Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hoàng sư điểu 2018 đề 19 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.57 KB, 18 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 19
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều v|o hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ
số công suất của đoạn mạch là
A.

R
R 2  ZL 2

R 2  ZL 2

B.

R

.

C.

R
R 2  ZL 2

. D.

R 2  ZL 2
R


.

Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha
nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao
động n|y có biên độ là
A. |A1 - A2|.

B.

A12  A 22

C.

A12  A22

D. A1 + A2.

Câu 3. Một con lắc đơn có chiều d|i l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. 2

g

B.

1
2

g


C.

1
2

g

D. 2

g

.

Câu 4. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn
có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi
tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 6/5 A.

B. 1 A.

C. 5/6 A.

D. 0 A.

Câu 5. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong c{c môi trường
A.rắn, lỏng và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, khí và chân không.


D. lỏng, khí và chân không.

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều v|o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là
ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch
A.lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B.trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C.sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

1


Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
A.

1

B.

LC

C.

LC

1


D.

2 LC

2
LC

Câu 8. Khi nói về {nh s{ng đơn sắc, phát biểu n|o sau đ}y đúng?
A.Ánh s{ng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không
khí v|o lăng kính thủy tinh.
B.Ánh s{ng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C.Ánh s{ng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D.Ánh s{ng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 9. Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn
ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
Câu 10. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong ch}n không,
chiếu {nh s{ng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ
xảy ra nếu {nh s{ng có bước sóng
A. 0,32 μm.

B. 0,36 μm.

C. 0,41 μm.

D. 0,25 μm.


Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C.Tia hồng ngoại có bản chất l| sóng điện từ.
D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
Câu 12. Ứng dụng n|o sau đ}y l| của tia catod?
A. đèn hình tivi;

B. dây mai – xo trong ấm điện;

C. h|n điện;

D. buzi đ{nh lửa.

Câu 13. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện
tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.

2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của {nh s{ng đơn sắc, hai
khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5

m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp l| 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 15. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều
đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với
chiều đường sức 600 trên cùng độ d|i quãng đường thì nó nhận được
một công là
C. 5 2 J.

B. 5 3 / 2 J.

A. 5 J.

D. 7,5J.

Câu 16. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương
đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có
khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
A.
C.

m0
1   v / c

B. m 0 1   v / c 

2

m0


2

D. m 0 1   v / c  .
2

1   v / c

2

Câu 17. Một con lắc đơn chiều d|i l đang dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức

LC
cùng đơn vị với biểu thức
A.

g

B.

g

C. g

D.

1
.

g

Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10-2 s.

B. 4.10-11 s.

C. 4.10-5 s.

D. 4.10-8 s.

Câu 19. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi d}y đ|n hồi rất dài với bước
sóng 12 cm. M, N, P l| ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng.
Vị trí cân bằng của N c{ch đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại
thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN – uP = 0.
Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là

3


A. 5,2 cm.

B. 6,6 cm.

C. 4,8 cm.

D. 7,2 cm

Câu 20. Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức




   0 cos(t  ) thì trong khung dây xuấthiện một suất điện động
2
cảm ứng có biểu thức e  E0 cos(t   ) . Biết Ф0, E0 v| ω l| c{c hằng số
dương. Giá trị của  là
A. 


2

rad

B. 0rad

C.


2

rad

D.  rad .

Câu 21. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O.
Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 22. Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.

B. chữa một số bệnh ngoài da.

C. phẫu thuật mắt.

D. chiếu điện, chụp điện.

Câu 23. Điện ph}n dương cực tan một muối trong một bình điện phân có
cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V
thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V
thì khối lượng của cực âm là
A. 50 gam.

B. 75 gam.

C. 65 gam.

D. 55 gam.

Câu 24. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang
phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn c{ch nhau bằng những khoảng tối.
C.một dải ánh sáng trắng.
D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 25. Giả sử, một nh| m{y điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani

235

92

U .
Biết công suất ph{t điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng
235
hạt nh}n th|nh điện năng l| 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani 92 U

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1 và
235
khối lượng mol của 92 U là
235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani
máy cần dùng trong 365 ngày là
A. 962 kg.

B. 1121 kg.

235
92

U mà nhà

C. 1352,5 kg. D. 1421 kg.

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có

khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng
s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy  2 = 10. Giá
trị của m là
A. 100 g.

B. 1 kg.

C. 250 g.

D. 0,4 kg.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với {nh s{ng đơn sắc,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên
m|n quan s{t, hai điểm M v| N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân
sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.So với lúc chưa dịch chuyển màn,
số v}n s{ng trên đoạn MN lúc này giảm đi
A. 6 vân.

B. 7 vân.

C. 2 vân.

D. 4 vân.

Câu 28. Một vật nhỏ có khối lượng 500g
dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị
động năng v| thế năng của vật theo thời
gian như hình vẽ . biên độ dao động của
vật là

A. 1cm.

B. 2cm.

C. 4cm.

D. 8cm.

Câu 29. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 5 μH v| tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết
rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động
phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong
không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện
từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện có giá trị
A.từ 9 pF đến 5,63nF.

B. từ 90 pF đến 5,63 nF.

C.từ 9 pF đến 56,3 nF.

D. từ 90 pF đến56,3 nF.

5


Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = 200

6 cosωt (V) (ω thay đổi được)


v|o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A.

B. 2 2 A.

C. 2 A.

D.

6 A.

Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân 226
88 Ra đang
đứng yên phóng ra hạt α v| biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động
năng của hạt α l| 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nh}n (tính theo đơn vị u)
bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ
gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là
Câu 31. Rađi

A. 269 MeV.

226
88

B. 271 MeV

C. 4,72 MeV


D. 4,89 MeV.

Câu 32. Một máy biến {p lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai
đầu cuộn D1 v|o điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu
cuộn D2 v|o điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 8 V.

B. 16 V.

C. 6 V.

D. 4 V.

Câu 33. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong
nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v
(m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo
144 r0
dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là
(s) thì êlectron
v
n|y đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P.

B. N.

C. M.

D. O.


Câu 34. Một nguồn }m điểm đặt tại O ph{t }m đẳng hướng với công
suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai
điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ }m tương ứng
là I và 4I. Giá trị của r bằng
A. 60 m.

B. 66 m.

C.100 m.

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều với tần số
không đổi v|o hai đầu đoạn mạch AB gồm
tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R
và cuộn dây không thuần cảm L được mắc
như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số
chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là V01,
V02, V03 thỏa mãn 2V01 = V02 + V03. Hệ số

6

D. 142 m.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần
giá trị nào sau đây nhất ?
A. 0,5.


B. 0,6.
C. 0,7 .
D. 0,8
Câu 36. Một học sinh l|m thí nghiệm
UC(V)
để đo điện dung của tụ điện. Học sinh
9
n|y mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện
6
C th|nh mạch điện AB, trong đó . Đặt
3
v|o hai đầu AB một điện {p xoay
R  
chiều u = 10 cos100πt (V) rồi tiến O
30
50
10
40
20
h|nh thay đổi biến trở thu được kết
quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với U C l| điện {p
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Gi{ trị của điện dung C l|
A. 168 μF.
B. 110 μF.
C. 170 μF.
D. 106 μF.

Câu 37. Đặt điện {p u = U0cos( t) V v|o hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AN v| NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp

với tụ điện có điện dung C v| đoạn NB l| cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Khi thay đổi gi{ trị biến trở R thì điện {p hiệu dụng hai đầu AN không
thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm v| tụ điện trên th|nh mạch dao động điện từ
tự do thì chu kì dao động riêng của mạch bằng
A.

B.

C. T

.

D. 2T.

Câu 38. Hai m{y ph{t điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là
rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số
60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp
cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy
chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là
A. 4 và 2.

B.5 và 3.

C. 6 và 4.

D.8 và 6.

Câu 39. Một nguồn s{ng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính
mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’.
Chọn trục toạ độ Ox v| O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có

cùng chiều dương, gốc O v| O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A v|
O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình
x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình
x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. –9 cm.

B. 18 cm.

C. –18 cm.

D. 9 cm.

7


Câu 40. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng
điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây
dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT.

B. 1,2 μT.

D. 0,2 μT.

D. 1,6 μT.

Câu 40.
ĐÁP ÁN
1.C


6.D

11.B

16.A

21.C

26.A

31.D

36.D

2.A

7.A

12.A

17.B

22.D

27.A

32.D

37.C


3.A

8.B

13.A

18.D

23.D

28.D

33.D

38.C

4.B

9.A

14.C

19.B

24.D

29.D

34.C


39.C

5.B

10.A

15.A

20.B

25.A

30.C

35.A

40.B

8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C
*Đặt điện áp xoay chiều v|o hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số
công suất của đoạn mạch là cos  


R

Z

R
R  Z L2
2

Câu 2: Đáp án A
*Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có
biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có
biên độ là A1  A2
Câu 3: Đáp án A
Một con lắc đơn có chiều d|i l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là T  2

g

.

Câu 4: Đáp án B
Mắc hai bóng đèn song song thì

Rd 1  Rd 2  5  Rd 

Rd 1 Rd 2


 2,5  I1 
1

2
2
Rd  r

Sau khi tháo một bóng đèn (giả sử th{o đèn 1) thì

Rd  Rd2  I 2 


Rd 2  r

 2

Từ (1) và (2) :

9


R  r 12 2,5  1
I 2 Rd  r

 I 2  I1. d
 .
 1A
I1 Rd 2  r
Rd 2  r 7 5  1
Câu 5: Đáp án B
Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong c{c môi trường rắn, lỏng và
khí.
Câu 6: Đáp án D

Đặt điện áp xoay chiều v|o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung
kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Khi đó điện áp giữa hai cùng pha với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch.
Câu 7: Đáp án A
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là 0 

1
LC

Câu 8: Đáp án B
Ánh s{ng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 9: Đáp án A
Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
Câu 10: Đáp án A
Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu {nh s{ng có bước sóng   0 . Chỉ
có đ{p {n D thỏa mãn.
Câu 11: Đáp án B
Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được. Đ{p {n C sai.

10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 12: Đáp án A
Ứng dụng của tia catod được l|m đèn hình tivi.

Câu 13: Đáp án A
Xét điện tích thử q0 đặt c{ch điện tích Q một khoảng l| r khi đó độ lớn
cường độ điện trường tại điểm M c{ch điện tích Q một khoảng l| được
tính bởi E 

kQ
r2

Lực điện tác dụng lên điện tích thử q0 là F  q0 E  q0 .

kQ
r2

Như vậy E thì phụ thuộc vào Q không phụ thuộc v|o độ lớn điện tích thử q0.
Câu 14: Đáp án C

i

D

i
S
3, 6
ia 0,9.103.103
a

 0,9mm 
  
 0, 6.106 m  0, 6 m
n 1 5 1

D
1,5

Câu 15: Đáp án A
Công của lực điện trường được tính bằng công thức A  qEd
Trong đó d l| hình chiếu của vectơ dịch chuyển s lên phương của vectơ E .
Lưu ý: d<0 ; d>0 hoặc d = 0

 A1  qE.d
A2

 cos 60  A2  10 cos 60  5 J
 A2  q.Ed   qE d .cos 60 
A1

d

Câu 16: Đáp án A

11


Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc
độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m 

m0
1

v2
c2


Câu 17: Đáp án B
Biểu thức  

1
có cùng đơn vị l| rad/s có cùng đơn vị  
LC

g
.
l

Câu 18: Đáp án D
Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là T 

1
1

 4.108 s
6
f 25.10

Câu 19: Đáp án B
*Gọi OM , ON và OP

lần lượt là vị trí cân bằng của ba điểm M, N và

P. Khi đó độ lệch pha của ba điểm M , và P lệch pha nhau

 


2 .OM ON





2 ON OP





2
 120
3

uM  3cm
t
(Quan sát VTLG).
u N  u P  0

A  uM  t   3cm  uNmax
/ P  2 A sin


 3 3 cm
2

 


2
MN  ON OP2  umax
 42  3 3

2

 43 cm  6, 6 cm

Câu 20: Đáp án B


d





   0 cos  t    e  
  0 sin  t     0 sin  t     0 cos 
2
dt
2
2



Do đó suy ra pha của e là   0 .
Câu 21: Đáp án C


12


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ
gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 22: Đáp án D
Trong y học, laze không được ứng dụng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 23: Đáp án D

t1  1h  m1  5 g  U1  10V
t2  2h  m2  x  45  U 2  20V

Tóm tắt đề: 

Áp dụng định luật Fa-ra-đây để tính khối lượng bám vào cực }m khi điện
phân m 



1 A
U m
. .It  I  ~  Ut ~ m
F n
R t

m2 U 2t2
x  45 20 2



 .  x  65 g
m1 U1t1
5
10 1

Câu 24: Đáp án D
Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng
kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được một dải có màu từ đỏ đến
tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 25: Đáp án A
Từ công thức tính hiệu suất

H

ACl
P.t
P.t
PtA


m
ATP N .E m .N
H .N A .E
A
A

H 


500.106.365.86400.235
 961763g  962kg
0, 2.6, 02.1023.3, 2.1011

Câu 26: Đáp án A

13


Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số ngoại lực bằng tần số riêng
của hệ  

k
100
 20 
 m  0,1kg  100 g
m
m

Câu 27: Đáp án A

xM  4

D
a

k

  D  0,5
a


D 1,5
 4 D  k  D  0,5 
 k  3 . Tại M lúc

sau là vân sáng bậc 3. Do tính chất đối xứng nên trong khoảng MN số vân
sáng giảm 2 vân.
Câu 28: Đáp án D

Wd 3

A

t1  15 s  W  4  x1   2

t2  11 s  Wd  Wt  x2   A

60
2
T T  11  
2
 
 T 
   5 rad/s
6 8  60 15 
5
t2 t1

W


1
2W
m 2 A2  A 
 0, 08m  8cm
2
m 2

Chú ý: T là chu kì của li độ, cơ năng của vật W = 10.4 = 40mJ
Câu 29: Đáp án D


12
402
C


 9.1011 F  90.10 12 nF
 1
2
2 2
2
8

6
4 c L 4 .  3.10  .5.10


2
10002
C  2


 5, 63.10 8 F  56,3.10 9 nF
 2 4 2 c 2 .L 4 2 3.108 2 .5.10 6
 

Câu 30: Đáp án C

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi
đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
I

U
R 2   Z L  ZC 

2

 max  Z L  Z C  I max 

U 200 3

 2A
R 100 3

Câu 31: Đáp án D
Phương trình phản ứng:


226
88

224
Ra 24 He 86
X . Áp dụng định luật bảo toàn

năng lượng toàn phần v| định luật bảo toàn động lượng ta có

E  K He  K X
E  K He  K X
m

p 2  2 Km


 E  K He  He K He

2
2
mX
 pHe  p X  pHe  p X
mHe K He  mX K X

4
 E  4,8 
.4,8  4,89MeV
226
Câu 32: Đáp án D


U D1
8  D
U1 D1
U U

2


 .  1  U  4V
U 2 D2
8 2
U  D2
 2 D1
Câu 33: Đáp án D
*Khi electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng khác nhau thì lực Cu
Lông đóng vai trò l| lực hướng t}m. Do đó ta có

mv 2 kq 2 r n2r0
1
 2  v ~
r
r
n
*Thời gian electrôn chuyển động hết 1 vòng chính là chu kì (Xét trên quỹ
đạo dừng bất kì n|o đó ta chưa biết).

T

2 r 144 r0
v


 n 2 r0 
.72r0  n3  72nM  72.3  n  6
v
vM
vM
nM / n

n = 6 tương ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo P.

15


Câu 34: Đáp án C

I

I N RM2
P
4I
r2




 r  100m
2
4 R 2
I M RN2
I

 r  50 

Câu 35: Đáp án A
Các vô kế đo được giá trị hiệu dụng. Số chỉ vôn kế đạt cực đại tức là trong
mạch đang. Ta có tan  MB 

ZL
Rr
và cos  AB 
Rr
Z

2V01  V02  V03  2.Z .I  ZC .I  Z RrL .I  2Z  ZC  Z RrL
2Z  ZC 

R  r

2

Z
2Z
 Z 
Z 
 C  1  L 
Rr Rr
 Rr 

2

2

L

2

ZC
2
2
 Z 
Hay

 1  L  
 1  tan 2 MB
R  r R  r / Z
R

r
cos



AB
tan  AB 

Z L  ZC
Z
Z
2
 L  C  tan MB  tan  AB 
 1  tan 2 MB
Rr

Rr Rr
cos  AB
tan MB

Thay số tan  MB  1  tan 2  MB  tan  AB 

2
cos  AB

Dùng chức năng SHIFT- SOLVE với biến số X  tan MB ta tính được

tan MB  2, 78  cos MB  0,3386
Câu 36: Đáp án D

 R  0  U Cmax  U
U
U

U C  ZC .I  ZC .  ZC .
1  
Z
R    UC  0
R 2  ZC2

*Khi:

16


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi

đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

R  40  U C  6V 
6 
1

ZC .10
40  Z
2

2
C

 ZC  30  C  1, 06.104 F

hay C  106.106 F  106 F
Câu 37: Đáp án C

U AN  U RC  Z RC .

Hay  2 

R 2  ZC2
U
1
U
 R  Z L  2Z C  L  2.
2
2

Z
C
R   Z L  ZC 

02 
2

LC

0 
 T0  T 2
LC
2
1

Cách 2.
Tại Z L  ZC  0 thì mạch cộng hưởng lúc đó UR và UMB cùng pha với U
nên U  U AM  U MB  U R  U MB  U R  U  U MB  120  20  100V



U R U MB
100 20



 r  10
R
r
R

r

Câu 38: Đáp án C
1
p~

18000
n
 nA  nB  nB  nA 
5
 p A  pB  2  p A  pB 
60.60

60 p n  p n   p  2  5  p   p  6  p  4
A A
B B
A
A
A
B


Câu 39: Đáp án C
*Hai dao động này cùng pha nhau (vật và ảnh cùng chiều, ảnh chỉ
bằng một nửa vật do vậy thấu kính này là thấu kính phân kì.

k

18.  9 
1

d
d
d .d 
     d   9cm  f 

 18cm
2
d
18
d  d  18   9 

Câu 40: Đáp án B

17


B
I
B
I
5  10
B  2.107.  B ~ I  2  2  2 
 1, 2 T
r
B1 I1
0, 4
5

18




×