t1 điểm M1 (thuộc sườn trước),
uM  t1   20mm v| đi theo chiều dương. Điểm
N1 (thuộc sườn trước) , u N  t1   15,3 mm và
đi theo chiều dương.
∙Tại thời điểm t2 điểm M2 (thuộc sườn sau)
uM  t2   20mm v| điểm N2 lại ở biên dương.
(Xem VTLG).

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />20
2
  arccos A
 A  21, 65 mm
N1 N 2  M 1M 2  t  0, 05  


 vmax  0,34  m / s 
 1 arccos 15,3   15, 72 rad/s
 
A
Chú ý: Ở trên đồ thị M 1  M 2 . .C{c bước tính to{n để tìm ra  dựa vào
chức năng SHIFT-SOLVE.
Bình luận: Cách giải trên không sử dụng góc như s{ch ngo|i thị trường đã
viết.
Câu 38: Đáp án D
Từ công thức tính phần trăm hao phí:

h  1 H 

U
1  H1
P RP
 2  2 
P U
U1
1 H2

1

Ptt1

 H1  P
 H 2  1,11H1  0,999

 H  Ptt 2  Ptt1  0,11Ptt1  1,11Ptt1

 2
P
P
P
Thay vào

U2
N
U
1  0,9

 10  2  2  10
U1
1  0,999
N1 U1
Chú ý: Ptt công suất tiêu thụ.
Câu 39: Đáp án D




6

 tan  

U 0 LC
U
1

 U 0 LC  0 R

UR
3
3
2

u LC

2

 100 3   100 
 u   u 
 u R   LC    R   1  
  
  1  U 0 R  316V
U
U
/
3
0
R
 U 0 LC   U 0 R 


 0R

2

2

Câu 40: Đáp án D

Từ đồ thị ta có

P   R  r .

U2

R  r

2

2
 Z LC

R 0


 P0 

rU 2
 0 (Đường trên khi K mở,
2
r 2  Z LC

đường dưới l| khi K đóng).

R2  200  ZC  P2max 

U2
 U  2Z C .P2max  200V
2ZC


15


R1  50  Z L  ZC  r  P1max

U2
2002

 200 
 r  50
2  R1  r 
2  50  r 

2
PR max  R0  r 2  Z LC
 r 2   r  R1   50 5  PR max 
2

16

U2
 124W
2  R0  r 



×