Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các qui tắc tính đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.22 KB, 3 trang )

Bài tập quy tắc tính đạo hàm – GV: Nguyễn Đắc Tuấn
CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
 (u  v  w)'  u'v'w' .
 (uv)'  u' v  v' u.

c) y  x 2  3x  2 ; d) y 

Hệ quả.
(k.u)'  k.u' (k; hằng số);

g) y  x3  2 x2  1 ; h) y  x2 1;

1
 u'
( )'  2 .
u
u

i) y  2 x  x2  1; j) y  x2  x  1;
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số:

Dạng đạo hàm của hàm hợp:
Công thức tính đạo hàm:
( x ) '  n.x n1 , (n  R);
1
( x)' 
( x  0);
2 x
(sin x) '  cos x;
(cos x) '   sin x;


(u n )'  n.u n1 .u ' , (n  R) .
u'
( u )' 
(u  0).
2 u
(sin u)'  u'.cosu ;
(cosu)'  u'.sin u .

1
(tan x) ' 
 1  tan 2 x.
2
cos x
u'
(tan u )' 
 u ' (1  tan 2 u ).
cos2 u
1
(cot x) ' 
 (1  cot 2 x);
2
sin x
 u'
(cot u )' 
 u ' (1  cot 2 u ).
2
sin u

d
2




Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau;
a) y  (3x 2  5x  1) 7 ; b) y  2 x 2  3 .
c) y 

 x5
;
x 1

d) y 
x
2

x  3x  1
.
x2
2

3
x

e) y  x5  4 x3  x 2  ; f) y  6 x  .
Bài 3. Tính các đạo hàm của các hàm số:
a) y  x(2 x  1)(3x  2);
b) y  ( x  10)( x  2) 2 ( x  3) 3 .

d) y  2 x  x 2 ;


1
f) y  x 4  x 2 ; g) y  8  x 2 ;
x
x 2  3x  1
x3
; i) y  x  4  x 2 ; j) y 
;
h) y 
x 1
x 1

 ad  bc.



1
 2 x;
x 1

e) y  x  ;

x
3  5x
.
a) y  x  4 x  x  ;
d) y  2
2
x  x 1
3
1 1

b) y   x  x 2  0,5 x 4 ; c) y  x 7  5x 2 ;
4 3
3

b) y 

c) y  x2  2 x  3;

Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số:
5

x2  8x  9
;
x5

a) y 

c d
ax  b
ad  bc
 y
 y' 

.
2
2
cx  d
(cx  d )
 cx  d 
c


x2  2x
2x
; c) y  2
;
b) y 
1 x
x 9
x
d) y  x2  x  20; e) y  2 ; f) y  2 x  x 2 ;
x 1

3x  1
;
a) y 
1 x

2

a b

a b

Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

g) y  x2  x  1; h) y  x3 1  x  ;
Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Hệ quả.


Với

1
1
3
2
3
b) y  2 x  6 x 2  6 x  7; c) y  4  3x  x 2 ;
x2
2 x  2
; f) y 
;
d) y  x 4  2 x 2  3; e) y 
3x  2
x3
x 2  3x  4
1
;
; h) y 
g) y  x  2 
2x 1
x 3

a) y  x3  x 2  2 x  2;

y' x  y'u .u' x .
n

3



2 
f) y   x 5 
 .
x


4x  3
;
e) y 
x4

u
u ' v  v' u
( )' 
(v  0).
v
v2



1 x
;
1 x

k) y  x  x  1.
Bài
( x  2)

7.


Cho

 a0  a1 x  a2 x    a100 x .
a) Tính S  a0  a1  a2    a100.
b)Tính M  a1  2a2  3a3    100 a100.
100

2

100

Bài 8. Tính S  Cn1  2Cn2  3Cn3    (1).n.Cnn .
Bài 9. Tính f ' (1), biết rằng f ( x) 

1 2
3
 2  3.
x x
x

Bài 10. Cho f ( x)  x 5  x 3  2 x  3. chứng minh
rằng: f ' (1)  f ' (1)  4 f (0).
Bài 11. Cho y 

x3 x2

 2 x. Với những giá trị
3
2


nào của x thì:
a) y' ( x)  0; b) y' ( x)  2;

Sự học là chùm rễ cay đắng nhưng hoa trái lại ngọt ngào!

Trang

c) y' ( x)  10.

1


Bài tập quy tắc tính đạo hàm – GV: Nguyễn Đắc Tuấn
Bài 12. Tính h '  0  , biết rằng h  x  
Bài
  x 

13.

Tính

 ' 2 ,

x
4  x2

biết

.


rằng

 x  2  8  x  .
x2

Bài 14. Tính các đạo hàm số lượng giác:
3
a) y  tan 3 x ; b) y   3  sin x  ; c) y  sin 2 x.
y  cot 1  x 2 ;

d)

f) y  (tan 2 x  x) 3 ;

sin x  cos x
;
sin x  cos x
g) y  sin 8 x. cos x ;

e)

y

14
cos 4 x, g ( x)  sin 4 x  cos 4 x .
4
Chứng minh rằng f ' ( x)  g ' ( x).

Bài 15 Cho f ( x) 


Bài 16. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
c)
e)
f)

sin x
x
y

; b) y  1 2 tan x ;
x
cos x
x sin x
x
x
y
;
d) y  tan  cot ;
1  tan x
2
2
2
2
y  sin(cos x). cos(sin x);
1
1
y  tan x  tan 3 x  tan 5 x.
3

5

Bài 17. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  x  sin 2 x  2; b) y  3  2cos x  cos2 x;
c) y = 2sin2x-3;
d) y  sin 4 x  cos4 x;
e) y  2sin 2 x  2sin x  1;
f) y  cos2 2 x  s inx.cos x  4; g) y  sin 4 x  cos2 x.
Bài 18. Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y  sin 2 x  cos3x; b) y  sin 2 x  cos3 x;
tan 2 x
; d) y  tan  cot 2 x  ;
sin 3 x  cos2 x
e) y  sin 3  cos3x  .

c) y 

Bài 19. Cho hàm số y  x3 . Viết phương trình
tiếp tuyến với đồ thị hàm số trong các trường
hợp sau:
a) Tiếp tuyến tại điểm A(1; 1);
b) Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2.
c) Tiếp tuyến tại điểm có tung độ y = -1.
d) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 12.
e) Tiếp tuyến song song với đường thẳng
y

1
x  2;
12


h) Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với
trục hoành.
Bài 20. Cho hàm số y  x3  3x 2  2. Viết phương
trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trong các
trường hợp sau:
a) Tiếp tuyến tại A(1; 0);
b) Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2.
c) Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với
trục tung;
d) Tiếp tuyến có hệ số góc k = -3.
e) Tiếp tuyến qua A(1; 0);
f)Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
y

1
x  1;
24

g) Tiếp tuyến song song với đường thẳng
y  9 x  1;

h) Tiếp tuyến có hệ số góc bé nhất.
Bài
21.
Cho
hàm
số
3
2

y   x  3x  4 x  1 (C ). Viết phương trình tiếp
tuyến với (C ), biết tiếp tuyến có hệ số góc lớn
nhất.
1
4

1
2

Bài 22. Cho hàm số y  x 4  x 2  1 (C ) . Viết
phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung
độ bằng 7/4. (GT 12/ bài 7 trang 44).
Bài 23. Cho hàm số y 

 m  1 x  2m  1
x 1

(m là

tham số) có đồ thị (G).
a) Xác định m để đồ thị hàm số (G) đi qua
điểm (0; -1).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
trên (đồ thị của hàm số ứng với m vừa tìm
được ở câu a) tại giao điểm của nó với
trục tung. (GT 12, bài 9/44).
Bài 24. Cho hàm số
f  x    x3  3x 2  9 x  2 (C )

a) Giải bất phương trình: f '( x  1)  0;

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm có hoành độ x0, biết rằng
f ''( x0 )  6. (GT 12, bài 6/45).
1
2

Bài 25. Cho hàm số f  x   x 4  3x 2 

3
(C )
2

f) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình
f ''( x)  0. (GT 12, bài 9/46).

g) Tiếp tuyến đi qua điểm M(-2;-8);

Bài 26. Cho hàm số f  x   x3  x 2  4 x  6

y  3x  1;

Sự học là chùm rễ cay đắng nhưng hoa trái lại ngọt ngào!

1
3

Trang


1
2

2


Bài tập quy tắc tính đạo hàm – GV: Nguyễn Đắc Tuấn
a) Giải phương trình f '(sinx)  0;
b) Giải phương trình f ''(cos x)  0;
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ là
nghiệm của phương trình f ''( x)  0.
(GT 12, bài 12/ 47).
Bài 27. Cho hàm số y  f  x    x3  3x  1 (1)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của
hàm số (1), biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng y  9 x  1.
1
3

Bài 28. Cho hàm số y  x3  2 x 2  2 x (C )
Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm
có hoành độ là nghiệm của phương trình
f ''( x)  0 và chứng minh d là tiếp tuyến của (C)
có hệ số góc nhỏ nhất. (B – 2004)
1
m
1
Bài 29. Cho hàm số (Cm ) : y  x3  x 2  (m

3
2
3

là tham số). Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành
độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại
điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0.
(D – 2005).
Bài 30. Cho hàm số y 

2x
(C )
x 1

Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của
(C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam
giác AOB có diện tích bằng ¼. (D – 2007)
Bài 31. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 (C )
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 x0 ; f  x0   , với x0 là nghiệm của phương trình
f ''  x   0.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua
điểm A(0; 3).
Bài 32. Cho hàm số y 

x2
(C ) . Viết phương
x2


trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó
đi qua A(-6; 5).
Bài 33. Cho hàm số y 

x2
(C ) . Viết
2x  3

phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp
tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai
điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại
gốc tọa độ O. (A – 2009).
Bài 34. Cho hàm số y  x3  3x 2  4 (C ) .

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
điểm trên (C) có hoành độ là nghiệm của phương
trình y "  0.
Bài 35. Cho hàm số y   x 4  2 x 2 (C ) .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi
qua M 2;0 .





Bài 36. Cho hàm số y  x3  3x  1 (C ) . Viết
phương trình tiếp tuyến vớ đồ thị (C) đi qua
 14

; 1 .

9


điểm M 

Bài 37. Cho hàm số y 

2x 1
(C ) . Viết phương
x 1

trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua M(1; 8).
Bài 38. Cho hàm số y 

2x  3
(C ) . Gọi A là
x3

giao điểm của (C) và trục tung. Viết phương
trình tiếp tuyến của (C) tại A.
Bài 39. Cho hàm số y 

2x  3
(C ) . Viết
1 x

phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
đó vuông góc với đường thẳng y  x  2010.
Bài 40. Cho hàm số
y  x3  3mx 2   m  1 x  1 (C ) , (m là tham số

thực).
Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị
hàm số (C) tại điểm có hoành độ x = -1 đi qua
điểm A(1; 2).
Bài 41. Cho hàm số y 

ax 2  bx
(C )
x 1

Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi



5

qua điểm A  1;  và tiếp tuyến của (C) tại O(0;
2


0) có hệ số góc bằng -3. (GT 12NC, bài 64/57)
Bài 42. Cho hàm số y  x 

2
(C )
x 1

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đã cho biết tiếp tuyến đó đi qua điểm (3; 3).
(GT 12NC, bài 55/50)

Bài 43. Cho hàm số y 

x 1
(C )
x2

a)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đã cho tại giao điểm A của đồ thị với trục tung.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đã cho, biết rằng tiếp tuyến đó song song với tiếp
tuyến tại điểm A. (GT 12NC, bài 53/50)

Sự học là chùm rễ cay đắng nhưng hoa trái lại ngọt ngào!

Trang

3



×