Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 16 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.44 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 16
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. hiện tượng quang điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 2. Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động
ngược pha nhau?
A. Li độ và vận tốc.

B. Gia tốc với vận tốc.

C. Li độ và gia tốc.

D. Gia tốc lực kéo về.

Câu 3: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch.

B. dịch thủy tinh.

C. thủy tinh thể.

D. giác mạc.

Câu 4. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và
nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.


C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.

B. phản xạ toàn phần.

C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω;
R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A.
Suất điện động của nguồn là
A. 21,3 V.
C. 12 V.
Câu 6.

B. 10,5 V.
D. 11,25 V.

Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong
nguyên tử hiđrô bằng
A. 47,4.10−11 m. B. 132,5.10−11 m. C. 84,8.10−11 m D. 21,2.10−11 m.
Câu 8. Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không
cần xác định với độ chính xác cao?

1


A. Khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì;

B. Khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ;
C. Khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh;
D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu.
Câu 9. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng.

B. gương cầu.

C. cáp dẫn sáng trong nội soi.

C. thấu kính.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong
đoạn mạch A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
Câu 11. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua
thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là
A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ;
B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ;
C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau;
D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.
Câu 12: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng
sóng trên dây là
A. 9.

B. 8.


C. 6.

D. 10.

Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện
dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng
25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C.

B. 3C.

C. 2C.

D. C .

Câu 14: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh
nhau bằng
A. 2 mm.

B. 0,5 mm.

C. 4 mm.

D. 1 mm.


Câu 15: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ không phải là sóng điện từ .
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua
mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch
bằng
A. R 2 .

B. R 3 .

C. 2R.

D. R.

Câu 17: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới
hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra
(electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận
tốc ánh sáng trong chân không)

c

c
A.  0  .
B. f  c 0 .
C. f  0 .
D. f 
.
f
c
0
Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết
chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm
ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
N
N
3N 0
7N 0
A. 0 .
B. 0 .
C.
.
D.
.
4
8
4
8
Câu 19: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do
với điện tích cực địa của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
I
I
2Q0
Q
f
A. f  0 .
B. f  0 .
.
D. f  0 .
Q0
2Q0
I0
I0

Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được.
Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có

3


cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một
góc 300, khi C = C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc
750. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
UCmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. U Cmax gần giá

trị nào nhất sau đây?
A. 175 V.
B. 215 V.
C. 185 V.
D. 195 V.

Câu 22. Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai
điểm A và B, cả 5 lần đo đều cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng
cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345 ± 2) mm.

B. d = (1,345 ± 0,001) m.

C. d = (1345 ± 3) mm.

D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.

Câu 23. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách
nhau


(  là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N
3

đến M. Giả sử ở thời điểm t1, hai điểm M, N có li độ lần lượt là uM=3cm và
uN=-3cm. Ở thời điểm t2 liền ngay sau đó có uM=+A. Hãy xác định biên độ A
và thời điểm t2?
A. A  2 3cm, t2  t1 
C. A  6cm, t2  t1 


11T
.
12

T
.
6

11T
.
12
T
D. A  2 3cm, t2  t1  .
6
B. A  6cm, t2  t1 

Câu 24. Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí
cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị
lần lượt là 10N và 6N..Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén
bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2
A. 0,168s

B. 0,084s

C. 0,232s

D. 0,316s.

Câu 25.Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm

x=25cm, phần tử sóng có li độ là.
A. -2,5 cm.

B. -5,0 cm.

C. 5,0 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 26. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng
A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm

D. tần số.

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R
và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện ỉà zc. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A.

R 2  ZC 2

R

. B.

R
R  ZC
2

2

.

C.

R 2  ZC 2
R

. D.

R
R  ZC 2
2

.

Câu 28: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức
năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác
tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6.
Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. K sang L.


B. K sang N.

C. N sang K.

D. L sang K.

Câu 29. Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn
sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách
giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài
không khí có màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng.
Câu 30. Hai vật nhỏ dao động điều hòa
cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai
vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn
x (cm)
như hình vẽ. Biết rằng t2 − t1 = 5/16 s. Khi
A1
thế năng vật một là 25 mJ thì động năng vật
hai là 119 mJ. Khi động năng vật hai là 38
1,5
mJ thì thế năng vật một là
A. 88 mJ.
B. 98 mJ.
C. 60 mJ.
D. 72 mJ.
A2

t1


t2

t (s)



Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn
12 

mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có
R  ZL  3ZC . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại
bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hao đầu đoạn mạch lúc này là
A. 120V.

B. 60 13V .

C. 60V.

D. 40V

Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và
một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R
thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá

5


trị lớn nhất là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn
nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng
A. 12,4 Ω . B. 60,8 Ω . C. 45,6 Ω . D. 15,2 Ω.

Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước
sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại
điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều
kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển
thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí
nghiệm bằng
A. 0,65 μm. B. 0,75 μm . C. 0,45 μm . D. 0,54 μm.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại
là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc
độ của nó là 40

cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 20 cm . B. 8 cm . C. 10 cm . D. 16 cm.
Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH
và tụ điện có điện dung 5 F . Nếu mạch có điện trở thuần 102  , để duy
trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12
V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW.

B. 72  W .

C. 36  W .

D. 36 mW.

Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14
cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với
mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm

trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên
mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di
chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc
với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao
động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là
A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết
dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao
động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó
biên độ của dao động thứ hai tăng lên
lần (nhưng vân giữ nguyên pha
của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không
đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1 + α2 = π/2.
Giá trị ban đầu của biên độ A2 là

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 4 cm. B. 13 cm . C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp Heli 73 Li  21 H  2 42 He  01 n + 15,1 MeV,
nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu
J
kg nước từ 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200
kg .K




A. 9,95.105 kg .

B. 27,6.106 kg.

C. 86,6.104 kg .



D. 7,75.105 kg .

Câu 39: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2,
m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau
rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc
của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 =
9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. v3max  9 m / s.

B. v3max  5 m / s.

C. v3max  10m / s.

D. v3max  4 m / s.

Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt
phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với
OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P
không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất
trên đoạn MN xấp xỉ bằng

A. 80,2 dB. B. 50 dB . C. 65,8 dB. D. 54,4 dB.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A

6.C

11.D

16.C

21.C

26.B

31.A

36.D

2.C
3.C
4.A
5.C

7.C
8.D
9.C
10.D

12.A
13.B

14.D
15.D

17.A
18.B
19.C
20.B

22.B
23.A
24.A
25.B

27.D
28.D
29.A
30.A

32.D
33.B
34.A
35.B

37.A
38.C
39.D
40.D

7



B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án A
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2: Đáp án C

a   2 x  Li độ và gia tốc ngược pha nhau.
Câu 3: Đáp án C
Bộ phận của mắt giống như thấu kính là thủy tinh thể.
Câu 4: Đáp án A
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần
liên tục vì dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
Câu 5: Đáp án C
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Lưu ý: hiện tượng tán sắc ánh sáng được nhà bác học Niu-Tơn làm thí nghiệm.
Câu 6: Đáp án C

I


RA  R  r

   I  RA  R  r   0, 75 1  13  2   12V

Câu 7: Đáp án C
Với quỹ đạo dừng N tương ứng

n  4  r  n2 r0  42.5,3.1011  84,8.1011 m
Câu 8: Đáp án D

Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác
định với độ chính xác cao là hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu.
Câu 9: Đáp án C
Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là cáp dẫn sáng trong nội soi.

8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 10: Đáp án D
*Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
Câu 11: Đáp án D
Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu
kính hội tụ khi đặt trong không khí là chùm sáng tới thấu kính không thể
cho chùm sáng phân kì.
Câu 12: Đáp án A
*Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu dây cố định khi chiều dài sợi dây
thỏa mãn l  k



k

2

v

(Với k là số bó sóng).
2f

Áp dụng công thức l  k


2

 90.102  k

10
 k  9 ( 9 bó = 9 bụng).
2.50

Lưu ý: số bó = số bụng = số nút -1

Câu 13: Đáp án B
Bước sóng   2 LC   ~ C
*Gọi C là điện dung của tụ lúc đầu, C’’ (gọi là điện dung bộ) là điện dung
của tụ sau khi ghép.

"
C"
50
C"



 C "  4C  C "  C  C "  C  C  (mắc song song)


C
25
C
C  C " C  4C  C  3C
Câu 14: Đáp án D
Khoảng vân i 

D
a



0,5.106.2
 2.103 m  2mm
3
0,5.10
9


*Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau được tính bởi

i
 1mm .
2
Câu 15: Đáp án D
Tia γ là sóng điện từ có tần số rất lớn, tần số chỉ bé hơn tia gama.
Câu 16: Đáp án C

cos  


R
R
R
Z 

 2R
Z
cos  cos 
3

Câu 17: Đáp án A
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi và chỉ khi


c

f
  0 


c
c
 0  f 
f
0

Câu 18: Đáp án B
Số hạt chưa phân rã tức là số hạt nhân còn lại N  N 0 .2




t
T

 N0 .2

3T
T



N0
8

Câu 19: Đáp án C
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi mà chỉ
phục thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
Câu 20: Đáp án B

I 0  Q0   


f
I0
I
2

f  0
Q0
2 Q0


Câu 21: Đáp án C

UR

U


cos 0
UR
2U R
U
 U Cmax 


 185V

 sin 0  cos 0 sin 0  sin 20
  1  2
 0
2
10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 22: Đáp án B
*Kết quả 5 lần đo đều cho kêt quả d = 1,345 m =1345 mm;
Sai số d  1mm

Do đó kết quả đo được viết là d = (1345 ± 1) mm = (1,345 ± 0,001) m.
Câu 23: Đáp án A
*Độ lệch pha của M so với N:

 M / N 

2 .MN





2
3

*Sóng truyền từ N đến M chứng tỏ N sớm pha hơn M nên N quay trước M


A 3
 3  A  2 3cm
uM  t1  
2

t  t  t  t  T  T  t  11T
1
1
 2 1
2
12
Câu 24: Đáp án A

Trong một chu kì lò xo có nén chứng tỏ A  l0

 Fmax  k  l0  A  l  4 cm Fmax 4  A 10
0



  A  16 cm

Fmin A  4 6
F

k
A


l

 min
0



l
g
2
 5  tn  arccos 0  0,168s
l0

A


Chú ý: Lực kéo lớn nhất khi vật ở vị trí thấp nhất (tức là vị trí lò xo giãn
nhiều nhất). Lực nén lớn nhất khi vật ở vị trí cao nhất (tức là lò xo bị nén
nhiều nhất).
Câu 25: Đáp án B
t 3 s
u  5cos  8 t  0, 04 x  
u  5cos  8 .3  0, 04 .25   5cm
x  25 cm

Câu 26: Đáp án B

11


*Để phân biệt hai âm khác nhau người dựa vào đồ thị dao động âm. (Đồ
thị dao động âm là một đặc trưng vật lý của âm gắn liến với âm sắc).
*Do đó Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng đồ thị dao
động âm. Hay nói cách khác là hai âm này không thể cùng âm sắc.
Câu 27: Đáp án D
Hệ số công suất của đoạn mạch : cos  

R

Z

R
R  ZC2
2


Câu 28: Đáp án D
Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân được tính bằng công thức

Fn nm4
n
e 2 r ~ n2
1
F  k 2 
F ~ 4 
 4  16  m  2  nm  2nn
r
n
Fm nn
nn

nm  2nn
nn  1  K


như vậy electrôn đã di chuyển từ L sang K.
nm  nn  6 nm  2  L
Câu 29: Đáp án A
*Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường có
chiết suất lớn sáng môi trường có chiết suất kém và sin igh 
*Nếu: sin i 

1
tia sáng đi là là giữa hai mặt phân cách
n


* Nếu: sin i 

1
tia sáng bị phản xạ toàn phần
n

*Nếu: sin i 

1
tia sáng bị khúc xạ ra ngoài
n

Ta có:

n2 1
 .
n1 n

1
1
1
1
1


sin i 

ndo
nvang nluc
nlam ntim

khuc xa

phan xa

Chỉ có tia màu đỏ và màu vàng bị khúc xạ ra khỏi mặt nước (ló ra không khí).

12


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
T T
  1,5s  T  2s     rad/s
2 4

A12
5
 A1

5
 =  t2  t1  
 cos

 2  cos 2
 cos 2
16
2
A2
A2

2
32
Bấm  SHIFT RCL    để lưu vào biến A.

Wt
A2
W1 A12
 2  A và 1  12  A
Wt2 A2
W2 A2
Wt1 25

25

 W2  Wt2  Wd2 
 119
Wt1  25mJ  Wt2 
A
A
A


W  38mJ  W  W  W  25  119  38  W  A  25  81  88


t2
2
d2
t1
 d2

A
81mJ
 A


Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án A


U
u
Z
uL  U 0 L cos t
 L   0 L   L  3  uL  3uC
U 0C
ZC

uC  U 0C cos t    uC

Chọn 

uR uC
uC  U 0  60V 
 uR  0  u  uR  uL  uC

u  0  3uC  uC  2uC  120V  u  120V
Câu 32: Đáp án D


U2

2
2
2
P

 R max 2 R  r  R1  r  Z LC
 1 
2

 R12  r 2   R2  r 

2
2
2
P  U
  R2  r   Z LC
max

2  R2  r 


Pmax  2 PR max 

1

U2
U2
 2.
 2  R2  r    R1  r   2 
2  R2  r 

2  R1  r 

13


 

Từ 
 r  R1  2 R2 
 R12   R1  2 R2    R1  R2 
2

2

1

thay số 762   76  2 R2    76  R2 
2

2

2

(Để giải phương trình trên ta tiến hành giải bằng máy tính Casio FX570VN).
Dùng chức năng SHIFT SOLVE thu được hai nghiệm R2  15, 2 và

R2  76 (Loại vì trùng R1 )

 PR max  P0
 Pmax  2 PR max

 Pmax  2 P0

Chú ý: 

Câu 33: Đáp án B

i

D
a

(Khi D tăng thì i tăng). Nói cách khác sau khi D tăng thì khoảng

vân dãn ra, vị trí M không thay đổi.

D

4,5  4.
  D  1,125

D 
1
xM  k

 4,5  2,5. 1,125  900 

D

900
a



4,5  2,5.

1
FX 570VN

   7,5.104 mm  0,75 m

Câu 34: Đáp án A
2

2

2

2
 a   v 
 160   40 3 
av
  1  vmax  80 cm / s
 
 1 
 
 320   vmax 
 amax   vmax 

14



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2

vmax
vmax  A

A

 20 cm

2
a
a


A

max
 max

Câu 35: Đáp án B

C 2
1 2 1
2
2
 2 LI 0  2 CU 0  I 0  L U 0


6
2
 P  1 RI 2  1 R. C U 2  1 .102. 5.10 .12  72.106 W 
 cc 2 0 2 L 0 2
50.103
Câu 36: Đáp án D

AMC đồng dạng với BDM suy ra
SMCD 

6
BD
48

 BD 
CA
8
AC

1
1 2
482
MC.MD 
6  AC 2 . 82 
2
2
AC 2

* Bấm Mode 7 và nhập hàm


1 2
482
2
2
FX  
6 X . 8  2
2
X

 Start  1

Chọn  End  10 , bấm  thu được bảng bên phải
 Step  1

Dễ thấy F  X  min khi AC  X  6 cm  BD  8cm
 Điều kiện vân cực đại:

AC  BC



k

AD  BD



 7, 69  k  6, 77

=> Có 14 giá trị thả mãn


15


CA

MC


1
1 CA DB
CA.DB
sin 
Chú ý: 
 SMCD  MC.MD  .
.

2
2 sin  cos  sin 2
 MD  DB

cos 

 DB  8cm
  SSMD min  sin 2  1  2  90    45  
CA  6cm
Bình luận: Thay vì đạo hàm hay dùng bất đẳng thứcCô Si thì các em học
sinh có thể dùng máy tính cầm tay để tìm giá trị nhỏ nhất rất nhanh chóng.
*Cách dùng bất đẳng thức Côsi


SMCD 


1
1 2
482
. (Đặt AC  X →biến số).
MC.MD 
6  AC 2 . 82 
2
2
AC 2

1
82944
82944
2304  2304 
 64 X 2   S MCD min 
 64 X 2  X min  6
2
2
2
X
X
 4608

 Như vậy với cách làm này thì các em cũng có thể tìm được giá trị của

AC  6 để cho diện tích tam giác MCD nhỏ nhất.
Câu 37: Đáp án A

Từ giản đồ ta có: A1  A2 . Dựa vào tam giác
vuông AM2B
Ta có A22  15 A22  16  A2  4cm .

Câu 38: Đáp án C
Năng lượng toàn phần do 2g He sinh ra:

Q1 

1
1 m
1 2
N E  . He .N A .E  . .6, 023.1023.15,1.1, 6.1013  3, 637.1011  J 
k
k AHe
2 3

Nhiệt lượng dùng để đun sôi cho nước: Q2  mc  t2  t1 
Nếu dùng nhiệt lượng này để đun sôi cho nước thì:

16


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Q1  Q2  mc  t2  t1   m 

Q
3, 637.1011


 86, 6.104 kg
c  t2  t1  4200. 100  0 

Câu 39: Đáp án D
*Tốc độ cực đại khi đi qua VTCB là: vmax  A  A

k
1
 m ~ 2
m
vmax

 Từ biểu thức m3  9m1  4m2  v32  9v12  4v22  9.202  4.102



1
9
4
 2  2  v2  4 m/s
2
v3 20 10

Bình luận: Phương pháp ở trên người ta gọi là phương pháp thuận nghịch.
Câu 40: Đáp án D
*Mức cường độ âm lớn nhất khi khoảng cách nhỏ nhất, dựng OH  NM ,
khi đó mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN chính là mức cường độ
âm nghe được tại H.
*Áp dụng hệ thức lượng trong tam giá vuông OMN ta có


1
1
1
OM .ON


 OH 
 48cm
2
2
2
OH
OM
ON
OM 2  ON 2

LH  LM  10log

OM 2
802

L

50

10log
H
OH 2
482


 LH  54, 4dB
Chú ý: Khoảng cách càng nhỏ thì mức cường độ âm nghe càng lớn

17



×