Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Vai trò của các chức danh tư pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.24 KB, 64 trang )

Phiếu kỹ thuật bài giảng

VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỨC DANH TƯ PHÁP
TRONG HOẠT ĐỘNG
BẢO VỆ PHÁP LUẬT
1

VỊ TRÍ
TRÍ,
VAI TRÒ
CỦA CÁ
CÁC
CHỨ

CH C
DANH
TU PHÁ
PHÁP
TRONG
HOẠ
HOẠT
ĐỘNG
BẢO VỆ
VỆ
PHÁ
PHÁP
LUẬ
LUẬT

1. Khái niệm tư pháp, cơ quan tư pháp,


hệ thống tư pháp, chức danh tư pháp.
2. Phân loại chức danh tư pháp theo
chức nang, nhiệm vụ.
3. Vị trí, vai trò của các
chức danh tư pháp.
4. Yêu cầu đặt ra nhằm xây dựng, hoàn thiện
hệ tiêu chuẩn CDTP trong giai đoạn hiện2 nay.

1


Ngày 02 / 01 / 2002, Bộ Chính trị - TW
đảng Cộng sản Việt Nam đã ra Nghị quyết số 08
về một số nhiệm vụ trọng tâm của công tác tư
pháp trong đó có cải cách tư pháp. để nâng cao
hiệu quả hoạt động của bộ máy tư pháp, đáp ứng
yêu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền, việc
nâng cao số lượng và chất lượng của đội ngũ các
chức danh tư pháp cũng như việc xây dựng và
hoàn thiện hệ tiêu chuẩn chức danh tư pháp là
một vấn đề cấp bách được đặt ra.
3

1.KHÁI NIỆM TƯ PHÁP, CƠ QUAN TƯ PHÁP,
2.HỆ THỐNG CƠ QUAN TƯ PHÁP, CDTP

1.1
1.1
Khái
Khái

niệm
niệm

Tư pháp
pháp

1.2
1.2


Quan
Quan

tư pháp
pháp

1.3
1.3
hệ
hệ
Thống
Thống

Tư pháp
pháp

1.4
1.4
Chức
Chức

Danh
Danh

Tư pháp
pháp
4

2


- Tư pháp để phân biệt với công pháp
trong hệ thống pháp luật Com mon Law.
1.1
1.1
KHÁI
KHÁI
NIỆM
NIỆM


PHÁP
PHÁP

- Tư pháp theo nghĩa hán việt là bảo vệ
pháp luật. Do đó được dùng như một
tính từ để chỉ tất cả hoạt động liên quan
đến bảo vệ pháp luật và duy trè công
lý, đi kèm nhỮ ng danh từ ví dụ như: cơ
quan tư pháp, hệ thống tư pháp, chức
danh tư pháp...

- Tư pháp, theo nghĩa chung nhất,
nghĩa là pháp luật.

5

- Theo nghĩa rộng, cơ quan tư pháp
là cơ quan bảo vệ pháp luật.
1.2
1.2


QUAN
QUAN


PHÁP
PHÁP

- Theo nghĩa hẹp, cơ quan tư pháp
là cơ quan điều tra, truy tố, xét xử
và thi hành án.
- Theo nghĩa thông dụng nhất thè cơ quan
tư pháp là cơ quan điều tra, truy tố, xét xử,
cơ quan bổ trợ tư pháp, cơ quan hành chính
tư pháp, cơ quan thi hành án.
6

3



1.3 HỆ THỐNG TƯ PHÁP
- Hệ thống quyền lực nhà nước được xác định trên
sự phân công và phối hợp hoạt động giỮa các cơ
quan nhà nước trong việc thực hiện các chức nang
lập pháp, hành pháp và tư pháp. Do đó, hoạt
động của hệ thống tư pháp có tính độc lập
tương đối trong tổng thể hệ thống quyền lực
nhà nước. Hệ thống tư pháp bao gồm pháp luật
về tư pháp và các thiết chế tư pháp.
7

1.3
1.3 HỆ
HỆ THỐNG
THỐNG TƯ
TƯ PHÁP
PHÁP (TIẾP)
(TIẾP)

-- Pháp
Pháp luật
luật về
về tư
tư pháp
pháp là
là cơ
cơ sở
sở pháp
pháp


lý cho
cho Hoạt
Hoạt động
động của
của các
các cơ
cơ quan
quan

tư pháp
pháp và
và tạo
tạo điều
điều kiện
kiện cho
cho việc
việc
kiểm
kiểm tra,
tra, giám
giám sát
sát của
của toàn
toàn xã
xã hội.
hội.
8

4



1.3
1.3 HỆ
HỆ THỐNG
THỐNG TƯ
TƯ PHÁP
PHÁP (TIẾP)
(TIẾP)
-- Hệ
Hệ thống
thống tư
tư pháp
pháp tạo
tạo thành
thành hệ
hệ thống
thống các
các khâu
khâu
tố
tố tụng
tụng dẫn
dẫn đến
đến xét
xét xử
xử và
và phán
phán quyết
quyết của
của toà

toà án.
án.
Xuất
Xuất phát
phát từ
từ quan
quan điểm
điểm coi
coi toà
toà án
án là
là nơi
nơi biểu
biểu hiện
hiện
tập
tập trung
trung của
của quyền
quyền tư
tư pháp,
pháp, nơi
nơi mà
mà các
các kết
kết quả
quả
hoạt
hoạt động
động điều

điều tra,
tra, công
công tố,
tố, bào
bào ch
chữữa,a, giám
giám định
định
được
được sử
sử dụng
dụng một
một cách
cách công
công khai
khai thông
thông qua
qua các
các
thủ
thủ tục
tục tố
tố tụng
tụng để
để đưa
đưa ra
ra phán
phán xét
xét cuối
cuối cùng

cùng
mang
mang tính
tính quyền
quyền lực
lực nhà
nhà nước.
nước. Thông
Thông qua
qua đó,
đó,
thiết
thiết lập
lập hệ
hệ thống
thống các
các quá
quá trỡnh
trỡnh áp
áp dụng
dụng PL
PL
từ
từ phía
phía các
các cơ
cơ quan
quan quyền
quyền lực
lực nhà

nhà nước.
nước.
9

1.4
1.4 CHỨC
CHỨC DANH
DANH TƯ
TƯ PHÁP
PHÁP
-- Chức
Chức danh
danh tư
tư pháp
pháp là
là khái
khái niệm
niệm chỉ
chỉ người
người thực
thực thi
thi
nhiệm
nhiệm vụ
vụ trong
trong các
các cơ
cơ quan
quan tư
tư pháp

pháp (( hiểu
hiểu theo
theo
nghĩa
nghĩa hẹp
hẹp )) được
được đào
đào tạo
tạo kỹ
kỹ nang
nang thực
thực hành
hành nghề
nghề

và hành
hành nghề
nghề theo
theo một
một chuyên
chuyên môn
môn nhất
nhất định
định ;;

có danh
danh xưng
xưng được
được bổ
bổ nhiệm

nhiệm hoặc
hoặc thừa
thừa nhận
nhận theo
theo
pháp
pháp luật
luật khi
khi đáp
đáp ứng
ứng đủ
đủ các
các tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn và
và điều
điều
kiện
kiện xác
xác định
định theo
theo quy
quy định
định của
của pháp
pháp luật;
luật; gián
gián tiếp
tiếp
thực

thực hiện
hiện quyền
quyền lực
lực nhà
nhà nước;
nước; khi
khi thực
thực hiện
hiện
quyền
quyền lực
lực nhà
nhà nước,
nước, có
có các
các quyền
quyền và
và nghĩa
nghĩa vụ
vụ
theo
theo luật
luật định.
định.
10

5


2.

Phân
loại
chức
danh

pháp
Theo
Chức
nang,
Nhiệm
vụ

2.1 Nhóm chức danh
điều tra - truy tố - xét xử
2.2 Nhóm chức danh
bổ trợ tư pháp
2.3 Nhóm chức danh
hành chính tư pháp
2.4 Nhóm chức danh
tư pháp khác
11

Thẩm phán
2.1
NHÓM
CHỨC
DANH
ĐIỀUTRA,
TRUY TỐ,
XÉT XỬ


Kiểm sát viên
Thư ký toà án
Hội thẩm nhân dân

Thẩm tra viên
Điều tra viên

12

6


Luật sư
2.2
NHÓM
CHỨC
DANH
BỔ
TRỢ

PHÁP

Tư vấn pháp luật
Bào chữa viên
nhân dân
Chuyên viên trợ giúp
Pháp lý
13


2.3 NHÓM CHỨC DANH HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

Công
Công
Chứng
Chứng
viên
viên

Hộ
Hộ
tịch
tịch
Viên
Viên

Giám
Giám
định
định
viên
viên

tư pháp
pháp
14

7



2.4 NHÓM CHỨC DANH TƯ PHÁP KHÁC

Chấp
hành
viên

Trọng
Tài
Viên
15

3.
VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC DANH
TƯ PHÁP

- Thực hiện chuyên môn đặc
biệt theo quy định của PL
đó là áp dụng PL trên cơ sở
nhữ ng sự kiện pháp lý xảy
ra. Tính chuyên môn nghiệp
vụ đòi hỏi hiểu biết sâu
về pháp luật và khả nang
nhận biết nhữ ng sự kiện.
16

8



3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)

- Có các quyền và
nghĩa vụ theo luật
định làm cơ sở
cho việc thực hiện
nhiệm vụ.
17

3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)

- Hoạt động nhằm duy trỡ công
lý - bảo vệ pháp luật. Từ đó,
hoạt động trung tâm là hoạt
động phán xử - đánh giá về
mặt pháp lý trên cơ sở hoạt
động tỡm kiếm, xác định và

minh định những sự kiện xảy ra
để bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của cá nhân, tổ chức
và nhà nước.
18

9


3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ
CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)

- Hoạt động của các chức danh
tư pháp tuân theo một quy
trènh luật định thể hiện ở chỗ
theo một thủ tục pháp lý đa
dạng nhưng rõ ràng, minh
bạch và công khai.
- Có hành vi làm phát sinh, thay
đổi hoặc chấm dứt quan hệ
pháp luật
19

3. VỊ TRÍ
VAI TRÒ

CỦA CÁC
CHỨC
DANH
TƯ PHÁP
(TIẾP)

- Hậu quả của hành vi
là các van bản pháp lý
có giá trị buộc các chủ
thể khác tôn trọng
và thi hành

20

10


4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY

-- Làm
Làm rõ
rõ về
về lý
lý luận
luận các
các
khái
khái niệm

niệm tư
tư pháp,
pháp,

cơ quan
quan tư
tư pháp,
pháp,
chức
chức danh
danh tư
tư pháp.
pháp.
21

4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (TIẾP)

-- Thể
Thể chế
chế hoá
hoá các
các tiêu
tiêu chẩn
chẩn của
của chức
chức danh
danh


tư pháp
pháp theo
theo hướng
hướng cán
cán bộ
bộ có
có chức
chức danh
danh

tư pháp
pháp phải
phải có
có trỡnh
trỡnh độ
độ đại
đại học
học luật
luật

và được
được đào
đào tạo
tạo về
về kỹ
kỹ nang
nang nghề
nghề nghiệp
nghiệp


tư pháp
pháp theo
theo chức
chức danh
danh kèm
kèm theo
theo tiêu
tiêu
chuẩn
chuẩn về
về chính
chính trị,
trị, đạo
đạo đức
đức nghề
nghề nghiệp.
nghiệp.
22

11


4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (TIẾP)

-- Chuẩn
Chuẩn hoá
hoá đào
đào tạo

tạo và
và bổ
bổ nhiệm
nhiệm các
các
chức
chức danh
danh tư
tư pháp;
pháp; xây
xây dựng
dựng chương
chương
trình
trình giáo
giáo trình
trình đào
đào tạo,
tạo, bảo
bảo đảm
đảm các
các
học
học viên
viên khi
khi tốt
tốt nghiệp
nghiệp phải
phải có
có quan

quan điểm
điểm
chính
chính trị
trị vững
vững vàng,
vàng, phẩm
phẩm chất
chất đạo
đạo đức
đức
tốt
tốt và
và nắm
nắm vững
vững kiến
kiến thức
thức pháp
pháp luật.
luật.
23

4. YÊU CẦU ĐẶT RA NHẰM XÂY DỰNG,
HOÀN THIỆT HỆ TIÊU CHUẨN CDTP
TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY (TIẾP)

-- Thống
Thống nhất
nhất đầu
đầu mối

mối quản
quản lý

nhà
nhà nước
nước đối
đối với
với chức
chức danh
danh

tư pháp
pháp (( Bộ
Bộ Tư
Tư pháp)
pháp)
24

12


Phiếu kỹ thuật bài giảng

ĐẠO ĐỨC
NGHỀ NGHIỆP
CÁC CHỨC DANH
TƯ PHÁP
25

Đạo đức nghề nghiệp các

chức danh tư pháp (CDTP)
1. Khái quát chung
2. Nội dung đạo đức nghề nghiệp các CDTP
3. Đạo đức nghề nghiệp của một số CDTP
4. Quy chế đạo đức nghề nghiệp Luật sư
5. Hướng phát triển và hoàn thiện các chuẩn mực
đạo đức nghề nghiệp các CDTP.
26

13


1. KHÁI QUÁT CHUNG

1.1 Khái niệm đạo đức nghề nghiệp
các CDTP
1.2 Đặc điểm đạo đức nghề nghiệp
các CDTP
1.3 Các yếu tố cấu thành đạo đức
nghề nghiệp các CDTP

27

2. Nội dung đạo đức
nghề nghiệp các CDTP

2.1
Phạm vi
đạo đức
nghề nghiệp

các CDTP

2.2
Các biểu hiện
đạo đức
nghề nghiệp
các CDTP

2.3 Quan hệ
giữa đạo đức
nghề nghiệp
các CDTP
với nghĩa vụ
pháp lý
28
của các CDTP

14


3.
Đạo
đức
nghề
nghiệp
của
một số
CDTP

3.1 Đạo đức nghề nghiệp

Thẩm phán

3.2 Đạo đức nghề nghiệp
Thư ký Toà án

3.3 Đạo đức nghề nghiệp
Kiểm sát viên
29

3.
Đạo
đức
nghề
nghiệp
của
một số
CDTP

3.4 Đạo đức nghề nghiệp
Luật sư

3.5 Đạo đức nghề nghiệp
Điều tra viên

3.6 Đạo đức nghề nghiệp
các CDTP khac
30

15



4. Quy chế đạo đức
nghề nghiệp Luật sư

5. Hướng phát triển và hoàn
thiện các chuẩn mực đạo đức
nghề nghiệp các CDTP
31

Phiếu kỹ thuật bài giảng

PHÁP LUẬT
VỀ HÀNH NGHỀ
LUẬTSƯ
32

16


PH¸P LUËT VÒ HµNH NGHÒ
LUËT S¦
1.

2.

Khái quát quá trình
hình thành
và phát triển
của hệ thống
pháp luật

về hành nghề
luật sư

Những nội dung
cơ bản
của pháp luật về
hành nghề
luật sư
hiện hành
33

1.Khái quát quá trình hình thành
và phát triển của hệ thống
pháp luật về hành nghề luật sư

1.1 Pháp luật về
hành nghề luật sư
của một số nước
trên thế giới

1.2 Lược sử
pháp luật về
hành nghề luật sư
ở Việt Nam.

34

17



1.2 Lượ
Lược sử phá
pháp luậ
luật về
hành nghề
nghề luậ
luật sư
ở Việ
Việt Nam

1.2.1
Trước
1946

1.2.2

1.2.3

Từ 1946 Từ 1987
đến
đến

1987

2001

1.2.4
Từ 2001

đến

nay

35

2. Những nội dung cơ bản của PL về
hành nghề Luật sư hiện hành

2.1
Nhữ
Nhữ ng
quy định
chung

2.2
Điề
Điều kiệ
kiện
hành nghề
nghề,
quyề
quyền và
nghĩ
nghĩa vụ
của LS

2.3
Tổ chứ
chức
hành nghề
nghề

luậ
luật sư

2.4
Thù
Thù lao
của
luậ
luật sư
36

18


2. Những nội dung cơ bản của PL về
hành nghề Luật sư hiện hành

2.5
Tổ chứ
chức
xã hội nghề
nghề nghiệ
nghiệp
của
luậ
luật sư

Tranh
tụng


2.6
Quả
Quản lý
nhà
nhà nướ
nước
về tổ chứ
chức
luậ
luật sư và
hành nghề
nghề
luậ
luật sư

Tư vấn
pháp luật

2.7
Phạ
Phạm vi
hành nghề
nghề
của
luậ
luật sư.
sư.
37

Dịch vụ

pháp lý

2.7

Phạm vi hành nghề
của luật sư

38

19


Phiếu kỹ thuật bài giảng

TRÁCH NHIỆM
NGHỀ NGHIỆP CỦA
LUẬT SƯ
39

TRÁCH NHIỆM NGHỀ
NGHIỆP CỦA LUẬT SƯ

1.Khái niệm
trách nhiệm
nghề nghiệp
(TNNN)
của Luật sư

2.Nội dung
TNNN

của Luật sư
40

20


1. KHÁI NIỆM TRÁCH NHIỆM
NGHỀ NGHIỆP (TNNN) CỦA LUẬT SƯ

1.1.Định nghĩa

1.2.Đặc điểm

1.3.Các loại
TNNNcủa LS

41

2. NỘ
NỘ I DUNG TNNN CỦ
CỦA LUẬ
LUẬT SƯ

2.1 Căn cứ
xác định
trách nhiệm
bồi thường
thiệt hại
của Luật sư
đối với

khách hàng

2.2 Các
phương
thức thực
hiện TNNN
của Luật sư
về
bồi thường
thiệt hại

2.3
Bảo hiểm
trách nhiệm
nghề nghiệp
của
Luật sư

2.4
Các quy
định của
pháp luật
Về TNNN
Của
Luật sư
42

21



2.1 Căn cứ
xác định
trách nhiệm
bồi thường
thiệt hại
của Luật sư
đối với khách
hàng

2.1.1 Lỗi
nghề nghiệp
Của Luật sư

2.1.2 Quan hệ
Nhân quả
Giữa Lỗi của LS
Và thiệt hại xảy ra
43

2.2 Các
phương
thức thực
hiện TNNN
của Luật sư
về
bồi thường
thiệt hại

2.2.1 Bồi thường
trực tiếp


2.2.2 Thông qua
người thứ ba

2.2.3 Thông qua quỹ
của Đoàn Luật sư. 44

22


2.3 BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM
NGHỀ NGHIỆP CỦA
LUẬT SƯ

Mục đích
Nhằm bảo vệ
quyền lợi
Khách hàng

Nhằm bảo Vệ
quyền lợi của
chính bản thân
Luật sư

45

2.4 CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT VỀ TNNN CỦA LUẬT SƯ

46


23


Phiếu kỹ thuật bài giảng

NGHỆ THUẬT TRANH
LUẬN CỦA LUẬT SƯ

47

NGHỆ THUẬT TRANH
LUẬN CỦA LUẬT SƯ

1.Khái niệm
nghệ thuật
tranh luận
của Luật sư

2.Nội dung
nghệ thuật
tranh luận.

3. Các yếu tố
cấu thành
nghệ thuật
tranh luận
của Luật sư
48


24


1. Khái niệm nghệ thuật
tranh luận của Luật sư

1.1. Định nghĩa

1.2. Đặc điểm

1.3. Các loại
tranh luận
49

2.1 Xác định đối tượng và
phạm vi tranh luận

2. Nội
dung
Nghệ
Thuật
Tranh
Luận

2.2 Nghệ thuật về sự lập luận
2.3 Nghệ thuật viết luận cứ
2.4 Nghệ thuật trình bày luận cứ
và Bài phát biểu
2.5 Nghệ thuật sử dụng ngôn 50ngữ
và giọng nói


25


×