Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 09
(Biên soạn chuẩn cấu trúc bám sát đề minh họa của Bộ GD, công bố ngày
24/01/2018).
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x
= 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao
động đó l|
A. 2 rad/s.
B. π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2π rad/s.
Câu 2: Khi nói về sóng cơ, ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai?
A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
C. tần số không thay đổi khi lan truyền
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc v|o môi trường truyền sóng
Câu 3: Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao
nhiêu khả năng kích thích electron tăng b{n kính quỹ đạo lên 4 lần
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
5
.10-4 F. Đặt v|o hai đầu
đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
Câu 4: Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C =
A. i = 2,5
2 cos(100πt + π/4) (A). B. i = 2,5 2 cos 100πt (A).
C. i = 2,5cos 100πt (A).
D. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A).
Câu 5: Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là
A. Cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra.
B. Tỏa một nhiệt lượng lớn
C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ
D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ phát biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Khi truyền trong ch}n không, sóng điện từ không mang theo năng
lượng
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
1
C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc v|o môi trường.
Câu 7: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời
tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030 J.
B. 3,3696.1029 J.
C. 3,3696.1032 J.
D. 3,3696.1031 J.
Câu 8: Nhận xét n|o sau đ}y ℓ| sai khi nói về sóng âm
A. Sóng }m ℓ| sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn,
ℓỏng, khí
B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng }m ℓuôn ℓ| sóng dọc
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang
D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa {nh s{ng, hai khe được chiếu
s{ng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 .
Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của
2 . Tỉ số 1 / 2 bằng
A. 6/5.
B. 2/3
C. 5/6
D. 3/2
Câu 10: Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng
từ bên trong lòng ống dây
A. bị giảm nhẹ chút ít.
B. bị giảm mạnh.
C. tăng nhẹ chút ít.
D. tăng mạnh.
Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong c{c ph}n rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô.
B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng.
C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma
D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài.
Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 13: Trong dao động cưỡng bức thì
A. cả gia tốc, vận tốc v| li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. gia tốc v| li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo
thời gian.
D. gia tốc không đổi còn vận tốc v| li độ biến thiên điều hòa theo thời
gian.
Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời
của dòng điện bằng 0. Trong một gi}y đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá
trị hiệu dụng là
A. 60 lần
B. 120 lần
C. 240 lần
D. 30 lần
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang
phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành
phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch
phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng.
Câu 16: Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là
6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó l|
A. 0,375 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,300 μm
Câu 17: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường
luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung d}y đến vị trí
A. Vuông góc với c{c đường sức từ.
B. Song song với c{c đường sức từ.
C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng
điện chạy trong khung dây.
D. Tạo với c{c đường sức từ góc 450.
Câu 18: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại,
Rơn-ghen và gamma là bức xạ
A. Gamma
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. Rơn-ghen
7
2
4
Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp Heli 3 Li 1 H 2 2 He 01 n + 15,1 MeV,
nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu
J
kg nước từ 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200
kg .K
3
A. 9,95.105 kg .
B. 27,6.106 kg.
C. 86,6.104 kg .
D. 7,75.105 kg .
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình
x = Acos2 t cm (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và
nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt
cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng
A. 1/2 (s).
B. 1/12 (s).
C. 1/6 (s).
D. 1/4 (s).
238
Câu 21: Hạt nhân urani 92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt
238
nhân chì 206
82 Pb . Trong qu{ trình đó, chu kì b{n rã của 92 U biến đổi thành
hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đ{ được phát hiện có chứa 1,188.1020
18 hạt nhân 206 Pb . Giả sử khối đ{ lúc mới hình
hạt nhân 238
92 U và 6,239.10
82
thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm
phân rã của 238
92 U . Tuổi của khối đ{ khi được phát hiện là
8
A. 3,3.10 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm.
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện
động E = 12V v| điện trở trong có điện trở rất
R1
nhỏ, c{c điện trở mạch ngoài R1 3, R 2 4
và R 3 5 . Cường độ dòng điện chạy qua
-
mạch là
+
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 0,5A.
R2
E
R3
Câu 23: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là
En = -13,6/n2 (eV) với n =1,2,3. . . . Một electron có động năng 12,4 eV đến
va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng th{i cơ bản. Sau va
chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích
đầu tiên. Động năng của electron còn lại là
A. 3,4 eV
B. 10,2 eV
C. 1,2 eV
D. 2,2 eV
Câu 24: Khi bắn hạt α có động năng 8MeV v|o hạt N14 đứng yên gây ra
phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N14
và O17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon.
Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (mp=1,66. 1027kg)
A. 3,79. 107m/s
B. 3,10. 107 m/s.
C. 2,41. 107 m/s.
D. 1,05. 107 m/s.
Câu 25: Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang
máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên nhanh dần đều với gia tốc có độ ℓớn
a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓ| 2,52 s. Khi thang m{y
4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
chuyển động thẳng đứng đi ℓên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ ℓớn
a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓ| 3,15 s. Khi thang m{y đứng
yên thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓ|
A. 2,84 s.
B. 2,96 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
Câu 26: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song
song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa
độ song song với hai đoạn thẳng đó với c{c phương trình li độ lần lượt
5
5
t cm và x2 3 3 cos
t cm . Thời điểm lần
3
6
3
3
l x1 3cos
đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A.0,5s
B.0,4s
C.0,6s
D.0,3s.
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn d}y thuần cảm L, tụ
điện C v| biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt v|o hai đầu mạch một điện {p
xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì
A.
B.
C.
D.
điện {p hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
Tổng trở của mạch vẫn không đổi.
Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 28: Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một
thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật v| m|n để có một ảnh thật lớn gấp
3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 21,75 cm.
C. 18,75 cm.
D. 15,75 cm.
Câu 29: Nguồn điểm S ph{t ra }m đẳng hướng với công suất không đổi P.
Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198
m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA = 60 dB và LB = 20 dB. Biết
cường độ âm chuẩn I0 = 10-10 W/m2. Công suất P của nguồn âm có giá trị
gần với giá trị n|o sau đ}y nhất?
A. 0,025 W.
B. 0,016 W.
C. 0,005 W.
D. 0,008 W.
Câu 30: Một sợi d}y đ|n hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất
giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động
với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp trên dây có giá trị n|o sau đ}y:
A.27cm
B.36cm
C.33cm
D.30cm
5
Câu 31: Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai
nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên
đoạn AB c{ch A l| 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và
vuông góc với AB. Trên đưởng thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ
cực đại. Tốc đọ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
A.70cm/s.
B,35cm/s
C.30cm/s
D.60cm/s
Câu 32: Đặt lần lượt c{c điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 =
Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) v|o hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường
độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(100πt + φ1),
i2 = I’cos(110πt + φ2), i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức n|o sau đ}y l| hệ thức
đúng?
A. φ3 < φ1.
B. φ2 < φ3.
C. φ1 = φ3.
D. φ1 < φ2.
Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng
có λ biến thiên từ λđ = 0,76 μm đến λt = 0,38 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất
lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề
rộng bằng
A. 0,35mm.
B. 0,57mm.
C. 0,65mm.
D. 0,42mm.
Câu 34: Hai chất điểm M v| N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo
trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương
trình dao động của chúng lần lượt là x1 A1 cos t (cm),
3
2
2
x
x
x2 A2 cos t (cm). Biết rằng 1 2 4 . Tại thời điểm t n|o đó,
9 16
6
chất điểm M có li độ x1 3 cm và vận tốc v1 30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn
vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng
A. 40 cm/s.
B. 92 cm/s.
C. 66 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được
biểu diễn như hình vẽ.
x cm
4
2
t s
O
-2
-4
0,5
6
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x = 2 3 cos 2 t +
6
cm . B. x = 2 3 cos 2 t +
2
cm .
5
cm
6
6
Câu 36: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ
tính địa tĩnh l| vệ tinh mà ta quan sát nó từ tr{i đất dường như nó đứng im
trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh l| phải phóng vệ tinh sao cho
mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của tr{i đất, chiều
chuyển động theo chiều quay của tr{i đất v| có chu kì quay đúng bằng chu
kì tự quay của tr{i đất là 24 giờ. Cho b{n kính tr{i đất R = 6400km. Biết vệ
tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh ph{t sóng điện
từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là
A. 1,32
B. 1,25
C. 1,16
D. 1,08
C. x = 4cos 2 t
cm .
D. x = 4cos 2 t
Câu 37: Đoạn dây dẫn d|i 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn d}y đặt hợp với c{c đường sức từ góc 300.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 0,01 N.
B. 0,02 N.
C. 0,04 N.
D. 0,05 N.
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt v|o hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u = 150cos100πt (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện l| đường số
(1) trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là
đường số (2) trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là
A. 25 3 .
B. 25 .
C. 60 2 .
D. 20 3 .
Câu 39: Điện năng được truyền từ nh| m{y điện nhỏ đến một khu công
nghiệp B bằng đường d}y tải một pha. Nếu điện {p truyền đi l| U thì ở khu
công ngiệp B phải lắp một m{y hạ {p với tỉ số 30 để đ{p ứng 20/21 nhu cầu
sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng
cho KCN thì điện {p truyền đi phải l| 2U. Khi đó cần dùng m{y hạ {p với
tỉ số như thế n|o? Coi hệ số công suất bằng 1
A. 63
B. 58
C. 53
D. 44
7
Câu 40. Cho mạch điện
như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm. Điện áp
xoay chiều ổn định giữa
hai đầu A và B là
u 100 6 cos t (V). Khi
K mở hoặc đóng, thì đồ
thị cường độ dòng điện
qua mạch theo thời
gian tương ứng là im và
iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R
bằng
A. 100.
C. 100 3 .
B. 50.
D. 50 2 .
ĐÁP ÁN
1.A
9.C
17.B
25.D
33.B
8
2.A
10.D
18.A
26.C
34.D
3.D
11.C
19.C
27.C
35.D
4.B
12.A
20.D
28.C
36.C
5.B
13.A
21.A
29.C
37.B
6.B
14.C
22.A
30.A
38.B
7.D
15.D
23.D
31.D
39.A
8.B
16.C
24.C
32.A
40.D
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
PHẦN B – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án A
Tần số góc: 2 rad / s
Câu 2: Đáp án A
Sóng cơ l| dao động cơ được lan truyền trong môi trường vật chất đ|n hồi.
Do đó: Đ{p {n A sai.
Câu 3: Đáp án D
Bán kính quỹ đạo tỉ lệ với bình phương của số quỹ đạo
Ở mức năng lượng K; L; M, N, O, P thì có n tương ứng là: 1; 2; 3; 4; 5; 6
Công thức tính bán kính của của các quỹ đạo tương ứng: rn n2 r0 .
B{n kính tăng 4 lần chỉ có:
rP 62
r
22
2 4 và L 2 4 .
rM 3
rK 1
Vậy có 2 khả năng kích thích electron tăng b{n kính quỹ đạo lên 4 lần
Câu 4: Đáp án B
ZC
1
1
20
C 5 .104.100
100
U 0 u
4
I 0 i
2,5 20 i 2,5 2 cos100 t
R IZC 20 20i
Câu 5: Đáp án B
Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là Tỏa một nhiệt lượng lớn.
Câu 6: Đáp án B
9
Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc v|o môi trường. n
không
c
, trong chân
v
n 1 nên sóng điện từ tryền chân không với tốc độ
v c 3.108 m/s .
Câu 7: Đáp án D
26
31
Công thức tính năng lượng: A P.t 3,9.10 .24.60.60 3,3696.10 J
Câu 8: Đáp án B
Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng }m ℓuôn ℓ| sóng dọc là sai.Chỉ
trong môi trường khí sóng âm mới là sóng dọc.
Câu 9: Đáp án C
Vị trí vân trùng: x k1
1 D
a
k2
2 D
a
1 k2 10 5
2 k1 12 6
Câu 10: Đáp án D
Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên
trong lòng ống d}y tăng mạnh.
Câu 11: Đáp án C
Một chất phóng xạ có thể phóng ra các tia , , .
Câu 12: Đáp án A
Theo định luật khúc xạ thì tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt
phẳng.
Câu 13: Đáp án A
Trong dao động cưỡng bức thì cả gia tốc, vận tốc v| li độ đều biến thiên
điều hòa theo thời gian.
Câu 14: Đáp án C
10
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
1 1
f 60 Hz T f 60 s
1
T s
u U 0 ; t 1 s
60
t 60T
2
* Một chu kì có 4 lần giá trị tức thời của dòng điện bằng giá trị hiệu dụng.
60 chu kì ứng với 60.4 = 240 lần.
Câu 15: Đáp án D
Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng là
sai.
Câu 16: Đáp án C
Công thức tính giới hạn quang điện:
0
hc 6, 625.1034.3.108
0,3.106 m 0,3 m
19
A
6, 625.10
Câu 17: Đáp án B
Sóng cơ la truyền thì sườn trước sẽ đi lên v| sườn sau sẽ đi xuống.
AC
2
v f
2 AC 2.40 80 cm
v 80.10 800 cm/s 8 m/s
Do đó sóng sẽ truyền từ phải sang trái và tốc độ sóng sẽ là 8 m/s.
Câu 18: Đáp án A
Tia Gama có tần số cao nên năng lượng của chúng cũng lớn nhất.
Câu 19: Đáp án C
Năng lượng toàn phần do 2g He sinh ra:
Q1
1
1 m
1 2
N E . He .N A .E . .6, 023.1023.15,1.1, 6.1013 3, 637.1011 J
k
k AHe
2 3
Nhiệt lượng dùng để đun sôi cho nước: Q2 mc t2 t1
Nếu dùng nhiệt lượng n|y để đun sôi cho nước thì:
11
Q1
3, 637.1011
Q1 Q2 mc t2 t1 m
86, 6.104 kg
c t2 t1 4200. 100 0
Câu 20: Đáp án D
Ta có:
t
Smax 2 A sin 2
t
t
S Smax Smin 2 A sin
cos
1
2
2
Smin 2 A 1 cos t
2
t
t
t
S 2 A sin
cos
1 2 2 A sin
2A
2
2
4
2
t 2
1
t
1
t s
4
2
4
4
2
Để Smax thì: sin
Câu 21: Đáp án A
t
T
N
N
.2
me
0
t
N con N 0 . 1 2 T
t
t
N con
6, 239.1018
4,47.109
T
2
1
2
t 3,3.108
20
N me
1,188.10
Câu 22: Đáp án A
R1 nt R 2 nt R 3 R123 R1 R2 R3 12 I
E
12
1A
R123 r 12
0
Câu 23: Đáp án D
*Động năng còn lại của electron:
13, 6 13, 6
W W0 En E1 12, 4 2 2 2, 2 eV
1
2
Chú ý: Trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n = 2.
Câu 24: Đáp án C
E O AO N . AN . A 7, 715.17 7, 48.14 7,1.4 1,965 MeV
12
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
K P KO
K P KO K E
K P KO
KP
K E 8 1,965
3, 0175 MeV
2
2
2K P
1
2.3, 0175.1, 6.10 13
mP vP2 vP
2, 41.107 m/s
2
mP
1, 66.1027
Câu 25: Đáp án D
*Khi thang m{y đi lên nhanh dần đều với đi xuống chậm dần đều với độ
lớn gia tốc a ta có gia tốc biểu kiến lần lượt là:
g1 g a
2 g g1 g 2 1
g2 g a
Ta có: T 2
l
1
1 1 2
1
1
1
1
T ~
g ~ 2
2 2 2
2
g
T
T
T1 T2 2,52 3,522
g
T 2, 78 s
Câu 26: Đáp án C
*Khoảng cách giữa hai chất điểm:
5
5
5
d x2 x1 3 3 cos t 3cos t 3cos t
6
3
3
3
3
5
3
Như vậy d max cos
5
t 1
t k t 0, 6k , thời điểm lần đầu
3
tiên ứng với k 1 nên t 0, 6 s .
Bình luận: Ở bước đầu tiên ta dùng máy tính Casio fx – 570ES để bấm.
Câu 27: Đáp án C
*Từ điều kiện 4 2 f 2 LC 1 Z L ZC , mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Do đó: U R U (Luôn luôn không đổi với mọi R). Loại đ{p {n A.
Z R 2 Z L Z C R (Tổng trở thay đổi khi R thay đổi). Loại đ{p {n B
2
0
13
P R.
U2
R 2 Z L ZC
2
U2
1
P~
(Công suất P phụ thuộc vào R).
R
R
0
Đ{p {n C đúng.
*Hệ số công suất: cos
R RZ
cos 1 (luôn không đổi)
Z
Câu 28: Đáp án C
k
d 3d 0
d 25cm
d
d .d
3
f
18, 75 cm
d
d d
d d 100 cm d 75cm
Câu 29: Đáp án C
* LA LB log
* LA log
SB 200 m
SB SA 198
SB 2
4
SB
100
SA
SA2
SB 100 SA 0
SA 2 m
P
P 4 SA2 I 0 .10 LA 5.103 W
4 SA2 I 0
Câu 30: Đáp án A
*Hai điểm có cùng biên độ 2mm đối xứng nhau qua nút gần nhất và hai
điểm có cùng biên độ 3mm đối xứng nhau qua bụng gần nhất. Do đó ta có:
2 xnut
2 .5
2 2a sin 2a sin
2
22 32 2a 2a 13
2
x
2 .5
bung
3 2a cos
2a cos
Giải phương trình ta được: 53, 43 cm
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
2
53, 43
26, 71 cm
2
Câu 31: Đáp án D
*Một Hypybol cực đại sẽ cắt AB tại hai điểm đường thẳng CD tại 2 điểm
(trừ trường hợp hypybol cắt C tại 1 điểm). Vì trên d có 13 điểm dao động
14
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
với biên độ cực đại và AC
AB
nên C l| điểm thuộc cực đại bậc xa trung
2
tâm nhất sẽ thuộc cực đại bậc 7.
Do đó ta có 7 d 2 d1 7 26 4, 6 4, 6 2, 4 cm
Tốc độ truyền sóng là v f 2, 4.25 60 cm
Câu 32: Đáp án A
I1 I 2 I
*Tần số góc khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
0 12 100 .120 109,5
Suy ra 2 0
I
U
Z
U
1
R L
C
2
2
*Từ đồ thị ta nhận xét:
lim I I max ZC 2 Z L 2 ( nên mạch có tính dung kháng).
3 0
Ta có: u1 u 2 u 3 u
*Ở tần số góc 3 mạch có tính cảm kháng nên: u i 3
*Ở tần số góc 1 hoặc 2 mạch có tính dung kháng nên:
i 2 u 1 i 2 i 3
u
i3
i1
i1
Câu 33: Đáp án B
Độ rộng quang phổ bậc k là khoảng cách từ v}n s{ng đỏ bậc k đến vân
sáng tím bậc k (cùng một phía so với vân trung tâm) k xd k xt k
15
Độ rộng quang phổ bậc 2: k xd k xt k
k 3 k 2
D
2.
d t
k
2
a
3 D
d
t
k 3
a
D
d t 1500 0, 76 0,38 .106
a
k 3 k 2 5, 7.10 4 m 0,57 mm
Câu 34: Đáp án D
x1 x2
4
A1 6cm
x2 x2
9 16
A1 A2 12 22 1
A
8
cm
A2 A2
2
2
2
x12 x22
4
9 16
x1 3cm
x2 4 3cm
v1
A12 x12
10 rad/s
A2 3
A
v2 2 40 cm/s
2
2
*Từ VTLG ta thấy chất điểm (1) và (2) chuyển động
cùng chiều
Nên độ lớn vận tốc tương đối của chúng là
v v1 v2 30 3 40 12 cm / s
Câu 35: Đáp án D
*Gọi phương trình dao động của vật 1 là là x1 (tại t = 0 vật 1 đi qua VTCB
theo chiều dương).
2
1 2 1 2
x1 4 cos 2 t
2
Từ VTLG ta suy ra: x2 4 cos 2 t
x x1 x2 A 4
16
2
4
5
6
5
5
5
4
x 4 cos 2 t
6
6
6
cm
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 36: Đáp án C
Với vệ tinh địa tĩnh (đứng yên so với tr{i đất).
Chọn hệ quy chiếu gắn liền với vệ tinh thì lực
quán tính li tâm cân bằng với lực hấp dẫn
nên: Flt Fhd 0
Flt Fhd m
r
v2
mM
GM
G 2 r 2
r
r
v
6, 67.1011.6.1024
3, 07.10
3 2
42,5.103 km
*Thời gian sóng truyền đến điểm A trên trái đất là dài nhất và đến điểm B là
d
tdai c
t
d
r 2 R2
dai
rR
tngan r R
rR
t
ngan
c
42,5.10 6400
3 2
42,5.103 6400
2
1,16
Câu 37: Đáp án B
F IBl sin 5.0, 08.0,1.sin 30 0, 02 N
Câu 38: Đáp án B
Z
U0
I0
Z1 Z 2 50 Z C 2Z L 1
Từ đồ thị ta có: I 01 I 02 3 A
1 3
Z
tan 2 L 3 Z L R 3
R
2
3
Z R 2 Z Z 2
Z
1
L
C
Z 2 R R 25
2
Z L R 3
Cách 2: Dùng giản đồ vectơ kép
17
Từ đồ thị ta có tại thời điểm t = 0 hai dao
động đường (1) v| (2) được biễu diễn trên
VTLG như sau:
Từ VTLG suy ra dòng điện trong hai
trường hợp lệch pha nhau
2
3
U 0 R I0 R
I 01 3I 02
U 0 R1 U 0 R 2
U 0 R1
U 0 R 2 2
2
1 2 3 arccos U arccos U 3
0
0
arccos
U0R2
U
U
2
arccos 0 R 2
U 0R1 U 0R 2 75V R 0R 2 25
150
150
3
I 02
Chú ý: để tìm nghiệm U0R2 t| phương trình trên ta sử dụng máy tính Fx –
750 ES (hoặc m{y kh{c tương đương). (C{c em có thể xem kĩ trong chuyên
đề dùng m{y tính để giải điện xoay chiều).
Câu 39: Đáp án A
P 2 20
P
R
PB
P 1 U
U 2 21
. 1
* Từ:
2
U 16 R
P R P P
B
2
4U
P
P
15
U1 U
U1 U R U
U1 U R U
16
1
2
P
P
63
U 2U R
U 2U R
U U
1
1
1
U
2U
32
18
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
N1 U1 30
15U
N U 1
U 30 2
54
2
2
Tại B thì:
1
16
k 63
63
U
N
U
U
k
k
1
1 1 k
32
N 2 U 2
Cách 2. Chuẩn hóa truyền tải điện.
Hướng dẫn giải
Chuẩn hóa U1 1 U 2 2
UPhát
I
1
I1 P
2
I2
P
2
U1 (sơ cấp)
30U t
kU t
Psơ cấp
P.30U t
kU t .
P
2
Pthứ cấp
20
Pt
21
Pt
*Do máy biến {p l| lí tưởng nên công suất cuộn sơ bằng công suất cuộn thứ
Psocap Pthu .cap
20
P.30U t 21 Pt
30.2 20
k 63
k
21
kU . P P
t
t 2
Câu 40: Đáp án D
*Khi K mở, đoạn mạch bao gồm R-C-L. Cường độ hiệu dụng chạy qua
mạch là I1
3
A (Mạch có tính cảm kháng).
2
*Khi K đóng, đoạn mạch bao gồm R-C. Cường độ hiệu dụng chạy qua
mạch là I 2 3 A (Mạch có tính dung kháng).
Nhận xét: Dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau nên ta có
Chọn trục Ou làm chuẩn khi đó i u
19
u 1 u 2
i1
i2
2
2
1 2
2
2
cos 2 1 cos 2 2 1
2
2
U 0 R1 U 0 R2
R.I 01 R.I 02
Hay
1
1
U0 U0
U0 U0
2
R. 3 R.3
Thay số:
100 6 100 3 1 R 50 2
20
2